- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3141/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
1. Niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại Trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của địa phương.
2. Triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Thống kê đến ngày 20/12/2022)
(Kèm theo Quyết định số: 3141/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết |
I | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 10 |
|
| 1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC) |
|
|
1 | Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003596 | UBND Cấp xã |
| 2. Lĩnh vực trồng trọt (01 THỦ TỤC) |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004 | UBND Cấp xã |
| 3. PHÒNG, CHỔNG THIÊN TAI 05 THỦ TỤC) |
|
|
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. | 2.002163 | UBND Cấp xã |
4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. | 2.002162 | |
5 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 1.010091 | |
6 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | 1.010012 | |
7 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. | 2.002161 | |
| 4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC) |
|
|
8 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | 2.001621 | UBND Cấp xã |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 2.000206 | |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 2.000184 | |
II | NỘI VỤ | 14 |
|
| 1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC) |
|
|
11 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509 | UBND Cấp xã |
12 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028 | |
13 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055 | |
14 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078 | |
15 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085 | |
16 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090 | |
17 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098 | |
18 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109 | |
19 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156 | |
20 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167 | |
| 2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 4 THỦ TỤC) |
|
|
21 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775 | UBND Cấp xã |
22 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346 | |
23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | |
24 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305 | |
III | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 17 |
|
| 1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội ( 8 THỦ TỤC) |
|
|
25 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506 | UBND Cấp xã |
26 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489 | |
27 | Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn” | 2.000355 | |
28 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 1.0001699 | |
29 | Cấp đỗi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653 | |
30 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751 | |
31 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 | |
32 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2.000602 | |
| 2. NGƯỜI CÓ CÔNG (01 THỦ TỤC) |
|
|
33 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833 | UBND Cấp xã |
| 3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (06 THỦ TỤC) |
|
|
34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | UBND Cấp xã |
35 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | |
36 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | |
37 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | |
38 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944 | |
39 | Chuyến trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhân chăm sóc thay thế | 2.001942 | |
| 4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (02 THỦ TỤC) |
|
|
40 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010941 | UBND Cấp xã |
41 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132 | |
IV | CÔNG THƯƠNG | 02 |
|
| 1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA (02 THỦ TỤC) |
|
|
42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206 | UBND Cấp xã |
43 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184 | |
V | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (5 THỦ TỤC) | 05 |
|
44 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441 | UBND Cấp xã |
45 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492 | |
46 | cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443 | |
47 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004047 | |
48 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 2.001810 | |
VI | VĂN HÓA-THỂ THAO (07 THỦ TỤC) | 07 |
|
49 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000963 | UBND Cấp xã |
50 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | |
51 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120 | |
52 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 1.003622 | |
53 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901 | |
54 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008902 | |
55 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903 | |
VII | THANH TRA | 07 |
|
| 1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC) |
|
|
56 | Thủ tục tiếp công dân | 1.010945 | UBND Cấp xã |
57 | Xử lý đơn thư | 2.002501 | |
58 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | 2.002408 | |
59 | Giải quyết tố cáo | 2.002395 | |
| 2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG (03 THỦ TỤC) | 03/03 |
|
60 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 2.002400 | UBND Cấp xã |
61 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.002402 | |
62 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.002403 | |
VIII | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 06 |
|
| 1. ĐẤT ĐAI (02 THỦ TỤC) |
|
|
63 | Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã | 1.003554 | UBND Cấp xã |
64 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269 | |
| 2. MÔI TRƯỜNG (02 THỦ TỤC) |
|
|
65 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 1.010736 | UBND Cấp xã |
66 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082 | |
| 3. KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
67 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.010565 | UBND Cấp xã |
| 4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (01 THỦ TỤC) |
|
|
68 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | 1.008603 | UBND Cấp xã |
IX | TƯ PHÁP | 44 |
|
| 1. CHỨNG THỰC (11 THỦ TỤC) |
|
|
69 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 |
|
70 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815 | |
71 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884 | |
72 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2.001035 | |
73 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913 | |
74 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927 | |
75 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942 | UBND Cấp xã |
76 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2.001019 | |
77 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016 | |
78 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001009 | |
79 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001406 | |
| 2. HỘ TỊCH (23 THỦ TỤC) |
|
|
80 | Đăng ký khai sinh | 1.001193 | UBND Cấp xã |
81 | Đăng ký kết hôn | 1.000894 | |
82 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022 | |
83 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 1.000689 | |
84 | Đăng ký khai tử | 1.000656 | |
85 | Đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583 | |
86 | Đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593 | |
87 | Đăng ký khai tử lưu động | 1.000419 | |
88 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000110 | |
89 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000094 | |
90 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000080 | |
91 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.004827 | |
92 | Đăng ký giám hộ | 1.004837 | |
93 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 1.004845 | |
94 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1.004859 | |
95 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873 | |
96 | Đăng ký lại khai sinh | 1.004884 | |
97 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772 |
|
98 | Đăng ký lại kết hôn | 1.004746 | |
99 | Đăng ký lại khai tử | 1.005461 | |
100 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635 | |
101 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.000986 | |
102 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.001023 | |
| 3. NUÔI CON NUÔI (03 THỦ TỤC) |
|
|
103 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255 | UBND Cấp xã |
104 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005 | |
105 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263 | |
| 4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 THỦ TỤC) |
|
|
106 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457 | UBND Cấp xã |
107 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449 | |
| 5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 THỦ TỤC) |
|
|
108 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002165 | UBND Cấp xã |
| 6. HÒA GIẢI CƠ SỞ (04 THỦ TỤC) |
|
|
109 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373 | UBND Cấp xã |
110 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333 | |
111 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 2.000930 | |
112 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080 | |
X | Y TẾ (01 THỦ TỤC) | 01 |
|
113 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 2.001088 | UBND Cấp xã |
XI | XÂY DỰNG (01 THỦ TỤC) | 01 |
|
114 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã | 1.008456 |
|
XII | KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 03 |
|
| 1. THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC (03 THỦ TỤC) |
|
|
115 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226 | UBND Cấp xã |
116 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227 | |
117 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228 | |
XIII | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG | 12 |
|
| 1. DÂN QUÂN TỰ VỆ (02 THỦ TỤC) |
|
|
118 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. | 1.011064 | UBND Cấp xã |
119 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
| |
| 2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC) |
|
|
120 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | 1.001821 |
|
121 | Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | 1.001805 | |
122 | Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | 1.001771 | |
123 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | 1.001763 | |
124 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | 1.001748 | |
125 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | 1.001748 | |
126 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | 1.001733 | UBND Cấp xã |
127 | Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến. | 1.001720 | |
| 3. BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 THỦ TỤC) |
|
|
128 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000. | 2.001334 | UBND Cấp xã |
| 4. CHÍNH SÁCH (01 THỦ TỤC) |
|
|
129 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 2.000034 | UBND Cấp xã |
TỔNG CỘNG: Có 13 lĩnh vực cấp xã với 129 TTHC
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Thống kê đến ngày 20/12/2022)
(Kèm theo Quyết định số: 3141/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP HÀNH CHÍNH (NGANG CẤP)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã) |
| UBND cấp xã | Công an cấp xã |
II. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
I | Trẻ em |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
| UBND cấp xã | Bảo hiểm xã hội cấp huyện/cơ quan công an |
II | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
|
|
2 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252 | UBND cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.008135 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
4 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.002307 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
5 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
6 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
7 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | 1.008134 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1.010801 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Xã |
9 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
10 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010788 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
11 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 1.004964 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
12 | Trợ cấp một lân đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
13 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Xã; Cơ quan khác |
14 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
16 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
17 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
18 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
19 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 1.010802 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Xã |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 1.010803 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
21 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
22 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
23 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
24 | Lập số theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010811 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
25 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
26 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
27 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | 1.010820 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
28 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
29 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | 1.010825 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
31 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
32 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1.010832 | UBND cấp xã | Cấp Huyện; cấp Xã |
| Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
|
|
33 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 1.008362 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
| Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
|
|
34 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310 | UBND cấp xã | Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
35 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000477 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
36 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000282 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
37 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000286 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; cấp Huyện; cấp Xã |
38 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã |
39 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã |
40 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001753 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã |
41 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã |
42 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 1.001731 | UBND cấp xã | Cấp Bộ; Cấp Huyện; cấp Xã |
| Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
|
|
43 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661 | UBND cấp xã | Cấp Huyện; cấp Xã |
- 1Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 về bãi bỏ thủ tục, quy trình dịch vụ công, quy trình liên thông tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 về bãi bỏ thủ tục, quy trình dịch vụ công, quy trình liên thông tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 3141/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực