Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3149/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1 ĐOẠN TỪ KM 1212+400 - KM 1243 TỈNH BÌNH ĐỊNH (ĐỢT 1 - THỊ XÃ AN NHƠN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Hội đồng bồi thường GPMB Quốc lộ 1 tại Tờ trình số 10/TTr-HĐGPMB ngày 17/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân do giải phóng mặt bằng xây dựng Công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn từ Km 1212+400 - Km 1243 tỉnh Bình Định (đợt 1 - thị xã An Nhơn) tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ: 2.407.061.000 đồng (Hai tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu, không trăm sáu mươi mốt nghìn đồng), trong đó:
- Giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân: 2.359.864.000 đồng;
- Chi phí phục vụ công tác GPMB (2%): 47.197.000 đồng.
Nguồn kinh phí chi trả: Vốn nhà đầu tư BOT (Công ty TNHH Đầu tư BOT Bình Định).
Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải, UBND thị xã An Nhơn triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn; Giám đốc Công ty TNHH Đầu tư BOT Bình Định; các hộ gia đình, cá nhân có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1 ĐOẠN TỪ KM 1212+400 - KM 1243 TỈNH BÌNH ĐỊNH (ĐỢT 1 - THỊ XÃ AN NHƠN)
(Kèm theo Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Giá trị bồi thường, hỗ trợ (đồng) |
1 | Lê Văn Bình (Đại diện cho hộ bà Lê Thị Lang) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 71.808.057 |
2 | Nguyễn Thị Phán (Đại diện cho hộ ông Lê Chiều) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 191.020.211 |
3 | Lê Xuân Hùng (Đại diện hộ bà Lâm Thị Châu) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 62.542.958 |
4 | Dương Văn Liễu | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 156.379.412 |
5 | Bùi Văn Cư | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 142.862.394 |
6 | Nguyễn Thị Gái (Đại diện hộ Nguyễn Ngọc Quang) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 83.959.620 |
7 | Nguyễn Thị Nhàn | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 77.294.389 |
8 | Nguyễn Ngọc Ẩn | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 29.356 |
9 | Lê Thị Sen (Đại diện cho hộ ông Lê Văn Bé) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 177.838.520 |
10 | Võ Hòa | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 12.895.064 |
11 | Lê Văn Cảnh | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 138.463.260 |
12 | Võ Thị Kim | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 17.686.990 |
13 | Nguyễn Thị Xuân Ngãi | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 27.477.216 |
14 | Hồ Thị Phụng | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 116.646.066 |
15 | Trần Văn Mùi | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 42.257.962 |
16 | Nguyễn Văn Hưng (Đại diện cho hộ ông Nguyễn Ngọc An) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 40.305.788 |
17 | Dương Thị Thanh | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 132.072.367 |
18 | Võ Thị Phụng (Đại diện cho hộ ông Bùi Văn Tình) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 81.391.235 |
19 | Nguyễn Thị Tố Tâm | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 191.017.048 |
20 | Nguyễn Thành Dũng (Đại diện cho Nguyễn Văn) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 21.708.762 |
21 | Nguyễn Thị Kim Cúc | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 104.444.246 |
22 | Nguyễn Thị Bông | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 59.161.420 |
23 | Nguyễn Thị Thanh Nhị | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 111.202.214 |
24 | Phan Thị Châu (Đại diện hộ bà Nguyễn Thị Ngân) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 30.283.200 |
25 | Trần Ngọc Thọ | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 15.323.832 |
26 | Trần Ngọc Thọ (Đại diện hộ bà Nguyễn Thị Chín) | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 190.392.254 |
27 | Đinh Văn Tôn | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 41.935.046 |
28 | Nguyễn Thị Thì | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 21.182.400 |
29 | Võ Nguyên Đài | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 142.080 |
30 | Lê Thị Năm | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 107.151 |
31 | Võ Thị Hạnh | KV Huỳnh Kim - P.Nhơn Hòa | 33.043 |
| TỔNG CỘNG |
| 2.359.863.561 |
Tổng giá trị làm tròn: 2.359.864.000 đồng.
- 1Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở trên địa bàn phường Hải Yên, thành phố Móng Cái để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án Khu công nghiệp Hải Yên, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn III)
- 2Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở để tính bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đường dây 500KV Quảng Minh - Hiệp Hòa trên địa bàn xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tổng mức giá trị bồi thường, hỗ trợ bổ sung về đất và tài sản trên đất cho hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng khi Nhà nước thu hồi đất do ngập nước lòng hồ thủy điện Hương Điền đoạn qua xã Hương Bình thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Công văn 10721/VPCP-KTN năm 2013 báo cáo nội dung liên quan đến đề nghị của tỉnh Bắc Kạn và Cao Bằng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Chỉ thị 27/CT-UB năm 1998 về giải phóng mặt bằng thi công các công trình thuộc Dự án ARCD do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 3618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện Quy hoạch đất ở xen cư tại xã Quảng Tân, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Kho dự trữ Quảng Trị do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở trên địa bàn phường Hải Yên, thành phố Móng Cái để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án Khu công nghiệp Hải Yên, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn III)
- 3Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở để tính bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đường dây 500KV Quảng Minh - Hiệp Hòa trên địa bàn xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tổng mức giá trị bồi thường, hỗ trợ bổ sung về đất và tài sản trên đất cho hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng khi Nhà nước thu hồi đất do ngập nước lòng hồ thủy điện Hương Điền đoạn qua xã Hương Bình thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Công văn 10721/VPCP-KTN năm 2013 báo cáo nội dung liên quan đến đề nghị của tỉnh Bắc Kạn và Cao Bằng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Chỉ thị 27/CT-UB năm 1998 về giải phóng mặt bằng thi công các công trình thuộc Dự án ARCD do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 7Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 3618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện Quy hoạch đất ở xen cư tại xã Quảng Tân, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Kho dự trữ Quảng Trị do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng xây dựng Công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn từ Km 1212+400 - Km 1243 tỉnh Bình Định (Đợt 1 - thị xã An Nhơn)
- Số hiệu: 3149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra