Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 268/TTr-STTTT ngày 08/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
1. Danh mục có 189 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết các sở, ban ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục có 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi, các sở, ban ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg, Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT và các quy định khác có liên quan.
2. Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định về quy trình cung cấp dịch vụ, chất lượng dịch vụ, giá cước dịch vụ, công bố điểm cung ứng dịch vụ và các quy định khác có liên quan tại Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT và Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các sở, ban ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức tập huấn, tuyên truyền thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Thủ trưởng các sở, ban ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi trong việc tổ chức tham gia tập huấn công tác tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Công an tỉnh, Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TUC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. SỞ TƯ PHÁP | |
1 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
2 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
3 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
5 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
7 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
8 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
9 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
10 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
11 | Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
12 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
16 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
17 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
18 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
19 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
21 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
23 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
24 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
26 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
27 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
28 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
29 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
30 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng |
31 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
3. SỞ NGOẠI VỤ | |
32 | Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) |
33 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
34 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
35 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
36 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4. SỞ NỘI VỤ | |
37 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
38 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
39 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
40 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
41 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
42 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
43 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
44 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
45 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
46 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
47 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
48 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
5. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
49 | Cấp Giấy chứng nhận Thẩm định thiết kế tàu cá |
50 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
51 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
52 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
55 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
56 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
57 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
6. SỞ TÀI CHÍNH | |
58 | Quyết định thanh lý tài sản công |
59 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
7. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |
60 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
62 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
63 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
64 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
65 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
66 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
8. SỞ Y TẾ | |
67 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
68 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
69 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
70 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
71 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
72 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
73 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
74 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
9. THANH TRA TỈNH | |
75 | Giải quyết khiếu nại lần đầu của Chánh Thanh tra tỉnh |
76 | Giải quyết tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh |
77 | Giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh |
78 | Giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch UBND tỉnh |
79 | Giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |
80 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
81 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
82 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
83 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
84 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
85 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
86 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
87 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
88 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
12. SỞ CÔNG THƯƠNG | |
89 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
90 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
91 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
92 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
93 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
94 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
95 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
96 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
97 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
98 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
102 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
103 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
104 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
105 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
106 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
107 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
108 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
109 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
110 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
111 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
112 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
113 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
114 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
115 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
13. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI | |
116 | Đăng ký Nội quy lao động |
14. SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
117 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
118 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
119 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
120 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
121 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại, máy, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
122 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
123 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1945 nhưng chưa được cấp Bằng |
124 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
125 | Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
126 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
127 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
128 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
129 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
130 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
131 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
132 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
133 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
134 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
135 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
136 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
137 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
138 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
139 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
140 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
141 | Đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu ước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”. |
142 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
143 | Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
144 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
15. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |
145 | Cấp phép tài liệu không kinh doanh |
146 | Cấp phép xuất bản bản tin |
147 | Nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
148 | Cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh) |
149 | Cấp văn bản xác nhận Thông báo hoạt động bưu chính |
16. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
150 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
151 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
152 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
153 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
154 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
155 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
156 | Cấp giấy phép môi trường |
157 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
158 | Thẩm định bản đồ địa hình |
159 | Thẩm định bản đồ địa chính thửa đất, khu đất phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất, giao đất đấu giá quyền sử dụng đất và mục đích quản lý đất đai khác |
160 | Thẩm định phương án kỹ thuật đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính khu đất |
161 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng (VLXD) thông thường và than bùn |
162 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
163 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
164 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
165 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
166 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
167 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
168 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
17. SỞ XÂY DỰNG | |
169 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
170 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
171 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
172 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
173 | Công bố họp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
18. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
174 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
175 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
176 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
177 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
178 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
179 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
180 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
181 | Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
19. CÔNG AN TỈNH | |
182 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
183 | Giải quyết khiếu nại (về quyết định hành chính, hành vi hành chính) |
184 | Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
185 | Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
186 | Nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy |
187 | Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
188 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu |
189 | Cấp hộ chiếu phổ thông |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN CẤP HUYỆN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. CÔNG AN CẤP HUYỆN (03 thủ tục hành chính)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
2 | Giải quyết khiếu nại (về quyết định hành chính, hành vi hành chính) |
3 | Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
B. UBND CẤP HUYỆN (08 thủ tục hành chính)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
8 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
C. UBND CẤP XÃ (04 thủ tục hành chính)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 | Đăng ký khai sinh |
3 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
4 | Đăng ký lại khai sinh |
- 1Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện nhận trả kết quả qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 17/2017/TT-BTTTT quy định nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 22/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện nhận trả kết quả qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 319/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra