Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3103/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 12 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 10/02/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hạ Long đến năm 2040;

Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long;

Căn cứ Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 23/9/2023 của HĐND thành phố Hạ Long về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hạ Long;

Theo đề nghị của UBND thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 06/10/2023; đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 364/TTr-TNMT-QHKH ngày 09/10/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 84.409,81 ha; đến năm 2030 có diện tích 88.643,86 ha; tăng 4.234,05 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 24.136,44 ha, đến năm 2030 là 23.334,41 ha, giảm 802,3 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.585,97 ha; đến năm 2030 là 427,63 ha giảm 3.158,34 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 5115,44 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 207,94 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 362,48 ha.

(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 1585,44 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 1572,90 ha.

(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hạ Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hạ Long và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thành phố Hạ Long

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Phải tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1;
- QH2, XD1, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ3.
06 bản - QĐ129

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

Biểu 01:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

DT cấp tỉnh phân bổ (ha)

DT cấp huyện xác định

Tổng số

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

112.132,21

 

112.405,90

0,00

112.405,90

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.409,81

75,28

88.643,86

 

88.643,86

78,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.384,26

2,13

1.861,91

0,00

1.861,92

1,66

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.670,16

1,49

1.541,37

0,00

1.541,37

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

665,87

0,59

149,90

15,97

165,87

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.249,30

2,90

3.148,72

-971,58

2.177,13

1,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.101,79

17,04

18.035,05

0,00

18.035,05

16,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.196,56

14,44

21.168,71

0,00

21.168,71

18,83

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.462,75

36,08

41.385,81

644,15

42.029,96

37,39

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

2.424,29

0,00

2.424,29

2,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.302,91

2,05

2.676,90

143,13

2.820,03

2,51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,38

0,04

216,86

168,33

385,19

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.136,44

21,52

23.334,41

 

23.334,41

20,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.213,82

1,08

1.588,13

0,00

1.588,13

1,41

2.2

Đất an ninh

CAN

638,93

0,57

663,73

0,00

663,73

0,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

364,70

0,33

470,21

0,00

470,21

0,42

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,23

0,15

332,21

0,00

332,20

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

528,26

0,47

1.977,88

-279,34

1.698,53

1,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

805,94

0,72

1.351,18

-538,45

812,73

0,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.884,57

1,68

1.913,64

-71,42

1.842,21

1,64

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

798,45

0,71

985,04

-284,00

701,04

0,62

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.195,98

4,63

7.714,35

458,12

8.172,46

7,27

-

Đất giao thông

DGT

2.838,56

2.53

4.215,22

668.42

4.883,64

4,34

-

Đất thủy lợi

DTL

246,60

0,22

315,55

 

315,55

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,56

0,05

82,20

 

82,20

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

66,04

0,06

84,72

22,74

107,46

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

147,81

0,13

344,96

-37.34

307,62

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

252,28

0,22

1.004,72

-137,40

867,32

0,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

628,69

0,56

687,19

0,00

687,18

0,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,85

0,00

4,33

0,00

4,34

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,05

0,01

81,68

0,00

81,67

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

116,90

0,10

153,48

0,00

153,48

0,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,32

0,02

43,28

0,00

43,29

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

787,01

0,70

697,03

-87,32

609.71

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,38

0,00

0,38

0,00

0,38

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,08

0,00

39,74

-34,68

5,06

0,00

-

Đất chợ

DCH

15,86

0,01

21,62

1,95

23,57

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.024,04

4,48

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

1,62

-1,62

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

280,23

0,25

1.293,31

-195,30

1.098,01

0,98

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

394,65

0,35

334,51

0,00

334,51

0,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.621,59

1,45

2.821,44

0,00

2.821,44

2,51

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,22

0,04

36,97

14,80

51,78

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,03

0,01

9,35

3,56

12,91

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,63

0,01

13,29

10,76

24,05

0,02

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.536,30

3,15

437,66

892,70

1.330,36

1,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.605,99

1,43

1.326,38

52,75

1.379,13

1,23

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,89

0,00

1,77

-0,80

0,97

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.585,97

3,20

427,63

0,00

427,63

0,38

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

48.620,08

0,00

48.620,08

43,25

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước)

KNN

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

KLN

 

 

81.489,95

0,00

81.489,95

72,50

6

Khu du lịch

KDL

 

 

2.960,24

 

2.960,24

2,63

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

79.226,99

 

79.226,99

70,48

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KPC

 

 

1.306,56

0,00

1.306,56

1,16

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

7.631,39

0,00

7.631,39

6,79

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

1021,25

1021,25

0,91

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bạch Đằng

P. Bãi Cháy

P. Cao Thắng

P. Cao Xanh

P. Đại Yên

P. Giếng Đáy

P. Hà Khánh

P. Hà Khẩu

P. Hà Lầm

P. Hà Phong

P. Hà Trung

P. Hà Tu

P. Hoành Bồ

P. Hồng Gai

P. Hồng Hà

P. Hồng Hải

P. Hùng Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5115,44

0,44

19,05

29,75

26,76

497,51

29,09

94,92

246,76

63,31

305,78

57,05

68,96

260,65

3,78

19,85

15,45

42,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

705,85

 

 

 

 

177,54

 

 

15,86

 

29,93

 

 

24,83

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

541,28

 

 

 

 

165,68

 

 

 

 

27,33

 

 

20,03

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

250,03

 

 

0,19

 

3,12

0,21

 

4,18

0,07

30,26

0,21

 

40,46

 

 

0,05

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1066,28

0,44

8,70

23,69

26,76

48,49

28,88

26,69

91,88

18,89

28,21

18,73

51,13

52,70

3,68

15,91

13,30

30,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

425,59

 

10,35

 

 

25,07

 

9,73

12,70

44,27

45,61

37,71

17,83

 

0 11

1,71

1,80

5,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

100,04

 

 

 

 

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1744,14

 

 

5,87

 

96,30

 

58,47

49,54

 

136,46

0,40

 

104,70

 

2,23

0,31

6,51

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

809,73

 

 

 

 

144,88

 

 

72,07

0,08

35,30

0,01

 

37,97

 

 

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,77

 

 

 

 

 

 

0,03

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

207,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,33

 

 

 

 

 

 

8,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

8,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,55

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

199,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,33

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

362,48

1,26

12,10

1,35

3,35

74,44

5,27

5,04

4,41

0,04

12,89

2,24

0,74

5,50

0,75

2,58

2,19

10,70

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 02 (tiếp theo)

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Trần Hưng Đạo

P. Tuần Châu

P. Việt Hưng

P. Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. Bằng Cả

X. Dân Chủ

X. Đồng Lâm

X. Đồng Sơn

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thượng

X. Lê Lợi

X. Quảng La

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X. Thống Nhất

X. Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,21

36,06

291,20

5,94

 

45,93

51,31

308,54

99,61

81,85

144,01

803,15

157,67

412,48

93,67

670,53

130,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

6,88

7,59

 

 

13,50

14,36

11,67

3,52

5,89

4,99

117,13

41,97

89,40

7,11

122,00

11,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

6,29

7,59

 

 

13,50

12,23

7,84

3,07

3,82

3,67

100,60

26,52

62,55

2,90

67,26

10,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

1,37

8,13

 

 

2,72

3,52

4,10

1 56

1,53

2,45

55,94

19,28

35,48

3,04

30,17

1,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,21

15,13

51,70

5,89

 

11,40

8,54

43,32

35,03

12,88

16,68

70,74

53,72

59,55

27,47

143,54

20,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

0,00

113,83

0,06

 

0,01

10,00

 

 

33,02

 

8,01

3,98

 

33,51

11,07

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

20,01

18,39

24,81

9,94

 

 

 

 

 

24,79

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

107,00

 

 

18,25

14,31

229,02

40,98

3,65

109,94

236,87

31,34

226,34

21,60

173,91

70,15

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

12,49

2,96

 

 

0,05

0,59

0,42

0,12

0,09

0,00

308,98

0,53

1,59

0,94

189,26

1,31

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,47

6,85

0,12

 

0,58

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

0,64

35,47

33,61

 

 

 

1,24

 

75,76

 

8,10

41,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

0,64

35,47

33,61

 

 

 

1,24

 

75,76

 

7,87

41,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

12,28

2,85

0,45

 

0,28

0,06

0,43

2,05

1,15

0,50

85,33

0,17

35,96

0,10

75,59

0,42

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện
tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bạch Đằng

P. Bãi Cháy

P. Cao Thắng

P. Cao Xanh

P. Đại Yên

P. Giếng Đáy

P. Hà Khánh

P. Hà Khẩu

P. Hà Lầm

P. Hà Phong

P. Hà Trung

P. Hà Tu

P. Hoành Bồ

P. Hồng Gai

P. Hồng Hà

P. Hồng Hải

P. Hùng Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (...)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

 

 

3158,34

11,11

65,20

6,70

66,70

421,21

0,07

81,34

158,30

 

342,85

0,05

23,23

17,82

11,99

0,13

0,70

147,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

1585,44

 

4,50

 

20,08

34,52

 

18,60

47,88

 

306,11

 

11,61

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

220,55

 

4,50

 

20,08

34,52

 

18,60

3,26

 

4,55

 

11,61

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

608,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

729,84

 

 

 

 

 

 

 

44,61

 

301,56

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1572,90

11,11

60,70

6,70

46,62

386,69

0,07

62,74

110,43

 

36,74

0,05

11,62

17,82

11,99

0,13

0,70

147,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,26

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

170,25

 

16,93

 

5,75

16,95

 

3,01

11,09

 

0,05

 

 

3,15

0,00

 

0,33

0,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,51

 

5,40

 

 

 

 

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,42

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

4,54

 

7,84

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,89

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

640,42

0,06

4,60

3,84

18,96

226,06

0,07

25,12

67,04

 

28,49

0,05

1,87

5,36

0,19

0,12

0,02

1,50

-

Đất giao thông

DGT

354,53

0,06

4,46

3,37

13,64

63,41

 

18,62

32,82

 

28,28

0,05

0,17

4,69

0,19

0,12

0,02

1,49

-

Đất thủy lợi

DTL

11,57

 

0,14

0,12

0,22

0,01

0,07

0,61

3,01

 

0,00

 

 

0,14

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,46

 

 

0,20

0,44

0,05

 

0,75

0,00

 

0,00

 

 

0,28

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,24

 

 

0,12

0,84

0,00

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,19

 

 

 

2,15

10,25

 

2,41

3,13

 

0,00

 

 

0,24

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

190,76

 

 

 

 

152,32

 

0,24

28,08

 

0,18

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,73

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,92

 

 

 

1,67

 

 

1,92

0,00

 

 

 

1,69

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,18

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

183,15

11,03

15,61

0,70

6,50

6,35

 

8,45

8,88

 

3,62

 

1,91

1,14

11,55

0,00

0,01

44,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

219,48

0,02

3,16

2,16

15,40

36,28

 

21,93

23,42

 

0,03

 

 

3,75

0,00

 

0,00

0,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

0,33

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

215,15

 

15,00

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

100,47

 

 

 

 

0,96

 

3,27

0,00

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03 (tiếp theo)

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Hưng Đạo

P. Tuần Châu

P. Việt Hưng

P. Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. Bằng Cả

X. Dân Chủ

X. Đồng Lâm

X. Đồng Sơn

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thượng

X. Lê Lợi

X. Quảng La

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X. Thống Nhất

X. Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

 

 

 

 

610,76

1,70

 

 

125,01

12,01

54,98

33,46

10,78

5,24

247,36

5,61

320,03

25,33

329,53

21,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

283,67

 

 

 

122,28

11 13

52,20

30,47

10,48

2,01

120,89

5,08

296,55

21,30

164,97

21,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,56

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,55

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

89,60

 

 

 

10,48

 

20,84

 

 

 

2,51

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

32,58

 

52,20

30,47

 

2,01

 

5,08

283,69

21,30

161,14

20,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

283,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

0,10

11,13

 

 

 

 

0,05

 

11,13

 

0,77

1,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

327,09

1,70

 

 

2,73

0,88

2,78

2,99

0,30

3,24

126,47

0,53

23,48

4,02

164,56

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,09

 

9,07

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

38,58

0,03

 

 

 

0,11

0,01

 

 

0,13

22,67

0,02

4,92

0,11

45,85

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,64

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

95,67

1,45

 

 

2,05

0,58

2,78

2,91

0,27

2,03

65,59

0,45

9,24

3,31

70,43

0,29

-

Đất giao thông

DGT

 

74,66

0,27

 

 

2,04

0,58

2,71

2,41

0,05

1,13

57,20

0,36

8,92

2,94

29,57

0,28

-

Đất thủy lợi

DTL

 

4,78

0,00

 

 

0,00

 

0,00

 

 

0,69

1,17

 

 

0,06

0,53

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2,93

1,17

 

 

0,01

 

 

0,07

 

 

1,97

0,08

0,02

 

0,49

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,19

 

0,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

12,43

0,00

 

 

 

0,01

 

0,43

0,00

0,08

1,36

0,00

0,09

0,09

2,49

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

0,07

3,21

 

0,01

0,16

6,47

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,00

 

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,74

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,13

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,04

0,06

 

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

38,94

0,18

 

 

0,00

 

 

 

 

0,13

10,75

0,00

 

0,40

12,14

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0,63

0,05

 

0,02

0,03

0,78

 

 

 

0,20

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

58,17

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

18,73

 

0,18

 

35,51

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,09

 

 

0,06

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

95,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 3103/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Văn Diện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản