Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2025/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Thực hiện Văn bản số 82/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Đại học Hải Phòng;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 129/TTr-STC ngày 14 tháng 10 năm 2024 và Văn bản số 698/STC-QLGCS ngày 31 tháng 3 năm 2025;

Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Đại học Hải Phòng.

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Đại học Hải Phòng: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng:

1. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.

2. Những loại máy móc, thiết bị sử dụng để phục vụ hoạt động chung, hoạt động chuyên dùng không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này thì áp dụng Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan khác (nếu có) để thực hiện.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính Giám đốc Kho bạc Nhà nước Khu vực III, Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm BC&TT TP HP;
- Công báo TP, Cổng TTĐT TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Phòng NCKTGS;
- Lưu: VT, GD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng

A

B

1

2

I

DÙNG CHUNG TOÀN TRƯỜNG

1

Máy vi tính thực hành dùng chung (Thực hành tin học cơ sở, kế toán ảo, phòng thực hành mô phỏng ngành Marketing, phục vụ công tác thi trắc nghiệm trên máy tính cho sinh viên toàn trường).

Bộ

500

2

Hệ thống mạng phòng thực hành

Hệ thống

10

3

Máy vi tính cấu hình cao phục vụ hoạt động giảng dạy của giảng viên tại các phòng thực hành dùng chung

Bộ

10

4

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Bộ

10

II

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

II.1

Phòng LAB Công nghệ phần mềm

1

Phòng

1

Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành chuyên ngành Công nghệ phần mềm

Bộ

50

2

Hệ thống mạng phòng thực hành

Hệ thống

1

3

Máy chủ phục vụ quản lý các phòng thực hành chuyên ngành

Bộ

1

4

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Bộ

1

II.2

Phòng LAB Truyền thông và mạng máy tính

1

Phòng

5

Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính

Bộ

50

6

Hệ thống mạng phòng thực hành

Hệ thống

1

7

Máy chủ phục vụ quản lý các phòng thực hành chuyên ngành

Bộ

1

8

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Bộ

1

II.3

Phòng LAB Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

1

Phòng

9

Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Bộ

50

10

Hệ thống mạng phòng thực hành

Hệ thống

1

11

Máy chủ phục vụ quản lý các phòng thực hành chuyên ngành của khoa Công nghệ thông tin

Bộ

1

12

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Bộ

1

III

KHOA CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT

III.1

Phòng Thực hành Robot

1

Robot Arm (Cánh tay robot có 6 bậc tự do)

Bộ

2

2

Robot (Robot dạng người có tích hợp trí tuệ nhân tạo)

Bộ

2

3

Robot 4 trục (Cấu trúc Scara)

Bộ

2

4

Robot nhện Hexapod

Bộ

1

5

Xe Robot tự hành (AGV)

Bộ

2

6

Robot 6 trục + Camera vision

Bộ

2

7

Robot hàn

Bộ

2

8

Robot sơn

Bộ

2

III.2

Phòng điều khiển và tự động hóa

 

 

9

Bộ đào tạo thực hành băng tải tự động loại 02 băng tải thiết kế 02 trục X-Y

Bộ

2

10

Bộ đào tạo động cơ Servo và ứng dụng điều khiển xếp hình, hiển thị số/chữ trên màn hình HMI

Bộ

2

11

Bộ đào tạo thực hành thang máy 04 tầng, có đánh Pal/Lỗi, tích hợp PLC đi kèm điều khiển hệ thống

Bộ

2

12

Bộ đào tạo thực hành, thí nghiệm Khí nén + Điện-Khí nén và PLC (PLC và có màn hình hiển thị) - Nâng cao

Bộ

2

13

Bộ đào tạo thực hành SCADA và Ứng dụng trong quá trình tự động hóa điều khiển trong công nghiệp, có phần mềm ghép nối máy tính

Bộ

2

III.3

Phòng thực hành kiểm tra chất lượng sản phẩm

 

 

14

Máy đo CMM (Máy đo tọa độ)

Bộ

1

15

Máy đo độ nhám

Bộ

1

16

Máy đo độ cứng

Bộ

1

17

Thiết bị đo rung động trên máy CNC

Bộ

1

18

Thiết bị đo lực cắt trên máy CNC

Bộ

1

19

Thiết bị đo biến dạng trong gia công

Bộ

1

20

Máy cân bằng động

Bộ

1

21

Kính hiển vi điện tử (kiểm tra bề mặt)

Bộ

1

22

Đồng hồ So và đế từ bắt gá đồng hồ so

Chiếc

5

III.4

Phòng thực hành điện cơ bản

 

 

23

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

3

24

Bộ thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

3

25

Dụng cụ nghề cầm tay nghề điện

Bộ

5

26

Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp điện

Bộ

5

27

Mô-đun lắp đặt điện dân dụng cơ bản

Bộ

5

28

Mô-đun lắp đặt điện công nghiệp

Bộ

5

29

Mô-đun lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

5

30

Mô-đun tủ điện phân phối

Bộ

5

31

Đồng hồ đo điện trở đất Teromet đo điện trở tiếp địa

Bộ

5

32

Bộ đào tạo hệ thống chống sét

Bộ

5

III.5

Phòng thực hành Điện tử - Đo lường điện

 

 

33

Bộ đào tạo thực hành điện tử cơ bản và nâng cao

Bộ

5

34

Bộ đào tạo thực hành các ứng dụng tương tự (Analog), có đồng hồ hiển thị số

Bộ

5

35

Máy hiện sóng điện tử có nhớ

Bộ

5

36

Mô đun đào tạo thực hành ứng dụng các mạch điện kỹ thuật số (Digital) trong công nghiệp

Bộ

5

37

Bộ đào tạo thực hành thí nghiệm điện tử, điện tử công nghiệp, ghép nối PC và tích hợp phần mềm các thiết bị đo ảo

Bộ

5

III.6

Phòng thực hành Máy điện - truyền động điện

 

 

38

Bộ đào tạo thực hành thí nghiệm Máy điện (kỹ thuật điện), Máy biến áp, Biến tần, các khí cụ điện và đo lường các thông số Cơ Điện (V, A, W, Q, Cos, N, Rpm...)

Bộ

2

39

Bộ đào tạo kỹ năng thực hành kết nối các loại Công tắc tơ, Rơ le, Cảm biến, Cảm biến ứng dụng trong công nghiệp

Bộ

2

40

Bộ đào tạo thí nghiệm thực hành Điện công nghiệp, Điện tử-Công suất điều khiển và ứng dụng điều khiển trong công nghiệp-Kết nối với máy tính PC cho quan sát dạng tín hiệu trên phần mềm

Bộ

2

41

Bộ đào tạo thực hành truyền động động cơ vòng kín Servo, chuyển đổi điện từ

Bộ

2

III.7

Phòng thực hành trang bị điện

 

 

41

Mô-đun thực hành biến tần và động cơ 3-Pha

Bộ

5

43

Bộ đào tạo kỹ năng thực hành kết nối các loại Công tắc tơ, Rơ le, Sensor, Cảm biến ứng dụng trong công nghiệp

Bộ

5

III.8

Phòng thực hành lưới điện

 

 

44

Bàn thực hành thí nghiệm đa năng + Nguồn AC/DC hiển thị số có điều khiển và đo lường các thông số điện trên màn hình LCD và LED

Bộ

3

45

Mô-đun năng lượng 3 pha/Nguồn 3 pha, kiểu Mobile, hiển thị số

Bộ

3

46

Mô-đun Đo và Phân tích năng lượng, hiển thị số (A, V, W, VAR, VA, COSφ, Hz, Wh, kVARh...)

Bộ

3

III.9

Phòng thực hành năng lượng

 

 

47

Bộ đào tạo thí nghiệm thực hành năng lượng mới, năng lượng tái tạo: Năng lượng mặt trời, Năng lượng gió, Máy phát điện tạo bởi pin nhiên liệu (Fuel Cell)

Bộ

3

48

Bộ thực hành năng lượng mặt trời

Bộ

3

49

Bộ thực hành năng lượng gió

Bộ

3

III.10

Phòng thực hành CNC (cơ khí chính xác)

 

 

50

Trung tâm phay CNC 5 trục

Bộ

1

51

Máy tiện CNC

Bộ

1

52

Máy phay CNC 3 trục

Bộ

1

53

Máy cắt dây CNC

Bộ

1

54

Máy nén khí

Chiếc

1

55

Máy in 3D (in 3D, vật liệu kim loại)

Bộ

1

III.11

Phòng thực hành Cơ - Điện tử

 

 

56

Hệ thống sản xuất linh hoạt MPS

Bộ

1

57

Bộ thực hành về tự động hóa điều khiển Điện khí nén

Bộ

1

58

Bộ thực hành PLC (lập trình thực hiện các thuật toán điều khiển logic)

Bộ

5

59

Bộ thực hành vi điều khiển

Bộ

20

60

Bộ thực hành biến tần

Bộ

2

61

Bộ thực hành, thí nghiệm các loại công tắc tơ, rơ le, cảm biến

Bộ

1

III.12

Phòng thực hành thiết kế

 

 

62

Máy chủ phòng thực hành

Bộ

1

63

Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành thiết kế, mô phỏng

Bộ

50

64

Máy Scan 3D

Bộ

1

65

Máy quét X-Ray 2D & CT 3D

Bộ

1

66

Phần mềm thiết kế, gia công các linh kiện chi tiết CAD/CAM (không được chỉ định phần mềm là solidwork)

Bộ

50

III.13

Phòng thí nghiệm kết cấu công trình

 

 

67

Cảm biến đo biến dạng, gắn trên mặt bê tông, thép, ...

Chiếc

3

68

Cảm biến đo chuyển vị, 100mm

Chiếc

6

69

Cảm biến đo lực gia tải kiểu Pancake

Chiếc

3

70

Cảm biến đo gia tốc 01 trục

Chiếc

2

71

Dầm thí nghiệm

Chiếc

3

72

Máy gia tải thủy lực, có thể gia tải trọng lặp

Bộ

1

III.14

Xưởng thực tập công nhân

 

 

73

Máy Laser xoay (định vị tim mốc, cao độ)

Bộ

3

74

Hệ thống cốt pha+dàn giáo nhôm, nhựa, thép

Bộ

3

75

Máy phun sơn (Công suất: ≥ 1,2 KW)

Bộ

3

76

Máy khuấy (Công suất: ≥ 1,0 KW)

Bộ

3

77

Máy phun bột bả matit (Công suất: ≥ 2,0 KW)

Bộ

3

78

Máy nén khí (Công suất: ≥ 2,0 KW, đủ phụ kiện kèm theo)

Bộ

3

79

Máy cân bằng laser

Chiếc

3

80

Máy cắt bàn đẩy (Công suất: ≥ 3,0 KW)

Chiếc

3

81

Máy cắt cầm tay (Công suất: ≥ 1,1 KW)

Chiếc

3

82

Máy trộn vữa (Công suất: ≥ 1,5 KW)

Chiếc

3

83

Xe nâng tay (Tải trọng: ≥ 200 kg)

Chiếc

3

III.15

Phòng thí nghiệm cơ học đất

 

 

84

Bộ máy nén 3 trục điều khiển tay

Bộ

1

85

Bộ thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn

Bộ

1

86

Bộ thí nghiệm tỷ trọng

Bộ

1

87

Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường

Bộ

1

88

Bộ thí nghiệm đất hiện trường

Bộ

1

89

Bộ thí nghiệm CBR trong phòng

Bộ

1

90

Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo

Bộ

1

91

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt

Bộ

1

92

Bộ thí nghiệm xác định sức chống cắt và tính nén lún của đất

Bộ

1

III.16

Phòng thí nghiệm vật liệu

 

 

93

Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng

Bộ

1

94

Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng

Bộ

1

95

Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

Bộ

1

96

Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông

Bộ

1

97

Bộ thí nghiệm xác định độ chịu nén của bê tông

Bộ

1

98

Bộ thí nghiệm đo độ sụt bê tông

Bộ

1

99

Máy uốn kéo nén vạn năng 100 Tấn

Bộ

1

100

Máy dò khuyết tật siêu âm bê tông, thép

Bộ

1

III.17

Xưởng mô hình

 

 

101

Màn chiếu / Tivi / Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Bộ

1

102

Máy in (Máy in đen trắng, khổ giấy ≥ A3)

Bộ

1

103

Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...)

Hệ thống

1

104

Máy vi tính phục vụ giảng dạy

Bộ

1

105

Phần mềm thiết kế kỹ thuật, phân tích kết cấu

Bộ

1

IV

KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

 

IV.1

Phần mềm học thực hành chuyên dùng cho các ngành kế toán, tài chính, kinh tế và quản trị kinh doanh

1

Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Kinh tế Ngoại thương

Bộ

1

2

Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Quản trị kinh doanh

Bộ

1

3

Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Quản lý kinh tế

Bộ

1

4

Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Tài chính - Kế toán

Bộ

1

5

Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Kinh tế Ngoại thương

Bộ

1

6

Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Marketing

Bộ

1

IV.2

Hệ thống thực hành mô phỏng Logistics và vận tải đa phương thức

7

Máy chủ phục vụ thực hành

Bộ

1

8

Phần mềm bản quyền chuyên ngành Logistics

Bộ

1

9

Máy tính di động cầm tay

Bộ

1

10

Máy in kim A3

Chiếc

1

11

Máy in nhiệt

Chiếc

1

12

Máy in laser A4

Chiếc

1

13

Thiết bị quét và giải mã vạch (Barcode Scanner)

Bộ

1

14

Hệ thống thiết bị mạng

Hệ thống

1

15

Sa bàn mô hình thu nhỏ cảng

Bộ

1

16

Bộ Mô hình phương tiện vận tải, container tỷ lệ 1:200

Bộ

1

17

Hệ thống kệ chứa hàng hóa

Hệ thống

1

18

Bộ thực hành Hệ thống Quản lý Nhà kho thông minh

Bộ

1

19

Bộ thực hành Robot trong kho tự động

Bộ

1

20

Mô hình thí nghiệm hệ thống dây chuyền Logistic

Bộ

1

21

Phần mềm Mô Phỏng Đóng Gói, Cấu Hình Pallet Thùng Container

Bộ

1

V

KHOA TOÁN VÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

 

V.1

Các phòng thí nghiệm

 

 

1

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 75 inch trở lên

Bộ

7

2

Máy vi tính phòng thí nghiệm

Bộ

7

3

Tủ lạnh

Chiếc

7

4

Tủ sấy

Bộ

7

5

Máy khuấy từ gia nhiệt

Bộ

21

V.2

Phòng thí nghiệm Vật lý phổ thông

 

 

6

Máy đo âm thanh/ Máy đo độ ồn

Bộ

7

7

Bộ thí nghiệm Ơ-xtet

Bộ

7

8

Động cơ điện - Máy phát điện

Bộ

7

9

Bộ Thí nghiệm thực hành về dao động cơ học

Bộ

7

10

Máy tĩnh điện

Bộ

7

11

Máy hiện sóng số (30Mhz, 2 kênh)

Bộ

7

12

Bộ lọc chân không dung tích bình 1L

Bộ

7

13

Bơm chân không

Bộ

7

14

Mô hình trái đất xung quanh mặt trời

Bộ

7

15

Mô hình các hành tinh: Bộ kit tự làm mô hình các hành tinh. Mô hình các hành tinh trong hệ mặt trời, tự lắp ráp và sơn màu.

Bộ

7

16

Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng/ Bộ thí nghiệm Động cơ chạy bằng pin mặt trời

Bộ

7

17

Máy đo cường độ ánh sáng

Bộ

7

18

Bộ dao động kí điện tử, máy hiện sóng số (30Mhz, 2 kênh)

Chiếc

7

19

Máy A-tút

Chiếc

7

20

Bộ thí nghiệm sóng nước

Bộ

7

21

Máy phát âm tần

Chiếc

7

22

Bộ thí nghiệm thực hành đo vận tốc truyền âm trong không khí

Bộ

7

23

Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm

Bộ

7

24

Kính tiềm vọng có hai lăng kính phản xạ toàn phần

Bộ

7

25

Bộ thí nghiệm Điện tích - Điện trường + Máy phát tĩnh điện

Bộ

7

26

Quang phổ kế

Bộ

7

27

Cần rung tần số 50Hz

Bộ

7

28

Máy phát xung (3MHz, 6 Chức năng, 6 Dải)

Bộ

7

V.3

Phòng thí nghiệm Vật lý đại cương

 

 

29

Đồng hồ đo thời gian hiện số độ chia nhỏ nhất 0,001s - 5 chế độ đo

Chiếc

7

30

Máy phát âm tần dải tần từ 0,1 Hz đến 1000Hz

Bộ

7

31

Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim dày 1mm

Bộ

7

32

Bộ thu nhận số liệu có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD

Bộ

7

33

Cảm biến điện thế. Thang đo: Tối thiểu ± 12 V. Độ phân giải: ± 0,01 V.

Bộ

7

34

Cảm biến dòng điện. Thang đo ± 1 A. Độ phân giải: ± 1 mA.

Bộ

7

35

Cảm biến nhiệt độ. Thang đo từ -20°C đến 110°C; Độ phân giải: ±0,1 °C

Bộ

7

36

Bộ thí nghiệm: Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn động lượng.

Bộ

7

37

Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường.

Bộ

7

38

Bộ thí nghiệm: Khảo sát cộng hưởng sóng dừng trong cột không khí. Xác định vận tốc truyền âm trong chất khí

Bộ

7

39

Bộ thí nghiệm: Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây

Bộ

7

40

Mômen quán tính của vật rắn có dạng đối xứng Nghiệm định lý Steiner-Huygens bằng con lắc xoắn

Bộ

7

41

Bộ thí nghiệm: Hiệu ứng con quay - Định lý về mô men động lượng

Bộ

7

42

Bộ thí nghiệm: Mô men quán tính và chuyển động xoắn (Dạng điện từ)

Bộ

7

43

Bộ thí nghiệm: khảo sát quá trình cân bằng nhiệt động. Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của chất khí

Bộ

7

44

Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện (Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc.

Bộ

7

45

Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatstone. Đo suất điện động bằng mạch xung đối

Bộ

7

46

Bộ thí nghiệm: Đo điện trở nhỏ bằng mạch cầu Wheatstone. Xác định điện trở suất của một số kim loại, hợp kim.

Bộ

7

47

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng điện phân. Xác định hằng số Faraday và điện tích nguyên tố.

Bộ

7

48

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng phóng điện trong chất khí. Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng dùng đèn Neon

Bộ

7

49

Bộ thí nghiệm: Khảo sát mạch cộng hưởng RLC dùng máy phát hàm và dao động ký điện tử.

Bộ

7

50

Bộ thí nghiệm: Khảo sát tính chất của sắt từ ferit. Xác định nhiệt độ Curie của sắt từ.

Bộ

7

51

Bộ thí nghiệm: Khảo sát các đặc tính của diode và transistor.

Bộ

7

52

Bộ thí nghiệm: Khảo sát tương tác từ của dòng điện bằng phương pháp cân dòng điện

Bộ

7

53

Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây

Bộ

7

54

Máy quang phổ phát xạ

Bộ

7

55

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng cho hệ vân tròn Newton. Xác định bước sóng của ánh sáng.

Bộ

7

56

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng khe Young. Xác định bước sóng của tia laser.

Bộ

7

57

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng phân cực ánh sáng. Nghiệm định luật Malus

Bộ

7

58

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt. Nghiệm định luật Stefan-Boltzmann

Bộ

7

59

Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiệu tượng quang điện ngoài. Xác định hằng số Planck.

Bộ

7

V.4

Phòng thực hành Hóa học đại cương

 

 

60

Bộ thí nghiệm "Xác định khối lượng mol phân tử chất khí theo định luật khí lý tưởng"

Bộ

7

61

Máy đo đa thông số cầm tay 2 đầu vào.

Bộ

7

62

Bộ đo độ hạ băng điểm

Bộ

7

63

Bộ đo độ dẫn điện

Bộ

7

64

Đồng hồ bấm giây

Bộ

7

65

Máy đo điện hóa

Bộ

7

66

Bộ chân giá thí nghiệm hóa/ Chân đế, thanh trụ, khớp nối và kẹp đa năng

Bộ

42

67

Bộ dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và chất lỏng

Bộ

7

68

Tủ hút khí độc

Chiếc

1

69

Bình hút ẩm

Chiếc

7

70

Máy quay li tâm 8 ống

Chiếc

3

71

Máy sắc ký lớp mỏng

Chiếc

1

72

Bể điều nhiệt

Chiếc

1

73

Máy cất nước 2 lần

Chiếc

1

74

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

7

V.5

Phòng thí nghiệm Hóa chuyên ngành

75

Bộ chưng cất thường

Bộ

7

76

Tủ ấm lạnh BOD dung tích 135 lít

Cái

1

77

Bộ đo lạnh BOD 6 chỗ

Cái

1

78

Máy đo oxy hoà tan (DO) cầm tay

Cái

1

79

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

80

Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá mẫu và máy đo chỉ số COD)

Bộ

1

81

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

1

82

Máy sấy khô chân không dung tích 125 lít, 250 độ C

Cái

1

83

Máy phá mẫu bằng lò vi sóng

Cái

1

84

Máy Sắc kí lỏng khối phổ LC-MS

Cái

1

85

Máy chuẩn độ điện thế

Cái

1

86

Máy đo đa chỉ tiêu kim loại nặng hiện trường

Cái

1

87

Máy đo độ đục cầm tay

Cái

1

88

Bộ lọc hút và bơm hút chân không

Bộ

1

89

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Cái

1

90

Kính hiển vi điện tử quét SEM độ phân giải thang nanomet

Cái

1

91

Khúc xạ kế đo độ cồn

Cái

1

92

Khúc xạ kế đo độ ngọt BRIX

Cái

1

93

Máy đo pH/mV/độ mặn/nhiệt độ để bàn

Cái

1

94

Bếp cách thủy 12 lỗ

Cái

2

95

Tủ ấm dung tích 156 lít

Cái

1

96

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu

Cái

1

97

Máy đo chất lượng không khí

Cái

1

98

Máy nghiền mẫu kích thước hạt 0,125 - 0,6mm

Cái

1

99

Máy hút ẩm

Cái

1

100

Máy hút bụi

Cái

1

V.6

Phòng thí nghiệm phương pháp hóa

 

 

101

Máy đo đa thông số cầm tay 2 đầu vào

Bộ

7

102

Bộ dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và chất lỏng

Bộ

7

103

Cân phân tích

Cái

7

104

Tủ hút độc

Cái

1

105

Lò nung

Cái

1

106

Bình hút ẩm

Cái

7

107

Máy quay li tâm

Cái

7

108

Bể điều nhiệt

Cái

7

V.7

Phòng thí nghiệm sinh học đại cương

 

 

109

Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước

Bộ

7

110

Bộ dụng cụ kiểm tra độ PH, độ cứng của nước, kim loại nặng

Bộ

7

111

Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào

Bộ

7

112

Bộ dụng cụ quan sát nấm

Bộ

7

113

Bộ dụng cụ quan sát nguyên sinh vật

Bộ

7

114

Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào

Bộ

7

115

Bộ dụng cụ quan sát tế bào

Bộ

7

116

Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào

Bộ

7

117

Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp

Bộ

7

118

Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên

Bộ

7

119

Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước

Bộ

7

120

Bộ mô hình xương người

Bộ

1

121

Máy cắt lát tiêu bản mô thực vật

Chiếc

1

122

Máy đo điện tâm đồ

Chiếc

1

123

Máy đo đường huyết

Chiếc

7

124

Máy đo dung tích phổi

Chiếc

1

125

Máy điện di protein

Bộ

1

126

Máy đo PH cầm tay - 210A

Bộ

7

127

Mô hình cấu tạo da

Bộ

7

128

Mô hình cơ và nội tạng

Bộ

7

129

Mô hình cơ, mạch máu, thần kinh chi dưới

Bộ

7

130

Mô hình cơ, mạch máu, thần kinh chi trên

Bộ

7

131

Mô hình cột sống A58/8

Bộ

7

132

Mô hình hệ sinh dục nam VG 35

Bộ

7

133

Mô hình hệ sinh dục nữ VG 366

Bộ

7

134

Mô hình hệ tiêu hóa

Bộ

7

135

Mô hình mạch máu vùng đầu mặt

Bộ

7

136

Mô hình mắt

Bộ

7

137

Mô hình não và mạch máu C20

Bộ

7

138

Mô hình phổi VC243

Bộ

7

139

Mô hình tai phóng to 5 lần

Bộ

7

140

Mô hình thận

Bộ

7

141

Mô hình tủy sống W42505

Bộ

7

142

Mô hình xương sọ

Bộ

7

143

Video mô tả đa dạng bò sát

Bộ

1

144

Video mô tả đa dạng cá

Bộ

1

145

Video mô tả đa dạng chim

Bộ

1

146

Video mô tả đa dạng lưỡng cư

Bộ

1

147

Video mô tả đa dạng sinh học

Bộ

1

148

Video mô tả đa dạng thú

Bộ

1

149

Video mô tả đa dạng thực vật

Bộ

1

150

Video về cảm ứng ở thực vật

Bộ

1

151

Video về tập tính ở động vật

Bộ

1

152

Nồi hấp tiệt trùng 50l

Chiếc

1

153

Máy cất nước 2 lần

Bộ

1

154

Máy ảnh kĩ thuật số

Chiếc

1

155

Kính hiển vi quang học CH21

Bộ

21

V.8

Phòng thí nghiệm sinh học chuyên ngành

 

 

156

Máy cắt lát tiêu bản mô động vật

Chiếc

1

157

Máy đo hàm lượng đường

Chiếc

1

158

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

7

159

Máy đo cây Trimble

Bộ

1

160

Máy lắc ngang

Chiếc

1

161

Máy PCR trình tự gen

Chiếc

1

162

Máy phân tích hàm lượng kim loại nặng

Chiếc

1

163

Máy so màu

Chiếc

1

164

Tủ ấm vi sinh

Chiếc

2

165

Tủ cấy vô trùng

Bộ

2

166

Tủ hút khí độc

Bộ

1

167

Máy quay li tâm tốc độ 3000 vòng/phút

Bộ

1

168

Máy lắc tròn

Bộ

1

169

Máy sắc ký lớp mỏng

Bộ

1

170

Kính hiển vi điện tử

Bộ

21

171

Kính hiển vi soi nổi có màn hình

Bộ

1

172

Kính hiển vi soi ngược

Bộ

1

173

Bình chứa nitơ lỏng

Bộ

1

174

Kính hiển vi điện tử có màn hình quan sát

Bộ

1

175

Máy thu tế bào

Bộ

1

176

Bể điện di ngang cỡ nhỏ (DNA)

Bộ

7

177

Máy nhân gen

Bộ

1

178

Máy li tâm lạnh

Bộ

1

179

Tủ bảo quản kính hiển vi

Chiếc

1

VI

KHOA NGOẠI NGỮ

 

 

VI.1

Phòng học tiếng chuyên dụng

Phòng

3

1

Máy vi tính phục vụ thực hành tiếng (50 bộ máy tính một phòng, 4 phòng học tiếng)

Bộ

200

2

Hệ thống mạng phòng thực hành tiếng

Hệ thống

4

3

Máy tính cấu hình cao quản lý phòng thực hành tiếng

Bộ

4

4

Màn chiếu/ Tivi /Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Bộ

4

5

Bộ điều khiển trung tâm HL-4000C điều khiển phòng lab chuyên dụng

Bộ

4

6

Bộ chuyển đổi nguồn chuyên dụng, Hệ thống cung cấp nguồn điện AA type

Bộ

4

7

Bộ đọc - ghi âm của giáo viên HL-3090

Bộ

4

8

Cable chuyên dụng cho phòng Lab, Cable nguồn kết nối cho bộ hiển thị của học sinh

Hệ thống/phòng

4

9

Bộ chuyển đổi AVControl

Bộ/Phòng

4

10

Tai nghe kèm Microphone cho giảng viên và học viên

Chiếc/Phòng

204

11

Phần mềm dạy học ngoại ngữ

Hệ thống/phòng

1

12

Phần mềm điều khiển phòng Lab chuyên dụng

Hệ thống/phòng

1

VII

KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC VÀ MẦM NON

1

Đàn phím điện tử

Chiếc

18

VIII

KHOA DU LỊCH

VIII.1

Phòng Lữ hành hướng dẫn

1

Thiết bị thuyết minh tham quan 2 chiều

Chiếc

15

2

Phầm mềm quản lý tour du lịch - điều hành tour lữ hành

Bộ

1

3

Phần mềm điểm du lịch thực tế ảo phục vụ giảng dạy

Bộ

10

4

Kính thực tế ảo

Chiếc

15

5

Lều trại

Chiếc

1

6

Máy in đa năng (Fax, phô tô, in, scanner)

Chiếc

1

7

Máy scan

Chiếc

1

8

Máy vi tính phục vụ hoạt động giảng dạy của giảng viên tại phòng thực hành

Bộ

1

9

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Chiếc

1

VIII.2

Phòng thực hành nghiệp vụ Bar

 

 

11

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Chiếc

1

12

Tủ lạnh

Chiếc

1

VIII.3

Phòng thực hành Nghiệp vụ lễ tân khách sạn

 

 

13

Hệ thống phần mềm quản lý Lễ tân & Thu ngân khách sạn

Hệ thống

1

14

Hệ thống phần mềm quản lý buồng phòng/Minibar khách sạn

Hệ thống

1

15

Phần mềm quản lý nhà hàng khách sạn

Bộ

1

16

Các bộ tài liệu thực hành:

- Bộ tài liệu thực hành phân hệ nghiệp vụ lễ tân

- Bộ tài liệu thực hành phân hệ buồng phòng

- Bộ tài liệu thực hành phân hệ đặt phòng

- Bộ tài liệu thực hành phân hệ Food and Beverage, bán hàng...

Bộ

1

17

Phần mềm khóa thẻ từ

Bộ

1

18

Bộ đàm khách sạn

Chiếc

3

19

Máy POS nhà hàng, bar

Bộ

1

20

Máy in nhà hàng - Máy in hóa đơn nhiệt

Bộ

1

21

Máy in đa năng (Fax, phô tô, in, scanner)

Chiếc

1

22

Máy vi tính phục vụ hoạt động giảng dạy của giảng viên tại phòng thực hành

Bộ

1

23

Xe đẩy hành lý

Chiếc

1

24

Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Chiếc

1

IX

KHOA CHÍNH TRỊ, TÂM LÝ VÀ THỂ DỤC

 

 

1

Trụ bóng rổ thi đấu

Bộ

5

2

Cột, lưới bóng chuyền

Bộ

5

X

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN

X.1

Thiết bị chuyên dùng thư viện

1

Bộ phần mềm Thư viện

Bộ

1

2

Phần mềm đào tạo trực tuyến E-learning

Bộ

1

3

Máy chủ thư viện

Bộ

2

4

Thiết bị sao lưu dữ liệu

Bộ

4

5

Lưu điện công suất lớn

Chiếc

4

6

Hệ thống mạng

Hệ thống

1

7

Hệ thống âm thanh tòa nhà

Hệ thống

1

8

Máy chiếu và màn chiếu điện

Bộ

1

9

Cổng an ninh thư viện công nghệ Hybrid

Bộ

4

10

Trạm lưu thông tài liệu công nghệ Hybrid

Bộ

4

11

Trạm lập trình công nghệ Hybrid

Bộ

4

12

Hệ thống mượn/trả sách tự động

Hệ thống

1

13

Máy tra cứu thông tin KIOSK

Bộ

6

14

Ti vi từ 65 inch trở lên

Chiếc

6

15

Hệ thống camera giám sát thư viện

Hệ thống

1

16

Máy photocopy

Chiếc

2

X.2

Phòng học đa phương tiện

17

Màn hình tương tác thông minh 65 inch trở lên

Chiếc

1

18

Bục giảng điện tử cho giáo viên

Chiếc

1

19

Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...)

Hệ thống

1

X.3

Phòng nghiệp vụ thư viện

20

Máy quét

Chiếc

1

21

Hệ thống số hóa sách tự động

Hệ thống

1

22

Máy in thẻ nhựa

Chiếc

1

23

Máy in laser

Chiếc

2

24

Máy in mã vạch (barcode)

Chiếc

1

25

Máy in phun màu

Chiếc

1

X.4

Kho sách

26

Thiết bị kiểm kê kho tự động công nghệ RFID

Chiếc

4

27

Máy hút ẩm

Chiếc

4

X.5

Phòng bảo vệ luận văn, luận án

28

Máy chiếu và màn chiếu điện

Bộ

1

29

Máy vi tính phục vụ trình chiếu

Bộ

1

30

Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...)

Hệ thống

1

X.6

Phòng Hội thảo

31

Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...)

Hệ thống

1

XI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC PHÒNG HỌC, GIẢNG ĐƯỜNG, CHỨC NĂNG

XI.1

Giảng đường, Lớp học

1

Hệ thống mạng

Hệ thống/Phòng

1

2

Màn chiếu / Tivi / Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên

Bộ/Phòng

1

3

Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...)

Hệ thống/Phòng

1

XI.2

Phòng máy chủ

1

Máy chủ

Bộ

5

2

Hệ thống mạng và bảo mật

Hệ thống

1

3

Phần mềm quản lý máy chủ và hệ thống mạng

Bộ

5

4

Thiết bị chuyển mạch

Bộ

5

5

Thiết bị sao lưu dữ liệu lưu trữ dữ liệu

Bộ

5

6

Thiết bị tường lửa

Bộ

1

7

Tủ chứa máy chủ

Chiếc

3

8

Hệ thống thiết bị hút ẩm

Hệ thống

1

9

Thiết bị kiểm soát ra vào

Hệ thống

1

10

Thiết bị lưu điện

Bộ

5

XII.3

Phòng Studio phục vụ sản xuất học liệu

1

Hệ thống đèn và khung treo cho phim trường

Hệ thống

1

2

Hệ thống cách âm - tản âm của phim trường

Hệ thống

1

3

Hệ thống điều hoà nhiệt độ

Hệ thống

1

4

Máy quay phim chuyên dụng 4K

Bộ

2

5

Màn hình LED tương tác

Chiếc

1

6

Máy tính dựng phim

Bộ

1

7

Bộ nhắc chữ

Bộ

1

8

Bàn trộn 4 kênh FullHD 1080p đầu vào SDI/HDMI

Bộ

1

9

Bộ trộn tín hiệu âm thanh

Bộ

1

10

Micro chuyên dụng

Bộ

1

11

Tai nghe kiểm âm

Bộ

1

12

Phần mềm dựng phim bản quyền

Bộ

1

13

Phần mềm livestream (phát trực tiếp) bản quyền

Bộ

1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/2025/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Đại học Hải Phòng do Thành phố Hải Phòng ban hành

  • Số hiệu: 31/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/05/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản