Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3148 QĐ/UB-VX

Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 12 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 về việc thu một phần viện phí; thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và ban vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại tờ trình số 286/TV-SYT ngày 19/6/2001 và Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 1483 HCSN/STCCVG ngày 27/11/2001.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Nay ban hành biểu giá thu một phần viện phí cho các tuyến Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có danh mục kèm theo), giá này được áp dụng cho Bảo hiểm Y tế thanh toán với các đơn vị khám chữa bệnh.

Điều 2. - Giao Sở Y tế, Sở Tài chính - Vật giá chỉ đạo, hướng dẫn các Bệnh viện thực hiện chế độ thu, chi một phần Viện phí theo đúng quy định của Nhà nước hiện hành.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở tài chính - Vật giá. Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Giám đốc các Bệnh viện căn cứ quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế
- T.T Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh
- Đ/c Chủ tịch và các Đ/c PCT UBND tỉnh
- Ban VHXH HĐND tỉnh
- Như Điều 3
- Chánh, phó VP/UB
- Lưu: VT-VX-TM-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quyết Thắng

 

BIỂU GIÁ

THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo quyết định số: 3148 QĐ/UB-VX ngày 21 tháng 12 năm 2001 của UBND tỉnh)

PHẦN A - BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:

Nội dung

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa.

3.000

2.000

1.000

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc).

20.000

20.000

 

Khám cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (Không kể xét nghiệm, X.quang).

30.000

20.000

 

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X. Quang).

40.000

35.000

 

PHẦN B:

B1 - BIỂU GIÁ - GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ:

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường nội khoa:

 

 

 

Loại 1:

8.000

5.000

3.000

Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học: ngày thứ ba sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

 

 

 

Loại 2:

Các  khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Di ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ.

6.000

5.000

2.500

Loại 3:

 

 

 

Các khoa: Đông Y, phục hồi chức năng.

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa: Bỏng:

 

 

 

Loại 1:

16.000

 

 

Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.

 

 

 

Loại 2:

Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25% đến 70%.

10.000

10.000

 

Loại 3:

Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.

8.000

7.000

 

Loại 4:

Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%.

6.000

5.000

3.000

B2 - BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ:

TT

Ngày Điều trị

Giá một ngày điều trị

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa:

 

 

 

2.1 - Các bệnh về máu, ung thư

50.000

 

 

2.2 - Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần Kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, RHM, TMH.

40.000

20.000

10.000

2.3 - Đông y, phục hồi chức năng

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng:

 

 

 

3.1 - Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.

50.000

30.000

20.000

3.2 - Sau các phẫu thuật loại 2: Bỏng độ 2 trên 30%.

60.000

40.000

25.000

3.3. - Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%.

80.000

60.000

 

3.4 - Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.

100.000

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

TT

THỦ THUẬT

Đơn giá

1

Thông đái.

6.000

2

Thụt tháo phân.

6.000

3

Chọc hút hạch.

10.500

4

Chọc hút tuyến giáp.

12.000

5

Chọc dò màng bụng / màng phổi.

10.500

6

Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi.

45.000

7

Rửa bàng quang.

21.000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo.

15.000

9

Bóc móng, ngâm tầm/ đốt sùi mào gà.

15.000

10

Chạy thận nhân tạo 1 lần.

300.000

11

Thẩm phân phúc mạc.

300.000

12

Sinh thiết da.

15.000

13

Sinh thiết hạch, cơ.

15.000

14

Sinh thiết tủy xương.

30.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch.

30.000

16

Sinh thiết ruột.

30.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang.

45.000

18

Soi ổ bung +/- Sinh thiết

30.000

19

Soi dạ dày +/- Sinh thiết

30.000

20

Nội soi đại tràng +/- Sinh thiết

45.000

21

Soi trực tràng +/- Sinh thiết

30.000

22

Soi bàng quang +/- Sinh thiết u bàng quang

60.000

23

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt U bề mặt BQ

75.000

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

27

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

15.000

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

28

Châm cứu

5.000

29

Điện châm

10.000

30

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

31

Chôn chỉ

15.000

32

Xoa bóp, bấm huyệt / kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Thay băng/cắt chỉ / tháo bột

10.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

25.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

50.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

7

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

9

Cắt polype trực tràng

50.000

10

Cắt phymosis

50.000

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

12

Nắn trật khớp khủy/ khớp xương đòn

40.000

13

Nắn trật khớp vai

50.000

14

Nắn trật khớp khủy/ khớp cổ chân/ khớp gối

40.000

15

Nắn trật khớp háng

75.000

16

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/ cột sống

80.000

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

50.000

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

20

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

40.000

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

C2.2

SẢN - PHỤ KHOA

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20.000

2

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

3

Đẻ thường

150.000

4

Đẻ khó

180.000

5

Soi cổ tử cung

6.000

6

Soi ối

6.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

8

Đốt điện cổ tử cung

20.000

9

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

11

Trích apxe tuyến vú

50.000

12

Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo

50.000

C2.3

MẮT

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Đo nhãn áp

4.000

3

Đo Javal

5.000

4

Đo thị trường, ám điểm

5.000

5

Thử kính loạn thị

5.000

6

Soi đáy mắt

10.000

7

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

10

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20.000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

14

Mổ mộng đơn 1 mắt

40.000

15

Mổ mọng kép 1 mắt

60.000

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

17

Chích chắp/lẹo

20.000

18

Mổ quặm một mi

25.000

19

Mổ quặm hai mi

30.000

20

Mổ quặm ba mi

40.000

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Trích rạch apxe Amiđan

30.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

3

Cắt amiđan

40.000

4

Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

15.000

5

Chọc thông xoang trán / xoang bướm

20.000

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

11

Đốt điện cuốn họng/ cắt cuốn mũi

30.000

12

Cắt Polype mũi

40.000

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

1

Nhổ răng sửa/ chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

8

Cắt cuống chân răng

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng / một hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng/ 1 hàm

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quang răng hai hàm

30.000

14

Trích ápxe viêm quanh răng

20.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm

40.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC:

17

Hàn xi măng

20.000

18

Hàn Amalgame

25.000

19

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

20

Nhựa quang trùng hợp

40.000

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC:

21

Hàn xi măng

20.000

22

Hàn Amalgame

30.000

23

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

24

Nhựa quang trùng hợp

60.000

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN:

25

Hàn xi măng

25.000

26

Hàn Amalgame

40.000

27

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

28

Nhựa quang trùng hợp

70.000

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

29

Một răng

60.000

30

Hai răng

80.000

31

Ba răng

100.000

32

Bốn răng

110.000

33

Năm răng

120.000

34

Sáu răng

130.000

34

Bảy răng

140.000

36

Tám răng

150.000

37

Chín đến 12 răng

180.000

38

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

39

Cả hai hàm

600.000

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH:

40

Răng chốt đơn giản

60.000

41

Răng chốt đúc

80.000

42

Mũ chụp nhựa

60.000

43

Mũ chụp kim loại

100.000

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

45

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

46

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

47

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

48

Tháo, cắt cầu răng

20.000

49

Hàn khung kim loại

600.000

SỬA LẠI HÀM CŨ:

50

Vá hàm gãy

30.000

51

Đệm hàm toàn bộ

60.000

52

Gắn thêm 1 răng

30.000

53

Thêm 1 móc

15.000

54

Gắn thêm 1 răng bị sứt

5.000

55

Thay nền hàm trên

90.000

56

Thay nền hàm dưới

70.000

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

57

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40.000

58

Vết thương phần mềm nông > 5cm

50.000

59

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50.000

60

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

70.000

C3

XÉT  NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM MÁU:

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Định lượng Hemoglooin

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng cầu lưới

12.000

5

Hematcrit

6.000

6

Máu lắng

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11

Định nhóm máu ABO

6.000

12

Rh D

15.000

13

Rh dưới nhóm

30.000

14

Nhóm bạch cầu

30.000

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16

Tìm tế bào Hargraves

15.000

17

Thời gian máu chảy

3.000

18

Thời gian máu đông (Milan/Lec-White)

3.000

19

Co cục máu

6.000

20

Thời gian Quik

6.000

21

Thời gian Howel

6.000

22

T.E.G

30.000

23

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

24

Định lượng PROTHROMBIN

30.000

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

26

Yếu tố VIII/ yếu tố IX

30.000

27

Các thể Barr

30.000

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

29

Tủy đồ

30.000

30

Hạch đồ

15.000

31

Hóa học tế bào (1 phương pháp)

30.000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

33

Xác định BACTURATE trong máu

30.000

34

Điện giải đồ (Na + K, Ca ++, Cl…)

12.000

35

Định lượng các chất: ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần: URE: AXIT URIC …

12.000

36

pH máu, pCO2 + Thông số thăng bằng kiểm toán

15.000

37

Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++ Huyết thanh

6.000

38

Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIR toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các Enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRASAMINAZA …

15.000

39

Định lượng THYROXIN

18.000

40

Định lượng TRYGLIKERIDES/ PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholestron/ toàn phần HDL Choles/LDN Cholestron

15.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm…)

45.000

42

Tìm KST sốt rét trong máu

6.000

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

30.000

44

Xét nghiệm HBSAg

30.000

45

Xét ngihệm HIV (SIDA) - ELIZA Test

50.000

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

47

Phản ứng cố định bổ thế

30.000

48

Các phản ứng lên bông

15.000

49

TEST ROSE - WALLER

30.000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán

30.000

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Sypilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

52

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sybilis

30.000

53

Điện di huyết thanh/Plasma (Protcin, lipoprotcin, Các Hemoglobine bất thường hay các chất khác)

30.000

C.3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU:

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

2

Định lượng ALDOSTERON

45.000

3

Định lượng BACBITURATE

30.000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

5

Các test xác định: Ca ++, P--, Na +, K+, Cl-

6.000

6

Protein/ đường niệu

3.000

7

Tế bào cặn nước tiểu / cặn Adis

6.000

8

Ure/ Axít Uríc/ Creatinin/Amilaza

6.000

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

10

Điện di Protein niệu

30.000

11

Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén:

 

 

* Phương pháp hóa học - Miễn dịch

18.000

 

* Phương pháp tiêm động vật

30.000

12

Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai

30.000

13

Định lượng HIDROCORPICOSTEROID

30.000

14

Định lượng OESTOGEN toàn phần

30.000

15

Định lượng HIDROCORTICOSTEROID

36.000

16

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

17

PORPHYRIN: Định lượng

30.000

18

PORPHYRIN: Định tính

15.000

19

Định lượng chì / Asen / Thủy ngân …

30.000

20

Xác định tế bào / trụ hay các tinh thể khác

3.000

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu pH

4.500

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

24

Tiêm truyền động vật

30.000

25

Kháng sinh đồ

15.000

C.3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Tìm BILIRUBIN

6.000

2

Xác định Can xi, Phospho

6.000

3

Xác định các men: Amilase/ Trypoin/Mucinase

9.000

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

5

Xác định máu trong phân

6.000

6

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

7

Soi tươi

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

9

Nuối cấy phân lập

15.000

10

Kháng sinh đồ

15.000

C.3.4- XÉT  NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rĩ viêm, đờm, mũ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo …)

TT

Phẫu thuật

Đơn giá

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cấy

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

XÉT NGHIỆM HÓA HỌC:

 

8

Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy …)

6.000

C.3.5.

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

C.3.6.

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT:

1

Điện tâm đồ

15.000

2

Điện não đồ

20.000

3

Lưu huyết não

50.000

4

Chức năng hô hấp

15.000

5

Đo chuyển hóa cơ bản

15.000

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30.000

7

Thử nghiệm dung nạp CBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

8

Nghiệm pháp do cônggo

30.000

9

Test thanh thải Creatininc

30.000

10

Test thanh thải Ure

30.000

11

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

13

Test thanh thải Phenolssufophthalcine

45.000

C.3.7.

CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:

1

Đời sống hồng cầu

45.000

2

Độ tập trung L 131 tuyến giáp

60.000

3

Điều trị bệnh Basedow bằng L131

50.000

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45.000

5

Ghi hình não

90.000

6

Ghi hình tuyến giáp

60.000

7

Ghi hình phổi

90.000

8

Ghi hình thận

75.000

9

Ghi hình gan

90.000

10

Ghi hình lách

60.000

11

Ghi hình tủy sống

60.000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90.000

13

Ghi hình tim

120.000

14

Ghi hình xương sọ

75.000

15

Ghi hình xương chậu

90.000

16

Ghi hình bánh rau thai

90.000

17

Ghi hình tụy

120.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:

 

C.4.1

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM:

 

1

Siêu âm

20.000

2

Siêu âm màu

80.000

C.4.2

CHIẾU CHỤP X. QUANG

 

C.4.2.1

SOI CHIẾU X. QUANG

4.000

C.4.2.2

CHỤP X. QUANG CÁC CHI:

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay

20.000

3

Bàn - Cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2/ trên cẳng tay - khuỷu tay

20.000

4

Khuỷu tay, cánh tay

20.000

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân - gối / Khớp gối / Đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khu chậu

20.000

C.4.2.3

CHỤP X. QUANG VÙNG ĐẦU:

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng

20.000

11

Các xoang

20.000

12

Xương chủm, mõm chân

20.000

13

Xương đá các tư thế

20.000

14

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

15

Các khớp xương thái dương hàm

20.000

16

Chụp ổ răng

20.000

C.4.2.4

CHỤP X. QUANG CỘT SỐNG:

 

17

Các đốt sống cổ

20.000

18

Các đốt sống ngực

20.000

19

Cột sống thắt lưng - cùng

20.000

20

Cột sống cùng - cụt

20.000

21

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

22

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

23

Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

30.000

C.4.2.5.

CHỤP X. QUANG VÙNG NGỰC

 

24

Phổi thẳng

20.000

25

Phổi  nghiên

20.000

26

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

27

Xương ức, xương sườn

20.000

C.4.2.6

X. QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

28

Thận bình thường

20.000

29

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

30

Thận niệu quản ngược dòng

40.000

31

Bụng bình thường

20.000

32

Có bơm hơi màng bụng

30.000

33

Thực quản (Có hoặc không uống Barite)

30.000

34

Dạ dày tá tràng có chất cản quang

40.000

35

Chụp khung đại tràng

40.000

36

Chụp túi mật

30.000

C.4.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X. QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

 

37

Chụp động mạch não

40.000

38

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

39

Tử cung - vòi trứng

30.000

40

Phế quản

30.000

41

Tủy sống

30.000

42

Chụp vòm mũi họng

20.000

43

Chụp ống tai trong

20.000

44

Chụp họng thanh quản

20.000

45

Chụp cắt lớp thanh quản / phổi

40.000

46

Chụp CT Scanner

1.000.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3148 QĐ/UB-VX năm 2001 về biểu giá thu viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành

  • Số hiệu: 3148QĐ/UB-VX
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2001
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Trần Quyết Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2001
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản