- 1Quyết định 3709/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3101/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 01 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2871/TTr-SNV ngày 29 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính theo Danh mục XIII (Lĩnh vực Hội), XVI (Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo) tại Phần I Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Danh mục XI (Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo) tại Phần I Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, UBND PHƯỜNG, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
TT | Tên thủ tục | Mã thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
|
|
1. | Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố) | 1.009666 | Sửa đổi |
II. | LĨNH VỰC HỘI |
|
|
1. | Thủ tục đăng ký thành lập hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) | 1.003827 | Sửa đổi |
2. | Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) | 1.003807 | Sửa đổi |
3. | Thủ tục đăng ký đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) | 1.003757 | Giữ nguyên |
4. | Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) | TTHC đặc thù | Sửa đổi |
5. | Thủ tục đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) | 1.003783 | Sửa đổi |
6. | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) | 1.003841 | Giữ nguyên |
7. | Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ) | 2.002100 | Giữ nguyên |
8. | Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường) | 2.002100 | Giữ nguyên |
III. | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
|
1. | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001228 | Giữ nguyên |
2. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2.000267 | Giữ nguyên |
3. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316 | Giữ nguyên |
4. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220 | Giữ nguyên |
5. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212 | Sửa đổi |
6. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204 | Sửa đổi |
7. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199 | Sửa đổi |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001180 | Giữ nguyên |
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
|
1. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509 | Giữ nguyên |
2. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028 | Giữ nguyên |
3. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055 | Giữ nguyên |
4. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078 | Giữ nguyên |
5. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085 | Giữ nguyên |
6. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090 | Giữ nguyên |
7. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098 | Giữ nguyên |
8. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109 | Giữ nguyên |
9. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156 | Giữ nguyên |
10. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167 | Giữ nguyên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông cùng cấp mới ban hành, thủ tục hành chính liên thông cùng cấp bị bãi bỏ lĩnh vực Nội vụ do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Quyết định 3709/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông cùng cấp mới ban hành, thủ tục hành chính liên thông cùng cấp bị bãi bỏ lĩnh vực Nội vụ do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 3101/QĐ-UBND năm 2021 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 3101/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực