Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3112/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC NÂNG CẤP MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3543/TTr-SYT ngày 19/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 38 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được nâng cấp mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ (địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Phú Thọ:
- Rà soát, đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, nâng cấp mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 cho từng thủ tục hành chính được tổng hợp tại Danh mục trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Phú Thọ đảm bảo các tiêu chí chức năng; tính năng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định.
- Cập nhật Danh mục Dịch vụ công trực tuyến được công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; VNPT Phú Thọ; các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC NÂNG CẤP MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3112/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Mã số DVC | Tên Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ DVC sau nâng cấp | Thời hạn hoàn thành |
I | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH | ||||
1 | 1.010078 | SYT KBCB38 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | 4 | Quý IV/2021 |
2 | 1.002464 | SYT KBCB39 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
3 | 1.003709 | SYT KBCB41 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
4 | 1.003773 | SYT KBCB43 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
5 | 1.003800 | SYT KBCB45 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
6 | 1.003824 | SYT KBCB46 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
7 | 1.003848 | SYT KBCB47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 4 | Quý IV/2021 |
8 | 1.003876 | SYT KBCB48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
9 | 1.003803 | SYT KBCB49 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
10 | 1.003774 | SYT KBCB50 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
11 | 1.003746 | SYT KBCB51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 4 | Quý IV/2021 |
12 | 1.003720 | SYT KBCB52 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
13 | 1.003644 | SYT KBCB53 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
14 | 1.003628 | SYT KBCB54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
15 | 1.003547 | SYT KBCB55 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
16 | 1.003531 | SYT KBCB56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
17 | 1.003516 | SYT KBCB57 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 4 | Quý IV/2021 |
18 | 2.000984 | SYT KBCB59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
19 | 2.000980 | SYT KBCB60 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
II | LĨNH VỰC DƯỢC | ||||
1 | 1.004616 | SYT D04 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 4 | Quý IV/2021 |
2 | 1.004599 | SYT D05 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 4 | Quý IV/2021 |
3 | 1.004604 | SYT D06 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 4 | Quý IV/2021 |
4 | 1.004596 | SYT D07 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 | Quý IV/2021 |
5 | 1.004593 | SYT D08 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | Quý IV/2021 |
6 | 1.004585 | SYT D09 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | Quý IV/2021 |
7 | 1.003001 | SYT D14 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 4 | Quý IV/2021 |
8 | 1.003994 | SYT D25 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 4 | Quý IV/2021 |
9 | 1.003937 | SYT D26 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 4 | Quý IV/2021 |
10 | 1.004529 | SYT D33 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
11 | 1.004532 | SYT D34 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
12 | 1.002292 | SYT D46 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 4 | Quý IV/2021 |
III | LĨNH VỰC MỸ PHẨM | ||||
1 | 1.003055 | SYT MP01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 4 | Quý IV/2021 |
2 | 1.002600 | SYT MP04 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 4 | Quý IV/2021 |
3 | 1.003064 | SYT MP02 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 4 | Quý IV/2021 |
4 | 1.003073 | SYT MP03 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 4 | Quý IV/2021 |
5 | 1.002483 | SYT MP05 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 4 | Quý IV/2021 |
IV | LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM | ||||
1 | 1.003108 | SYT ATTP03 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 4 | Quý IV/2021 |
2 | 1.002425 | SYT ATTP04 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Quý IV/2021 |
- 1Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2021 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Dược 2016
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2021 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được nâng cấp mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 3112/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra