- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 28/TTr-SVHTT ngày 09/01/2024 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh tại Văn bản số 185/VP.UBND-NC ngày 17/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ số 1, 8 phần II; số 5, 7, 8, 9 phần V; số 3 phần VI; phần IX mục A; phần III mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) | THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | |||||
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (03 TTHC) | ||||
I | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (03 TTHC) |
|
| ||
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 5 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 3 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 02 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 0,5 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 05 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 3 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ (02 TTHC) | ||||
I | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (02 TTHC) | ||||
1 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | UBND xã | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức văn hóa - xã hội của UBND cấp xã |
|
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận văn hóa - xã hội của UBND xã | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
| |
2 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc | UBND xã | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức văn hóa - xã hội của UBND cấp xã |
|
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận văn hóa - xã hội của UBND xã | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
| |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | |||||
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ( 07 TTHC) | ||||
I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (02 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 10 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Di sản và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 8 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
2 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 60 | Thủ tướng Chính phủ | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, trình ký Văn bản đề nghị | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Di sản và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 14 |
| |
Bước 3 | Ký trình VB đề nghị gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 2 |
| |
Bước 4 | Thẩm tra trình phê duyệt | UBND tỉnh | 3 |
| |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt | Bộ VHTTDL/Thủ tướng Chính phủ | 40 |
| |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
II | HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA (01 TTHC) | ||||
1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 04 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 2 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
III | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (04 TTHC) | ||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 03 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 05 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 3 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 05 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 3 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 05 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 1 |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao | 3 |
| |
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
| |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch; văn hóa cơ sở và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch; văn hóa cơ sở và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 318/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực