BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/TC/TCT/QĐ | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 1995 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP
Căn cứ vào Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 251/KTTH ngày 17/1/1995 về việc điều hành giá cả trong dịp Tết Nguyên đán 1995;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3, Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP của Thủ tướng Chính phủ và một số nhóm, mặt hàng quy định tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định số 1138 ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
Mã số | Nhóm, mặt hàng | Mức thuế suất % |
170100 | Đường mía, đường củ cải và đường sacaro ở dạng tinh thể. |
|
| Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
170111 | - Đường thô từ mía | 10 |
170112 | - Đường thô từ đường củ cải | 10 |
| Các loại khác: |
|
170191 | - Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 20 |
177199 | - Loại khác | 20 |
271000 | Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
27100010 | Xăng các loại | 70 |
27100020 | Diezel các loại | 30 |
271000 | Mazout | 10 |
27100040 | Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 30 |
27100050 | Dầu hoả thông dụng | 20 |
27100060 | Naphtha, Reforade component và các chế phẩm khác để pha chế xăng 70 |
|
27100090 | Loại khác | 7 |
Điều 2.- Mức thuế suất, thuế nhập khẩu của các nhóm, mặt hàng có ghi tại
Điều 3.- Quyết định này thay thế Quyết định số 13/TC-TCT-QĐ ngày 6 tháng 1 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất, thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng xăng dầu các loại thuộc nhóm mã số 271000.
| Vũ Mộng Giao (Đã ký) |
- 1Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Quyết định 13-TC/TCT-QĐ năm 1995 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 121/1999/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 317/TC/TCT/QĐ năm 1995 điều chỉnh hiệu lực thi hành Quyết định 143 TC/TCT/QĐ, Quyết định 144 TC/TCT/QĐ và Quyết định 234 TC/TCT/QĐ do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- Số hiệu: 317/TC/TCT/QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/1995
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Mộng Giao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/1995
- Ngày hết hiệu lực: 16/10/1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực