- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 178/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 huyện Nhà Bè do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND | Nhà Bè, ngày 17 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 08/12/2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội Đồng nhân dân huyện về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho các cơ quan đơn vị, tổ chức và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện:
a. Chỉ tiêu phấn đấu | : | 85.003 triệu đồng |
b. Chỉ tiêu pháp lệnh | : | 79.000 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách toàn huyện | : | 178.632 triệu đồng |
a. Thu cân đối ngân sách | : | 104.153 triệu đồng |
- Kết dư năm 2006 | : | 9.184 triệu đồng |
Chia ra: |
|
|
+ Cấp huyện | : | 3.423 triệu đồng |
+ Cấp xã, thị trấn | : | 5.761 triệu đồng |
- Thu điều tiết | : | 24.138 triệu đồng |
+ Thu được hưởng 100% điều tiết | : | 6.068 triệu đồng |
+ Thu được phân chia theo tỷ lệ % | : | 18.070 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | : | 68.585 triệu đồng |
+ Trợ cấp cân đối NS | : | 65.967 triệu đồng |
+ Trợ cấp có nội dung | : | 2.618 triệu đồng |
Trong đó Mục tiêu Dân số - KHHGĐ | : | 232 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn kinh phí | : | 3.246 triệu đồng |
+ Các đơn vị dự toán cấp huyện | : | 2.939 triệu đồng |
+ Khối xã - thị trấn | : | 307 triệu đồng |
b. Thu đầu tư XDCB theo phân cấp | : | 51.199 triệu đồng |
- Kết dư năm 2006 | : | 7.051 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn kinh phí đầu tư | : | 7.302 triệu đồng |
- Thu đầu tư phân cấp từ ngân sách TP | : | 36.846 triệu đồng |
c. Thu tạm ứng | : | 21.400 triệu đồng |
d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao) | : | 880 triệu đồng |
- Tăng cường thiết bị dạy nghề | : | 700 triệu đồng |
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn | : | 180 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách huyện | : | 177.831 triệu đồng |
a. Chi đầu tư XDCB theo phân cấp | : | 50.000 triệu đồng |
b. Chi thường xuyên | : | 105.551 triệu đồng |
Chia ra: |
|
|
+ Cấp huyện | : | 84.609 triệu đồng |
Trong đó: CT mục tiêu Dân số - KHHGĐ | : | 232 triệu đồng |
+ Cấp xã, thị trấn | : | 20.942 triệu đồng |
c. Hoàn trả tạm ứng cho thành phố | : | 21.400 triệu đồng |
d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao) | : | 880 triệu đồng |
- Tăng cường thiết bị dạy nghề | : | 700 triệu đồng |
- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn | : | 180 triệu đồng |
4. Kết dư | : | 801 triệu đồng |
5. Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ vào dự toán điều chỉnh ngân sách năm 2007, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.
2. Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cả chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.
3. Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trấn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
5. Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điều hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.
6. Các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007
Ban hành kèm theo Quyết định số 313/ ngày 17/7/2007
ĐVT: 1.000 đồng
| Nội dung | Dự Toán 2007 | Điều chỉnh Dự toán 2007 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 170.073.400 | 177.831.530 |
|
1 | Công ty dịch vụ công ích | 6.906.000 | 6.906.000 |
|
| - Chi SN kiến thiết thị chính | 3.400.000 | 3.400.000 |
|
| + Vệ sinh cây xanh | 3.400.000 | 3.400.000 |
|
| - Phân cấp chiếu sáng | 406.000 | 406.000 | Giao về các xã - Thị trấn |
| - Cấp bù giá nước | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Công tác quản trang | 100.000 | 100.000 |
|
| - Dade năm 2003-2005 |
|
|
|
2 | Ban quản lý dự án | 3.600.000 | 4.900.000 |
|
| - GTNT (duy tu cầu- đường) |
| 2.900.000 |
|
| + Duy tu TX |
| 1.125.000 |
|
| + Duy tu ĐX |
| 1.775.000 |
|
| - Dãy phân cách đường HTP |
| 1.300.000 |
|
| - Các xã - thị trấn |
| 700.000 | 100 tr / xã - thị trấn |
3 | Đội Quản lý trật tự ĐT | 480.000 | 519.200 |
|
| + Thường xuyên | 480.000 | 519.200 | Xăng công tác 33,6tr, trực tết 5,600tr |
| + Mua sắm |
|
|
|
4 | Phòng Kinh tế | 500.000 | 500.000 |
|
| + SN nông lâm | 500.000 | 500.000 |
|
5 | SN kinh tế khác | 830.000 | 1.590.000 |
|
| + P. Quản lý đô thị | 370.000 | 370.000 |
|
| + P. Tài nguyên - MT | 350.000 | 350.000 |
|
| + P. Kinh tế | 60.000 | 60.000 |
|
| + P. Tài Chánh - KH | 50.000 | 50.000 |
|
| + SN khác |
|
|
|
| + Qui hoạch (P. QLĐT) |
| 760.000 |
|
6 | Sự nghiệp Giáo Dục | 33.504.400 | 33.504.400 |
|
| + Mầm non Mạ Non | 411.939 | 446.939 |
|
| . TX | 411.939 | 411.939 |
|
| . Không TX |
| 35.000 | Mua sắm TSCĐ, hệ thống cấp nước |
| + Mầm non Họa Mi | 655.500 | 740.500 |
|
| . TX | 655.500 | 655.500 |
|
| . Không TX |
| 85.000 | Mua sắm TSCĐ, hệ thống thoát nước, lát gạch phòng học) |
| + Mầm non Hướng dương | 355.420 | 375.420 |
|
| . TX | 355.420 | 355.420 |
|
| . Không TX |
| 20.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Mầm non Sao Mai | 904.070 | 1.004.070 |
|
| . TX | 904.070 | 904.070 |
|
| . Không TX |
| 100.000 | MS TSCĐ, bàn ghế HS, máy |
| + Mầm non Thị trấn | 520.173 | 593.173 |
|
| . TX | 520.173 | 573.173 | TCKK 53 tr |
| . Không TX |
| 20.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Mầm non Sơn ca | 739.757 | 890.757 |
|
| . TX | 657.660 | 743.660 | TCKK 65 tr, điện nước 21 tr |
| . Không TX | 82.097 | 147.097 | MS TSCĐ 20 tr, Trợ cấp nghỉ việc |
| + MG Đồng xanh | 612.400 | 702.400 |
|
| . TX | 612.400 | 612.400 |
|
| . Không TX |
| 90.000 | Mua sắm TSCĐ, trang thiết bị xây dựng trường chuẩn |
| + Tiểu học Lâm văn Bền | 1.005.000 | 1.107.000 |
|
| . TX | 976.339 | 1.058.339 | TCKK 82 tr |
| . Không TX (TSCĐ) | 28.661 | 48.661 | Trợ cấp nghỉ việc, mua TSCĐ 20 tr |
| + Tiểu học Tạ Uyên | 1.084.652 | 1.104.652 |
|
| . TX | 1.084.652 | 1.084.652 |
|
| . Không TX |
| 20.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Tiểu học Lê Lợi | 686.582 | 767.582 |
|
| . TX | 686.582 | 686.582 |
|
| . Không TX |
| 81.000 | ( Mua sắm TSCĐ, máy photocopy, Schữa, TC nghỉ việc) |
| + Tiểu học Nguyễn Trực | 1.337.597 | 1.445.597 |
|
| . TX | 1.306.457 | 1306.457 |
|
| . Không TX | 31.140 | 139.140 | Mua TSCĐ, bàn ghế HS, bàn ghế GV |
| + Tiểu học Bùi Thanh Khiết | 797.988 | 817.988 |
|
| . TX | 797.988 | 797.988 |
|
| . không TX |
| 20.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Tiểu học Dương văn Lịch | 801.795 | 831.795 |
|
| . TX | 801.795 | 801.795 |
|
| . Không TX |
| 30.000 | Mua TSCĐ, chống dột |
| + T/học Trần Thị Ngọc Hân | 1.252.000 | 1.389.000 |
|
| . TX | 1.252.000 | 1.350.400 | TCKK 98,400 tr |
| . Không TX |
| 38.600 | Mua sắm TSCĐ |
| + Lê Quang Định | 1.001.800 | 1.021.800 |
|
| . TX | 1.001.800 | 1.001.800 |
|
| . Không TX (TSCĐ) |
| 20.000 |
|
| + Lê Văn Lương | 1.004.600 | 1.024.600 |
|
| . TX | 1.004.600 | 1.004.600 |
|
| . Không TX |
| 20.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Trang Tấn Khương | 1.043.200 | 1.074.864 |
|
| + Nguyễn Bình | 842.800 | 862.800 |
|
| . TX | 842.800 | 862.800 |
|
| . Không TX |
| 20.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Nguyễn văn Tạo | 1.786.800 | 1.850.800 |
|
| . TX | 1.786.800 | 1.786.800 |
|
| . Không TX |
| 64.000 | Mua sắm TSCĐ, bàn ghế HT |
| + TT Giáo dục TX | 1.143.448 | 1.143.448 |
|
| . TX | 1.143.448 | 1.143.448 | Trong đó: Phổ cập 500 tr |
| + Trường bồi dưỡng giáo dục | 576.785 | 576.785 |
|
| . TX | 576.785 | 576.785 |
|
| + Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.850.000 | 2.010.872 |
|
| . TX | 1.850.000 | 1.992.000 | TCKK 142 tr |
| . Không TX |
| 18.872 | Mua sắm, TC nghỉ việc |
| + Nguyễn Văn Quỳ | 2.043.000 | 2.060.000 |
|
| . TX | 2.043.000 | 2.043.900 |
|
| . Không TX |
| 17.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Hai Bà Trưng | 1.533.800 | 1.560.800 |
|
| . TX | 1.533.800 | 1.533.800 |
|
| . Không TX |
| 27.000 | Mua sắm TSCĐ |
| + Lê Văn Hưu | 1.855.800 | 1.972.800 |
|
| . TX | 1.855.800 | 1.855.800 |
|
| . Không TX |
| 117.000 | Trang bị p/máy 100 tr, MSTS 17 tr |
| + THCS Hiệp Phước | 1.639.000 | 1.660.046 |
|
| . TX | 1.639.000 | 1.639.000 |
|
| . Không TX |
| 21.046 | Mua sắm 17 tr, TC nghỉ việc 4,046 |
| + THCS Phước Lộc | 1.007.600 | 1.051.062 |
|
| . TX | 1.007.600 | 1.007.600 |
|
| . Không TX |
| 43.462 | Mua sắm 37 tr, TC nghỉ việc 6,462 |
| + THPT Long Thới | 2.574.000 | 2.574.000 |
|
| . TX | 2.574.000 | 2.574.000 |
|
| + SN khác giáo dục | 1.760.000 | 145.956 | Chi theo lệnh UB |
7 | Trung tâm dạy nghề | 882.000 | 1.375.600 |
|
| + Thường xuyên | 682.000 | 924.000 |
|
| + Chuyển đổi lao động - đào tạo nghề | 200.000 | 451.600 |
|
8 | Trung tâm BD chính trị | 1.410.000 | 1.770.000 |
|
| + QLNN | 240.000 | 240.000 |
|
| + Viết sử |
| 275.000 |
|
| + Mua sắm |
| 60.000 |
|
| + Đào tạo | 1.170.000 | 1.195.000 |
|
9 | Bệnh viện | 4.993.200 | 5.017.140 |
|
| + Thường xuyên | 4.993.200 | 5.017.140 | Mua dụng cụ xét nghiệm 23,940 tr |
| + Mua sắm |
| 537.500 | MS,SC trạm y tế (TP giao) |
11 | UBDS-GĐTE | 232.000 | 232.000 | Chương trình mục tiêu của TP |
12 | Trung tâm văn hóa | 1.840.000 | 1.996.500 | Trang trí lễ hội 112tr, thay đường loa xã PK 44,5 tr |
13 | Trung tâm TDTT | 1.020.000 | 1.020.000 |
|
| + Thường xuyên | 1.020.000 | 1.020.000 |
|
14 | P. Lao động - TBXH | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
| + Chi chính sách | 1.600.000 | 1.600.000 |
|
| + Xóa đói giảm nghèo | 200.000 | 200.000 |
|
| + KP sau cai nghiện | 200.000 | 200.000 |
|
15 | Hội đồng ND | 150.000 | 150.000 |
|
16 | Văn phòng UB | 8.460.000 | 8.880.000 |
|
| + Chi khoán | 7.260.000 | 7.480.000 |
|
| + Chi ngoài khoán | 1.000.000 | 1.200.000 |
|
| * Mua sắm | 400.000 | 400.000 |
|
| * UBDS - GĐTE | 80.000 | 80.000 |
|
| * Chi khác: | 520.000 | 720.000 |
|
| B/vệ, tập huấn, hội thao: 130tr |
|
|
|
| p.Nội vụ (CCHC,QCDC): 60tr |
|
|
|
| p.y tế: 20 tr, P.Tư pháp: 100 tr |
|
|
|
| p.VHTT: 70 tr, VPUB: 100 tr |
|
|
|
| Trợ cấp ngành Ttra: 30 tr |
|
|
|
| p. Tài chính - KH: 10 tr |
|
|
|
| Hoạt động tổ tin học: tạo lập |
|
|
|
| tin điện tử: 200 tr |
|
|
|
| + Chi đào tạo | 200.000 | 200.000 |
|
17 | Mặt trận tổ quốc | 467.000 | 474.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 427.000 | 434.000 | 5% quỹ VNN: 15 tr, H/tập K/nghiệm |
| + Chi Hội khuyến học | 20.000 | 20.000 |
|
| + Mua sắm | 20.000 | 20.000 | (quay phim, chụp hình, |
18 | Đoàn thanh niên | 702.000 | 1.011.500 |
|
| + Chi thường xuyên | 682.000 | 991.500 | Tổng p/trách đội 22tr; tháng ATGT |
| + Mua sắm | 20.000 | 20.000 | SHH 44,5 tr, mừng Đảng mừng |
19 | Nhà Thiếu Nhi | 568.000 | 688.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 548.000 | 548.000 |
|
| + Mua sắm | 20.000 | 140.000 | Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr |
20 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 392.000 | 392.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 346.000 | 346.000 |
|
| + Vì sự tiến bộ của phụ nữ | 40.000 | 40.000 |
|
| + Chi mua sắm | 6.000 | 6.000 | mua máy in 6 triệu |
21 | Hội Nông dân | 386.000 | 397.190 |
|
| + Chi thường xuyên | 336.000 | 347.190 | Học tập kinh nghiệm tại TQ |
23 | Hội Chữ thập đỏ | 284.000 | 297.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 280.000 | 280.000 |
|
| + Mua sắm | 4.000 | 17.000 | Mua máy VT 13 tr, Fax 4tr |
24 | Ban chỉ huy Quân sự | 1.988.000 | 2.484.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 1.988.000 | 2.164.000 | BS ngày công từ 20.000 đ lên |
|
|
|
| PC trách nhiệm qlý 36 tr, trực Tết |
| + Mua sắm |
| 320.000 | Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr, bộ đồ chống cháy nổ 200tr |
25 | Công an | 2.325.000 | 2.845.000 |
|
| + Chi thường xuyên | 800.000 | 820.000 | Trực cao điểm tết 20tr |
| + Ban an toàn giao thông | 600.000 | 600.000 |
|
| + Chi công tác 3 giảm | 500.000 | 500.000 |
|
| + PCCC | 130.000 | 630.000 |
|
| + TCKK | 95.000 | 95.000 |
|
| + Khác | 200.000 | 200.000 |
|
26 | Chi khác | 1.976.000 | 2.209.700 |
|
| - Chi hỗ trợ ngành dọc | 800.000 | 800.000 |
|
| - Chi khác | 826.000 | 1.059.700 |
|
| - Chi Khen thưởng | 350.000 | 350.000 |
|
27 | Chi các xã - thị trấn | 20.558.000 | 20.942.000 |
|
| * Chi trợ cấp | 4.544.800 | 3.513.000 |
|
| - Thị trấn | 281.300 | 667.300 |
|
| - Phú Xuân | 832.900 | 561.400 |
|
| - Phước Kiển |
|
|
|
| - Phước Lộc | 1.461.700 | 1.032.500 |
|
| - Nhơn Đức | 965.300 | 236.900 |
|
| - Long Thới | 290.800 | 532.400 |
|
| - Hiệp Phước | 712.800 | 482.500 |
|
28 | Văn phòng đăng ký đất |
|
|
|
29 | Dự phòng ngân sách | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
30 | Chi tạm ứng | 18.000.000 | 21.400.000 |
|
31 | Chi đầu tư phát triển | 50.000.000 | 50.000.000 |
|
32 | Các c/trình mục tiêu NSTW | 880.000 | 880.000 |
|
| - Tăng cường thiết bị dạy nghề | 700.000 | 700.000 |
|
| - Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn | 180.000 | 180.000 |
|
33 | Dự kiến kết dư NS | 1.852.000 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH DỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 313 ngày 17/7/2007 của UBND huyện Nhà Bè)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán 2007 | Điều chỉnh dự toán 2007 |
01 | Chi cục Thuế | 91.500 | 91.500 |
02 | Kho Bạc | 35.500 | 35.500 |
03 | Phòng Thống Kê | 78.000 | 148.000 |
04 | Liên đoàn lao động | 95.000 | 95.000 |
05 | Bảo hiểm xã hội | 11.000 | 11.000 |
06 | Đội Thi hành án | 97.000 | 123.700 |
07 | Viện kiểm Sát | 68.000 | 68.000 |
08 | Tòa Án | 99.000 | 99.000 |
09 | Đội Quản lý thị trường | 16.000 | 16.000 |
10 | Hội Luật gia | 10.000 | 10.000 |
11 | Ngân hàng chính sách | 5.000 | 5.000 |
12 | Xóa đói giảm nghèo | 5.000 | 25.000 |
13 | Dự phòng | 189.000 | 72.300 |
| (chi theo lệnh của UBND Huyện) |
|
|
Tổng cộng | 800.000 | 800.000 |
(Tám trăm triệu đồng chẵn).
- 1Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Nghị quyết 07/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 3Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 178/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 huyện Nhà Bè do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị quyết 07/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 8Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Quyết định 313/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2007
- Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
- Người ký: Võ Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2007
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực