Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PLEIKU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1715/TTr-STNMT ngày 10 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Đỗ | Phường Diên Hồng | Phường Ia Kring | Phường Hội Thương | Phường Hội Phú | Phường Phù Đổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.498,05 | 32,38 | 26,27 | 343,76 | 1,06 | 246,82 | 62,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.472,87 | 16,47 | 7,49 | 0,62 |
| 81,13 | 45,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.131,69 | 15,05 |
|
|
| 79,08 | 25,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.713,35 | 13,23 | 7,65 | 57,33 | 0,88 | 52,08 | 9,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.438,19 | 2,26 | 11,13 | 153,97 | 0,11 | 72,36 | 7,51 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.032,96 |
|
| 60,03 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 396,05 |
|
|
|
| 34,51 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.248,44 |
|
| 71,82 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 49,21 | 0,42 |
|
| 0,07 | 6,73 | 0,16 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 146,98 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.216,42 | 147,80 | 118,30 | 344,44 | 72,62 | 209,09 | 349,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 967,62 |
| 0,34 | 4,87 |
|
| 91,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,17 | 0,04 | 5,84 | 2,38 | 0,46 | 0,05 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 138,12 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 28,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 213,33 | 1,86 | 1,50 | 6,41 | 2,22 | 17,53 | 11,64 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 | 3,47 |
|
|
|
| 0,63 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,91 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.817,33 | 33,81 | 33,02 | 94,60 | 18,12 | 41,08 | 58,15 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,06 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.094,62 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.834,49 | 104,26 | 71,64 | 188,57 | 45,81 | 140,13 | 173,56 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,43 | 0,68 | 4,46 | 2,84 | 0,63 | 0,40 | 1,66 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,99 | 0,10 | 0,77 |
| 0,55 |
| 0,37 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 43,46 | 1,73 | 0,43 | 4,47 | 0,85 | 3,13 | 2,03 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 229,72 | 0,16 |
| 24,68 |
| 0,70 | 2,76 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 60,91 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,01 | 0,26 | 0,19 | 0,30 | 0,27 | 0,11 | 0,60 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,37 |
| 0,11 | 4,93 | 0,14 | 1,77 | 1,93 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,61 |
|
|
|
| 0,01 | 0,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 128,33 | 1,43 |
| 6,65 | 0,81 | 1,58 | 3,33 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 345,79 |
|
| 3,75 | 2,77 | 2,60 | 1,72 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 362,41 | 0,02 |
| 5,19 | 2,78 | 1,30 | 5,64 |
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị |
| 7.345,33 | 180,20 | 144,57 | 693,39 | 76,46 | 457,21 | 417,79 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hoa Lư | Phường Tây Sơn | Phường Thống Nhất | Phường Đống Đa | Phường Trà Bá | Phường Thắng Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.498,05 | 237,06 | 29,90 | 111,35 | 76,16 | 189,13 | 374,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.472,87 | 104,15 | 16,15 | 36,89 | 22,41 | 7,51 | 117,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.131,69 | 69,21 | 15,75 | 31,20 | 20,28 | 4,11 | 117,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.713,35 | 32,02 | 10,11 | 18,78 | 7,09 | 41,59 | 77,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.438,19 | 100,51 | 3,53 | 53,78 | 45,06 | 135,64 | 172,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.032,96 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 396,05 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.248,44 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 49,21 | 0,37 | 0,11 | 1,91 | 1,60 | 2,45 | 6,53 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 146,98 |
|
|
|
| 1,93 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.216,42 | 284,32 | 126,27 | 491,71 | 326,45 | 272,73 | 310,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 967,62 | 0,87 | 0,58 | 300,59 | 188,87 | 0,85 | 36,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,17 | 0,15 | 0,23 | 1,33 | 0,04 | 0,05 | 1,75 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 138,12 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 28,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 213,33 | 42,04 | 6,06 | 10,99 | 7,53 | 11,19 | 0,11 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 | 0,31 |
| 0,41 |
| 19,56 | 5,25 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,91 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.817,33 | 57,77 | 43,55 | 45,16 | 35,19 | 72,21 | 86,70 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,06 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.094,62 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.834,49 | 170,54 | 56,42 | 113,93 | 92,92 | 162,24 | 171,83 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,43 | 0,69 | 16,29 | 1,22 | 0,22 | 2,20 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,99 | 3,42 | 0,84 | 0,76 |
| 1,67 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 43,46 | 0,77 | 1,14 | 0,43 |
| 1,01 | 1,51 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 229,72 | 0,23 |
|
| 0,45 | 0,73 | 4,91 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 60,91 |
|
| 7,99 | 0,90 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,01 | 0,63 | 0,66 | 0,36 | 0,22 | 0,89 | 0,55 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,37 | 0,71 | 0,50 |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 128,33 | 5,70 |
| 8,53 | 0,11 | 0,12 | 0,91 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 345,79 | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 362,41 | 5,51 |
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị |
| 7.345,33 | 526,89 | 156,17 | 603,06 | 402,60 | 461,86 | 685,04 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Thế | Phường Chi Lăng | Xã Chư Hdrông | Xã Biển Hồ | Xã Tân Sơn | Xã Trà Đa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.498,05 | 790,19 | 939,98 | 1.082,89 | 1.193,12 | 581,86 | 681,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.472,87 | 143,19 | 136,00 | 100,90 | 56,48 | 32,75 | 145,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.131, 69 | 141,19 | 135,88 | 100,90 | 53,25 | 26,08 | 144,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.713,35 | 34,61 | 195,66 | 101,80 | 72,95 | 110,18 | 59,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.438,19 | 607,38 | 467,94 | 610,35 | 970,00 | 384,29 | 403,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.032,96 | 0,96 |
| 69,40 | 75,87 | 43,95 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 396,05 |
| 139,66 | 195,50 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.248,44 |
|
|
| 16,09 | 9,57 | 66,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 49,21 | 4,05 | 0,73 | 1,72 | 0,07 | 1,12 | 5,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 146,98 |
|
| 3,23 | 1,66 |
| 0,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.216,42 | 495,73 | 313,57 | 225,44 | 798,23 | 277,49 | 500,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 967,62 | 86,89 | 13,94 | 0,10 | 177,97 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,17 | 0,02 | 57,01 |
|
| 0,50 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 138,12 |
|
|
| 22,66 |
| 115,46 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 28,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 213,33 | 12,72 | 4,01 | 4,75 | 0,28 |
| 59,46 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 | 14,05 | 31,20 | 24,34 | 6,92 | 0,97 | 1,08 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,91 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.817,33 | 114,96 | 90,31 | 58,72 | 102,80 | 150,19 | 113,30 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,06 |
|
|
| 4,06 |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.094,62 |
|
| 134,00 | 100,10 | 76,34 | 162,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.834,49 | 238,09 | 104,57 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,43 | 4,14 | 0,66 | 0,92 | 0,90 | 1,08 | 0,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,99 | 0,83 | 1,07 |
| 6,77 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 43,46 | 13,39 | 0,50 | 0,36 | 2,27 | 1,54 | 0,89 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 229,72 | 5,06 | 9,42 | 0,30 | 124,67 | 7,22 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 60,91 | 1,50 |
|
|
|
| 12,27 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,01 | 1,49 | 0,38 | 0,41 | 0,10 | 0,40 | 1,36 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,37 |
| 0,50 |
|
|
| 2,78 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 128,33 | 2,59 |
| 1,54 | 1,32 | 0,25 | 7,30 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 345,79 |
|
|
| 247,40 | 39,01 | 23,79 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 362,41 | 0,62 | 0,02 | 4,70 | 28,01 | 5,29 | 141,49 |
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị |
| 7.345,33 | 1.286,54 | 1.253,57 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Á | Xã An Phú | Xã Diên Phú | Xã Ia Kênh | Xã Gào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.498,05 | 1.115,71 | 851,97 | 1.345,68 | 2.802,38 | 5.381,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.472,87 | 388,69 | 432,74 | 45,07 | 311,60 | 224,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.131,69 | 388,55 | 222,57 | 38,62 | 281,83 | 219,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.713,35 | 142,07 | 246,89 | 93,65 | 574,36 | 753,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.438,19 | 581,82 | 161,57 | 1.082,87 | 1.448,18 | 2.961,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.032,96 |
|
| 41,38 | 259,80 | 481,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 396,05 |
|
|
| 26,37 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.248,44 |
|
| 79,43 | 172,43 | 832,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 49,21 | 3,12 | 0,54 | 1,28 | 9,63 | 1,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 146,98 |
| 10,23 | 2,00 |
| 127,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.216,42 | 318,47 | 262,35 | 290,25 | 292,05 | 389,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 967,62 |
|
| 9,97 | 54,29 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,17 | 1,50 |
| 2,24 |
| 0,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 138,12 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 28,21 |
|
| 28,21 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 213,33 | 1,34 | 11,06 |
|
| 0,64 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 | 6,06 | 0,41 | 4,00 |
| 6,14 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,91 | 5,91 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.817,33 | 83,34 | 83,04 | 121,08 | 118,46 | 161,77 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,06 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,13 |
|
|
|
| 9,13 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.094,62 | 149,55 | 129,79 | 103,47 | 88,56 | 150,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.834,49 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,43 | 3,27 | 1,03 | 1,18 | 1,25 | 1,97 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,99 | 0,05 | 1,78 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 43,46 | 1,74 | 3,78 | 1,50 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 229,72 | 6,87 | 11,32 |
| 22,34 | 7,91 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 60,91 | 38,25 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,01 | 2,12 | 0,46 | 0,89 | 1,24 | 1,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,37 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,61 |
| 0,60 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 128,33 | 12,93 | 18,08 | 17,71 | 5,91 | 31,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 345,79 | 5,56 | 1,00 |
|
| 17,69 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 362,41 | 14,03 | 1,20 | 16,98 | 103,88 | 25,76 |
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị |
| 7.345,33 |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Đỗ | Phường Diên Hồng | Phường Ia Kring | Phường Hội Thương | Phường Hội Phú | Phường Phù Đổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354,41 | 2,72 |
| 17,07 | 1,90 | 29,56 | 3,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,06 | 2,70 |
| 1,20 |
| 3,00 | 2,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,14 | 2,70 |
|
|
|
| 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,10 | 0,02 |
| 4,00 | 1,90 | 3,40 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 216,22 |
|
| 11,87 |
| 23,16 | 1,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,41 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 328,98 |
| 0,03 | 8,84 | 0,52 | 3,50 | 2,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,40 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,10 |
|
| 0,64 |
|
| 0,02 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,90 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,41 |
|
|
|
|
| 0,52 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,08 |
| 0,03 | 3,60 | 0,02 | 3,50 | 1,52 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 |
|
|
| 0,20 |
| 0,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,55 |
|
|
| 0,30 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,88 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,60 |
|
| 4,60 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hoa Lư | Phường Tây Sơn | Phường Thống Nhất | Phường Đống Đa | Phường Trà Bá | Phường Thắng Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354,41 | 39,90 | 9,56 | 17,00 | 18,64 | 14,67 | 0,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,06 | 11,70 | 6,40 | 9,60 | 8,29 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,14 |
| 6,00 | 9,60 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,10 | 15,00 | 3,16 | 4,80 | 10,00 | 8,17 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 216,22 | 13,20 |
| 2,60 | 0,35 | 6,50 | 0,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,41 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 328,98 | 2,04 | 1,07 | 1,65 | 10,10 | 4,11 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,40 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,90 |
|
|
|
| 3,40 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,41 | 0,15 |
| 0,05 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 |
|
| 1,00 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,08 | 0,67 | 0,31 | 0,60 | 10,10 | 0,71 | 0,02 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 | 0,97 | 0,76 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,55 | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,88 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,60 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Thế | Phường Chi Lăng | Xã Chư Hdrông | Xã Biển Hồ | Xã Tân Sơn | Xã Trà Đa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354,41 |
| 6,60 | 7,11 | 4,88 |
| 19,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,06 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,14 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,10 |
| 1,20 | 6,51 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 216,22 |
| 5,40 | 0,60 | 0,82 |
| 19,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,41 |
|
|
| 4.06 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 328,98 | 9,24 | 0,50 | 0,02 | 53,01 | 0,14 | 231,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,40 | 6,80 |
|
| 48,60 |
| 231,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,10 | 0,44 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,90 | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,41 | 1,50 |
|
|
| 0,04 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 |
|
| 0,02 | 0,03 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,08 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 |
|
|
|
| 0,10 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,88 |
| 0,50 |
| 4,38 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,60 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Á | Xã An Phú | Xã Diên Phú | Xã Ia Kênh | Xã Gào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354,41 | 6,39 | 5,52 | 0,40 | 17,72 | 131,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,06 |
| 0,62 |
|
| 0,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,14 |
|
|
|
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,10 | 4,89 | 4,90 |
|
| 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 216,22 | 1,50 |
| 0,40 | 0,40 | 129,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,41 |
|
|
| 0,20 | 0,15 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,50 |
|
|
| 17,00 | 2,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 328,98 | 0,30 | 0,16 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,40 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,10 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,90 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,41 | 0,15 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 | 0,15 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,08 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,70 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,55 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,88 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,60 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Đỗ | Phường Diên Hồng | Phường Ia Kring | Phường Hội Thương | Phường Hội Phú | Phường Phù Đổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,92 | 5,69 | 3,68 | 19,74 | 2,53 | 31,19 | 7,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,67 | 2,70 |
| 1,20 |
| 3,00 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 27,83 | 2,70 |
|
|
| 3,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 90,46 | 0,02 | 0,65 | 4,00 | 2,53 | 3,40 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 237,76 | 2,97 | 3,03 | 14,54 |
| 24,79 | 3,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,41 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,02 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hoa Lư | Phường Tây Sơn | Phường Thống Nhất | Phường Đống Đa | Phường Trà Bá | Phường Thắng Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,92 | 43,99 | 12,40 | 19,69 | 17,08 | 15,40 | 7,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,67 | 12,00 | 6,00 | 8,80 | 7,29 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 27,83 |
| 6,00 | 8,80 | 7,29 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 90,46 | 15,50 | 5,07 | 6,00 | 7,00 | 8,17 | 2,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 237,76 | 16,49 | 1,33 | 4,89 | 2,79 | 7,23 | 5,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,41 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,02 |
|
| 0,52 |
| 8,50 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Thế | Phường Chi Lăng | Xã Chư Hdrông | Xã Biển Hồ | Xã Tân Sơn | Xã Trà Đa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,92 | 2,62 | 10,81 | 25,53 | 10,13 | 9,82 | 83,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,67 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 27,83 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 90,46 |
| 4,55 | 6,61 |
| 8,80 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 237,76 | 2,62 | 6,26 | 18,92 | 6,07 | 1,02 | 83,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,41 |
|
|
| 4,06 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,02 | 5,00 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Á | Xã An Phú | Xã Diên Phú | Xã Ia Kênh | Xã Gào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,92 | 12,85 | 10,31 | 8,40 | 22,12 | 14,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,67 |
| 0,62 |
| 0,02 | 0,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 27,83 |
|
|
|
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 90,46 | 5,29 | 5,53 | 4,00 |
| 1,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 237,76 | 7,56 | 4,16 | 4,40 | 4,78 | 11,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,41 |
|
|
| 0,20 | 0,15 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,50 |
|
|
| 17,00 | 2,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,02 |
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Đỗ | Phường Diên Hồng | Phường Ia Kring | Phường Hội Thương | Phường Hội Phú | Phường Phù Đổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,10 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hoa Lư | Phường Tây Sơn | Phường Thống Nhất | Phường Đống Đa | Phường Trà Bá | Phường Thắng Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Yên Thế | Phường Chi Lăng | Xã Chư Hdrông | Xã Biển Hồ | Xã Tân Sơn | Xã Trà Đa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,10 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,00 |
|
|
|
|
| 10,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,00 |
|
|
|
|
| 10,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Á | Xã An Phú | Xã Diên Phú | Xã Ia Kênh | Xã Gào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(27) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,10 |
|
|
| 5,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,10 |
|
|
| 5,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,00 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Pleiku có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Pleiku chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2019 thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo Chỉ thị 15/CT-TTg
- 3Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 6Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2019 thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo Chỉ thị 15/CT-TTg
- 7Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 315/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đỗ Tiến Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra