- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3133/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 23 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm sốát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm sốát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3819/SKHĐT- VP ngày 27/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất Mã TTHC: 2.002283 (TTHC được công bố tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Không | Luật đấu thầu; Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/2/2020 của Chính phủ; Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Mã TTHC: 2.001610 (TTHC được công bố tại Quyết đinh số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Mã TTHC: 2.001583 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiểp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địà chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Mã TTHC: 2.001199 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3 646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002043 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mã TTHC: 2.002042 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002069 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã TTHC: 2.002079 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002072 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã TTHC: 2.002084 (TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Ghi chú: Dữ liệu TTHC được công khai tại Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- 1Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 4584/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 4584/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 3133/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3133/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực