Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3169/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 06 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 64/2025/TT-BTC NGÀY 30/6/2025 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CPngày 08/06/ 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 04/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số /TTr-SYT ngày tháng năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; hướng dẫn, cung cấp nội dung thủ tục hành chính để các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan niêm yết, công khai; hướng dẫn tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định;
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan có liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính và xây dựng, gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026.
Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi, mức thu các khoản phí công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 và Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 64/2025/TT-BTC NGÀY 30/6/2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 06 tháng 08 năm 2025 của UBND thành phố Hải Phòng)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện (nếu có) | Mức phí, lệ phí | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ và nhận kết quả | Căn cứ pháp lý/Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |||
Mức Phí, lệ phí Từ ngày 1/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | Mức Phí, lệ phí Từ ngày 1/1/2027 trở đi | Trực tiếp | Dịch vụ bưu chính công ích | Dịch vụ công trực tuyến | ||||||
I | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
| ||||||||
1 | 1.012271 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
2 | 1.012272 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề | (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 3: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh) |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 4: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 3 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 5: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 6: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 7: Hồ sơ đề nghị cấp lại phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 9 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP theo đề nghị của người hành nghề |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 8: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
3 | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám chữa bệnh | Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
| x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Bệnh viện |
|
| Phí 5.250.000 đồng | Phí 10.500.000 đồng |
|
|
|
|
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: |
|
| Phí 2.850.000 đống | Phí 5.700.000 đồng |
|
|
|
| ||
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế |
|
| Phí 1.550.000 đồng | Phí 3.100.000đ |
|
|
|
| ||
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng |
|
| Phí 2.150.000 đồng | Phí 4.300.000 đồng |
|
|
|
| ||
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
|
| Phí 2.150.000 đồng | Phí 4.300.000 đồng |
|
|
|
| ||
4 | 1.012279 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám chữa bệnh | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 750.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) | Phí 1.500.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
5 | 1.012280 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám chữa bệnh | - 20 ngày đối với rường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở - 70 ngày đối với Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) | không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Trường hợp 1: Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm (Điều 65 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP). |
|
| Phí 750.000 đồng | Phí 1.500.000 đồng |
|
|
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP). |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thay đổi quy mô hoạt động: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bệnh viện |
|
| Phí 5.250.000 đồng | Phí 10.500.000 đồng |
|
|
|
| ||
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình |
|
| Phí 2.850.000 đống | Phí 5.700.000 đồng |
|
|
|
| ||
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế |
|
| Phí 1.550.000 đồng | Phí 3.100.000 đồng |
|
|
|
| ||
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
|
| Phí 2.150.000 đồng | Phí 4.300.000 đồng |
|
|
|
| ||
Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng |
|
| Phí 2.150.000 đồng | Phí 4.300.000 đồng |
|
|
|
| ||
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế |
|
| Phí 1.550.000 đồng | Phí 3.100.000 đồng |
|
|
|
| ||
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
|
| Phí 2.150.000 đồng | Phí 4.300.000 đồng |
|
|
|
| ||
6 | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
7 | 1.012290 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 3: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 4: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 5: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 6: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 7: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 8: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 9: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 10: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh): |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 11: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh) |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 12: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 13: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 14: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: |
|
| Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 15: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 16: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
| ||
Trường hợp 17: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày thu hồi chứng chỉ hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề không quá 24 tháng: |
|
| Phí 75.000 đồng | Phí 150.000 đồng |
|
|
|
| ||
8 | 1.012292 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 215.000 đồng | Phí 430.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
II | LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN |
| ||||||||
1 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1.250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
2 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 , 5, 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1.250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng | x | x | Một phần | |
3 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1.250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng | x | x | Toàn trình | |
III | LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ |
| ||||||||
1 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 0 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1.500.000 đồng | Phí 3.000.000 đồng |
|
| Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
2 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 0 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
|
|
| Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A |
|
| Phí 500.000 đồng | Phí 1.000.000 đồng |
|
|
| |||
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: |
|
| Phí 1.500.000 đồng | Phí 3.000.000 đồng |
|
|
| |||
3 | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 0 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1.500.000 đồng | Phí 3.000.000 đồng |
|
| Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
4 | 3.000448 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 500.000 đồng | Phí 1.000.000 đồng |
|
| Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
IV | LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 150.000 đồng | Phí 150.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
2 | 1.002467 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 150.000 đồng | Phí 150.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
3 | 1.002564 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 300.000 đồng | Phí 600.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
4 | 1.004070 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 150.000 đồng | Phí 300.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
5 | 1.004062 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 150.000 đồng | Phí 300.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
6 | 1.013878 | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III | 27 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 4,500.000 đồng | Phí 9.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
7 | 1.013884 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn | - 27 ngày làm việc đối với Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm - 17 ngày làm việc đối với Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 4,500.000 đồng | Phí 9.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
8 | 1.013893 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất | - 27 ngày làm việc đối với Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm - 17 ngày làm việc đối với Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 4,500.000 đồng | Phí 9.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
9 | 1.013865 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm | - 27 ngày làm việc đối với Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm - 17 ngày làm việc đối với Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 4,500.000 đồng | Phí 9.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
10 | 1.013866 | Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | - 30 ngày Đối với hồ sơ chế phẩm đăng ký lưu hành mới của chế phẩm diệt côn trùng dùng trong gia dụng có hoạt chất, hàm lượng hoạt chất, dạng chế phẩm theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới và phù hợp với quy định của Bộ Y tế về danh mục hoạt chất cấm sử dụng, hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; hồ sơ đăng ký mới đối với chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng có chứa hoạt chất Ethanol hoặc Isopropanol hoặc hỗn hợp Ethanol và Isopropanol với tổng hàm lượng từ 60% đến 90% và có thể chứa không quá 0,5% Chlorhexidin - 60 ngày Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế không thuộc trường hợp 1 nêu trên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
| x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Trường hợp 1: Trình tự thực hiện đối với hồ sơ chế phẩm đăng ký lưu hành mới của chế phẩm diệt côn trùng dùng trong gia dụng có hoạt chất, hàm lượng hoạt chất, dạng chế phẩm theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới và phù hợp với quy định của Bộ Y tế về danh mục hoạt chất cấm sử dụng, hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; hồ sơ đăng ký mới đối với chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng có chứa hoạt chất Ethanol hoặc Isopropanol hoặc hỗn hợp Ethanol và Isopropanol với tổng hàm lượng từ 60% đến 90% và có thể chứa không quá 0,5% Chlorhexidine |
|
| Phí 5,500.000 đồng | Phí 11.000.000 đồng |
|
|
|
|
Trường hợp 2. Trình tự thực hiện đối với hồ sơ đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế không thuộc trường hợp 1 nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới) |
|
| Phí 1,750.000 đồng | Phí 3.500.000 đồng |
|
|
|
| ||
Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt chất): |
|
| Phí 5,500.000 đồng | Phí 11.000.000 đồng |
|
|
|
| ||
11 | 1.013874 | Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 2,000.000 đồng | Phí 4.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
12 | 1.013887 | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
13 | 1.013891 | Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 2,500.000 đồng | Phí 5.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
14 | 1.013895 | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
| x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm |
|
| Phí 1,750.000 đồng | Phí 3.000.000 đồng |
|
|
|
|
Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung |
|
| Phí 1,250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng |
|
|
|
| ||
15 | 1.013867 | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
16 | 1.013868 | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất | - 30 ngày Đối với đăng ký lưu hành bổ sung thay đổi hạn sử dụng - 60 ngày Các trường hợp còn lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
| x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm |
|
| Phí 1,750.000 đồng | Phí 3.500.000 đồng |
|
|
|
|
Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung |
|
| Phí 1,250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng |
|
|
|
| ||
17 | 1.013870 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
18 | 1.013875 | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,000.000 đồng | Phí 2.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
19 | 1.013880 | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,000.000 đồng | Phí 2.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
20 | 1.013881 | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,000.000 đồng | Phí 2.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
21 | 1.013883 | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,000.000 đồng | Phí 2.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
22 | 1.013886 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu | 3 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,000.000 đồng | Phí 2.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
23 | 1.013889 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu | 3 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 1,000.000 đồng | Phí 2.000.000 đồng | x | x | Một phần | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
V | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
| ||||||||
1 | 1.013838 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế | 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 500.000 đồng | Phí 1.000.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
2 | 1.013851 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 550.000 đồng | Phí 1.100.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
3 | 1.013855 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
| x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
|
| Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
| Phí 250.000 đồng | Phí 500.000 đồng |
|
|
|
|
Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
| Phí 1.250.000 đồng | Phí 2.500.000 đồng |
|
|
|
| ||
Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn |
|
| Phí 350.000 đồng | Phí 700.000 đồng |
|
|
|
| ||
Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên |
|
| Phí 500.000 đồng | Phí 1.000.000 đồng |
|
|
|
| ||
4 | 1.013858 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 750.000 đồng | Phí 1.500.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
5 | 1.013862 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 750.000 đồng | Phí 1.500.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
6 | 1.013857 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 14.250.000 đồng | Phí 28.500.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
7 | 1.013850 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | - 45 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP. - 30 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 14.250.000 đồng | Phí 28.500.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
8 | 1.013844 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 | 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trong trường hợp cần thiết) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 14.250.000 đồng | Phí 28.500.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
9 | 1.013829 | Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí: 500.000đ | Phí: 1.000.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
10 | 1.013854 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | - 45 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP. - 30 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Phí 10.250.000 đồng | Phí 20.500.000 đồng | x | x | Toàn trình | Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 3Thông tư 67/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 59/2023/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- 6Thông tư 02/2024/TT-BYT quy định về cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 148/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3169/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra