- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 24 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 17/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 316/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | T-CMU-288729-TT | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
02 | T-CMU-288730-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | |
03 | T-CMU- 288731-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
04 | T-CMU-288732-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
05 | T-CMU-288733-TT | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
1. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp không cấp phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện; trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ).
- Một trong bản sao chụp các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty).
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XXIX
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển …………………………………..
Địa chỉ: …………………………………..………………………………………………………..
Điện thoại ……………………………Fax ………………………………………………………
Quyết định thành lập doanh nghiệp số ……………..……ngày…..tháng ……năm………...
...................................................................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp số………………………..………ngày…….tháng …….năm………….
tại………………………………………………………..……………………………………………
...................................................................................................................................
Số tài khoản………………………….Tại ngân hàng……………………………………………
...................................................................................................................................
Họ tên người đại diện pháp luật……………………….…………Chức danh…………………
...................................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số……………….……….do……………….……cấp ngày…./…./………….
Hộ khẩu thường trú……………………………..………………………………………………….
...................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT | Tên thuốc BVTV/ hoạt chất | Số UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông ……………………………………………………………………..
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
| ........., ngày..........tháng .......năm........... |
PHỤ LỤC XXX
MẪU GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển ………………………………….
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)……………………………………………………………
3. Tên chủ phương tiện giao thông .……… ……………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số……………….……….do……………….……cấp ngày…./…./………….
Hộ khẩu thường trú……………………………..………………………………………………….
4. Tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (2)……………………….………
CMND/Hộ chiếu số……………….……….do……………….……cấp ngày…./…./………….
...................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú……………………………..………………………………………………….
5. Tên người áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được vận chuyển:
STT | Tên thuốc BVTV/ hoạt chất | Số UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ …………………………đến …………………………………..
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển…………………………………………………
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển:………………………………...
| ........., ngày..........tháng .......năm........... |
Vào sổ đăng ký số:
Ngày ......tháng......năm....
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng vận chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
2. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
Tiếp nhận, thẩm định và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 10 ngày làm việc. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện; trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự).
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao).
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bản giấy hoặc bản điện tử.
2.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau.
Đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện:
- Báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương.
- Bảng quảng cáo, băng-rôn, biển hiệu, hộp đèn, màn hình chuyên quảng cáo.
- Phương tiện giao thông.
- Hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao.
- Người chuyển tải sản phẩm quảng cáo, vật thể quảng cáo.
- Các phương tiện quảng cáo khác theo quy định của pháp luật.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
2.8. Phí, lệ phí: 600.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XXXIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... | ......, ngày ..... tháng ...... năm ..... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: ............................................
Địa chỉ:………………………………… ……………........………………………………………..
Số điện thoại:....................................Fax:...........................................E-mail:……………….
Số giấy phép hoạt động :…………………………………………… ……………....……………
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:........................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT | Tên thuốc BVTV | Giấy chứng nhận đăng ký | Phương tiện quảng cáo |
1. |
|
|
|
… |
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1...........................................................................................................................................
2...........................................................................................................................................
3………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Đại diện tổ chức, cá nhân
|
PHỤ LỤC XXXV
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày ..... tháng ...... năm 20..... |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: /20... /XNQC-ký hiệu viết tắt của cơ quan có thẩm quyền
(Tên cơ quan có thẩm quyền)..........xác nhận:
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo:
…..........................................................................................................................................
Địa chỉ:………………………………………………..........................……………………………
Số điện thoại:................................................Fax:..........................E-mail:……………………
có nội dung quảng cáo (1) các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện hành.
STT | Tên thuốc BVTV | Giấy chứng nhận đăng ký | Phương tiện quảng cáo |
1. |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
__________
1. Nội dung quảng cáo được đính kèm Giấy xác nhận này .
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp không cấp phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 03 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện; trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (có giá trị trong thời hạn 05 năm).
3.8. Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán lẻ.
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
1. Đơn vị chủ quản:…………………… …………………………….……………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………..……………………………………
Tel: ………………………..…... Fax:…………………………... E-mail: …………………..…..
2. Tên cơ sở: …………………………………………………..................................................
Địa chỉ: …………………………………………………………...........................………………
Tel: …………...........................…………... Fax:……………………... E-mail: ……………….
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất | □ |
- Sản xuất thuốc kỹ thuật | □ |
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật | □ |
- Đóng gói | □ |
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng | □ |
- Cơ sở không có cửa hàng | □ |
□ Cấp mới | □ Cấp lại lần thứ ……….. |
Hồ sơ gửi kèm:.......................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
| ……, ngày….. tháng…..năm…… |
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ................................................ ..........................................................
Địa chỉ: . ...............................................................................................................................
Điện thoại: .. ...............................................Fax:.................................E-mail: .....................
2. Tên cơ sở: ......................................................................................................................
Địa chỉ: . ...............................................................................................................................
Điện thoại: . ................................................Fax:.................................E-mail: .....................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước - DN liên doanh với nước ngoài - DN tư nhân - DN 100% vốn nước ngoài | □ □ □ □ | - DN cổ phần - Hộ buôn bán - Khác: (ghi rõ loại hình) …………………………………… | □ □ □
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ................……………………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
........................………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa hàng hóa: ……. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực: Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: .....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện: ..........................................................................................................
Địa chỉ: .................. ...............................................................................................................
Điện thoại: .................. ..................Mobile: ....................Fax:................... E-mail: ................
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ...................................................................................................
Địa chỉ: .............. ...................................................................................................................
Điện thoại: ............... .................................Fax:.....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...............................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ..... ...................................................................................
Địa chỉ: ....................... ..........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ... ..........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ... ................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ................ ................................Fax:....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..............................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ................ .............................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):...............................................................................................
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
PHỤ LỤC XX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ……………………………................…………………………………………….
Địa chỉ: ................……………………………………………………………………………
Tên đơn vị chủ quản: . ................……………………………………………………………...
Địa chỉ: ................ ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ................………………… Fax: ……………………hoặc
Chủ cơ sở: ................…………………………………………………………………………..
Số chứng minh nhân dân số: ................…………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……
Địa chỉ thường trú: ................…………………………………………………………………..
Điện thoại: ................……………………………… Fax: …………………………………....
Địa điểm cửa hàng buôn bán: ..................…………………………………………………….
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
| ………., ngày tháng năm |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
4.1.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Trường hợp cơ sở đã được kiểm tra đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản thì không thành lập Đoàn đánh giá.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở
+ Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 03 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
+ Không đánh giá đối với cơ sở đã được kiểm tra đánh giá xếp loại A.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện; trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (có giá trị trong thời hạn 05 năm).
4.8. Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán lẻ.
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
1. Đơn vị chủ quản:…………………… …………………………….……………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………..……………………………………
Tel: ………………………..…... Fax:…………………………... E-mail: …………………..…..
2. Tên cơ sở: …………………………………………………..................................................
Tel: …………...........................…………... Fax:……………………... E-mail: ………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất | □ |
- Sản xuất thuốc kỹ thuật | □ |
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật | □ |
- Đóng gói | □ |
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng | □ |
- Cơ sở không có cửa hàng | □ |
□ Cấp mới | □ Cấp lại lần thứ ……….. |
Hồ sơ gửi kèm:..................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
| ……, ngày….. tháng…..năm…… |
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ................................................ .........................................................
Địa chỉ: . ..............................................................................................................................
Điện thoại: .. ...............................................Fax:.................................E-mail: .....................
2. Tên cơ sở: ......................................................................................................................
Địa chỉ: . ...............................................................................................................................
Điện thoại: . ................................................Fax:.................................E-mail: .....................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước - DN liên doanh với nước ngoài - DN tư nhân - DN 100% vốn nước ngoài | □ □ □ □ | - DN cổ phần - Hộ buôn bán - Khác: (ghi rõ loại hình) …………………………………… | □ □ □
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ................…………………………………………………….......
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
........................………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa hàng hóa: ……. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: .....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện: .........................................................................................................
Địa chỉ: .................. ..............................................................................................................
Điện thoại: .................. ..................Mobile: ....................Fax:................... E-mail: ...............
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ..................................................................................................
Địa chỉ: .............. ..................................................................................................................
Điện thoại: ............... .................................Fax:....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..............................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ..... ..................................................................................
Địa chỉ: ....................... .........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ... .........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ... ...............................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ................ ................................Fax:....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..............................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ................ .............................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):..................................................................................................
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
PHỤ LỤC XX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ……………………………................…………………………………………….
Địa chỉ: ................……………………………………………………………………………
Điện thoại: ................………………… Fax: ……………………
Tên đơn vị chủ quản: . ................……………………………………………………………...
Địa chỉ: ................ ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ................………………… Fax: ……………………hoặc
Chủ cơ sở: ................…………………………………………………………………………..
Số chứng minh nhân dân số: ................…………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……
Địa chỉ thường trú: ................…………………………………………………………………..
Điện thoại: ................……………………………… Fax: …………………………………....
Địa điểm cửa hàng buôn bán: ..................…………………………………………………….
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
| ………., ngày tháng năm |
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.
- Bước 4: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
5.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (theo mẫu qui định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 24 giờ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
5.8. Phí, lệ phí: Thu phí, lệ phí theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (Mục III, Biểu mức Phí kiểm dịch thực vật).
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
_______________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày……tháng……năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau.
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:
Số Giấy CMND: Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:.........................................................
Cơ sở sản xuất:.......................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì:.......................................................................................
3. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì:.....................................
4. Phương tiện chuyên chở:......................................................................................
5. Nơi đi:..................................................................................................................
6. Nơi đến:...............................................................................................................
7. Mục đích sử dụng:................................................................................................
8. Địa điểm sử dụng:................................................................................................
9. Thời gian kiểm dịch:..............................................................................................
10. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):..........................................................
.......................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: ……… bản chính; ………… bản sao..............
Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số: ………/KDTV
Cấp cho: ........................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
CĂN CỨ CẤP GIẤY:
□ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số ……… ngày…/…/…;
□ Giấy đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác: ...............................................................................................................
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây: ............................................................
Tên khoa học:..............................................................................................................
Số lượng: .......................................................................................................................
Khối lượng: ………………………………(viết bằng chữ).......................................................
Phương tiện vận chuyển:..................................................................................................
Nơi đi: ............................................................................................................................
Nơi đến: .........................................................................................................................
□ Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam;
□ Phát hiện loài ………………….. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;
□ Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên;
□ Lô vật thể trên được phép chở tới:………………………………………………………..
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam;
□ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ...);
□ Điều kiện khác: ………………………………………………………………………………
| Thủ trưởng cơ quan |
__________
Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.
III. Phí kiểm dịch thực vật
1. Lô hàng nhỏ
Stt | Danh Mục | Mức thu (1.000 đồng/lô) |
1 | Lô hàng thương phẩm đến 10 kg | 15 |
2 | Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg | 120 |
3 | Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể | 25 |
2. Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể | Mức thu (1.000 đồng/lô) | ||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Phân tích giám định | ||||||||
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | ||
Từ trên 10 - < 100 | 15 | 20 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
100 - ≤ 1.000 | 15 | 40 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
> 1.000 | 15 | 60 | 40 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3) | Mức thu (1.000 đồng/lô) | ||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Phân tích giám định | ||||||
Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | ||||
< 1 | 15 | 10 | 14 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
1 - 5 | 15 | 14 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
6 -10 | 15 | 18 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
11 - 15 | 15 | 22 | 38 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
16 - 20 | 15 | 26 | 46 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
21 -25 | 15 | 30 | 54 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
26 - 30 | 15 | 34 | 62 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
31 - 35 | 15 | 38 | 70 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
36 - 40 | 15 | 42 | 78 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
41 - 45 | 15 | 46 | 86 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
46 - 50 | 15 | 50 | 104 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
51 - 60 | 15 | 55 | 112 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
61 - 70 | 15 | 60 | 120 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
71 - 80 | 15 | 65 | 128 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
81 - 90 | 15 | 70 | 136 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
91 - 100 | 15 | 75 | 144 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
101 - 120 | 15 | 80 | 152 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
121 - 140 | 15 | 85 | 160 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
141 - 160 | 15 | 90 | 168 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
161 - 180 | 15 | 95 | 176 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
181 - 200 | 15 | 100 | 184 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
201- 230 | 15 | 105 | 192 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
231 - 260 | 15 | 110 | 200 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
261 - 290 | 15 | 115 | 208 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
291 - 320 | 15 | 120 | 216 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
321 - 350 | 15 | 125 | 224 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
351 - 400 | 15 | 130 | 232 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
401 - 450 | 15 | 135 | 240 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
451 - 500 | 15 | 140 | 248 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu quy định tại Biểu phí nêu trên chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Mức chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật: Áp dụng theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu phí khi có phát sinh chi phí này.
Khi phát sinh chi phí này, tổ chức thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí trước khi tiến hành công tác lấy mẫu, kiểm tra vật thể.
- Thực tế phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Trọng lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực hiện nguyên tắc làm tròn (≥ 0,5 tính vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô liền kề dưới).
- Lô hàng có khối lượng nhỏ ≤ 01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức thu theo mục này./.
- 1Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 4481/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND, 22/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 29/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa cấp tỉnh trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 4481/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND, 22/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 29/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 11Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa cấp tỉnh trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực