Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3180/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính Phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch (có danh mục và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3180/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. CẤP TỈNH | |||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân sách Nhà nước | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Nhiếp ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Nhiếp ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Nhiếp ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | Nhiếp ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Nhập khẩu văn hóa phẩm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Nhập khẩu văn hóa phẩm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
51 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận; bị mất hoặc hư hỏng. | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & snooker | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao. | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và vovinam | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
75 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
76 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
77 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
78 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
80 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
81 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
82 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
85 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
88 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
89 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
91 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. CẤP HUYỆN | |||
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
2 | Công nhận “Bản văn hóa” và tương đương | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Thư viện | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
11 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện |
C. CẤP XÃ | |||
1 | Công nhận Gia đình văn hóa | Văn hóa | UBND cấp xã |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Thư viện | UBND cấp xã |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục, thể thao | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 3180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra