Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH NĂM 2016 DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG (VNSAT)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam vốn vay Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ văn bản số 217/DANN-VnSAT ngày 29/01/2016 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về việc phê duyệt Kế hoạch năm 2016 dự án VnSAT;
Tiếp theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020;
Xét Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày 22/02/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT), với những nội dung chính như sau:
1. Tổng vốn: 17.720 triệu đồng (mười bảy tỷ, bảy trăm hai mươi triệu đồng), trong đó:
a) Nguồn vốn:
- Vốn nước ngoài: 13.884 triệu đồng;
- Vốn đối ứng: 2.675 triệu đồng;
- Vốn tư nhân đóng góp: 1.162 triệu đồng.
b) Chi tiết từng hợp phần:
- Tiểu hợp phần C1: Hỗ trợ áp dụng công nghệ sản xuất và quản lý cà phê bền vững: 14.706 triệu đồng, trong đó vốn nước ngoài: 11.344 triệu đồng, vốn đối ứng: 2.200 triệu đồng và vốn tư nhân đóng góp: 1.162 triệu đồng.
- Hợp phần D: Quản lý dự án và giám sát đánh giá:
+ Tiểu hợp phần D1: Quản lý dự án: 2.794 triệu đồng, trong đó vốn nước ngoài: 2.319 triệu đồng, vốn đối ứng: 475 triệu đồng.
- Tiểu hợp phần D2: Giám sát đánh giá: 220 triệu đồng, vốn nước ngoài.
Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
3. Thời gian thực hiện: 2016.
Điều 2. Ban quản lý Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) căn cứ kế hoạch chi tiết được phê duyệt tại Điều 1 để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban quản lý Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC: KẾ HOẠCH NĂM 2016
DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Kế hoạch thực hiện năm 2016 ĐVT: triệu VNĐ | |||
Tổng số | Chính phủ | Nước ngoài | Tư nhân | ||
I | Chi phí đầu tư | 15.850 | 2.200 | 12.488 | 1.162 |
A | Công trình xây lắp | 3.850 |
| 3.190 | 660 |
1 | Tiểu hợp phần C1 | 3.850 |
| 3.190 | 660 |
1 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất quy mô nhỏ |
|
|
|
|
2 | Sân phơi |
|
|
|
|
3 | Nhà kho |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp vườn sản xuất giống đầu dòng của tư nhân | 330 |
| 198 | 132 |
5 | Nâng cấp vườn ươm tư nhân | 1.320 |
| 792 | 528 |
6 | Nâng cấp vườn sản xuất giống đầu dòng của Trung tâm giống | 880 |
| 880 |
|
7 | Nâng cấp vườn ươm của Trung tâm giống |
|
|
|
|
8 | Xây lắp - Nâng cấp văn phòng cho Trung tâm giống | 1.320 |
| 1.320 |
|
9 | Xây lắp - Phòng thí nghiệm, nhà lưới cho CC BVTV tỉnh |
|
|
|
|
10 | Xây lắp - Nâng cấp văn phòng cho Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
|
2 | Tiểu hợp phần D1 |
|
|
|
|
11 | Nâng cấp văn phòng của PPMU |
|
|
|
|
B | Chi phí hoạt động | 1.210 |
| 1.210 |
|
1 | Tiểu hợp phần C1 | 990 |
| 990 |
|
12 | Đánh giá nhu cầu đào tạo và điều chỉnh chương trình giảng dạy | 220 |
| 220 |
|
13 | Giám sát việc thực hiện chương trình tín dụng cho tái canh | 440 |
| 440 |
|
14 | Chứng nhận vườn ươm và giám sát chất lượng nhân giống | 110 |
| 110 |
|
15 | Giám sát và quản lý bệnh | 110 |
| 110 |
|
16 | Phân tích đất và chẩn đoán dinh dưỡng | 110 |
| 110 |
|
17 | Giám sát và đánh giá sự đa dạng đối với cà phê |
|
|
|
|
2 | Tiểu hợp phần D2 | 220 |
| 220 |
|
18 | Hoạt động giám sát đánh giá | 220 |
| 220 |
|
c | Hàng hóa & Thiết bị | 1.870 |
| 1.870 |
|
| Tiểu hợp phần C1 | 1.650 |
| 1.650 |
|
23 | Hàng hóa thiết bị cho Trung tâm giống | 550 |
| 550 |
|
24 | Hàng hóa thiết bị cho CC BVTV (Phòng thí nghiệm) | 550 |
| 550 |
|
25 | Hàng hóa thiết bị cho TTKN | 550 |
| 550 |
|
| Tiểu hợp phần D1 | 220 |
| 220 |
|
26 | Hàng hóa thiết bị cho PPMU | 220 |
| 220 |
|
D | Đào tạo & Hội thảo | 1.110 |
| 1.110 |
|
| Tiểu hợp phần C1 | 934 |
| 934 |
|
27 | Thí điểm quy hoạch cảnh quan cho các huyện và thực hiện mô hình | 176 |
| 176 |
|
28 | Đào tạo về nhân giống cà phê cho cán bộ | 88 |
| 88 |
|
29 | Tập huấn về chứng nhận vườn ươm cà phê | 88 |
| 88 |
|
30 | Hỗ trợ các cuộc họp nhóm nông dân | 220 |
| 220 |
|
31 | Đào tạo người đứng đầu các nhóm | 98 |
| 98 |
|
32 | Tập huấn về giám sát và quản lý bệnh | 44 |
| 44 |
|
33 | Tập huấn về phân tích đất và chẩn đoán dinh dưỡng cho nông dân | 88 |
| 88 |
|
34 | Tập huấn và dịch vụ tư vấn cho nông dân thực hiện đa dạng hóa cây trồng | 88 |
| 88 |
|
35 | Tập huấn về củng cố và phát triển chiến lược truyền thông | 44 |
| 44 |
|
| Tiểu hợp phần D1 | 176 |
| 176 |
|
36 | Hội thảo của PPMU | 66 |
| 66 |
|
37 | Tập huấn về mua sắm, tài chính và quản lý dự án của PPMU | 110 |
| 110 |
|
E | Hội thảo đầu bờ | 2.728 |
| 2.728 |
|
| Tiểu hợp phần C1 | 2.728 |
| 2.728 |
|
38 | Tập huấn cho Nông dân nòng Cốt/TOT để hỗ trợ FFS | 132 |
| 132 |
|
39 | Đào tạo FFS về sản xuất bền vững | 1.694 |
| 1.694 |
|
40 | Đào tạo FFS về thực hành tái canh bền vững | 836 |
| 836 |
|
41 | Đào tạo về tổ chức và quản lý HTX |
|
|
|
|
42 | Tập huấn kỹ thuật (3 kỹ thuật viên/HTX) |
|
|
|
|
43 | Tập huấn về nhân giống cà phê | 66 |
| 66 |
|
F | Điểm trình diễn | 1.254 |
| 752 | 502 |
| Tiểu hợp phần C1 | 1.254 |
| 752 | 502 |
44 | Thành lập các điểm trình diễn sản xuất bền vững | 484 |
| 290 | 194 |
45 | Thành lập các điểm trình diễn về tái canh bền vững | 770 |
| 462 | 308 |
G | Vốn đối ứng | 2.200 | 2.200 |
|
|
| Tiểu hợp phần C1 | 2.200 | 2.200 |
|
|
46 | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh chi cho mục khảo sát, thiết kế các công trình CSHT | 2.200 | 2.200 |
|
|
H | Dịch vụ tư vấn | 1.628 |
| 1.628 |
|
| Tiểu hợp phần C1 | 1.100 |
| 1.100 |
|
47 | Đánh giá độc lập về sự áp dụng của nông dân | 550 |
| 550 |
|
48 | Phát triển cà phê bền vững và kế hoạch tái canh cà phê | 330 |
| 330 |
|
49 | Tư vấn củng cố và phát triển chiến lược truyền thông | 220 |
| 220 |
|
| Tiểu hợp phần D1 | 528 |
| 528 |
|
50 | Chuyên gia tư vấn của PPMU | 528 |
| 528 |
|
II | Chi phí thường xuyên | 1.870 | 475 | 1.395 |
|
A | Chi phí hoạt động tăng thêm | 1.395 |
| 1.395 |
|
| Tiểu hợp phần D1 | 1.395 |
| 1.395 |
|
51 | Chi phí hoạt động của PPMU | 500 |
| 500 |
|
52 | Lương cho cán bộ hợp đồng của PPMU | 410 |
| 410 |
|
53 | Phụ cấp lương cho cán bộ hợp đồng của PPMU | 400 |
| 400 |
|
54 | Các khoản đóng góp theo lương của cán bộ hợp đồng | 85 |
| 85 |
|
B | Lương | 475 | 475 |
|
|
| Tiểu hợp phần D1 | 475 | 475 |
|
|
55 | Lương cho cán bộ nhà nước của PPMU | 98 | 98 |
|
|
56 | Phụ cấp lương cho cán bộ nhà nước của PPMU | 355 | 355 |
|
|
57 | Các khoản đóng góp theo lương của cán bộ nhà nước | 22 | 22 |
|
|
| Tổng | 17.720 | 2.675 | 13.884 | 1.162 |
- 1Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất lúa sang mục đích phi nông nghiệp do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn lập Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 4Kế hoạch 2827/KH-SNN năm 2015 thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2015 - 2020, lĩnh vực chăn nuôi
- 1Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất lúa sang mục đích phi nông nghiệp do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn lập Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2020
- 7Kế hoạch 2827/KH-SNN năm 2015 thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2015 - 2020, lĩnh vực chăn nuôi
Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT)
- Số hiệu: 315/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra