Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3141/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:

1. Niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại Trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của địa phương.

2. Triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Các PCVP;
- Trung tâm PV HCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Thống kê đến ngày 20/12/2022)
(Kèm theo Quyết định số: 3141/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC

Mã số TTHC

Cơ quan giải quyết

I

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

 

 

1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)

 

 

1

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

UBND Cấp xã

 

2. Lĩnh vực trồng trọt (01 THỦ TỤC)

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

UBND Cấp xã

 

3. PHÒNG, CHỔNG THIÊN TAI 05 THỦ TỤC)

 

 

3

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

2.002163

UBND Cấp xã

4

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

2.002162

5

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

6

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010012

7

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

2.002161

 

4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

8

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

2.001621

UBND Cấp xã

9

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000206

10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000184

II

NỘI VỤ

14

 

 

1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

11

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

UBND Cấp xã

12

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

13

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

14

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

15

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

16

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

17

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

18

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

19

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

20

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

 

2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 4 THỦ TỤC)

 

 

21

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

UBND Cấp xã

22

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346

23

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

24

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

III

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

17

 

 

1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội ( 8 THỦ TỤC)

 

 

25

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506

UBND Cấp xã

26

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489

27

Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”

2.000355

28

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

1.0001699

29

Cấp đỗi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

30

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

31

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

32

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

2.000602

 

2. NGƯỜI CÓ CÔNG (01 THỦ TỤC)

 

 

33

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

UBND Cấp xã

 

3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (06 THỦ TỤC)

 

 

34

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

UBND Cấp xã

35

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

36

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

37

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

38

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

39

Chuyến trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhân chăm sóc thay thế

2.001942

 

4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (02 THỦ TỤC)

 

 

40

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941

UBND Cấp xã

41

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

IV

CÔNG THƯƠNG

02

 

 

1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA (02 THỦ TỤC)

 

 

42

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000206

UBND Cấp xã

43

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000184

V

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (5 THỦ TỤC)

05

 

44

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

UBND Cấp xã

45

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

46

cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

47

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004047

48

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

2.001810

VI

VĂN HÓA-THỂ THAO (07 THỦ TỤC)

07

 

49

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000963

UBND Cấp xã

50

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

51

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120

52

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

1.003622

53

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

54

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

55

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

VII

THANH TRA

07

 

 

1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)

 

 

56

Thủ tục tiếp công dân

1.010945

UBND Cấp xã

57

Xử lý đơn thư

2.002501

58

Giải quyết khiếu nại lần đầu

2.002408

59

Giải quyết tố cáo

2.002395

 

2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG (03 THỦ TỤC)

03/03

 

60

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

2.002400

UBND Cấp xã

61

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

62

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403

VIII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

06

 

 

1. ĐẤT ĐAI (02 THỦ TỤC)

 

 

63

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

1.003554

UBND Cấp xã

64

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

 

2. MÔI TRƯỜNG (02 THỦ TỤC)

 

 

65

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

UBND Cấp xã

66

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

 

3. KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

67

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.010565

UBND Cấp xã

 

4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (01 THỦ TỤC)

 

 

68

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

1.008603

UBND Cấp xã

IX

TƯ PHÁP

44

 

 

1. CHỨNG THỰC (11 THỦ TỤC)

 

 

69

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

 

70

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

71

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884

72

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2.001035

73

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

74

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

75

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

UBND Cấp xã

76

Thủ tục chứng thực di chúc

2.001019

77

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016

78

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

79

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

 

2. HỘ TỊCH (23 THỦ TỤC)

 

 

80

Đăng ký khai sinh

1.001193

UBND Cấp xã

81

Đăng ký kết hôn

1.000894

82

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

83

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689

84

Đăng ký khai tử

1.000656

85

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

86

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

87

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

88

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110

89

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094

90

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080

91

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827

92

Đăng ký giám hộ

1.004837

93

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

94

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

1.004859

95

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

96

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

97

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

 

98

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

99

Đăng ký lại khai tử

1.005461

100

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

101

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.000986

102

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.001023

 

3. NUÔI CON NUÔI (03 THỦ TỤC)

 

 

103

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

UBND Cấp xã

104

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005

105

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

 

4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 THỦ TỤC)

 

 

106

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

UBND Cấp xã

107

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

 

5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 THỦ TỤC)

 

 

108

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

UBND Cấp xã

 

6. HÒA GIẢI CƠ SỞ (04 THỦ TỤC)

 

 

109

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373

UBND Cấp xã

110

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

111

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930

112

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

X

Y TẾ (01 THỦ TỤC)

01

 

113

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

2.001088

UBND Cấp xã

XI

XÂY DỰNG (01 THỦ TỤC)

01

 

114

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

1.008456

 

XII

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

03

 

 

1. THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC (03 THỦ TỤC)

 

 

115

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

UBND Cấp xã

116

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

117

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

XIII

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

12

 

 

1. DÂN QUÂN TỰ VỆ (02 THỦ TỤC)

 

 

118

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.

1.011064

UBND Cấp xã

119

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

 

 

2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC)

 

 

120

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

1.001821

 

121

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

1.001805

122

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

1.001771

123

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001763

124

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

125

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

126

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

1.001733

UBND Cấp xã

127

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.

1.001720

 

3. BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 THỦ TỤC)

 

 

128

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000.

2.001334

UBND Cấp xã

 

4. CHÍNH SÁCH (01 THỦ TỤC)

 

 

129

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

2.000034

UBND Cấp xã

TỔNG CỘNG: Có 13 lĩnh vực cấp xã với 129 TTHC

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Thống kê đến ngày 20/12/2022)
(Kèm theo Quyết định số: 3141/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP HÀNH CHÍNH (NGANG CẤP)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

 

 

 

 

 

2

Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)

 

UBND cấp xã

Công an cấp xã

II. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

I

Trẻ em

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

 

UBND cấp xã

Bảo hiểm xã hội cấp huyện/cơ quan công an

II

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

2

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

1.002252

UBND cấp xã

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.008135

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

4

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

5

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

6

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

1.005387

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

7

Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”

1.008134

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

8

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Xã

9

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

10

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010788

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

11

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

1.004964

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

12

Trợ cấp một lân đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

13

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Xã; Cơ quan khác

14

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

16

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

17

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

18

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

19

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Xã

20

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010803

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

21

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

22

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

23

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

24

Lập số theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

25

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

26

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

27

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1.010820

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

28

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

29

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1.010825

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

31

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

32

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

UBND cấp xã

Cấp Huyện; cấp Xã

 

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

33

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

1.008362

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

 

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

34

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310

UBND cấp xã

Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

35

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

36

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

37

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000286

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã

38

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã

39

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã

40

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001753

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã

41

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã

42

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731

UBND cấp xã

Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã

 

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

 

 

 

43

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661

UBND cấp xã

Cấp Huyện; cấp Xã

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 3141/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản