- 1Quyết định 595/QĐ-BCT năm 2022 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 1946/QĐ-BCT năm 2022 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 2730/QĐ-BCT năm 2022 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 4Quyết định 313/QĐ-BCT năm 2023 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5Công văn 875/BCT-KHTC năm 2023 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trong tình hình mới;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương tỉnh Long An tại Công văn số 3545/SCT-QLCN ngày 28 tháng 11 năm 2022 về việc bổ sung các sản phẩm ắc quy có mã ký hiệu như tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm được bổ sung vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được chịu trách nhiệm:
1. Tuân thủ quy định của pháp luật về tính chính xác của sản phẩm và quy trình sản xuất đã đăng ký;
2. Tuân thủ quy định của pháp luật về cạnh tranh và các quy định pháp luật có liên quan khác.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-BCT ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên sản phẩm | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu, quy cách, mô tả đặc tính Kỹ thuật | Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước1 (%) | ||
Phân nhóm | ||||||
1 | PLG150-12N | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 2V - Dung lượng danh định: 150Ah - Kích thước: 483x170x240mm | 41.99% |
2 | PLG200-12AN | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 2V - Dung lượng danh định: 200Ah - Kích thước: 522x238x255mm | 52.54% |
3 | PLG300A | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 2V - Dung lượng danh định: 300Ah - Kích thước: 170x150x336mm (dung sai ±3) | 47.63% |
4 | PLG500A | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 2V - Dung lượng danh định: 500Ah - Kích thước: 241x172x340mm | 41.83% |
5 | PLG1000A | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 2V - Dung lượng danh định: 1000Ah - Kích thước: 474x174x354mm | 40.93% |
6 | TPK12150 | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng: 150Ah - Kích thước: 550x110x288mm | 51.71% |
7 | PLG400A | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 2V - Dung lượng danh định: 400Ah - Kích thước: 197x170x342mm | 36.13% |
8 | WP5-12SHR | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 5Ah - Kích thước: 90x70x107mm | 41.36% |
9 | WPS5-12 | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định:12V - Dung lượng danh định: 5Ah - Kích thước: 90x70x107mm | 36.94% |
10 | WP1234W | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 7Ah - Kích thước: 65x151x102mm | 43.07% |
11 | WP1236W | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 9Ah - Kích thước: 65x151x102mm | 48.19% |
12 | WPS580 | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer). - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 9Ah - Kích thước: 65x151x102mm | 48.86% |
13 | WP12-12A | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng: 12Ah - Kích thước: 98X151X98MM | 42.51% |
14 | WP24-12 | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 24Ah - Kích thước: 166x175x128mm | 36.83% |
15 | WPS26-12 | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 26Ah - Kích thước: 166x175x128mm | 40.81% |
16 | WP30-12T | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 30Ah - Kích thước: 166x125.5x176mm | 33.24% |
17 | WP40-12 | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 40Ah - Kích thước: 197x166x171mm | 40.86% |
18 | WP45-12 | 85 | 07 | 20 | Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer) - Điện áp danh định: 12V - Dung lượng danh định: 45Ah - Kích thước: 197x166x171mm | 42.95% |
- 1Quyết định 595/QĐ-BCT năm 2022 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 1946/QĐ-BCT năm 2022 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 2730/QĐ-BCT năm 2022 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 4Quyết định 313/QĐ-BCT năm 2023 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5Công văn 875/BCT-KHTC năm 2023 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
Quyết định 314/QĐ-BCT năm 2023 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 314/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2023
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Phan Thị Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực