Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 313/2008/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 29 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí; Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2909/TC-QLG ngày 13/9/2007, Tờ trình số 3461/TTr/TC-QLG ngày 18/10/2007, Tờ trình số 202/TC-QLG ngày 18/01/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo các Phụ lục sau:

+ Phụ lục số 1.1: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Móng Cái.

+ Phụ lục số 1.2: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Uông Bí.

+ Phụ lục số 1.3: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Đông Triều.

+ Phụ lục số 1.4: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Vân Đồn.

+ Phụ lục số 1.5: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Yên Hưng.

+ Phụ lục số 1.6: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Ba Chẽ.

+ Phụ lục số 1.7: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Đầm Hà.

+ Phụ lục số 1.8: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Hải Hà.

+ Phụ lục số 1.9: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Tiên Yên.

+ Phụ lục số 1.10: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bình Liêu.

+ Phụ lục số 1.11: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Cô Tô.

+ Phụ lục số 1.12: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Hoành Bồ.

- Riêng địa bàn thành phố Hạ Long và thị xã Cẩm Phả được thực hiện theo Quy định tại Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí vệ sinh.

- Đối tượng nộp phí: Cá nhân, hộ gia đình, đơn vị hành chính sự nghiệp, cơ sở sản xuất - kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải.

- Đơn vị thu phí: Đơn vị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí.

Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí vệ sinh.

- Đơn vị thu phí được trích để lại theo tỷ lệ (%) trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ cho công tác thu phí, số còn lại được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí như Phụ lục số 2 kèm theo;

- Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu phí tại địa điểm thu phí; tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quy định thu phí vệ sinh tại các Quyết định số 2910/2003/QĐ-UB ngày 27/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu bằng tiền phí an ninh trật tự và phí vệ sinh thuộc ngân sách nhà nước, Quyết định số 178/QĐ-UB ngày 11/01/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung mức thu bằng tiền phí vệ sinh môi trường đối với khách du lịch nước ngoài nhập cảnh vào Quảng Ninh qua cửa khẩu Móng Cái, Quyết định số 2872/QĐ-UB ngày 26/8/2003, về sửa đổi Điều 2, Quyết định số 178/QĐ-UB ngày 11/01/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Nguyên Nhiệm

 

PHỤ LỤC 1.1

MỨC THU PHÍ VỆ SINH ĐỊA BÀN THỊ XÃ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/đơn vị/tháng

10.000

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

"

 

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

"

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

"

 

2.1.

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

2.1.1.

Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm

"

40.000

2.1.2

Kinh doanh vật liệu xây dựng

"

50.000

2.1.3

Kinh doanh hàng ăn uống, giải khát

"

50.000

2.1.4

Kinh doanh các ngành khác

"

30.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

50.000

2.3.

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp

đ/đơn vị/tháng

 

2.3.1

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp

"

100.000

2.3.2

Chi nhánh, văn phòng đại diện

"

50.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

60.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

"

 

3.1.

Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

"

120.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

"

200.000

3.1.3

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

"

320.000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 bàn đến 80 bàn ăn

"

600.000

3.1.5

Kinh doanh trên 80 bàn ăn

"

1.000.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

3.2.1

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

"

120.000

3.2.2

Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng

"

160.000

3.2.3

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ

"

240.000

3.2.4

Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ

"

500.000

3.2.5

Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ

"

1.000.000

3.2.6

Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ

"

1.500.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị/tháng

 

4.1.1

Bệnh viện đa khoa khu vực Móng Cái

"

400.000

4.1.2

Trung tâm y tế còn lại và các trung tâm dịch vụ khám chữa bệnh

"

100.000

4.1.3

Trạm xá

"

50.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

"

200.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

100.000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

đ/phương tiện/tháng

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

60.000

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

10.000

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

4.4.1

Chợ các phường

"

 

4.4.1.1

Phường Ka Long, Trần Phú

"

 

a

Kinh doanh ăn uống

"

30.000

b

Kinh doanh thực thẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

"

25.000

c

Kinh doanh quần áo, bánh kẹo công nghệ thực phẩm và kinh doanh khác

"

20.000

4.4.1.2

Các phường, xã còn lại

"

-

a

Kinh doanh ăn uống

"

20.000

b

Kinh doanh thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

"

15.000

c

Kinh doanh quần áo, bánh kẹo công nghệ thực phẩm và kinh doanh khác

"

10.000

4.4.2

Khu vực chợ Móng Cái (Chợ Trung tâm Móng Cái, khu vực chợ số 2, khu vực chợ số 3, khu vực chợ tạm)

"

 

4.4.2.1

Kinh doanh ăn uống

"

40.000

4.4.2.2

Kinh doanh ăn uống tại chợ đêm có diện tích kinh doanh lớn từ 48m2 trở lên và số lượng bàn ăn từ 6 bàn trở lên

"

150.000

4.4.2.3

Kinh doanh thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

"

35.000

4.4.2.4

Kinh doanh khác

"

30.000

5

Công trình xây dựng (% tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

"

0,03%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,015%

 

PHỤ LỤC 1.2

MỨC THU PHÍ VỆ SINH ĐỊA BÀN THỊ XÃ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Các phường

Xã Phương Đông, Phương Nam, Thượng Yên Công, Điền Công

Khu vực Yên Tử

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp KD

đ/hộ/tháng

 

 

 

1.1.1

Các hộ bám mặt đường QL 18 và mặt đường chính thuộc đô thị

"

7.000

7.000

 

1.1.2

Các hộ còn lại

"

5.000

5.000

 

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây.

 

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ các khu vực (trừ khu vực Yên Tử)

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

 

2.1.1

Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm

"

40.000

30.000

 

2.1.2

Kinh doanh vật liệu xây dựng

"

50.000

40.000

 

2.1.3

Kinh doanh ăn uống, giải khát

"

50.000

30.000

 

2.1.4

Kinh doanh các ngành khác

"

40.000

30.000

 

2.2

Các hộ kinh doanh tại Yên Tử (trừ những họ kinh doanh ăn uống thu phí vệ sinh theo mức thu quy định tại điểm 3 dưới đây)

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

 

2.2.1

Tại khu vực chùa Hoa Yên

"

 

 

100.000

2.2.2

Tại khu vực bến xe Giải Oan

"

 

 

100.000

2.2.3

Khu vực còn lại

"

 

 

30.000

2.3

Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

100.000

50.000

 

2.4

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp

đ/đơn vị/tháng

 

 

 

2.4.1

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, chi nhánh

"

100.000

100.000

 

2.4.2

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

"

50.000

50.000

 

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

 

3.1

Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

"

50.000

30.000

50.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

"

150.000

100.000

150.000

3.1.3

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

"

300.000

200.000

300.000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 đến 80 bàn ăn

"

500.000

400.000

500.000

3.1.5

Kinh doanh trên 80 bàn ăn

"

1.000.000

600.000

1.000.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

 

3.2.1

Khách sạn, nhà nghỉ các khu vực (trừ khu vực Yên Tử)

"

 

 

 

3.2.1.1

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

"

50.000

50.000

 

3.2.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng

"

100.000

100.000

 

3.2.1.3

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ

"

200.000

150.000

 

3.2.1.4

Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ

"

500.000

300.000

 

3.2.1.5

Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ

"

1.000.000

500.000

 

3.2.1.6

Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ

"

1.500.000

1.000.000

 

3.2.2

Riêng đối với hoạt động kinh doanh nghỉ tại khu vực Yên Tử

"

 

 

 

3.2.2.1

Kinh doanh từ 10 chiếu nghỉ trở xuống (kích thước chiếu (1,5mx2m)

"

 

 

50.000

3.2.2.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 chiếu nghỉ (kích thước chiếu (1,5mx2m)

"

 

 

100.000

3.2.2.3

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 chiếu nghỉ (kích thước chiếu (1,5mx2m)

"

 

 

200.000

3.2.2.4

Kinh doanh từ trên 50 đến 100 chiếu nghỉ (kích thước chiếu (1,5mx2m)

"

 

 

500.000

3.2.2.5

Kinh doanh từ trên 100 đến 150 chiếu nghỉ (kích thước chiếu (1,5mx2m)

"

 

 

1.000.000

3.2.2.6

Kinh doanh trên 150 chiếu nghỉ

"

 

 

1.500.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị/tháng

 

 

 

4.1.1

Bệnh viện Việt Nam  - Thụy Điển

"

1.000.000

 

 

4.1.2

Trung tâm y tế thị xã Uông Bí, Trung tâm y tế than khu vực Vàng Danh

"

300.000

 

 

4.1.3

Các trạm y tế còn lại và các phòng khám dịch vụ khám chữa bệnh

"

100.000

50.000

 

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

 

4.2.1

Sản xuất, khai thác than

"

 

 

 

4.2.1.1

+ Mô hình doanh nghiệp là công ty không có xí nghiệp trực thuộc

"

1.000.000

1.000.000

 

4.2.1.2

+ Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp

"

700.000

700.000

 

4.2.2

Sản xuất kinh doanh điện

"

 

 

 

 

Nhà máy nhiệt điện Uông Bí

"

1.000.000

 

 

4.2.3

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

 

 

 

4.2.3.1

+ Mô hình doanh nghiệp là công ty

"

1.000.000

1.000.000

 

4.2.3.2

+ Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, nhà máy

"

500.000

500.000

 

4.2.3.3

+ Mô hình doanh nghiệp là tổ hợp, hợp tác xã hộ cá thể

"

100.000

100.000

 

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

đ/Ph.tiện/tháng

 

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

 

 

 

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

 

 

 

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

"

 

 

 

4.4.1

Chợ phường, xã

"

 

 

 

4.4.1.1

Kinh doanh ăn uống

đ/hộ/tháng

20.000

15.000

 

4.4.1.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

15.000

10.000

 

4.4.1.3

Các hộ kinh doanh khác

"

8.000

8.000

 

4.4.2

Chợ trung tâm

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

 

4.4.2.1

Kinh doanh ăn uống

"

30.000

 

 

4.4.2.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

20.000

 

 

4.4.2.3

Các hộ kinh doanh khác

"

10.000

 

 

5

Công trình xây dựng (% tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

"

0,03%

0,03%

 

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,015%

0,015%

 

 

PHỤ LỤC 1.3

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

đ/hộ/tháng

 

1.1.1

Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều

"

 

1.1.1.1

Các hộ bám mặt đường Quốc lộ 18

"

10.000

1.1.1.2

Các hộ bám trục đường nội thị trấn và các hộ còn lại

"

7.000

1.1.2

Các xã

"

 

1.1.2.1

Các hộ bám mặt đường Quốc lộ 18 và mặt đường chính thuộc địa phận xã

"

7.000

1.1.2.2

Các hộ bám đường liên xã liên thôn và các hộ còn lại

"

5.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

2.1.1

Kinh doanh vật liệu xây dựng

"

50.000

2.1.2

Kinh doanh điện lạnh

"

40.000

2.1.3

Kinh doanh rau, thực phẩm, bánh kẹo

"

40.000

2.1.4

Kinh doanh các ngành khác

"

30.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

 

2.2.1

Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều

"

50.000

2.2.2

Các xã

"

40.000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp

đ/đơn vị/tháng

 

2.3.1

Trụ sở làm việc của các công ty

"

100.000

2.3.2

Chi nhánh, văn phòng đại diện

"

50.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

50.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

"

"

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

"

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

"

50.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn

"

150.000

3.1.3

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

200.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

100.000

3.2.2

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

"

200.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

"

"

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị/tháng

 

4.1.1

Trung tâm y tế huyện Đông Triều

"

500.000

4.1.2

Bệnh viện mỏ Mạo Khê

"

1.000.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

4.2.1

Sản xuất, khai thác than

"

 

4.2.1.1

+ Mô hình doanh nghiệp là công ty không có xí nghiệp trực thuộc

"

1.000.000

4.2.1.2

+ Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp

"

500.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

 

4.2.2.1

+ Mô hình doanh nghiệp là công ty

"

1.000.000

4.2.2.2

+ Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, nhà máy

"

500.000

4.2.2.3

+ Mô hình doanh nghiệp là tổ hợp, hợp tác xã, hộ cá thể

"

100.000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

4.3.1

Chợ thị trấn

"

 

4.3.1.1

Kinh doanh ăn uống

"

30.000

4.3.1.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

20.000

4.3.1.3

Các hộ kinh doanh khác

"

10.000

4.3.2

Chợ các xã

"

 

4.3.2.1

Kinh doanh ăn uống

"

20.000

4.3.2.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

10.000

4.3.2.3

Các hộ kinh doanh khác

"

5.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.4

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn Cái Rồng

Các xã còn lại

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

đ/hộ/tháng

10.000

7.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

"

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

"

 

 

2.1

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

30.000

30.000

2.2

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

100.000

80.000

2.3

Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

50.000

40.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

80.000

50.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

"

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

"

50.000

30.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn

"

100.000

50.000

3.1.3

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

150.000

100.000

3.1.4

Nhà hàng kinh doanh ăn uống trên biển

"

50.000

30.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh dưới 10 phòng trở xuống

"

50.000

50.000

3.2.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng trở xuống

"

100.000

100.000

3.2.3

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

"

150.000

150.000

3.3

Đơn vị kinh doanh du lịch sinh thái

đ/đơn vị/tháng

300.000

300.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị/tháng

 

 

4.1.1

Bệnh viện đa khoa huyện

"

300.000

300.000

4.1.2

Trạm y tế

"

50.000

50.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

"

100.000

100.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

50.000

30.000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển (đ/phương tiện/tháng)

đ/P.tiện/tháng

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

30.000

30.000

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

10.000

10.000

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

4.4.1

Kinh doanh ăn uống

"

20.000

20.000

4.4.2

Các hộ kinh doanh khác

"

10.000

10.000

5.

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.5

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn Quảng Yên

Các xã còn lại

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

"

 

 

1.1.1

Hộ bám mặt đường phố, đường giao thông chính

"

10.000

5.000

1.1.2

Những hộ không bám mặt đường phố, đường giao thông chính

"

7.000

5.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

30.000

30.000

2.2

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

100.000

50.000

2.3

Trường học, nhà trẻ

đ/đơn vị/tháng

30.000

30.000

2.4

Cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

50.000

30.000

2.5

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

50.000

30.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

"

20.000

10.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn

"

50.000

20.000

3.1.3

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

100.000

30.000

3.1.4

Nhà hàng kinh doanh ăn uống trên biển

"

50.000

30.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh dưới 10 phòng trở xuống

"

50.000

30.000

3.2.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng nghỉ trở xuống

"

100.000

50.000

3.2.3

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

"

200.000

100.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

 

 

4.1.1

Trung tâm y tế huyện

"

500.000

 

4.1.2

Trạm y tế xã, thị trấn

"

100.000

100.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng

"

150.000

150.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

100.000

50.000

4.3

Bến tàu: Bến thuyền trên biển

đ/P.tiện/tháng

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

 

 

4.3.1.1

+ Bến Ngự

"

50.000

 

4.3.1.2

+ Các bến còn lại

"

30.000

20.000

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

10.000

10.000

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

4.4.1

Kinh doanh ăn uống

"

15.000

10.000

4.4.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

8.000

5.000

4.4.3

Các hộ kinh doanh khác

"

5.000

3.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.6

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

đ/hộ/tháng

5.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

30.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

30.000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

50.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

30.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

"

15.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

"

20.000

3.1.3

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

"

25.000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

35.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

15.000

3.2.2

Kinh doanh trên 20 phòng nghỉ

"

50.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

50.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

"

15.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

10.000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

4.3.1

Kinh doanh ăn uống

"

20.000

4.3.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

15.000

4.3.3

Các hộ kinh doanh khác

"

10.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.7

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn

Các xã

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

đ/hộ/tháng

5.000

2.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

50.000

40.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

50.000

40.000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

50.000

50.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

50.000

40.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người).

"

20.000

10.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

"

30.000

20.000

3.1.3

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

"

40.000

30.000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

50.000

50.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

20.000

20.000

3.2.2

Kinh doanh trên 20 phòng nghỉ

"

200.000

100.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

100.000

50.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

"

20.000

20.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

15.000

15.000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

4.3.1

Kinh doanh ăn uống

"

10.000

8.000

4.3.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

10.000

5.000

4.3.3

Kinh doanh khác

"

5.000

3.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.8

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn

Các xã

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

đ/hộ/tháng

3.000

3.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

30.000

30.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

50.000

40.000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

50.000

40.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

40.000

30.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người).

"

20.000

10.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

"

30.000

20.000

3.1.3

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

"

40.000

30.000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

50.000

40.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

30.000

20.000

3.2.2

Kinh doanh trên 20 phòng nghỉ

"

200.000

100.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

100.000

100.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

"

15.000

10.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

10.000

8.000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

đ/phương tiện/tháng

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

60.000

60.000

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

10.000

10.000

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

4.4.1

Kinh doanh ăn uống

"

15.000

15.000

4.4.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

15.000

15.000

4.3.3

Kinh doanh khác

"

7.000

7.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.9

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn

Các xã còn lại

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

đ/hộ/tháng

6.000

5.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng

30.000

30.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

30.000

30.000

2.3

Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện, trụ sở doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

100.000

50.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

50.000

30.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người).

"

20.000

15.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

"

30.000

20.000

3.1.3

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

"

40.000

30.000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

50.000

40.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

30.000

20.000

3.2.2

Kinh doanh trên 20 phòng nghỉ

"

100.000

50.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

200.000

100.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

"

20.000

20.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

10.000

10.000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

đ/phương tiện/tháng

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

 

 

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

 

 

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

4.4.1

Kinh doanh ăn uống

"

15.000

10.000

4.4.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

15.000

10.000

4.3.3

Kinh doanh khác

"

10.000

10.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.10

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn và khu vực cửa khẩu Hoành Mô

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

đ/hộ/tháng

3.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

"

"

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

"

"

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

15.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

50.000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

100.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

50.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

"

20.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

"

30.000

3.1.3

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 bàn ăn

"

40.000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

50.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

30.000

3.2.2

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

"

100.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

100.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

20.000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

4.3.1

Kinh doanh ăn uống

đ/hộ/tháng

20.000

4.3.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

8.000

4.3.3

Các hộ kinh doanh khác

"

5.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.11

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÔ TÔ
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn

Xã Thanh Lân, Đồng Tiến

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

 

 

1.1.1

Các hộ ở hai trục đường chính

"

8.000

5.000

1.1.2

Các hộ còn lại

"

5.000

3.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

30.000

30.000

2.2

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

40.000

30.000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

50.000

40.000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

40.000

30.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người).

"

15.000

8.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn

"

50.000

20.000

3.1.3

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

100.000

50.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

50.000

30.000

3.2.2

Kinh doanh trên 20 phòng nghỉ

"

200.000

100.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

50.000

30.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

"

15.000

8.000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

15.000

8.000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

đ/P.tiện/tháng

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

10.000

8.000

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

5.000

4.000

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

4.4.1

Kinh doanh ăn uống, thực phẩm tươi sống

"

15.000

8.000

4.4.2

Các hộ kinh doanh khác

"

10.000

5.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

0,01%

 

PHỤ LỤC 1.12

MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀNH BỒ
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Thị trấn Trới

Các xã còn lại

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

"

 

 

1.1.1

Hộ bám mặt đường phố, đường giao thông chính

"

5.000

3.000

1.1.2

Những hộ không bám mặt đường phố, đường giao thông chính

"

3.000

2.000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại điểm 2 dưới đây

"

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

15.000

10.000

2.2

Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện, trụ sở doanh nghiệp

đ/đơn vị/tháng

100.000

50.000

2.3

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

50.000

40.000

2.4

Văn phòng trường đào tạo dạy nghề

đ/đơn vị/tháng

100.000

 

2.5

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

50.000

50.000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người).

"

30.000

20.000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn

"

50.000

30.000

3.1.3

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

"

100.000

50.000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

"

50.000

30.000

3.2.2

Kinh doanh trên 20 phòng nghỉ

"

100.000

70.000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện (Trung tâm y tế)

đ/đơn vị/tháng

200.000

50.000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng

"

150.000

100.000

4.2.2

Cơ sở nuôi trồng thủy sản

"

100.000

100.000

4.2.3

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

"

30.000

10.000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

đ/P.tiện/tháng

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

"

30.000

20.000

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

"

7.000

5.000

4.4

Bến xe

đ/cơ sở/tháng

100.000

50.000

4.5

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm KD/tháng

 

 

4.5.1

Kinh doanh ăn uống

"

20.000

10.000

4.5.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

"

15.000

7.000

4.5.3

Các hộ kinh doanh khác

"

10.000

5.000

5

Công trình xây dựng (%/tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc thị trấn

"

0,02%

0,02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

"

0,01%

0,01%

 

PHỤ LỤC 2

TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

CÁC ĐƠN VỊ THU PHÍ

Tỷ lệ %

A

Các đơn vị quản lý chợ

 

I

Chợ loại I

 

1

Khu vực thành phố

 

a

Chợ thuộc UBND thành phố quản lý

 

 

- Chợ Hạ Long I

50%

 

- Chợ Hạ Long II: Chợ Hồng Hà (Hạ Long)

60%

b

Chợ thuộc UBND phường quản lý

35%

c

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

2

Khu vực thị xã

 

a

Chợ thuộc thị xã quản lý

 

 

- Chợ trung tâm Cẩm Phả

55%

 

- Chợ trung tâm Uông Bí

60%

 

- Chợ Móng Cái (gồm cả chợ I, II, III)

60%

b

Chợ thuộc UBND phường quản lý

35%

c

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

3

Khu vực các huyện

 

a

Chợ thuộc cấp huyện quản lý

 

 

- Chợ Cột (Đông Triều)

65%

 

- Chợ Mạo Khê (Đông Triều)

55%

 

- Chợ Rừng (Yên Hưng)

80%

 

- Chợ Trới (Hoành Bồ)

80%

 

- Chợ Cái Rồng (Vân Đồn)

80%

 

- Chợ Tiên Yên

80%

 

- Chợ Hải Hà

80%

b

Chợ thuộc UBND thị trấn quản lý

35%

c

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

II

Chợ loại II

 

1

Khu vực thành phố

 

a

Chợ thuộc thành phố quản lý

80%

b

Chợ thuộc UBND phường quản lý

35%

c

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

2

Khu vực thị xã

 

a

Chợ thuộc thị xã quản lý

85%

b

Chợ thuộc UBND phường quản lý

35%

c

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

3

Khu vực các huyện đồng bằng, trung du

 

a

Chợ thuộc cấp huyện quản lý

85%

b

Chợ thuộc UBND thị trấn quản lý

35%

c

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

4

Khu vực các huyện thuộc vùng khó khăn

 

a

Chợ thuộc cấp huyện quản lý

 

 

- Chợ Bắc Phong Sinh

100%

 

- Chợ Đầm Hà

90%

 

- Chợ Bình Công (Bình Liêu)

100%

 

- Chợ Hoành Mô (Bình Liêu)

100%

b

Chợ thuộc UBND thị trấn quản lý

35%

c

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

III

Chợ loại III

 

a

Chợ thuộc UBND phường, thị trấn quản lý

35%

b

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

B

Công ty Tùng Lâm (ủy quyền thu)

55%

C

Các doanh nghiệp thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải

100%

D

Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: - Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc phường, thị trấn quản lý)

35%

 

- Thu của các đối tượng khác

15%

E

UBND xã: - Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc xã quản lý)

50%

 

- Thu của các đối tượng khác

15%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 313/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • Số hiệu: 313/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/01/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Nguyên Nhiệm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/02/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản