Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2021/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 01 tháng 9 năm 2021 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:
a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.
b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
c) Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
d) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).
c) Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp (trừ đất trong khu, cụm công nghiệp) được áp dụng tùy theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này) được áp dụng tùy theo từng khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.
3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của loại đất phi nông nghiệp được quy định theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố được quy định tại khoản 1 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
4. Những vị trí, khu vực và những loại đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 nêu trên thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
5. Đối với đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường chính đấu nối vào khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
Điều 3. Trách nhiệm của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các huyện, thị xã, khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.
Đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 9 năm 2021.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Quyết định này thay thế Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời cho Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Vị trí | Đoạn đường | Hệ số năm 2021 | ||||||||||||||
Từ | Đến |
| ||||||||||||||||
A | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | |||||||||||||||||
1 | Đường Hai Bà Trưng | 1 | Toàn tuyến | 1,51 | ||||||||||||||
2 | Đường Đồng Khởi | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 122 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường 3 tháng 2 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | Toàn tuyến | 1,23 | ||||||||||||||
Hẻm 33 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 33/3 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 45 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Đường Đào Duy Từ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
6 | Đường Phạm Ngũ Lão | 1 | Đường Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 1,10 | |||||||||||||
1 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 36 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
7 | Đường Phan Chu Trinh | 1 | Đường Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 1,40 | |||||||||||||
2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Đề Thám | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 124 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 124/5 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 124/8 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 59 | 1 | Suốt hẻm | 1,22 | |||||||||||||||
Hẻm 109 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 119A | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 97A | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 118 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
8 | Đường Hàm Nghi | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
9 | Đường Hoàng Diệu | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
10 | Đường Nguyễn Hùng Phước | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
11 | Đường Ngô Quyền | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
12 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
13 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1 | Toàn tuyến | 1,22 | ||||||||||||||
Hẻm 12 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 49 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
14 | Đường Trần Minh Phú | 1 | Toàn tuyến | 1,23 | ||||||||||||||
15 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Du | 1,20 | |||||||||||||
2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường Nguyễn Du | Đường Phan Đình Phùng | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Đường Phan Đình Phùng | Hết đất Chùa Đại Giác | 1,10 | |||||||||||||||
6 | Giáp đất Chùa Đại Giác | Đường Lê Duẩn | 1,50 | |||||||||||||||
Hẻm 155 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 53 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 79 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 103 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 31 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 365 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 381A (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 381B (P9) | 1 | Đường Nguyễn Huệ | Hẻm 3 81A đường Nguyễn Huệ | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 433 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 467 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 471 (P9) | 1 | Giáp đường Nguyễn Huệ | Giáp đường Mạc Đĩnh Chi | 1,40 | ||||||||||||||
Hẻm 510 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 524 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 598 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
16 | Đường Nguyễn Du | 1 | Toàn tuyến | 1,18 | ||||||||||||||
Hẻm 11 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 13 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
17 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 5, 129, 22, 44 | 1 | Suốt hẻm | 1,44 | |||||||||||||||
18 | Đường Lê Lợi | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Nút giao thông Tượng Đài Trung Tâm | 1,35 | |||||||||||||
Hẻm 63 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||||||||
19 | Đường Hùng Vương | 1 | Cổng chính Hồ Nước Ngọt (Đường Dã Tượng) | Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - thửa đất số 22, tờ BĐ số 10) | 1,12 | |||||||||||||
Hẻm 28 | 1 | Đường Hùng Vương | Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ | 1,31 | ||||||||||||||
Hẻm 28/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 28/25 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 63 | 1 | Đường Hùng Vương | Rạch Trà Men | 1,31 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 63/5 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 63/8 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 63/19 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 93 | 1 | Đường Hùng Vương | Hẻm 63 đường Hùng Vương | 1,30 | ||||||||||||||
Hẻm 93/24 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 3 | 1 | Đường Hùng Vương | Giáp hẻm 42 Yết Kiêu | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 3/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 7 | 1 | Đường Hùng Vương | Điện Biên Phủ | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 7/15 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 7/72 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 7/80 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 101, 121, 149 | 1 | Đường Hùng Vương | Rạch Trà Men | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 121/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 129 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 135 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 159 | 1 | Đường Hùng Vương | Rạch Trà Men | 1,10 | ||||||||||||||
Đường Vành Đai | 1 | Đường Hùng Vương | Hết thửa đất 472, tờ BĐ số 31 Quách Tòng Lộc | 1,30 | ||||||||||||||
20 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1 | Đường Lê Lợi | Đường 30/4 - Cổng Bộ Đội Biên Phòng | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 93 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 83 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 98 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 76 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 76/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 76/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 84 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 48 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 145 (P6) | 1 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Giáp hẻm 81 Ngô Gia Tự | 1,10 | ||||||||||||||
21 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | 1 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,18 | |||||||||||||
2 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Nguyễn Văn Hữu | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 58 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
22 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Đồng Khởi | 1,29 | |||||||||||||
2 | Đường Đồng Khởi | Đường Lê Duẩn | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường Lê Duẩn | Chợ Sung Đinh | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 176 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 168 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 310 (P4), hẻm 306B | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 584, 764, 944 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,08 | |||||||||||||||
Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,65 | |||||||||||||||
Hẻm 680, 960 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 636, 666, 672 lô đal K6) (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn) | 1 | Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20 | Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01 | 1,15 | ||||||||||||||
Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Đường 30 tháng 4 | Đường Phú Lợi | 1,80 | ||||||||||||||
2 | Đường Phú Lợi - Lê Duẩn | Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang | 1,60 | |||||||||||||||
3 | Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang | Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - Nút giao thông Trà Tim | 1,45 | |||||||||||||||
Hẻm 174, 98, 144 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
23 | Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 45, 51 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 55 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 85 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 151 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 155 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 185 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285, 427, 491 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 293, 303, 345, 695 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 357 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 405 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 449 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 543, 505 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 567 | 1 | Giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa đất 33, tờ BĐ số 55 | 1,25 | ||||||||||||||
2 | Đầu ranh thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55 | Giáp đường Vành Đai II (đoạn 2) | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 231, 607 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 623, 647 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 777 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 248 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 582, tờ BĐ số 9 Lương Mạnh Duy | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 266 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp hẻm 1143 đường Quốc lộ 1A | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 280 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 54, tờ BĐ số 11 Thị Quen | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 308 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 1138, tờ BĐ số 11 Thạch Phương | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 344 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 174, tờ BĐ số 11 Trâng Quốc Hùng | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 368 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 266, tờ BĐ số 11 Huỳnh Thị Muôn | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 897 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 897/39 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 897/42 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 929 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 957 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 534, tờ BĐ số 12 Trần Thiện Tâm | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1005 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 205, tờ BĐ số 12 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1017 (P10) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa 478, tờ BĐ số 12 Lý Nang | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1085 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 1107 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 1159 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
24 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1 | Giáp Quốc lộ 1A (P7) | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7) | 1,23 | |||||||||||||
2 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7) | Giáp ranh Phường 10 | 1,23 | |||||||||||||||
3 | Giáp ranh Phường 10 | Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên | 1,23 | |||||||||||||||
25 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,15 | |||||||||||||
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Đoàn Thị Điểm | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường Đoàn Thị Điểm | Giáp ranh huyện Mỹ Xuyên | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 12, 44 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 90 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1.10 | |||||||||||||||
Hẻm 197 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 33 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357, 495, 507, 575 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 430 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 341 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 326 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 508, 604 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 475 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 585 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 462 | 1 | Suốt hẻm | 1,48 | |||||||||||||||
Hẻm 639, 673 | 1 | Suốt hẻm | 1,65 | |||||||||||||||
Hẻm 655 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 719 | 1 | Giáp đường Lê Hồng Phong | Hết thửa đất 185, tờ bản đồ số 56 | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Giáp thửa đất 185, tờ bản đồ số 56 | Giáp đường 30/4 | 1,10 | |||||||||||||||
26 | Đường Phú Lợi | 1 | Toàn tuyến | 1,18 | ||||||||||||||
Hẻm 263, 244, 155, 333 | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 73 | 1 | Đường Phú Lợi | Cuối hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười) | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Đường Phú Lợi | Hết đất Lương Thanh Hải (thửa số 226, tờ BĐ 44) | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 73/50 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 73/56 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 73/66 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 188 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 12 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 29 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 99 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 10, 293 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
27 | Đường Lê Duẩn | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Hồng Phong | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường 30 tháng 4 | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường 30 tháng 4 | Đường Mạc Đĩnh Chi | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Lý Thường Kiệt | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero) | Đường Phạm Hùng | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 13 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 24 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 697, 550 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 546 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro | 1 | Đầu thửa đất số 45, tờ BĐ số 20 | Hết thửa đất số 446, tờ BĐ số 20 | 1,10 | ||||||||||||||
1 | Đầu thửa đất số 12, tờ BĐ số 21 | Hết thửa đất số 58, tờ BĐ số 01 | 1,15 | |||||||||||||||
| Quốc lộ 1 A | 1 | Giáp ranh huyện Châu Thành | Trần Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298 bên P7) | 1,10 | |||||||||||||
2 | Trần Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298 bên P7) | Cổng Trắng | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Cổng Trắng | Ngã ba Trà Tim | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 472, 389, 526 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 383 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 484 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 410 (P2) | 1 | Đường Đê bao Trà Quýt | Cuối hẻm | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 417, 448, 901 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 448/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 448/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 448/18 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 448/24 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 448/29 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 416 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757, 825, 726, 882 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 548 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 689 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 437 (P2) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 15, tờ bản BĐ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437 | 1,30 | ||||||||||||||
1 | Toàn khu dân cư 437 | 1,20 | ||||||||||||||||
Hẻm nhánh 437/18 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,42 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 437/30 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,42 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 437/50 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,42 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 437/45 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,42 | |||||||||||||||
28 | Hẻm 854 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 908 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 792 (P2) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 23, tờ BĐ số 24 | 1,10 | ||||||||||||||
1 | Đầu ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 24 | Hất thửa đất số 2234, tờ BĐ số 53 | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 506 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 215 (P6) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 367 (P6) | 1 | Quốc lộ 1 | Đường Điện Biên Phủ | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 367/9 (P6) | 1 | Suốt hẻm | 1,35 | |||||||||||||||
Hẻm 1 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 3 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 3/39 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 121 (P7) | 1 | Quốc lộ 1 | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 54 (P7) | 1 | Quốc lộ 1 | Đường Lê Hoàng Chu | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 54/1 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 54/8 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 170 (P7) | 1 | Quốc lộ 1 | Cuối hẻm | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 170/43 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 170/54 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||||||||
Hẻm 222 (P7) | 1 | Quốc lộ 1 | Đường Lê Hoàng Chu | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 222/9 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 222/7A (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 238 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 298 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 334 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 1142 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Hết thửa 124, tờ BĐ số 11 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1143 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Hết thửa 53, tờ BĐ số 11 Danh Mười | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 1143/27 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 1161 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Giáp ranh Chùa Trà Tim | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 1161/13 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 1161/14 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 1180 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1185 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Hết thửa 2082, tờ BĐ số 11 Võ Văn Hoa | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 1185/5 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 1185/16 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 1194 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Hẻm 1180 (P10) | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 1194/22 (P10) | 1 | Hẻm 1194 (P10) | Giáp tuyến tránh QL 60 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1226 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Hết thửa 430, tờ BĐ số 11 Trần Văn Minh | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1225 (P10) | 1 | Quốc lộ 1 | Hết thửa 265, tờ BĐ số 11 Điền Vôn | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 1225/30 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 962 (P10) |
| Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất 126 tờ BĐ số 4 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 962/29 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 962/33 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 1056 (P10) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 199, tờ BĐ số 8 (Dúch Thị Ba) | 1,30 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 1056/25 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 1070 (P10) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hất thửa đất số 67, tờ BĐ 8 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 1070/19 (P10) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 1098 | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Giáp thửa đất số 634, tờ BĐ số 8 | 1,10 | ||||||||||||||
1 | Đầu ranh thửa đất số 683, tờ BĐ số 8 | Hết thửa đất số 356, tờ BĐ số 8 | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 882 (P2) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 2242, tờ BĐ số 53 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 139, tờ BĐ số 7 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 238 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm Chùa Trà Tim | 1 | Suốt hẻm | 1,70 | |||||||||||||||
29 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 1 | Đường Sóc Vồ | Nhà hàng Thủy Tiên | 1,10 | |||||||||||||
30 | Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2) | 1 | Quốc lộ 1A | Khu văn hóa Tín Ngưỡng | 1,40 | |||||||||||||
31 | Đường 30 tháng 4 | 1 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Nguyễn Du | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Nguyễn Du | Ngã 4 đường Lê Duẩn | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Ngã 4 đường Lê Duẩn | Cuối đường (Đường Bạch Đằng) | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hẻm 278 Trương Công Định | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 5, 123 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 109 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 17 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 101 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 44 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||||||||
Hẻm 124, 134, 152, 174, 182, 248 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 164, 290 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 258 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 144, 320 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 496 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 112 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 120 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 220 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 332 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 625 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
32 | Đường Hồ Minh Luân | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
33 | Đường Trần Phú | 1 | Toàn tuyến | 1,16 | ||||||||||||||
34 | Đường Trần Văn Sắc | 1 | Toàn tuyến | 1,16 | ||||||||||||||
35 | Đường Hồ Hoàng Kiếm | 1 | Toàn tuyến | 1,16 | ||||||||||||||
36 | Quãng Trường Bạch Đằng | 1 | Toàn tuyến | 1,16 | ||||||||||||||
37 | Đường Trương Công Định | 1 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,20 | |||||||||||||
2 | Đường Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 1A | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 278/19 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 278/26 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 278/46 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 98/1 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 86/19 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 56/1 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 46/1 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 46/12 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 195 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 195/9 | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 195/57 | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 195/71 | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 195/239 | 1 | Suốt hẻm | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 81 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 167 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 291 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 234 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 156 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 156/3 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 156, 245 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 37 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
38 | Đường Nguyễn Trung Trực | 1 | Đường Phú Lợi | Đường 30 tháng 4 - Cổng Biên Phòng | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 143 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
39 | Đường Trần Bình Trọng | 1 | Toàn tuyến | 1,16 | ||||||||||||||
Hẻm 31, 53, 69 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 9, 59, 81 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm lộ 3 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 39 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 138 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 121 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
40 | Đường Lý Tự Trọng | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Bình Trọng | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 25 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
41 | Đường Bùi Thị Xuân | 1 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trương Văn Quới | 1,10 | |||||||||||||
42 | Đường Trương Văn Quới | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 1,10 | |||||||||||||
43 | Đường Nhánh Phú Lợi (Đường Nhật Lệ) | 1 | Đường Phú Lợi | Đường Trương Văn Quới | 1,10 | |||||||||||||
44 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
45 | Đường Bạch Đằng | 1 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Mạc Đĩnh Chi | 1,20 | |||||||||||||
2 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường 30 tháng 4 | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 128, 154 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 182 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,50 | |||||||||||||||
Hẻm 248 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,50 | |||||||||||||||
Hẻm 230 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
46 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Yết Kiêu | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Yết Kiêu | Cuối đường | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 94 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 102 | 1 | Đường Điện Biên Phủ | Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 132 | 1 | Đường Điện Biên Phủ | Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 156 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 218 | 1 | Đường Điện Biên Phủ | Giáp hẻm 42 Yết Kiêu | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 294 | 1 | Đường Điện Biên Phủ | Rạch Trà men | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 312 | 1 | Đường Điện Biên Phủ | Rạch Trà men | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 316 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 322 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 330 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 356 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
47 | Đường Mạc Đĩnh Chi | 1 | Đường Đồng Khởi | Ngã 4 đường Lê Duẩn | 1,10 | |||||||||||||
2 | Ngã 4 đường Lê Duẩn | Đường Bạch Đằng | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 9,45, 119, 233 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 23, 33, 53 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 537, 539, 759 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 70 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 80 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 86 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 94 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 220 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 218 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 230 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 266 (P9) | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Nguyễn Huệ | 1,30 | ||||||||||||||
Hẻm 456 (P9) | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Giáp kênh 3/2 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 548 (P9) | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Hết ranh thửa đất số 590 tờ bản đồ 20 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 612 (P9) | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Giáp kênh 3/2 | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 873 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
48 | Đường Trục hướng Đông khu Hành Chính (P4) | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Lý Thường Kiệt | 1,30 | |||||||||||||
49 | Đường Phan Đình Phùng | 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Mạc Đĩnh Chi | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Hẻm 150 Phan Đình Phùng | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 150 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
50 | Đường Vành Đai II (P3) | 1 | Đường Dương Minh Quang | Hẻm 567 đường Trần Hưng Đạo | 1,10 | |||||||||||||
2 | Hẻm 567 đường Trần Hưng Đạo | Đường Văn Ngọc Chính | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 26 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 258 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
51 | Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng | 1 | Đầu ranh thửa đất số 7, tờ BĐ số 9 | Hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐ số 9 | 1,10 | |||||||||||||
1 | Đầu ranh thửa đất số 90, tờ BĐ số 11 | Hết ranh thửa đất số 191, tờ BĐ số 11 | 1,10 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh thửa đất số 116, tờ BĐ số 3 | Hết ranh thửa đất số 475, tờ BĐ số 4 | 1,10 | |||||||||||||||
52 | Đường dân sinh cặp chân cầu kênh Xáng | 1 | Đầu ranh thửa đất số 34, tờ BĐ số 01 | Hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐ số 01 | 1,10 | |||||||||||||
53 | Đường Kênh 19/5 | 1 | Giáp hẻm 371 (đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26) | Kênh Thanh Niên | 1,10 | |||||||||||||
2 | Kênh Thanh Niên | Giáp ranh Phường 7 | 1,10 | |||||||||||||||
54 | Đường Kênh 22/3 | 1 | Giáp đường Lương Định Của | Cuối Kênh | 1,10 | |||||||||||||
55 | Đường Kênh Liêu Sên | 1 | Giáp đường lộ đá Kênh Cầu Xéo | Giáp kênh 2 tháng 9 | 1,10 | |||||||||||||
56 | Đường Mai Thanh Thế | 1 | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Du | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Nguyễn Du | Hết ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4 | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Hết ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4 | Cuối Đường | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nối 2 đường (cuối đường Mai Thanh Thế) | 1 | Đường Mai Thanh Thế | Đường Mạc Đĩnh Chi | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 1, 12 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||||||||
Hẻm 64, 76, 152 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 152/33 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
57 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường 30 tháng 4 | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 65, 143, 181 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 15, 27, 43 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 83 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 85 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
58 | Đường Phan Bội Châu | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 22 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 34 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 42 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
59 | Đường Thủ Khoa Huân | 1 | Đường Phan Bội Châu | Đường 30 tháng 4 | 1,10 | |||||||||||||
60 | Đường Trần Quang Diệu | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
61 | Đường Nguyễn Văn Thêm | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 63 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
62 | Đường Ngô Gia Tự | 1 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã 3 đường Dã Tượng | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Lê Lai | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 81 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 95 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
63 | Đường Lê Vĩnh Hòa | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Pasteur - Bà Triệu | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 2 | 1 | Đường Lê Vĩnh Hòa | Hết ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Giáp ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp | Hết ranh thửa số 80, tờ BĐ số 29 Trần Thị Cương | 1,10 | |||||||||||||||
64 | Đường Nguyễn Văn Hữu | 1 | Toàn tuyến | 1,24 | ||||||||||||||
Hẻm 55 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
65 | Đường Lê Lai | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
66 | Đường Calmette | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 33 | 1 | Từ Calmette | Đường Lai Văn Tửng | 1,22 | ||||||||||||||
67 | Đường Yết Kiêu | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 42 | 1 | Đường Yết Kiêu | Giáp hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ | 1,10 | ||||||||||||||
68 | Đường Dã Tượng | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
69 | Đường Võ Đình Sâm | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Bà Triệu | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 5 | 1 | Giáp đường Võ Đình Sâm | Hết thửa đất số 112, tờ BĐ 29 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 9 | 1 | Giáp đường Võ Đình Sâm | Giáp đường Trần Văn Hòa | 1,10 | ||||||||||||||
70 | Đường Đặng Văn Viễn | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Bà Triệu | 1,10 | |||||||||||||
71 | Đường Pasteur | 1 | Đường Lê Vĩnh Hòa | Hẻm 2, giáp ranh Phường 5 | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 50 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
72 | Đường Bùi Viện | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 10, 17 | 1 | Suốt hẻm | 1,40 | |||||||||||||||
73 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 4 | 1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết thửa đất số 57, tờ BĐ 28 Nguyễn Ngọc Rạng | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 79 | 1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Lai Văn Tửng | 1,10 | ||||||||||||||
74 | Đường Trần Văn Hòa | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 36, 74 | 1 | Đường Trần Văn Hòa | Đường Bà Triệu | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 12 | 1 | Đường Trần Văn Hòa | Hết thửa đất số 113, tờ BĐ số 37 | 1,10 | ||||||||||||||
75 | Đường Bà Triệu | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
76 | Đường Đề Thám | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 6 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 6/6 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 6/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 23 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 23/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 23/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 24 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
77 | Đường Sơn Đê | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
78 | Đường Lê Văn Tám | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 79 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 68 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 122 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
79 | Đường Lai Văn Tửng | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
80 | Đường Châu Văn Tiếp | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
81 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phú Lợi | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Phú Lợi | Hết ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 - Đường 30/4 | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 160, 222 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 48, 366, 358, 414, 468 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 367 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 468 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 235 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 252 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 364 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 282 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 398 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 305 | 1 | Đường Nguyễn Văn Linh | Hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ BĐ số 44) | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 104 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 175 | 1 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | Hết thửa đất số 99, tờ BĐ số 37 | 1,40 | ||||||||||||||
Hẻm 206 | 1 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | Giáp hẻm 244, Phú Lợi | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 187 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
82 | Đường Dương Kỳ Hiệp | 1 | Đường Nguyễn Văn Linh | Kênh 16m | 1,20 | |||||||||||||
2 | Kênh 16m | Tuyến tránh Quốc lộ 1A | 2,00 | |||||||||||||||
3 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A | Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 197 | 1 | Suốt hẻm | 1,31 | |||||||||||||||
Hẻm 189 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 75 | 1 | Giáp đường Dương Kỳ Hiệp | Hết thửa đất 594, tờ BĐ số 53 | 1,10 | ||||||||||||||
83 | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông) | 1 | Từ Hồ Nước Ngọt | Cầu dân sinh - Hết ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02 | 1,10 | |||||||||||||
2 | Cầu dân sinh - Giáp ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02 | Giáp ranh Phường 7 | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 150 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
84 | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây) | 1 | Từ Hồ nước ngọt | Cầu dân sinh | 1,20 | |||||||||||||
2 | Cầu dân sinh | Giáp ranh Phường 7 | 1,10 | |||||||||||||||
85 | Đường Dương Minh Quan | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Văn Ngọc Chính | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 175, 243 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 220 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 46, 68 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 52 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 31 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
86 | Đường Văn Ngọc Chính | 1 | Đường Lê Hồng Phong (Đầu ranh thửa 75 tờ BĐ 31) | Hết ranh đất Chùa Mã Tộc | 1,10 | |||||||||||||
2 | Giáp ranh đất Chùa Mã Tộc | Tà Lách | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Tà Lách | Cầu đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 10, 26, 120, 69, 91 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 52 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 99 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 153 (hẻm 135 cũ) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 205 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 271 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 231, 247, 259, 295 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 237 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 279, 312, 420, 384, 434 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 185, 221, 267, 327 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
87 | Đường Đoàn Thị Điểm | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường 30 tháng 4 | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 122 | 1 | Giáp đường Đoàn Thị Điểm | Hết thửa đất số 17, tờ BĐ số 57 | 1,27 | ||||||||||||||
2 | Đầu ranh thửa đất số 234, tờ BĐ số 57 | Bờ kênh Thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 179 | 3 | Giáp đường Đoàn Thị Điểm | Hết thửa đất số 146, tờ BĐ số 37 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 152, 194, 204 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 30 nối dài | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 30, 74 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
88 | Đường Sóc Vồ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 23, 103 | 1 | Suốt hẻm | 1,31 | |||||||||||||||
Hẻm 171, 113, 97 | 1 | Suốt hẻm | 1,31 | |||||||||||||||
Hẻm 199, 119, 157 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
89 | Đường Lê Hoàng Chu | 1 | Cầu Kênh Xáng (Quốc lộ 1A) | Đường Sóc Vồ | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 202 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 294 | 1 | Suốt hẻm | 1,31 | |||||||||||||||
90 | Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | 1 | Cầu Đen (Quốc lộ 1A) | Tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1,22 | |||||||||||||
2 | Tuyến tránh Quốc Lộ 1A | Bia tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ BĐ số 18 | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Bia tưởng niệm - Giáp thửa đất số 13 tờ BĐ số 18 | Giáp ranh huyện Châu Thành | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 369 (đường bãi rác) | 1 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bãi Rác | 1,35 | ||||||||||||||
Hẻm 325 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 233 | 1 | Suốt hẻm | 2,50 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 233/12A | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 233/4D | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 233/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 114A | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 157 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 157/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 157/17 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 157/22 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 157/39 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 91 | 1 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ban nhân dân Khóm 5 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 47 | 1 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ban nhân dân Khóm 5 | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 60 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 60/29 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 70 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
91 | Đường Trần Văn Bảy | 1 | Đường 30 tháng 4 | Đường Lê Hồng Phong | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 20 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 41 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 80 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 108 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 99, 134 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 163 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
92 | Đường Lý Đạo Thành | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 8 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
93 | Đường Huỳnh Phan Hộ | 1 | Đường Hùng Vương | Cống rạch Trà Men | 1,50 | |||||||||||||
Hẻm 2 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 2/10 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 2/13 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 36 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 36/8 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 64 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Thửa số 114 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 76 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 110 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 117 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Rạch Trà men | 1,10 | ||||||||||||||
94 | Đường Trần Quốc Toản | 1 | Đường Hùng Vương | Cống rạch Trà Men | 1,20 | |||||||||||||
Hẻm 46 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 104 | 1 | Đường Trần Quốc Toản | Rạch Trà men | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 109 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
95 | Đường Kênh Hồ Nước Ngọt | 1 | Đường Hùng Vương | Kênh Trường Thọ | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 29 (P6) | 1 | Từ kênh HNN | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 29/16 (P6) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 32 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
96 | Đường Phú Tức | 1 | Đường Quốc lộ 1A | Đường Dương Kỳ Hiệp | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 75 | 1 | Suốt hẻm | 1,40 | |||||||||||||||
97 | Đường Đal cặp Rạch Phú Tức (P2) | 1 | Đường Phú Tức | Đường Dương Kỳ Hiệp (P2) | 1,10 | |||||||||||||
98 | Lộ giao thông K6 P7 giáp ranh huyện Châu Thành | 1 | Đường Trương Vĩnh Ký | Đường Dương Kỳ Hiệp | 1,10 | |||||||||||||
99 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Duẩn | 1,20 | |||||||||||||
Hẻm 7 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
100 | Đường Trần Quang Khải | 1 | Quốc lộ 1A | Kênh 8m | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 42, 47 | 1 | Suốt hẻm | 1,31 | |||||||||||||||
101 | Đường Sương Nguyệt Anh | 1 | Đường Trương Vĩnh Ký | Kênh 3 tháng 2 (đường Dương Kỳ Hiệp) | 2,00 | |||||||||||||
Hẻm 94 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,50 | |||||||||||||||
Hẻm 26 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 132 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
102 | Tuyến tránh Quốc lộ 60 | 1 | Trên địa bàn Phường 7 | 1,28 | ||||||||||||||
2 | Trên địa bàn Phường 5 | 1,10 | ||||||||||||||||
Hẻm 192 | 1 | Suốt tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 334 | 1 | Suốt tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
103 | Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
104 | Đường Trương Vĩnh Ký (đường Kênh Xáng Xà Lan cũ) | 1 | Sương Nguyệt Anh | Giáp ranh huyện Châu Thành | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 135, 137 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||||||||
Hẻm 193, 291 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 97 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
105 | Phan Đăng Lưu (đường Kênh Xáng Xà Lan cũ) | 1 | Hẻm 91 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Giáp ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh Niên | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 34 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 02 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
106 | Đường Triệu Quang Phục (Đường Cổng Trắng) | 1 | Quốc lộ 1A | Lộ nhựa Quân Khu IX | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 12 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
107 | Đường kênh Thị đội | 1 | Đường Phạm Hùng | Giáp ranh đường Chông Chác | 1,10 | |||||||||||||
108 | Đường Sóc Mồ côi cũ | 1 | Đường Phạm Hùng | Đến giáp ranh Phường 5 (đường cùng) | 1,10 | |||||||||||||
109 | Đường Bờ Tả sông Saintard | 1 | Đường Phạm Hùng | Giáp xã Châu Khánh | 1,10 | |||||||||||||
110 | Đường Lộ Châu Khánh | 1 | Cuối đường Phạm Hùng (Bờ tả Sông Santard) | Giáp xã Châu Khánh | 1,10 | |||||||||||||
111 | Đường Tôn Đức Thắng | 1 | Cầu C247 | Đường Lê Vĩnh Hòa | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Lê Vĩnh Hòa | Hẻm Chùa Phước Nghiêm | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm | Hết ranh UBND Phường 5 | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Giáp ranh UBND Phường 5 | Giáp Đường Lương Định Của | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 87 | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hết thửa số 51, tờ BĐ 44 Trần Quan Huôi | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 163 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 163/2/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 189 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 196 | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hết thửa số 179, tờ BĐ 45 Hoàng Thiên Nga | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 222 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 222/15/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 222/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 250 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 278, 322, 352 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 278/13/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 278/46/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 322/8/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 352/8/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 354A | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 283 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 311, 319, 337, 398 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 368 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 371, 389 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 389/1/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 382 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 420 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 420/40/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 420/24/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm 452 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 452/24/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 452/28/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 472 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 498 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 498/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 516 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 516/38/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 532, 542 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 552 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 580 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 580/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 580/32/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 580/42/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 580/49/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 580/61/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,24 | |||||||||||||||
Hẻm 589 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 525 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 573, 596 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 573/3/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||||||||
Hẻm 593 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 638 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 638/2/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 638/1/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 638/2/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 674 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 658, 684 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 684/9/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 684/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 708 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 708/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 708/18/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 708/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||||||||
Hẻm 716 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 726 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 726/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||||||||
Hẻm 744, 762, 780, 788 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 744/6/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 744/12/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
Hẻm 792 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 806, 814 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 49 (hẻm cũ 81 - P6) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 55 (P6) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hẻm 4 đường Nguyễn Chí Thanh | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 74 (P8) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 146 (P8) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Văn Hòa | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 166 (P8) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hẻm 2 (P8) | 1,15 | ||||||||||||||
Hẻm 178 (P8) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hẻm 2 (P8) | 1,10 | ||||||||||||||
112 | Đường Phạm Hùng | 1 | Đường Bà Triệu | Đường Coluso | 1,30 | |||||||||||||
2 | Đường Coluso | Cống 77 | 1,50 | |||||||||||||||
3 | Cống 77 | Cầu Saintard | 1,65 | |||||||||||||||
Hẻm 147A (P5) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 5 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 5/1 | 1 | Đường Phạm Hùng | Lộ đá cặp Kênh Cầu Xéo | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 5/13 | 1 | Hẻm 5/1 | Hết thửa 166, tờ BĐ số 33 | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 117 | 1 | Đường Phạm Hùng | Hết thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường | 1,10 | ||||||||||||||
1 | Giáp thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường | Cuối hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 54 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 98 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 112 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 126 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 158 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 222 | 1 | Đường Phạm Hùng | Hết thửa đất 245, tờ BĐ số 34 Nguyễn Thị Thu Hền | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 663 | 1 | Đường Phạm Hùng | Hết thửa đất 100, tờ BĐ số 7 Ông Hai Tèo | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 838 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 843 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 843/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,33 | |||||||||||||||
113 | Đường Cao Thắng | 1 | Đường Coluso | Hết thửa đất 51, tờ BĐ số 45 | 1,10 | |||||||||||||
2 | Giáp thửa đất 51, tờ BĐ số 45 | Đường Phạm Hùng | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 13 | 1 | Giáp đường Cao Thắng | Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19 | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 91 | 1 | Đường Cao Thắng | Hết thửa 4, tờ 48 Lý Văn Hiền | 1,27 | ||||||||||||||
Hẻm 143 | 1 | Đường Cao Thắng | Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi | 1,27 | ||||||||||||||
Hẻm 290 | 1 | Đầu ranh thửa 290, tờ BĐ số 10 - Lê Thanh Hiền, Đầu ranh thửa 17 tờ BĐ số 24 | Cầu Thanh Niên khóm 6 | 1,10 | ||||||||||||||
114 | Đường vào Cảng Sông | 1 | Phạm Hùng | Cao Thắng | 1,10 | |||||||||||||
115 | Đường Chông Chác | 1 | Kênh Thị Đội | Tôn Đức Thắng | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182, 214, 215 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
116 | Đường Lương Định Của | 1 | Cống Chông Chác | Giáp ranh huyện Long Phú | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 90 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 97 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
117 | Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2 | 1 | Đường Bà Triệu | Hết thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43 | 1,20 | |||||||||||||
Hẻm 24 Cầu đen Kênh Xáng | 1 | Đầu hẻm | Hết thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư | 1,20 | ||||||||||||||
1 | Giáp thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư | Cuối hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 68 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 84 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng) | 1 | Đường Cầu Đen | Hết thửa 125, tờ BĐ số 33 Vương Tuấn Phát | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 63 | 1 | Đường Kênh Xáng (Coluso) | Giáp hẻm 84 (Cầu Đen), hết thửa 12 tờ BĐ 39 | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm nhánh 63/19 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm nhánh 63/51 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 213 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 245 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 249 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 275 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 260 | 1 | Đường Kênh Xáng (Coluso) | Đường Lê Duẩn | 1,10 | ||||||||||||||
118 | Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng | 1 | Đầu hẻm | Hết thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân | 1,30 | |||||||||||||
2 | Giáp thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân | Hết thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu | 1,30 | |||||||||||||||
3 | Giáp thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu | Cuối hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
119 | Đường lộ đá Coluso (P8) | 1 | Đường Phạm Hùng | Hết thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43 | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 10 | 1 | Đường lộ đá Coluso | Đường Kênh Xáng | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 11 | 1 | Đường lộ đá Coluso | Đường Lê Duẩn | 1,10 | ||||||||||||||
120 | Đường dân sinh trước bệnh viện đa khoa Tỉnh song song với Lê Duẩn (P9) | 1 | Kênh Cô Bắc | Kênh 3 tháng 2 | 1,10 | |||||||||||||
121 | Đường cặp Kênh 3/2 (P9) | 1 | Mạc Đĩnh Chi | Đường Kênh Quảng Khuôl | 1,70 | |||||||||||||
1 | Đường Kênh Quảng Khuôl | Bạch Đằng | 1,50 | |||||||||||||||
122 | Đường Mạc Đĩnh Chi nối dài (Đê bao ngăn mặn) K6P4 | 1 | Sông Đinh | Giáp huyện Trần Đề | 1,60 | |||||||||||||
123 | Đường Lê Đại Hành | 1 | Khóm 6, Phường 4 | 1,20 | ||||||||||||||
Hẻm 764 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 769, 859 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 955 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 843 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
124 | Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo | 1 | Đường Phạm Hùng | Giáp Đường Chông Chác | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 36, 68, 134, 236 | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
Hẻm 248 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 1,30 | |||||||||||||||
125 | Lộ nhựa (Coluso nối dài) | 1 | Đường Phạm Hùng | Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo | 1,10 | |||||||||||||
126 | Đường Kênh Quảng Khuôl | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường 30/4 - Khóm 5, P9 | 2,50 | |||||||||||||
127 | Lộ nhựa cặp kênh 8m - P2 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
128 | Đường Trần Thủ Độ | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1A | 1,10 | |||||||||||||
129 | Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7) | 1 | Quốc lộ 1A | Nguyễn Trường Tộ | 1,10 | |||||||||||||
130 | Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10 | 1 | Quốc lộ 1A | Đường Văn Ngọc Chính | 1,10 | |||||||||||||
131 | Lộ nhựa cặp Quân Khu IX | 1 | Đầu ranh thửa đất số 156, tờ BĐ số 53 (K3, P2) | Giáp đường Trần Thủ Độ | 1,20 | |||||||||||||
Hẻm 147 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 133 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 165 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||||||||
132 | Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8 | 1 | Từ đường Cao Thắng, giáp khán đài đua Ghe Ngo | Giáp ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil) | 1,10 | |||||||||||||
133 | Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ đường Hoàng Diệu | 1 | Toàn hẻm | 1,10 | ||||||||||||||
134 | Lộ đal Xóm Chài | 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Lê Duẩn | 1,10 | |||||||||||||
135 | Lộ đal phường 9 | 1 | Đường 30/4 | Đường Kênh Quảng Khuôl | 2,10 | |||||||||||||
1 | Đường Kênh Quảng Khuôl | Cuối đường | 1,70 | |||||||||||||||
136 | Lộ Kênh Trường Thọ | 1 | Kênh 30 tháng 4 | Đường Kênh 19 tháng 5 | 1,10 | |||||||||||||
137 | Các tuyến đường Khu dân cư Minh Châu | |||||||||||||||||
| Đường A1, A2 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Đường B | 3 | Đường A1 | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||||||
Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
B | THỊ XÃ NGÃ NĂM | |||||||||||||||||
I | PHƯỜNG 1 | |||||||||||||||||
1 | Đường Nguyễn Trung Trực. | 5 | Kênh 90 | Hết tuyến | 1,10 | |||||||||||||
2 | Lộ đal kênh Năm Kẹ | 1 | Giáp đường Phạm Hùng | Giáp ranh Phường 3 | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường 3 tháng 2. | 2 | Đường Trần Văn Bảy | Hết ranh Chùa Phật Mẫu | 1,11 | |||||||||||||
4 | Đường Mai Thanh Thế | 2 | Đường Trần Văn Bảy | Giáp đường Phạm Hùng | 1,17 | |||||||||||||
5 | Đường Hùng Vương | 2 | Giáp đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ) | Cầu Đỏ mới | 1,10 | |||||||||||||
6 | Đường Trần Hưng Đạo | 5 | Cầu Bến Long | Hết tuyến (Giáp xã Long Bình) | 1,20 | |||||||||||||
7 | Khu dân cư khóm 3, Phường 1 | 1 | Đường N1 | 1,20 | ||||||||||||||
1 | Đường N2 | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Đường N22 | 1,20 | ||||||||||||||||
8 | Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4) | 1 | Suốt tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
9 | Đường 1 tháng 5 | 2 | Rạch Xẻo Cạy | Giáp ranh Phường 2 | 1,10 | |||||||||||||
10 | Đường Lê Văn Tám | 2 | Giáp ranh đất bà Ba Đê | Hết ranh đất Hai Thời | 1,10 | |||||||||||||
3 | Giáp ranh đất Hai Thời | Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới | 1,10 | |||||||||||||||
11 | Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm) | 1 | Cầu Chùa Ông Bổn | Hết ranh đất Hai Thời | 1,10 | |||||||||||||
12 | Đường Lạc Long Quân | 2 | Giáp ranh đất Chùa Ông Bổn cũ | Giáp ranh xã Vĩnh Quới | 1,20 | |||||||||||||
13 | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B) | 1 | Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ) | Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới) | 1,21 | |||||||||||||
14 | Đường Lê Hoàng Chu | 1 | Suốt đường | 1,20 | ||||||||||||||
15 | Đường Phạm Hùng | 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường 3/2 | 1,30 | |||||||||||||
16 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1 | Quản lộ Phụng Hiệp | Hết tuyến | 1,20 | |||||||||||||
17 | Quản lộ Phụng Hiệp | 2 | Kênh Cống đá | Cầu Kênh Phú Lộc - Ngã Năm | 1,10 | |||||||||||||
18 | Đường Xẻo Cạy (hai bên) | 1 | Giáp đường 1 tháng 5 | Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa) | 1,20 | |||||||||||||
19 | Kênh 90 (hai bên) | 1 | Giáp đường Nguyễn Trung Trực | Ranh xã Phường 3 | 1,20 | |||||||||||||
20 | Lộ mới Khóm 2 | 1 | Cầu chùa Ông Bổn | Bờ kè chợ nổi | 1,20 | |||||||||||||
II | PHƯỜNG 2 | |||||||||||||||||
1 | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | 2 | Đầu ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi | Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đầu ranh đất cây xăng Trường Thịnh | Giáp phường Trà Lồng- thị xã Long Mỹ - Hậu Giang | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Cầu Treo | Giáp Phường 1 | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đầu ranh đất Bà Hoàng | Giáp Phường 1 | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Quản lộ Phụng Hiệp | 4 | Giáp huyện Mỹ Tú | Giáp kinh xáng Mỹ Phước | 1,10 | |||||||||||||
III | PHƯỜNG 3 | |||||||||||||||||
1 | Quản lộ Phụng Hiệp | 2 | Cống Tám Xưa | Cống Hai Cường | 1,10 | |||||||||||||
3 | Cầu Nàng Rền | Giáp tỉnh Bạc Liêu | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Lộ kinh Huỳnh Yến | 1 | Cầu Cống Đá cũ | Giáp ranh Mỹ Bình | 1,20 | |||||||||||||
3 | Lộ Kinh Ngang | 1 | Cầu Kinh Tư | Giáp ranh Mỹ Bình | 1,20 | |||||||||||||
4 | Lộ Kinh 90 | 1 | Giáp Khóm 7 Phường 1 | Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong | 1,20 | |||||||||||||
5 | Lộ Làng Mới | 1 | Giáp Mỹ Bình | Giáp Bạc Liêu | 1,20 | |||||||||||||
6 | Lộ bà Liếm | 1 | Cầu Huỳnh Yến | Cầu Hai Nhuận | 1,20 | |||||||||||||
7 | Lộ Kinh xóm Lẫm | 1 | Tỉnh lộ 937B | Ngã ba Làng Mới (ông Khởi) | 1,20 | |||||||||||||
8 | Kênh Tuấn Hớn | 1 | Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp | Cầu Hai Hổ | 1,20 | |||||||||||||
1 | Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp | Cầu Ba Nhành | 1,20 | |||||||||||||||
IV | XÃ TÂN LONG | |||||||||||||||||
1 | Hẻm trạm y tế | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Em | Hết ranh nhà máy ông Tư Cư | 1,15 | |||||||||||||
V | XÃ VĨNH QUỚI | |||||||||||||||||
1 | Đường ôtô | KV1-VT2 | Hết tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
2 | Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp | KV2-VT2 | Cầu Đường Trâu | Cống Bảy Tươi | 1,15 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Cống Bảy Tươi | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,15 | |||||||||||||||
3 | Tuyến Kinh Xáng Chìm | KV2-VT2 | Giáp ranh ấp 2 | Hết đất nhà thờ Cái Trầu | 1,15 | |||||||||||||
4 | Tuyến rạch Xẻo Sải | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón | 1,15 | |||||||||||||
5 | Tuyến lộ chùa Ô Chum | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1) | 1,15 | |||||||||||||
6 | Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham | Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1) | 1,15 | |||||||||||||
7 | Tuyến cứng hóa đê bao | KV2-VT3 | Đầu ranh đất nhà Út Tô | Hết đất ông Thanh Văn | 1,15 | |||||||||||||
VI | XÃ LONG BÌNH | |||||||||||||||||
1 | Lộ A Mỹ Hòa-Mỹ Hiệp | KV2-VT3 | Giáp Khóm 7 Phường 1 | Giáp xã Mỹ Bình | 1,10 | |||||||||||||
VII | XÃ MỸ BÌNH | |||||||||||||||||
1 | Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới | KV2-VT2 | Cống Hai Nhân | Giáp ranh Phường 3 | 1,15 | |||||||||||||
2 | Tuyến Cầu Nàng Rền | KV2-VT3 | Cầu Nàng Rền | Giáp Long Bình | 1,15 | |||||||||||||
C | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | |||||||||||||||||
I | PHƯỜNG I | |||||||||||||||||
1 | Đường Trưng Trắc | 1 | Toàn tuyến | 1,25 | ||||||||||||||
2 | Đường Trưng Nhị | 1 | Toàn tuyến | 1,25 | ||||||||||||||
3 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Đến ngã 4 đường Lê Lai | 1,10 | |||||||||||||
2 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Đến đường Phan Thanh Giản | 1,05 | |||||||||||||||
3 | Ngã tư Lê Lai | Hết đất Chùa Bà | 1,05 | |||||||||||||||
4 | Giáp đất Chùa bà | Cầu Ngang | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 2 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 9 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 10 | 1 | Đầu ranh đất ông Đỗ Văn Út | Hết ranh đất bà Kim Thị Út | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 25 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 36 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 52 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 89 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 145 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 162 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 196 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 301 (Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 332 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
4 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
| ||||||||||||||
Hẻm 16 (Cặp cây xăng số 13 cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 36 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 44 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 137 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 150 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 186 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 418 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
5 | Đường Lê Lợi | 2 | Cầu Vĩnh Châu | Đường Phan Thanh Giản | 1,07 | |||||||||||||
3 | Ngã 3 đường Phan Thanh Giản | Hết ranh Kho Cty Vĩnh Thuận | 1,20 | |||||||||||||||
6 | Đường Phan Thanh Giản | 1 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
Hẻm 13 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 21 (Hẻm Cơ khí cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
7 | Đường Nguyễn Huệ | 2 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Ngã 4 đường Phan Thanh Giản | 1,10 | |||||||||||||
4 | Giáp đường Thanh Niên | Ranh Phường Vĩnh Phước | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 3 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 143 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 210 (Cặp nhà ông Lâm Hai) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Kim Xê | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||||||||
Hẻm 232 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát) | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | |||||||||||||||
Hẻm 286 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 305 (Vào nhà ông Sơn Mo Nát) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Mã Quốc Cường | 1,15 | ||||||||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,23 | ||||||||||||||||
8 | Đường Thanh Niên | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 56 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
9 | Đường Đồng Khởi | 3 | Cống Ông Trầm | Ngã 3 trại giam | 1,20 | |||||||||||||
Hẻm 110 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
10 | Đồng Khởi nối dài | 1 | Ngã 3 trại giam | Giáp ranh đất trại giam | 1,10 | |||||||||||||
11 | Tỉnh lộ 935 | 2 | Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên | Giáp ranh Phường Khánh Hòa | 1,05 | |||||||||||||
Hẻm 40 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 188 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 244 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
12 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | Cầu Vĩnh Châu | Cầu chợ mới | 1,10 | |||||||||||||
2 | Cầu Vĩnh Châu | Cống Ông Trầm | 1,10 | |||||||||||||||
13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||||||||
Hẻm 35 (Trong Chợ mới) | 1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Mé sông Vĩnh Thành | 1,10 | ||||||||||||||
14 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||||||||
Hẻm 01 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
15 | Đường Lê Lai | 2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện lộ 48 | 1,10 | |||||||||||||
Hẻm 70 (Cặp ngân hàng chính sách) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Quảng Thanh Cường | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 207 (Hẻm 106 cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 289 (Hẻm Lâm nghiệp cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 325 (Đối diện Đồn 646) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết ranh đất ông Nguyễn Quang | 1,20 | ||||||||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||||||||
Hẻm 186 (Giồng Giữa) | 2 | Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó | Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi | 1,15 | ||||||||||||||
3 | Đoạn còn lại | 1,15 | ||||||||||||||||
Hẻm 210 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 258 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 280 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 352 (Vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất Ông Châu Xèm Tịch | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Giáp đất Ông Châu Xèm Tịch | Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu | 1,20 | |||||||||||||||
3 | Đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||||||||
Hẻm 420 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 280 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
16 | Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn) |
|
|
| ||||||||||||||
Hẻm 92 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 118 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 163 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 178 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 197 | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | |||||||||||||||
Hẻm 204 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 244 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 261 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 336 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 360 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 376 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
17 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| ||||||||||||||
Hẻm 16 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
Hẻm 143 | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | |||||||||||||||
18 | Đường Giồng Giữa (khu 5) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
Hẻm 14 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 24 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
Hẻm 58 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 76 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||||||||
Hẻm 100 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||||||||
19 | Đường Mậu Thân |
|
|
| ||||||||||||||
Hẻm 100 (Cặp nhà bà Dự) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
20 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,20 | ||||||||||||||
II | PHƯỜNG II | |||||||||||||||||
1 | Đường Đal Mới | 1 | Giáp Huyện lộ 43 | Hết ranh Nhà ông Trần Phết | 1,10 | |||||||||||||
2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Vị trí còn lại | 1,05 | ||||||||||||||
3 | Đường đal | 1 | Các lộ đal trong phạm vi Phường | 1,20 | ||||||||||||||
III | PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC | |||||||||||||||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Cống Wathpich | Hết đất Cây xăng Thanh La Hương | 1,10 | |||||||||||||
4 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||||||||||
2 | Huyện lộ 48 | 1 | Ngã ba Biển Dưới | Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||||||||||
3 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Giáp ranh Phường 1 | Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,10 | |||||||||||||
4 | Hẻm trong chợ Xẻo Me | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
5 | Lộ Đai Trị | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu chợ | 1,10 | |||||||||||||
2 | Các đoạn còn lại | 1,30 | ||||||||||||||||
6 | Lộ Vĩnh Thành | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Mé sông Vĩnh Thành | 1,20 | |||||||||||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Chợ Vĩnh Thành | 1,20 | |||||||||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||||||||||
7 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,20 | ||||||||||||||
IV | PHƯỜNG KHÁNH HÒA | |||||||||||||||||
1 | Tỉnh lộ 935 | 1 | Lộ đal Sóc Ngang | Hết đất nhà ông Nhan Hùng | 1,10 | |||||||||||||
2 | Mé sông Mỹ Thanh | Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||||||||||
2 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,20 | ||||||||||||||
V | XÃ LẠC HÒA | |||||||||||||||||
1 | Đường Ca Lạc - Lền Buối | KV2-VT3 | Giáp với Huyện lộ 43 | Giáp Sông Trà Niên | 1,20 | |||||||||||||
2 | Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A | KV2-VT3 | Lộ chùa Đại Bái | QL Nam Sông Hậu | 1,20 | |||||||||||||
3 | Lộ Đal Hòa Nam - Hòa Thành | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
4 | Lộ đal Ca Lạc A | KV2-VT3 | Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ) | 1,20 | ||||||||||||||
5 | Lộ đal Cao Sản | KV2-VT3 | Lộ Ca Lạc Đại Bái | Lộ Tân Du | 1,20 | |||||||||||||
6 | Lộ Đal Vĩnh Biên | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
7 | Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B | KV2-VT3 | Giao Âu Thọ B | Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len | 1,20 | |||||||||||||
8 | Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
9 | Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
10 | Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối | KV2-VT3 | Lộ Đal Lền Buối | Sông Trà Niên | 1,20 | |||||||||||||
11 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,20 | ||||||||||||||
VI | XÃ VĨNH HẢI | |||||||||||||||||
1 | Huyện lộ 43 | KV1-VT1 | Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến | Cống cầu ngang | 1,13 | |||||||||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,20 | ||||||||||||||
3 | Đường lộ đal khu tái định cư khu 1 | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
4 | Đường lộ đal khu tái định cư khu 2 | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
VII | XÃ HÒA ĐÔNG | |||||||||||||||||
1 | Lộ đal Cảng Buối | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Lâm Phu Lượng | Hết ranh đất ông Trương Văn Quến | 1,20 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Các đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||||||||
2 | Lộ đal Trà Teo Thạch Sao | KV2-VT3 | Các đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||||||
3 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||||||||
VIII | XÃ VĨNH TÂN |
| ||||||||||||||||
1 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||||||||
IX | XÃ LAI HÒA |
| ||||||||||||||||
1 | Các tuyến lộ đal còn lại | KV2-VT3 | Trong phạm vi toàn xã | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Bắc Trà Niên 40 (Phía Bắc) | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Kênh Năm Căn - Lai Hòa | 1,20 | |||||||||||||
3 | Đường kênh Mười Non | KV2-VT3 | Bắc Trà Niên 40 | Đường huyện 40 (đê sông) | 1,20 | |||||||||||||
4 | Đường Bồ Kện | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Kênh Năm Căn | 1,20 | |||||||||||||
5 | Đường Năm Căn | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,20 | |||||||||||||
6 | Lộ đal Năm Căn- giáp ranh Bạc Liêu | KV2-VT3 | Đường huyện 40 (đê sông) | Kênh Lung Giá | 1,20 | |||||||||||||
X | XÃ VĨNH HIỆP |
| ||||||||||||||||
1 | Đường huyện 46A | KV2-VT3 | Cầu Tân Lập | Giáp sông Trà Nho | 1,20 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 46B | KV2-VT3 | Đường huyện 42 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,20 | |||||||||||||
3 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | KV2-VT3 | Đường tỉnh 936 | Cống Trà Nho | 1,20 | |||||||||||||
4 | Đường huyện 42 | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Giáp sông Trà Nho | 1,20 | |||||||||||||
5 | Đường Tân Lập B | KV2-VT3 | Cầu Tân Lập | Đường huyện 46B | 1,20 | |||||||||||||
6 | Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước | KV2-VT3 | Cầu kênh 40 | Giáp Khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước) | 1,20 | |||||||||||||
7 | Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,20 | |||||||||||||
8 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | KV2-VT3 | Đường Tân Lập B | Giáp khóm Vĩnh Thành (Vĩnh Phước) | 1,20 | |||||||||||||
9 | Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,20 | |||||||||||||
10 | Đường Xóm Lương | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Giáp sông Trà Niên | 1,20 | |||||||||||||
11 | Đường cặp kênh Phạm Kiểu | KV2-VT3 | Cầu Kênh Sườn | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,20 | |||||||||||||
12 | Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất bà Kiếm | Đường cặp kênh Phạm Kiểu | 1,20 | |||||||||||||
13 | Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng) | KV2-VT3 | Cống kênh Sườn | Đường huyện 46B | 1,20 | |||||||||||||
14 | Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Cống Trà Nho | 1,20 | |||||||||||||
15 | Đường cặp kênh thầy Tám | KV2-VT3 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà sinh hoạt cộng đồng | Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời | 1,20 | |||||||||||||
16 | Đường Chài Chiềm | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Sông Trà Nho | 1,20 | |||||||||||||
17 | Đường Lai Sào | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Nhà ông Hạnh | 1,20 | |||||||||||||
18 | Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông | KV2-VT3 | ĐT 936 | Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước | 1,20 | |||||||||||||
19 | Đường cặp kênh 2 An | KV2-VT3 | Đường Tân Hưng (Đầu đất ông Bảy Chịa) | Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng) | 1,20 | |||||||||||||
20 | Đường cặp kênh Đặng Văn Đông | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Đường Xóm Lương | 1,20 | |||||||||||||
21 | Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1 | KV2-VT3 | Nhà ông Gốc | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,20 | |||||||||||||
22 | Đường Tân Hưng | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,20 | |||||||||||||
23 | Đường Xóm mới | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Giáp sông Trà Niên | 1,20 | |||||||||||||
24 | Đường đan vào Trạm Y tế | KV2-VT3 | Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp | Trạm Y tế | 1,20 | |||||||||||||
25 | Đường đan vào Trường Mầm Non | KV2-VT3 | Đường huyện 46A (UBND xã cũ) | Hết đất Trường Mầm non Vĩnh Hiệp | 1,20 | |||||||||||||
26 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||||||||
D | HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN CHÂU THÀNH | |||||||||||||||||
1 | Quốc lộ 1A | 3 | Ranh xã Hồ Đắc Kiện | Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ BĐ số 8) | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường hai bên nhà lồng chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
3 | Các đường khác khu vực chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||||||||
4 | Đường Trần Phú | 1 | Từ giáp Quốc lộ 1A | Hất ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ BĐ số 02) | 1,20 | |||||||||||||
2 | Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (Giáp thửa số 1334, tờ BĐ số 02) | Đường Trần Hưng Đạo | 1,20 | |||||||||||||||
5 | Đường huyện 5 (Đường huyện 94) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Xây Cáp | 1,20 | |||||||||||||
6 | Đường huyện 5 (Đường huyện 94) | 2 | Cầu Xây Cáp | Cầu 30/4 | 1,10 | |||||||||||||
7 | Đường Hùng Vương | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Đường Phạm Ngũ Lão | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Hưng Đạo | 1,10 | |||||||||||||||
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
9 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
10 | Tuyến đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93) | 1 | Đường ĐT 939 B | Cống Ông Minh | 1,10 | |||||||||||||
2 | Cống Ông Minh | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Cống Thuận Hòa | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,10 | |||||||||||||||
11 | Đường Bạch Đằng (Đường kênh hậu cũ) | 3 | Đường đal Xây Cáp | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1,15 | |||||||||||||
1 | Đường Hùng Vương | Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank | 1,15 | |||||||||||||||
2 | Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank | Đường đal Xây Cáp | 1,15 | |||||||||||||||
12 | Lộ đal | 1 | Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành | 1,10 | ||||||||||||||
1 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt | Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ BĐ số 01) | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Cống ông Ướng | Cầu ranh xã Thuận Hòa | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, tờ BĐ số 03) | Giáp đê bao | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, tờ BĐ số 03) | Cống Thuận Hòa | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đường Xây Cáp (Toàn tuyến) | 1,10 | ||||||||||||||||
13 | Lộ đal | 1 | Giáp đường Trần Hưng Đạo | Cầu Xây Cáp | 1,10 | |||||||||||||
14 | Đường đất | 1 | Cống Thuận Hòa | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,20 | |||||||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ BĐ số 05) | Kênh 30/4 | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ BĐ số 01) | Hết ranh đất Công an huyện | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ BĐ số 08) | Kênh Mai Thanh | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ BĐ số 01) | Giáp ranh đất Công an huyện | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ BĐ số 03) | Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ BĐ số 03) | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Kênh Mai Thanh Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh Lò gạch hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh Hai Long hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh 30/4 Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Rạch Xây Cáp hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh 6 Sệp toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh ông Minh (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm | 1,20 | ||||||||||||||||
1 | Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh Huyện lộ 5 Hết đất Ông Đẳng (thửa số 2324, tờ BĐ số 05) | 1,20 | ||||||||||||||||
15 | Đường giao thông nông thôn | 1 | Tòa án huyện | Kênh hậu Huyện lộ 5 | 1,15 | |||||||||||||
16 | Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
17 | Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
18 | Đường A4 (vào UBND thị trấn mới) | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
19 | Đường giao thông nông thôn | 1 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,20 | ||||||||||||||
II | XÃ THUẬN HÒA | |||||||||||||||||
1 | Đường Vào Trại Giống | KV1-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
2 | Đường vào khu hành chính | KV1-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
3 | Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93) | KV2-VT1 | Giáp ranh thị trấn Châu Thành | Hết ranh đất Chùa Cũ | 1,20 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Giáp ranh Chùa Cũ | Giáp ranh xã An Hiệp | 1,20 | |||||||||||||||
4 | Lộ bao quanh Khu hành chính xã | KV2-VT3 | Tuyến còn lại | 1,20 | ||||||||||||||
5 | Lộ đal Ba Sâu | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
6 | Lộ đal Cống 2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
7 | Lộ đal 6 A1 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
8 | Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
9 | Lô đal kênh ông Ướng | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
10 | Lộ đal Tư Lung-Bảy Trang | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
11 | Lộ đal kênh Trà Tép | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
12 | Lộ đal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
13 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||||||
III | XÃ AN HIỆP | |||||||||||||||||
1 | Quốc lộ 1A | KV1-VT1 | Ranh xã Thuận Hòa | Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân | 1,21 | |||||||||||||
ĐB | Giáp cống (Giáp đất nhà Lý Sà Nen) | Hất ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng | 1,20 | |||||||||||||||
ĐB | Giáp ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 1,16 | |||||||||||||||
2 | Đường tỉnh 932 nối dài | KV1-VT1 | Giáp Quốc lộ 1A | Cầu đi Giồng Chùa A | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu đi Giồng Chùa A | Hết ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ BĐ số 05) | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Cầu Bưng Tróp A | Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | Giáp ranh xã An Ninh | 1,15 | |||||||||||||||
3 | Đường Sóc Vồ | KV1-VT2 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh xã An Ninh | 1,15 | |||||||||||||
4 | Tuyến đê bao (Đường huyện 93) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
5 | Chợ An Trạch | KV1-VT1 | Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ | 1,15 | ||||||||||||||
6 | Các hẻm Khu vực chợ An Trạch | KV2-VT3 | Toàn khu | 1,20 | ||||||||||||||
7 | Đường vào chợ Bưng Tróp A | KV2-VT3 | Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ) | 1,20 | ||||||||||||||
8 | Khu vực chợ Bưng Tróp A | KV2-VT3 | Toàn khu | 1,20 | ||||||||||||||
9 | Đường đal | KV2-VT3 | Cầu Bưng Tróp | Hết đất Chùa Bưng Tróp | 1,20 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | Cầu ông Lonl | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Cầu ông Lonl | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | 1,20 | ||||||||||||||||
KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 1,20 | ||||||||||||||||
10 | Khu tái định cư | KV2-VT1 | Toàn khu | 1,10 | ||||||||||||||
11 | Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC | KV2-VT1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
12 | Đường liên xã Thiên Mỹ - An Hiệp (Đường huyện 90) | KV2-VT2 | Đầu đường | Cầu An Hiệp B | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Cầu An Hiệp B | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,10 | |||||||||||||||
13 | Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 3) | KV2-VT3 | Từ đường 932 | Kênh Thủy lợi | 1,20 | |||||||||||||
14 | Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 4) | KV2-VT3 | Từ đường 932 | Kênh Thủy lợi | 1,20 | |||||||||||||
15 | Đường đal | KV2-VT2 | Quốc lộ 1A | Kênh Thủy lợi | 1,10 | |||||||||||||
IV | XÃ PHÚ TÂM | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 932 | ĐB | Từ cầu Phú Tâm | Hẻm Trạm Y Tế | 1,30 | |||||||||||||
2 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT2 | Đầu ranh đất trường Hoa | Cầu nhà thầy Sinh | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Giáp ĐT 932 (cặp VLXD Tân Phong) | Kênh Vành Đai | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Giáp ĐT 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông) | Kênh Vành Đai | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Giáp ĐT 932 (cặp nhà Sơn Hậu) | Kênh Vành Đai | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Dương Hải Sui (thửa số 26, tờ BĐ số 11) | Hết ranh đất ông Lâm Hũu Minh (thửa số 34, tờ BĐ số 04) | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Lâm Anh Tài (thửa số 897, tờ BĐ số 08) | Kênh bà Phải | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Giáp Đường tỉnh 932 | Hất đường đal Phú Thành A | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Giáp ranh đất Trường Hoa | Cầu Lương Sơn Bá | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Giáp Đường huyện 5 | Hết ranh đất Tô Yều Cam (thửa số 60, tờ BĐ số 10) | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Các hẻm ximăng còn lại | 1,20 | ||||||||||||||||
3 | Đường đal | KV2-VT3 | Kênh 30/4 | Hết ranh nghĩa trang cũ | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Đường tỉnh 932 | Cầu Chùa | 1,15 | |||||||||||||||
4 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||||||
V | XÃ AN NINH | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 938 | KV1-VT2 | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ BĐ số 07) | H | |||||||||||||
KV1-VT3 | Cua Xà Lan (giáp ranh thửa 422, tờ BĐ số 07) | Cầu Chùa | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Trường tiểu học An Ninh D | Cầu Trắng | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Đường tỉnh 939 | KV1-VT2 | Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ BĐ số 04) | Cống Kênh Mới | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT3 | Cống Kênh Mới | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ) | KV2-VT2 | Đường tỉnh 938 | Cầu kênh 76 | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Cầu kênh 76 | Bưng Chóp | 1,20 | |||||||||||||||
4 | Hẻm Chợ | KV1-VT1 | Đầu ranh đất Bà Léng (Đầu thửa số 1176, tờ BĐ số 06) | Hết ranh đất bà Nguyên (thửa số 1195, tờ BĐ số 06) | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Đầu ranh đất Bà Dân (thửa số 1178, tờ BĐ số 06) | Hết ranh đất ông Xe (thửa số 1226, tờ BĐ số 06) | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Các hẻm trung tâm xã | KV1-VT3 | Đường sân bóng cũ | 1,10 | ||||||||||||||
6 | Hẻm ấp Châu Thành | KV2-VT2 | Các hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành | 1,10 | ||||||||||||||
7 | Hẻm khu vực Sóc Vồ | KV2-VT3 | Các hẻm | 1,20 | ||||||||||||||
8 | Đường đal | KV2-VT3 | Lộ đal Xà Lan | 1,20 | ||||||||||||||
9 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||||||
VI | XÃ THIỆN MỸ | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 939 B (Đường tỉnh 14) | KV2-VT1 | Giáp ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ BĐ số 03) | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp | KV1-VT1 | Giáp Tỉnh lộ 939 B | Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ BĐ số 01) | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ BĐ số 01) | Giáp ranh xã An Hiệp | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Lộ đal | KV2-VT2 | Cầu UBND xã | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,20 | |||||||||||||
4 | Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp) | KV2-VT3 | Giáp đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp | Giáp ấp Mỹ An | 1,20 | |||||||||||||
5 | Khu vực nhà lồng chợ | KV1-VT1 | Dãy hai bên nhà lồng chợ | 1,05 | ||||||||||||||
KV1-VT2 | Dãy phía sau nhà lồng chợ | 1,10 | ||||||||||||||||
6 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||||||
VII | XÃ HỒ ĐẮC KIỆN | |||||||||||||||||
1 | Lộ đal trung tâm xã | KV2-VT1 | Cầu Hai Sung | Cầu Kênh Gòn | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Đầu ranh đất Tám Quốc (Đầu bờ kè) | Cầu Kênh Gòn | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93) | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
3 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cống chùa mới | Cầu 2 Sung | 1,20 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế | 1,20 | ||||||||||||||||
KV2-VT3 | Lộ đal kênh Xây Đạo | 1,20 | ||||||||||||||||
KV2-VT3 | Hết bờ kè kinh Gòn | Đê bao phân trường | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Đi Thiện Mỹ: Hết bờ kè | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Hết bờ kè ấp Đắc Lực | Giáp ranh xã Đại Hải | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực | 1,10 | ||||||||||||||||
4 | Lộ đal kênh Ba Rinh mới | KV2-VT3 | Giáp Đường huyện 92 | Cầu Chín Hữu | 1,10 | |||||||||||||
5 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Dân Trí | Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 1,10 | |||||||||||||
6 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||||||
VIII | XÃ PHÚ TÂN | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ) | KV1-VT3 | Giáp ranh xã An Hiệp | Cầu 30/4 | 1,15 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu 30/4 | Hết đất Tịnh Xá Ngọc Tâm | 1,17 | |||||||||||||||
KV1-VT1 | Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm | Giáp ranh xã Phú Tâm | 1,31 | |||||||||||||||
2 | Lộ Giếng Tiên | KV2-VT2 | Đường tỉnh 932 | Cổng vào Giếng Tiên | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường đal | KV2-VT2 | Xóm rẫy | 1,18 | ||||||||||||||
KV2-VT2 | Chùa bốn mặt | 1,18 | ||||||||||||||||
KV2-VT2 | Đường Trọt Trà Ét | 1,20 | ||||||||||||||||
KV2-VT2 | Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi | 1,10 | ||||||||||||||||
KV2-VT2 | Toàn tuyến cặp kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||||||||
KV2-VT3 | Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận | 1,20 | ||||||||||||||||
KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||||||||
E | HUYỆN MỸ TÚ | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA | |||||||||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | 7 | Ranh xã Long Hưng | Kênh 3 Vợi | 1,30 | |||||||||||||
6 | Kênh 3 Vợi | Hết ranh đất nhà 6 Cao | 1,20 | |||||||||||||||
4 | Giáp ranh đất nhà 6 Cao | Kênh Ông Quân | 1,30 | |||||||||||||||
4 | Kênh Ông Quân | Đập Chín Lời | 1,30 | |||||||||||||||
2 | Đập Chín Lời | Hết ranh đất UBND thị trấn | 1,15 | |||||||||||||||
1 | Giáp ranh đất UBND thị trấn | Cầu 3 Thắng | 1,30 | |||||||||||||||
3 | Cầu 3 Thắng | Đập 6 Giúp | 1,20 | |||||||||||||||
5 | Đập 6 Giúp | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
4 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đường Hùng Vương | Hết ranh đất nhà bà Bé | 1,10 | |||||||||||||
5 | Đường Hùng Vương | 3 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Trần Phú | 1,10 | |||||||||||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung (ĐT 940) | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Đường Quang Trung (ĐT 940) | Cầu 1/5 (huyện đội) | 1,20 | |||||||||||||||
6 | Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh Tông kéo dài | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hùng Vương và Đường Quang Trung | 1,10 | |||||||||||||
7 | Đường Ngô Quyền | 1 | Cầu 3 Thắng | Cầu Đê Mỹ Phước | 1,10 | |||||||||||||
8 | Đường F12 | 1 | Cầu 3 Thắng | Nhà lồng chợ mới | 1,10 | |||||||||||||
9 | Đường huyện 84 | 1 | Cầu 1/5 (huyện đội) | Hết đất cây xăng ông Đôi | 1,10 | |||||||||||||
2 | Giáp đất cây xăng ông Đôi | Cầu Béc Trang | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Cầu Béc Trang | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,20 | |||||||||||||||
10 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Cầu Bệnh Viện | Đê Bé Bùi | 1,29 | |||||||||||||
11 | Đường Trần Phú | 3 | Ranh xã Long Hưng | Cầu nhà trẻ | 1,10 | |||||||||||||
1 | Cầu nhà trẻ | Cầu bệnh viện | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Cầu Bệnh viện | Kênh Út Biện | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Kênh Út Biện | Ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||||||||||
12 | Đường Đồng Khởi | 1 | Cầu nhà trẻ | Ranh xã Mỹ Hương | 1,10 | |||||||||||||
13 | Đường 3 tháng 2 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1,10 | |||||||||||||
14 | Đường 30 tháng 4 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1,20 | |||||||||||||
15 | Đường Huỳnh Văn Triệu | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1,10 | |||||||||||||
16 | Đường Lý Tự Trọng | 1 | Đường 3 tháng 2 | Đường 30 tháng 4 | 1,10 | |||||||||||||
17 | Đường Quang Trung (Đường tỉnh 940) | 5 | Ranh xã Long Hưng | Cầu Sáu Xôi | 1,10 | |||||||||||||
2 | Cầu Sáu Xôi | Kênh hậu Huyện Đội | 1,10 | |||||||||||||||
1 | Kênh hậu Huyện Đội | Cầu Đê Mỹ Phước | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Cầu đê Mỹ Phước | Hết ranh đất bà Hân | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Giáp ranh đất bà Hân | Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1) | 1,10 | |||||||||||||||
18 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | Đường 30 tháng 4 | Đường 3 tháng 2 | 1,10 | |||||||||||||
19 | Đường tỉnh 939 | 1 | Đường Quang Trung (ĐT 940) | Cầu kênh 1/5 | 1,10 | |||||||||||||
2 | Cầu kênh 1/5 | Kênh Ba Hữu | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Kênh Ba Hữu | Ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||||||||||
20 | Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2) | 1 | Đường Đồng Khởi | Ranh xã Long Hưng | 1,33 | |||||||||||||
21 | Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1 | Dãy E | 1,30 | ||||||||||||||
22 | Lộ đal (kho lương thực cũ), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1 | Đường tỉnh 940 | Đường Trần Hưng Đạo | 1,10 | |||||||||||||
23 | Lộ đal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1 | Đường tỉnh 940 | Giáp ranh đất ông Thơm | 1,30 | |||||||||||||
24 | Lộ Nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1 | Đường Hùng Vương | Đường 3 tháng 2 | 1,10 | |||||||||||||
25 | Đường A1 | 1 | Ranh xã Mỹ Hương | Đường Trung tâm xã Long Hưng | 1,20 | |||||||||||||
26 | Đường Bộ Thon | 1 | Cầu 2 Minh | Ranh xã Mỹ Tú | 1,20 | |||||||||||||
27 | Đường đal | 1 | Cầu 2 Minh | Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến | 1,20 | |||||||||||||
28 | Đường đấu nối ĐT 939 | 1 | Tỉnh lộ 939 | Đường huyện 84 | 1,30 | |||||||||||||
29 | Đường Kênh 1/5 | 1 | Đường huyện 84 - Tỉnh lộ 939 | Giáp ranh xã Long Hưng | 1,30 | |||||||||||||
30 | Đường đal (tuyến Đồng Khởi - Rau Cần) | 1 | Đường Đồng Khởi | Giáp ranh xã Long Hưng | 1,30 | |||||||||||||
31 | Lộ cũ Cầu Đồn | 1 | Đường Hùng Vương | Đường 3 tháng 2 | 1,30 | |||||||||||||
32 | Lộ Chòm Tre | 1 | Cầu Đình (Chòm Tre) | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,30 | |||||||||||||
33 | Đường đal | 1 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,30 | ||||||||||||||
II | XÃ MỸ HƯƠNG | |||||||||||||||||
1 | Đường Chợ Cá | ĐB | Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Đường vào sau Chợ mới | KV1-VT1 | Lộ mới từ Đường tỉnh 939 | Giáp đường lộ cũ (vào chợ) | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường tỉnh 939 | KV2-VT3 | Giáp ranh xã An Ninh | Đường vào Chợ mới | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Đường vào Chợ mới | Cầu Xẻo Gừa | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Xẻo Gừa | Hết ranh đất ông Tuấn | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT4 | Giáp ranh đất ông Tuấn | Cầu Bà Lui | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Cầu Bà Lui | Kênh Ba Anh | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT1 | Kênh Ba Anh | Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Gián ranh đất Thầy Vĩnh | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường tỉnh 939B | KV2-VT2 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện | 1,22 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường A1) | KV2-VT2 | Đường tỉnh 939B | Kinh rau Cần | 1,10 | |||||||||||||
6 | Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương | KV2-VT2 | Toàn bộ các tuyến đường trong Khu dân cư | 1,10 | ||||||||||||||
7 | Lộ đal | KV1-VT2 | Cầu Xẻo Gừa | Hết ranh đất Trường mẫu giáo (Xóm Lớn) | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Xẻo Gừa | Cầu ông Tám Bầu | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Cầu ông Tám Bầu | Hết ranh đất Trịnh Văn Mười (Cửa hàng điện tử) | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT1 | Đầu đất UBND xã cũ | Hết đất Kho phân 6 Địa | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT1 | Giáp ranh chợ Xẻo Gừa | Hết ranh đất ông Trịnh Ngọc Ba | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Giáp cống ranh chợ Xẻo Gừa | Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng | 1,10 | |||||||||||||||
8 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
III | XÃ MỸ PHƯỚC | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 82 | KV1-VT2 | Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận) | Trạm Y Tế | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Trạm Y Tế | Cầu 3 Trí | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu 3 Trí | Giáp ranh thị xã Ngã 5 | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Lộ Đập Hội | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 82 | Cầu Phước Trường | 1,30 | |||||||||||||
3 | Lộ Ông Ban | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 82 | Hết đất ông Ba Bỉnh | 1,30 | |||||||||||||
4 | Đường huyện 84 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
5 | Đường huyện 81 (trung tâm xã Hưng Phú) | KV2-VT2 | Đường huyện 84 | Ranh xã Hưng Phú | 1,10 | |||||||||||||
6 | Đường tỉnh 939 | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
7 | Khu vực chợ | KV1-VT1 | Các lộ bên dãy nhà lồng chợ | 1,10 | ||||||||||||||
8 | Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
9 | Lộ Giải Phóng | KV2-VT3 | Lộ Nhu Gia | Giáp kênh Trà Cứu Can | 1,30 | |||||||||||||
10 | Đường vào Khu Căn Cứ | KV2-VT2 | Đường huyện 82 | Khu căn cứ | 1,10 | |||||||||||||
11 | Đường đal Lợi Phước An A | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Kênh 3 Trung | 1,20 | |||||||||||||
12 | Đường đal Lợi Phước An B | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Kênh Xóm Tiệm | 1,20 | |||||||||||||
13 | Đường đal Trường A - Trường B | KV2-VT3 | Kênh 7 Xáng | Kênh U Quên | 1,20 | |||||||||||||
14 | Đường đal Thới B | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Giáp ranh thị xã Ngã 5 | 1,20 | |||||||||||||
15 | Lộ Xáng Cụt | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Trường học mỹ Phước B | Cầu Út Tưởng | 1,20 | |||||||||||||
16 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
IV | XÃ MỸ THUẬN | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 938 | KV1-VT2 | Giáp ranh xã Thuận Hưng | Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A) | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Giáp ranh đất trạm cấp nước (Tam Sóc A) | Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Lộ đal Ô Quên | KV2-VT3 | Cầu Ô Quên | ĐT 938 | 1,30 | |||||||||||||
3 | Đường tỉnh 940 | KV1-VT1 | Ranh xã Mỹ Tú | Cầu Cái Trầu mới | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Cái Trầu mới | Giáp ranh huyện Thạnh Trị | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường huyện 82 | KV2-VT1 | Đường tỉnh 940 | Giáp ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3) | 1,10 | |||||||||||||
5 | Đường huyện 87 (đường Rạch Rê) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
6 | Đường huyện 89 | KV2-VT3 | Đường huyện 87 (đường Rạch Rê) | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,30 | |||||||||||||
7 | Đường đal Phước An | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
8 | Đường đal Phước Bình (2m) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
9 | Đường đal Phước Bình (3) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
10 | Đường đal Tam Sóc C2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
11 | Vòng Cung đường 940 cũ & đường vào cầu Mỹ Phước | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
12 | Đường đal Tam Sóc C1 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
13 | Đường đal Tam Sóc D2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
14 | Đường cống Lâm Trường | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,30 | ||||||||||||||
15 | Lộ Rạch Bố Thảo Bờ Tây | KV2-VT3 | Cầu Hai Tiếu | Hết ranh đất bà Dương Du Nia | 1,30 | |||||||||||||
16 | Lộ Tam Sóc | KV2-VT3 | Lý Sỹ Tol | Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne | 1,30 | |||||||||||||
17 | Lộ Đê Phân Trường | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh | Đường vào Cầu Mỹ Phước | 1,30 | |||||||||||||
18 | Lộ Sơn Pich | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn | 1,30 | |||||||||||||
19 | Đường Đal Bưng Coi | KV2-VT3 | Cầu Bưng Coi | Cầu Ba Khánh | 1,30 | |||||||||||||
20 | Lộ Rạch Chưng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B | Hết đất Salate Prêch Chanh | 1,30 | |||||||||||||
21 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
V | XÃ THUẬN HƯNG | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 939 | KV1-VT1 | Cầu trắng | Hết ranh đất Trạm bơm | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường tỉnh 938 | KV1-VT1 | Cầu trắng | Giáp Cầu Trà Lây 1 | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp Cầu Trà Lây 1 | Giáp Kênh Tà Chum | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Giáp Kênh Tà Chum | Giáp ranh xã Mỹ Thuận | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường huyện 88 | KV2-VT1 | Cầu Đồn | Giáp ranh Cầu Ngang | 1,20 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Giáp ranh Cầu Ngang | Đường tỉnh 938 | 1,20 | |||||||||||||||
4 | Lộ đal (song song ĐT 938) | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,25 | |||||||||||||
5 | Đường huyện 88B | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,25 | |||||||||||||
6 | Lộ đal Rạch Tà Sam | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Hết đất ông Lê Văn Lé | 1,25 | |||||||||||||
7 | Lộ đal Vàm Đình | KV2-VT3 | Cống Mỹ Hòa | Đường huyện 88 | 1,25 | |||||||||||||
8 | Lộ đal | KV2-VT3 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | Hết lộ đal Thiện Bình | 1,25 | |||||||||||||
9 | Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng | KV2-VT3 | Cầu Đồn | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,25 | |||||||||||||
10 | Lộ đal Bờ Tây Cái Triết | KV2-VT3 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Lộ đal Vàm Đình | 1,25 | |||||||||||||
11 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Trà Lây 1 | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,25 | |||||||||||||
12 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Sập | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,25 | |||||||||||||
13 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Sư Tử | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,25 | |||||||||||||
14 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
VI | XÃ LONG HƯNG | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 87B | KV2-VT3 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Kênh Hai Bá | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Kênh Hai Bá | Cầu Vượt Mỹ Khánh | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Cầu Vượt Mỹ Khánh | Cầu Qua UBND xã | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT1 | Cầu Qua UB Xã | Hết ranh Trung tâm Thương mại | 1,30 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp ranh Trung tâm Thương mại | Hết ranh đất ông Lê Việt Hùng | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Giáp ranh đất ông Lê Việt Hùng | Kênh 1/5 | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Kênh 1/5 | Kênh Đập Đá | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Huyện lộ 32 | KV1-VT1 | Cầu qua UBND xã | Cầu Vượt Tân Phước | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Vượt Tân Phước | Giáp ranh huyện Châu Thành | 1,20 | |||||||||||||||
3 | Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp | KV1-VT2 | Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | Cầu Mỹ Khánh | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Cầu Mỹ Khánh | Cầu 1/5 | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Cầu 1/5 | Cầu Đập Đá | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường huyện 87 | KV2-VT2 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Cầu Vượt Mỹ Khánh | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Cầu Vượt Mỹ Khánh | Cầu qua UBND xã và nhánh đến Hết đất Trường THCS Long Hưng A | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Đường 940 | KV1-VT2 | Giáp Quản lộ Phụng Hiệp | Cống 3 Đấu | 1,20 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Cống 3 Đấu | Kênh Hai Bá | 1,20 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Kênh Hai Bá | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,10 | |||||||||||||||
6 | Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng | KV1-VT1 | Dãy Khu phố 1 | 1,10 | ||||||||||||||
KV1-VT3 | Dãy Khu phố 2, 3, 4 | 1,20 | ||||||||||||||||
KV1-VT2 | Dãy Khu phố 5, 6 | 1,20 | ||||||||||||||||
7 | Đường D3-N6, xã Long Hưng | KV1-VT1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
8 | Đường D1-N3 | KV1-VT1 | Quốc lộ Phụng Hiệp | Hết đất chợ Long Hưng | 1,10 | |||||||||||||
9 | Đường 85 | KV1-VT1 | Đường tỉnh 940 | Kênh Đập Đá | 1,10 | |||||||||||||
10 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
VII | XÃ HƯNG PHÚ | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 87B | KV2-VT3 | Kênh Đập Đá | Kênh Bắc Bộ | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Kênh Bắc Bộ | Kênh Miễu | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Kênh Miễu | Kênh Chín Mùi | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Kênh Chín Mùi | Kênh Ka Rê | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp | KV1-VT2 | Kênh Đập Đá | Kênh Bắc Bộ | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Kênh Bắc Bộ | Kênh Miễu | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT1 | Kênh Miễu | Kênh Chín Mùi | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT1 | Kênh Chín Mùi | Kênh Tư Lang | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT1 | Kênh Tư Lang | Kênh Út Cứng | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT1 | Kênh Út Cứng | Kênh Ka Rê | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81) | KV1-VT1 | Đầu ranh đất UBND xã | Cầu Kênh 1000 | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Kênh 1000 | Cầu Nguyễn Việt Hồng | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Cầu Nguyễn Việt Hồng | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường huyện 86 | KV2-VT2 | Quản lộ Phụng Hiệp | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,20 | |||||||||||||
5 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
VIII | XÃ MỸ TÚ | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 84 | KV2-VT2 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 86 | KV2-VT2 | Cầu 8 Lương | Hết ranh đất ông Hai Lích | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Giáp ranh đất ông Hai Lích | Cầu Mai Văn Thời (cầu xã) | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường Vòng Cung - Cây Bàng | KV2-VT3 | Kinh 6 Đen | Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú | 1,25 | |||||||||||||
4 | Đường tỉnh 940 | KV1-VT1 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Cầu Số 2 | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Số 2 | Giáp ranh xã Mỹ Thuận | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Đường tỉnh 939 | KV2-VT1 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1,20 | |||||||||||||
6 | Đường huyện 86 (đường trung tâm xã) | KV2-VT2 | Kênh Cây Bàn | Đường tỉnh 940 | 1,20 | |||||||||||||
7 | Đường huyện 86 | KV2-VT2 | Giáp ranh xã Hưng Phú | Cầu Trà Cú Cạn | 1,20 | |||||||||||||
8 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
IX | XÃ PHÚ MỸ | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 939 | KV1-VT3 | Giáp ranh xã Đại Tâm | Cổng xà la ten | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Cổng xà Ia ten | Cầu Phú Mỹ 2 | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Phú Mỹ 2 | Hết ranh Đồn công tác CT28 | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp ranh Đồn công tác CT28 | Cầu Trắng | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Đường huyện 89 | KV2-VT2 | Ranh Đường tỉnh 939 | Kênh Phú Mỹ 1 | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Kênh Phú Mỹ 1 | Rạch Rê | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Lộ đal Phú Tức | KV2-VT1 | Giáp ranh Phường 2, thành phố Sóc Trăng | Cống Thủy Lợi | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Cống Thủy Lợi | Hết đường Đal | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Đường Đal | KV1-VT1 | Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ | 1,10 | ||||||||||||||
KV1-VT2 | Đường tỉnh 939 | Kênh 2 | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Đường Đal, xã Phú Mỹ | KV2-VT3 | Ngã 3 ông Giao | Cầu Chùa Bưng Kha Don | 1,25 | |||||||||||||
6 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,25 | ||||||||||||||
F | HUYỆN CÙ LAO DUNG | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG | |||||||||||||||||
1 | Đường Đoàn Thế Trung | 3 | Giáp ranh đất điện lực Cù Lao Dung | Bến đò Giồng Đình | 1,16 | |||||||||||||
2 | Đường Hùng Vương | 3 | Đường 3 tháng 2 | Giáp ranh xã An Thạnh Tây | 1,18 | |||||||||||||
2 | Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ | Cầu Kinh Đình Trụ (Giáp xã An Thạnh 2) | 1,10 | |||||||||||||||
3 | Đường 30 Tháng 4 | 3 | Giáp ranh đất Bệnh viện mới | Sông Cồn Tròn | 2,00 | |||||||||||||
4 | Đường 1/5 | 1 | Suốt tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
II | XÃ AN THẠNH 1 | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 933B | KV1-VT3 | Đầu lộ đal Rạch Su | Hết đất HTX Hoàng Dũng | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc | Đê Tả Hữu | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường đal Trường Tiền Lớn | KV2-VT2 | Đầu đất ông Phan Văn Út | Hết ranh đất bà Mai Thị Chua | 1,10 | |||||||||||||
4 | Đường đal Rạch Trại - KDC | KV2-VT2 | Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm | Hết đường đal | 1,10 | |||||||||||||
5 | Đường đal Long Ẩn - Cồn Cát | KV2-VT2 | Giáp Ngã tư đường trung tâm xã | Hết đường đal | 1,10 | |||||||||||||
III | XÃ AN THẠNH TÂY | |||||||||||||||||
1 | Lộ đai Bình Linh | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến | Bến phà Bình Linh | 1,10 | |||||||||||||
2 | Lộ đal An Phú | KV1-VT3 | Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu | Bến đò Cồn Chén | 1,10 | |||||||||||||
3 | Lộ đal An Phú | KV2-VT1 | Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê | 1,10 | |||||||||||||
4 | Lộ đal An Phú | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân | Cầu Bà Hành | 1,10 | |||||||||||||
5 | Lộ đal An Phú A | KV2-VT1 | Cầu Bà Hành | Đê Tả hữu | 1,10 | |||||||||||||
6 | Đường Ô tô trung tâm xã Đại Ân 1 | KV2-VT1 | Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình | Cầu Đúc | 1,10 | |||||||||||||
7 | Lộ đal Rạch Sung | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Phạm Thanh Hồng | Đê Tả hữu | 1,10 | |||||||||||||
8 | Đường đal Đầu Lá An Lạc | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Huỳnh Văn Chác | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ | 1,10 | |||||||||||||
9 | Lộ đal rạch ông Cột | KV2-VT2 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Đáng | Hết ranh đất ông Trần Huệ Em | 1,10 | |||||||||||||
IV | XÃ AN THẠNH 2 | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 933B | KV1-VT1 | Cầu kinh Đình Trụ (Giáp thị trấn Cù Lao Dung) | Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ | 1,23 | |||||||||||||
2 | Đường đal xóm Rẫy | KV2-VT1 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường đal xóm Mới | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||||||||
4 | Đường đal Bà Kẹo (Chùa | KV2-VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 1,15 | |||||||||||||
5 | Đường đal Mù U | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh B) | 1,15 | |||||||||||||
6 | Đường đal Bà Kẹo-Mù U | KV2-VT3 | Giáp đường đal Bà Kẹo | Giáp đường đal Mù U | 1,15 | |||||||||||||
7 | Đường đal Đầu Bần | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||||||||
8 | Đường đal Rạch Dầy | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du A) | 1,15 | |||||||||||||
9 | Đường đal Bà Chủ | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||||||||
10 | Đường đal Bà Kẹo (tuyến sông Cồn Tròn) | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 1,15 | |||||||||||||
11 | Đường đal mương ông Tám | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||||||||
12 | Đường đal bà Cả | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 1,15 | |||||||||||||
13 | Đường đal Công Điền | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 1,15 | |||||||||||||
14 | Đường đal Đầu Bần | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du A) | 1,15 | |||||||||||||
15 | Đường đal Rạch Lớn | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||||||||
16 | Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||||||||
17 | Đường đal Xóm Bãi | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||||||||
18 | Đường đal Bần Một | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 1,15 | |||||||||||||
19 | Đường đal Bảy Chí | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A) | 1,15 | |||||||||||||
20 | Đường đal xóm 3 | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||||||||
21 | Đường đal xóm Đạo | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||||||||
22 | Đường đal ông Lâm | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (Đê Tả Hữu) | 1,15 | |||||||||||||
23 | Đường GTNT Rạch Nai | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (Đê Tả Hữu) | 1,15 | |||||||||||||
V | XÃ AN THẠNH 3 | |||||||||||||||||
1 | Tỉnh lộ 933B | KV2-VT2 | Giáp đường đal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II | Hết ranh đất Tư Trực | 1,16 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Giáp ranh đất ông Tư Trực | Lộ đai ông Sáu | 1,20 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Lộ đal ông Sáu | Hết ranh đất ông Chong | 1,20 | |||||||||||||||
KV1-VT1 | Giáp ranh đất ông Chong | Hết ranh đất ông Oanh | 1,15 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Đầu ranh đất Tư Giây | Hết ranh đất Trương Văn | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Lộ đal Rạch Chồi | Hết ranh đất Hai Trừ | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT2 | Đầu ranh đất Hai Việt | Cầu Kinh Xáng | 1,23 | |||||||||||||||
2 | Đường đal | KV1-VT2 | Rạch Mương Cột | Hết đất Quán Sang | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường đal ông Tám | KV1-VT2 | Đầu ranh đất thầy Vũ | Cầu Bà Hời | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Kiên | Hết ranh đất ông Minh | 1,15 | |||||||||||||||
4 | Đường đal An Quới | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Khởi | Hết ranh đất ông Cảnh | 1,15 | |||||||||||||
5 | Đường đal ông Sáu | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Thọ | Hết ranh đất ông Sáu | 1,15 | |||||||||||||
6 | Đường đal Mù U | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Diệp | Hết ranh đất ông Nam | 1,15 | |||||||||||||
7 | Đường đal rạch Chồi | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Đô | Hết ranh đất ông Tuấn | 1,15 | |||||||||||||
8 | Đường đal Biên Phòng 634 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Mới | Hết ranh đất ông Tròn | 1,15 | |||||||||||||
9 | Đường đal 416 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất bà Liên | Cầu 8 Bực | 1,15 | |||||||||||||
10 | Đường đal Vàm Hồ | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Long | Hết ranh đất ông Phận | 1,15 | |||||||||||||
11 | Đường đal ngọn Rạch Chốt | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Thạch Rết | Hết ranh đất ông Dương Văn Cường | 1,15 | |||||||||||||
12 | Đường GTNT Rạch Chốt 1 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Minh | Hết ranh đất ông Trần Văn Cò | 1,15 | |||||||||||||
13 | Đường đal Vàm Rạch Tráng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ | Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng | 1,15 | |||||||||||||
14 | Đường GTNT Ruột Ngựa | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi | Hết ranh đất ông Lê Văn Núi | 1,15 | |||||||||||||
15 | Đường GTNT Ruột Ngựa 2 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Phan Văn Ngọc | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Khởi | 1,15 | |||||||||||||
16 | Đường GTNT Ngã Cái | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Trần Bình Luận | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phương | 1,15 | |||||||||||||
17 | Đường GTNT An Nghiệp | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Trào | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chính | 1,15 | |||||||||||||
VI | XÃ AN THẠNH ĐÔNG | |||||||||||||||||
1 | Đường đal UBND xã | KV2-VT1 | Cầu Lòng Đầm | Bến phà Lòng Đầm | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường đền thờ Bác | KV2-VT1 | Cầu Lòng Đầm | Bến phà cũ | 1,10 | |||||||||||||
3 | Lộ tẻ Vàm Tắc | KV2-VT2 | Cầu Lòng Đầm | Bến phà Vàm Tắc | 1,10 | |||||||||||||
4 | Đường trung tâm xã | KV1-VT2 | Cầu Lòng Đầm | Hết ranh đất Điều Văn Toàn | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT3 | Giáp ranh đất Điền Văn Toàn | Cầu Rạch Giữa | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT1 | Cầu Rạch Giữa | Hết đường | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Lộ tẻ Bến Đá | KV2-VT1 | Đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||||||||
6 | Lộ tẻ Rạch Giữa | KV2-VT1 | Đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||||||||
7 | Đường đal bến phà Rạch Tráng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao) | 1,10 | |||||||||||||
8 | Đường bến phà Bến Bạ | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||||||||
9 | Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt) | KV2-VT2 | Giáp đường bến phà Bến Bạ | Hết đường | 1,10 | |||||||||||||
10 | Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||||||||
12 | Đường đal Bến đò ông Trạng | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||||||||
13 | Đường đal nhà ông Ba Bồ | KV2-VT3 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,15 | |||||||||||||
14 | Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh) | KV2-VT3 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,15 | |||||||||||||
15 | Đường Đê bao Tả - Hữu | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
16 | Lộ đal Ông Ba Sẳn | KV2-VT3 | Huyện lộ An Thạnh Đông | Sông Trà Vinh | 1,15 | |||||||||||||
17 | Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B | KV2-VT3 | Huyện lộ An Thạnh Đông | Sông Trà Vinh | 1,15 | |||||||||||||
18 | Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao | KV2-VT3 | Cuối lộ trung tâm | Đê bao ấp Tân Long | 1,15 | |||||||||||||
VII | XÃ ĐẠI ÂN 1 | |||||||||||||||||
1 | Đường nhựa 933 | KV1-VT2 | Cầu Cồn Tròn | Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT1 | Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải | Bến phà đi Long Phú | 1,10 | |||||||||||||||
2 | Đường đal Xã Bảy | KV2-VT2 | Đầu ranh đất UBND xã (cũ) | Giáp đường trung tâm xã | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường đal (chợ cũ Xã Bảy) | KV2-VT2 | Giáp sông Hậu | Hết đường đal | 1,10 | |||||||||||||
4 | Đường trung tâm xã | KV1-VT1 | Đầu ranh đất Trạm Y Tế | Hết đất Phan Văn Thống | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Rạch Đáy | Hết đất Huỳnh Văn Hảo | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp đất Huỳnh Văn Hảo | Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933) | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933) | Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu) | 1,10 | |||||||||||||||
KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Thống | Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) | Hết đất bà Phan Thị Lơn | 1,10 | |||||||||||||||
KV1-VT3 | Đầu ranh nhà Phan Thị Lơn | Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng) | 1,10 | |||||||||||||||
5 | Đường đal Nhà Thờ | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Rạch Nhà thờ | 1,10 | |||||||||||||
6 | Đường đal Cây bàng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng) | 1,10 | |||||||||||||
7 | Đường đal rạch Hai Lòng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp | 1,10 | |||||||||||||
8 | Đường đal Tư Ngộ | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B) | 1,10 | |||||||||||||
9 | Đường đal Rạch lớn | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố) | 1,10 | |||||||||||||
10 | Đường đal Bần Cầu | KV2-VT2 | Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau) | Hết ranh đất ông Bùi Dũng | 1,10 | |||||||||||||
11 | Đường đal Kênh Xáng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ | 1,10 | |||||||||||||
12 | Đường đal CIDA | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 1,10 | |||||||||||||
13 | Đường đal Sáu Tịnh | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Bến phà Xóm Mới | 1,10 | |||||||||||||
14 | Đường đal Xẻo Sú | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 1,10 | |||||||||||||
15 | Đường đal Khai Luông | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết ranh đất bà Tư Sang | 1,10 | |||||||||||||
16 | Đường đal Rạch Đôi | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 1,10 | |||||||||||||
17 | Đường đal Chủ Đài | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết ranh đất bà Tư Sang | 1,10 | |||||||||||||
18 | Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn) | KV2-VT2 | Giáp cầu nối đường Trung tâm xã | Tiếp giáp đê bao | 1,10 | |||||||||||||
19 | Đường đal Kênh đào 1 | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Cầu Cồn Tròn | 1,10 | |||||||||||||
20 | Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây) | KV2-VT2 | Giáp lộ Bần Cầu | Cầu qua xã An Thạnh Tây | 1,10 | |||||||||||||
21 | Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng) | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đê bao Tả - Hữu | 1,10 | |||||||||||||
22 | Đường đal lộ trung tâm - Đê bao | KV2-VT2 | Giáp lộ Rạch lòng | Đê bao Tả - Hữu | 1,10 | |||||||||||||
23 | Lộ đal Rạch ông Hai | KV2-VT3 | Huyện lộ 60 | Đê Tả Hữu | 1,15 | |||||||||||||
24 | Huyện lộ 60 | KV2-VT2 | Huyện lộ 60 | Đê Tả Hữu | 1,10 | |||||||||||||
G | HUYỆN THẠNH TRỊ | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN PHÚ LỘC | |||||||||||||||||
1 | Đường Văn Ngọc Chính | 1 | Cầu Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt | 1,05 | |||||||||||||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | 2 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Trung Trực | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đường Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 1,10 | |||||||||||||
4 | Quốc lộ 1A | 5 | Ngã 3 đường 937B | Cầu Nàng Rền | 1,10 | |||||||||||||
5 | Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 1,05 | |||||||||||||
6 | Hẻm 7 (cặp Huyện đội) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết tuyến | 1,35 | |||||||||||||
7 | Hẻm 8 (cặp UBND huyện) | 1 | Suốt tuyến | 1,31 | ||||||||||||||
8 | Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết ranh đất Thái Phước Khai | 1,15 | |||||||||||||
9 | Hẻm 10 | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Giáp đường Vành đai | 1,10 | |||||||||||||
II | THỊ TRẤN HƯNG LỢI | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 937B | 4 | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà | Cầu số 1 | 1,10 | |||||||||||||
2 | Lộ ấp Xóm Tro 1 | 1 | Đầu ranh đất ông Đặng | Hết đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) | 1,10 | |||||||||||||
1 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) | Cầu Ông Kịch | 1,10 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha | Hết ranh đất ông Tăng Kịch | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Tăng Nam | Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh | 1,10 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất Thạch Thị Sơn | Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh | 1,10 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất Thạch Cal | Hết ranh đất Thạch Khiêm | 1,10 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất Hàng Hel | Giáp kênh Thầy Ban | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu kênh Bà Ngẫu | Hết đất ông Thạch Nhỏ | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Danh Thoàng | Giáp ranh xã Châu Hưng | 1,20 | |||||||||||||||
3 | Đường số 2 | 1 | Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng | Hết ranh đất Quách Hưng Đại | 1,10 | |||||||||||||
4 | Đường số 3 | 1 | Đầu ranh đất Lý Phước Bình | Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành | 1,10 | |||||||||||||
5 | Lộ ấp số 8 | 1 | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà | Hết ranh đất ông Lý Mưng | 1,20 | |||||||||||||
1 | Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl | Hết ranh đất ông Lâm Hong | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Đầu ranh đất Trần Hoàng | Hết ranh đất Liêu Tên | 1,20 | |||||||||||||||
1 | Giáp Đường tỉnh 937B | Hết đường đal nhà Thạch Phel | 1,20 | |||||||||||||||
6 | Lộ ấp số 9 | 4 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận | Hết ranh đất Lý Oi | 1,15 | |||||||||||||
4 | Đầu ranh đất Lý Oi | Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị | 1,15 | |||||||||||||||
4 | Giáp ranh đất Lý Oi | Hết ranh đất ông Danh Lợi | 1,15 | |||||||||||||||
4 | Đầu ranh đất ông Sinh | Hết ranh đất ông Cậy | 1,15 | |||||||||||||||
4 | Đầu ranh đất ông Lâm Liêm | Hết ranh đất ông Trần Quýt | 1,15 | |||||||||||||||
7 | Đường đal | 1 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Út | Hết ranh đất ông Khel (Giáp chùa) | 1,15 | |||||||||||||
8 | Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro | 1 | Đường tỉnh 937B | Hết rang đất ông Hàng Hel | 1,10 | |||||||||||||
9 | Lộ ấp Giồng Chùa (mới) | 1 | Giáp ranh thị trấn Phú Lộc | Hết ranh đất Quách Mứng | 1,10 | |||||||||||||
10 | Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi | 1 | Cầu số 1 | Hết đất nhà Tô Quệnh | 1,10 | |||||||||||||
11 | Lộ đal ấp Xóm Tro | 1 | Đầu ranh đất ông Tăng Kịch | Giáp ranh xã Châu Hưng | 1,10 | |||||||||||||
12 | Lộ ấp số 9 | 1 | Đầu ranh đất ông Lâm Liêm | Hết ranh đất ông Trần Quýt | 1,10 | |||||||||||||
13 | Lộ Xóm Tro 1 | 1 | Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh | Hết ranh đất ông Tô Vương | 1,10 | |||||||||||||
III | XÃ THẠNH TRỊ | |||||||||||||||||
1 | Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937) | KV1-VT1 | Giáp ranh thị trấn Phú Lộc | Cầu Sa Di | 1,20 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Cầu Sa Di | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 1,20 | |||||||||||||||
2 | Đường huyện 63 (Huyện 5 cũ) | KV1-VT3 | Giáp Ranh xã Tuân Tức | Giáp Quốc lộ 61B | 1,24 | |||||||||||||
3 | Lộ Rẫy Mới | KV2-VT3 | Đầu Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới) | Giáp Ranh Thị trấn Hưng Lợi | 1,10 | |||||||||||||
4 | Lộ kinh 8 thước | KV2-VT3 | Cầu bà Nguyệt | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 1,20 | |||||||||||||
5 | Lộ đai ấp 22 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Hết rang đất ông Nguyễn Văn Điệp | 1,20 | |||||||||||||
6 | Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Huyện Lộ (hết ranh đất Mễu) | 1,20 | |||||||||||||
7 | Lộ đal Mây Dóc | KV2-VT3 | Cầu trường học Mây Dóc | Cầu Treo Mây Dóc | 1,20 | |||||||||||||
8 | Lộ đal Mây Dóc | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh | Giáp ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel) | 1,20 | |||||||||||||
9 | Lộ đal ấp Rẫy Mới | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Lý Sol | Hết ranh đất ông Lý Út | 1,20 | |||||||||||||
10 | Lộ đal Rẫy Mới - Tà Niền | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Tô Phước Sinh | Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng | 1,20 | |||||||||||||
11 | Lộ đal ấp Tà Niền | KV2-VT3 | Cầu ông Đoàn Văn Thắng | Cầu Mếu Tà Niền | 1,20 | |||||||||||||
12 | Lộ đal Tà Điếp C1 - Tà Điếp C2 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 1,20 | |||||||||||||
13 | Lộ đal ấp Tà Lọt A | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm | 1,20 | |||||||||||||
14 | Lộ đal ấp Tà Lọt C | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Nguyễn Văn Thành | Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn | 1,20 | |||||||||||||
15 | Lộ đal ấp Trương Hiền | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
IV | XÃ TUÂN TỨC | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ) | KV2-VT2 | Giáp ranh Phú Lộc | Hết ranh đất Trường THCS Tuân Tức | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Giáp ranh Nhà máy Lai Thành | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 1,15 | |||||||||||||||
2 | Lộ ấp Trung Thành | KV2-VT3 | Kênh 10 Quởn | Giáp ranh Thị trấn Phú Lộc | 1,15 | |||||||||||||
3 | Lộ đal ấp Trung Thành | KV2-VT3 | Giáp ranh ấp Phú Tân | Hết ranh đất Mếu Ông Tà | 1,15 | |||||||||||||
V | XÃ VĨNH LỢI | |||||||||||||||||
1 | Các tuyến đường còn lại | KV2-VT3 | Lộ đal còn lại xã Vĩnh Thành | 1,20 | ||||||||||||||
VI | XÃ THẠNH TÂN | |||||||||||||||||
1 | Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937) | KV1-VT3 | Giáp ranh xã Thạnh Trị | Hết ranh đất Trường THCS | 1,18 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ) | KV2-VT2 | Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay | Giáp ranh xã Tuân Tức | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường huyện 61 (Huyện 2 cũ) | KV2-VT2 | Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống | Giáp ranh xã Tuân Tức | 1,10 | |||||||||||||
4 | Huyện lộ 61 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ | Giáp ranh xã Thạnh Trị | 1,15 | |||||||||||||
5 | Lộ A2 - Tân Thắng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Thạch Sóc | Giáp ranh xã Lâm Tân | 1,15 | |||||||||||||
6 | Lộ 14/9 | KV2-VT3 | Cầu 14/9 | Giáp ranh xã Lâm Tân | 1,15 | |||||||||||||
7 | Lộ B1- A2- 21 | KV2-VT3 | Cầu treo | Giáp ranh Tân Long | 1,15 | |||||||||||||
8 | Lộ đal (xóm cá) | KV2-VT3 | Đầu đất Chùa Vĩnh Phước | Cầu bà Nguyệt | 1,15 | |||||||||||||
9 | Lộ đal (xóm lá) | KV2-VT3 | Cầu 8 Trường | Cầu Treo kênh 8m | 1,15 | |||||||||||||
10 | Lộ đal (Ngọn Tà Âu) | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông 5 Quanh | Hết ranh đất Nông Trường Công An | 1,15 | |||||||||||||
11 | Lộ đal Cái Trầu | KV2-VT3 | Cầu Lác Chiếu | Giáp ranh xã Lâm Tân | 1,15 | |||||||||||||
12 | Lộ kênh 8 mét | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ | Giáp ranh xã Thạnh Trị | 1,15 | |||||||||||||
13 | Lộ đal 5 Hạt - 26/3 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Phong | Hết ranh đất ông Phạm Anh Hùng | 1,15 | |||||||||||||
14 | Lộ 9 Sạn | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Bùi Văn Kiệt | Cầu 10 Cóc | 1,15 | |||||||||||||
VII | XÃ LÂM KIẾT | |||||||||||||||||
1 | Đường Liên Xã | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải | Hết ranh đất Lâm Thái | 1,10 | |||||||||||||
2 | Lộ đal Kiết Bình | KV2-VT3 | Đường tỉnh 940 | Giáp ranh xã Lâm Tân | 1,15 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Cống Sa Keo | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều | 1,15 | |||||||||||||||
3 | Lộ Kiết Thắng | KV2-VT3 | Cầu Kiết Thắng | Hết ranh đất ông Đặng | 1,15 | |||||||||||||
VIII | XÃ LÂM TÂN | |||||||||||||||||
1 | Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ) | KV2-VT1 | Kênh Mương Điều Chắc Tức | Kênh rạch Trúc | 1,10 | |||||||||||||
2 | Lộ kênh 14/9 | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
IX | XÃ CHÂU HƯNG | |||||||||||||||||
1 | Lộ đal ấp Tàn Dù | KV2-VT3 | Cầu ông Teo | Hết ranh đất ông Đương | 1,15 | |||||||||||||
2 | Lộ đal ấp Tàn Dù (2 Si) | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Khởi | Hết ranh đất ông Ba Đốm | 1,15 | |||||||||||||
3 | Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh) | KV2-VT3 | Cầu ông Chuối | Hết ranh đất ông Hó | 1,15 | |||||||||||||
4 | Lộ đal ấp Tàn Dù | KV2-VT3 | Cầu ông 3 Chuối | Giáp lộ Xóm Tro 2 | 1,15 | |||||||||||||
5 | Lộ đal ấp Tàn Dù | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu | Hết đất bà Nguyễn Thị Thương | 1,15 | |||||||||||||
6 | Lộ đal ấp Tàn Dù - Tràm Kiến | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Trịnh Văn Dũng | Hết đất nhà ông Liêm (Cầu ông Liêm) | 1,15 | |||||||||||||
7 | Lộ đal Kinh Ngay 2- Tràm Kiến, xã Châu Hưng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Trường TH Châu Hưng 1 | Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền) | 1,15 | |||||||||||||
8 | Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2- Quang Vinh | KV2-VT3 | Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền) | Ngã tư Quang Vinh | 1,15 | |||||||||||||
9 | Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2 | KV2-VT3 | Cầu Kinh Ngay 2 | Cầu trường TH Xóm Tro 2 | 1,15 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Cầu Xóm Tro 2 | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,15 | |||||||||||||||
10 | Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Phong | Đường tỉnh 937B | 1,15 | |||||||||||||
11 | Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu Hưng | KV2-VT3 | Cầu Bà Cục | Giáp Tỉnh lộ 937B | 1,15 | |||||||||||||
12 | Lộ đal ấp 13 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Út Hòa (Tám Luyến) | Hết đất ông Út Phước | 1,15 | |||||||||||||
KV2-VT3 | Cầu Ba Tẻo | Giáp đất ông Út Phước | 1,15 | |||||||||||||||
KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Hùng | Hết ranh đất ông Tư Nhơn | 1,15 | |||||||||||||||
13 | Lộ đal 13 | KV2-VT3 | Huyện lộ 68 | Giáp đất ông Út Phước | 1,15 | |||||||||||||
14 | Lộ đal 13 - Chí Hùng | KV2-VT3 | Cầu ông Long | Hết đất ông Hai Cơ | 1,15 | |||||||||||||
15 | Lộ đal 13 - 23 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Chín Kiệt | Cuối đường | 1,15 | |||||||||||||
16 | Lộ 23 - Bà Bẹn | KV2-VT3 | Giáp cầu 23 | Cuối đường | 1,15 | |||||||||||||
17 | Kênh Bào Sen (Bờ Nam) | KV2-VT3 | Ngã tư Quang Vinh | Hết ranh đất Phan Văn Lâm | 1,15 | |||||||||||||
18 | Lộ đal ấp Quang Vinh | KV2-VT3 | Ngã tư Quang Vinh | Hết ranh đất ông Bành Phong | 1,15 | |||||||||||||
19 | Lộ đal ấp Tràm Kiến | KV2-VT3 | Cầu Bảy Âm | Cầu Mễu ấp 13 | 1,15 | |||||||||||||
H | HUYỆN LONG PHÚ | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN LONG PHÚ | |||||||||||||||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: Đường Nam Sông Hậu) | 2 | Giáp ranh xã Long Đức | Ngã 3 bến phà | 1,18 | |||||||||||||
II | THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI | |||||||||||||||||
1 | Các đường còn lại | 1 | Đường vào bãi rác | Suốt tuyến | 1,15 | |||||||||||||
2 | Lộ rạch bà Phụng | 2 | Giáp ranh đất ông Ba Tân | Đường vào Bãi Rác | 1,15 | |||||||||||||
III | XÃ SONG PHỤNG | |||||||||||||||||
1 | Đường đal còn lại | KV2 - VT3 | Cầu Trường Tiền | Giáp ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách | 1,15 | |||||||||||||
KV2 - VT3 | Đầu Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS) | Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi | 1,15 | |||||||||||||||
2 | Lộ Rạch Bần | KV2 - VT3 | Cầu Rạch Bần | Hết đất ông Nguyễn Văn Chải | 1,15 | |||||||||||||
IV | XÃ HẬU THẠNH | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 22 (đê tả Sông Saintard) | KV2 - VT3 | Cống Rạch Thép | Giáp ranh xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng) | 1,15 | |||||||||||||
V | XÃ TRƯỜNG KHÁNH | |||||||||||||||||
1 | Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị | KV2 - VT3 | Lộ sau Chùa: Đầu đất bà Mến | Hết ranh đất Ba Thương (Trường Thành B) | 1,15 | |||||||||||||
2 | Đường đal ấp Trường Thọ | KV2 - VT3 | Cầu Trường Thọ | Hết đường đal | 1,15 | |||||||||||||
3 | Lộ Trường Thọ nối dài | KV2 - VT3 | Cầu Trường Thọ | Hết ranh đất ông Mai Hiền | 1,15 | |||||||||||||
4 | Các đường còn lại khu vực phía Nam Sông Giăng Cơ | KV2 - VT2 | Cầu Ông Tích | Cầu Bãi rác xã Trường Khánh (hết đường Đal) | 1,15 | |||||||||||||
KV2 - VT3 | Đầu ranh đất nhà ông Khôi | Hết đất nhà ông Hòa (Trường An) | 1,15 | |||||||||||||||
5 | Tuyến Kênh Cầu Ván | KV2 - VT3 | Giao Quốc lộ 60 | Hết đất ông Lý Ken | 1,15 | |||||||||||||
6 | Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ | KV2 - VT2 | Cầu bà Kế (cầu lò rèn) | Hết ranh đất ông Võ | 1,10 | |||||||||||||
KV2 - VT3 | Cầu bà Chín | Cuối đường đal | 1,15 | |||||||||||||||
KV2 - VT3 | Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc) | Cầu Khana Cũ | 1,15 | |||||||||||||||
KV2 - VT3 | Đường số 6 | Suốt tuyến | 1,10 | |||||||||||||||
VI | XÃ LONG ĐỨC | |||||||||||||||||
1 | Đường phía Đông kênh Bà Xẩm | KV2 - VT3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Đường ra Cống Bào Biển | 1,15 | |||||||||||||
2 | Đường đal | KV2 - VT3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu (cũ) | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,15 | |||||||||||||
KV2 - VT3 | Phía Tây kênh Bào tre | Suốt tuyến | 1,15 | |||||||||||||||
3 | Đường Gạch Gốc - Tư Tài | KV2 - VT3 | Đường đal liền 3 ấp | Giáp Đường Tư Tài- Trại giống | 1,15 | |||||||||||||
4 | Lộ Rạch Củi | KV2 - VT3 | Đường đal liền 3 ấp | Giao Đường tỉnh 935B | 1,15 | |||||||||||||
5 | Đường đal (liền 3 ấp) | KV2 - VT3 | Giao Đường tỉnh 935B | Cống 3 Đổm | 1,15 | |||||||||||||
6 | Đường Rạch Củi - Tư Tài | KV2 - VT3 | Giáp lộ Rạch Củi | Giáp Đường Tư Tài- Trại giống | 1,15 | |||||||||||||
7 | Đường 2 bên ngọn Đập Đá | KV2 - VT3 | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu | Suốt tuyến | 1,15 | |||||||||||||
VII | XÃ PHÚ HỮU | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 23 | KV2 - VT3 | Giao Đường tỉnh 935B | Ngã 3 Cầu Ngang | 1,15 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 22 (đê tả Sông Saintard) | KV2 - VT3 | Cống Bồng Bồng | Giáp ranh xã Châu Khánh | 1,15 | |||||||||||||
VIII | XÃ TÂN THẠNH | |||||||||||||||||
1 | Đường đal còn lại | KV2 - VT3 | Cầu Cái Đường | Giao Đường tỉnh 935B | 1,15 | |||||||||||||
KV2 - VT3 | Ngã 3 Nhà ông Tùng | Cầu Tân Hội - Mương Tra | 1,15 | |||||||||||||||
IX | XÃ TÂN HƯNG | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 25 | KV2 - VT3 | Giao Đường tỉnh 933 (UBND xã) | Cầu Đầu Sóc | 1,14 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 26 | KV2 - VT3 | Cầu Liên Ấp Tân Qui A- Kokô | Rạch Bưng Thum xã Long Phú | 1,20 | |||||||||||||
3 | Các đường đal còn lại khu vực phía Nam Đường tỉnh 933 | KV2 - VT3 | Kênh Ông Hi | Giáp ranh kênh 25 tháng 4 | 1,15 | |||||||||||||
X | XÃ LONG PHÚ | |||||||||||||||||
1 | Các đường đal còn lại phía Đông Đường tỉnh 933C | KV2 - VT3 | Cầu Mặn 2 | Cầu Thanh Niên Mười Chiến | 1,15 | |||||||||||||
I | HUYỆN MỸ XUYÊN | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN MỸ XUYÊN | |||||||||||||||||
1 | Đường Lê Lợi | 1 | Giáp đường Phan Đình Phùng | Hẻm 1 Lê Lợi | 1,20 | |||||||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||||||||
2 | Hẻm 1 Lê Lợi | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||||||||
3 | Hẻm 2 Lê Lợi | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | ||||||||||||||
4 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Suốt đường | 1,14 | ||||||||||||||
5 | Đường tỉnh 934 | 1 | Giáp đường Lê Hồng Phong | Ngã tư Phước Kiện | 1,10 | |||||||||||||
3 | Cầu Tiếp Nhật | Ranh xã Tài Văn | 1,10 | |||||||||||||||
6 | Đường tỉnh 934 | 1 | Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo) | Cống số 1 | 1,10 | |||||||||||||
2 | Cống số 1 | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 1,50 | |||||||||||||||
7 | Hẻm 108 (nghĩa trang) | 1 | Giáp Đường tỉnh 934 | Kênh Xáng | 1,18 | |||||||||||||
8 | Hẻm 1 (Thạnh Lợi) | 1 | Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng) | 1,10 | ||||||||||||||
9 | Hẻm 2 (Chùa Xén Cón) | 1 | Giáp Đường tỉnh 934 | Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ BĐ 33) | 1,10 | |||||||||||||
10 | Hẻm Cầu Cái Xe | 1 | Giáp Đường tỉnh 934 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen | 1,10 | |||||||||||||
11 | Đường Ngô Quyền | 2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||||||||
12 | Đường Nguyễn Thái Học | 2 | Đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||||||
13 | Đường Phan Chu Trinh | 1 | Đường Ngô Quyền | Hết Miếu Ông Hổ | 1,10 | |||||||||||||
14 | Đường Phan Thanh Giãn | 1 | Giáp đường Triệu Nương | Hết dãy phố họ Mã | 1,10 | |||||||||||||
15 | Hẻm Đình Thần | 1 | Giáp Huyện lộ 56 | Đường Thầy Cùi | 1,10 | |||||||||||||
16 | Hẻm 67 (Trường học) | 1 | Giáp Huyện lộ 56 | Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn | 1,10 | |||||||||||||
17 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m | 1,10 | ||||||||||||||||
II | XÃ ĐẠI TÂM | |||||||||||||||||
1 | Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ) | KV2-VT3 | 300m | 500m | 1,15 | |||||||||||||
III | XÃ THẠNH PHÚ | |||||||||||||||||
1 | Đường nhựa vào ấp Rạch Sên | KV2-VT2 | Giáp Quốc lộ 1A (đường loại 3) | Hết ranh đất Trường học Rạch Sên | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) | KV1-VT2 | Giáp Quốc lộ 1A | Vào 500 m | 1,05 | |||||||||||||
3 | Đường Khu 4 xuống Cầu Chàng Ré | KV2-VT2 | Đoạn còn lại đến Cầu Chàng Ré | 1,10 | ||||||||||||||
4 | Quốc lộ 1A | ĐB | Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 3) | Cầu Cần Đước | 1,10 | |||||||||||||
IV | XÃ NGỌC ĐÔNG | |||||||||||||||||
1 | Huyện lộ 15 | KV1-VT3 | Giáp ranh trường Tiểu học Ngọc Đông 1 | Hết ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông | 1,30 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Giáp ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông | Giáp ranh xã Hòa Tú 1 | 1,20 | |||||||||||||||
V | XÃ HÒA TÚ 2 | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) | KV2-VT1 | Cầu Hòa Phú | Sông Cổ Cò | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ Kinh) | KV2-VT1 | Vòng xoay giáp Đường tỉnh 940 (cũ) | Sông Cổ Cò | 1,22 | |||||||||||||
3 | Lộ đal ấp Dương Kiểng | KV2-VT3 | Cầu chợ | Hết ranh đất chùa Bửu Linh | 1,15 | |||||||||||||
VI | XÃ GIA HÒA 1 | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) | KV1-VT2 | Cầu Chàng Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú) | Ngã ba Tam Hòa | 1,20 | |||||||||||||
VII | XÃ GIA HÒA 2 | |||||||||||||||||
1 | Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2 | KV1-VT2 | Cầu xã Gia Hòa 2 | Hết ranh đất trạm Y tế xã | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 52 | KV2-VT1 | Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2 | Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1 | 1,15 | |||||||||||||
3 | Đường huyện 53 | KV1-VT3 | Cầu Cà Lăm | Giáp ranh Bạc Liêu | 1,10 | |||||||||||||
VIII | XÃ THAM ĐÔN | |||||||||||||||||
1 | Huyện lộ 56 | KV1-VT1 | Ranh thị trấn Mỹ Xuyên | Ngã 3 Vũng Đùng | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường tỉnh 936 | KV1-VT3 | Hết ranh đất UBND xã Tham Đôn | Xuống Phà Dù Tho | 1,20 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Ngã 3 Vũng Đùng | Giáp ranh xã Đại Tâm | 1,15 | |||||||||||||||
3 | Đường huyện lộ 57 | KV1-VT2 | Giáp đường 936 | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 1,20 | |||||||||||||
4 | Đường nhựa | KV2-VT2 | Chùa Tắc Gồng | Cầu Trà Mẹt | 1,10 | |||||||||||||
KV2-VT1 | Cầu Trà Mẹt | Cống Xà Lôn (Giáp ranh xã Đại Tâm) | 1,10 | |||||||||||||||
K | HUYỆN KẾ SÁCH | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN AN LẠC THÔN | |||||||||||||||||
1 | Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh | 1 | Suốt tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
2 | Các tuyến đường đal ấp An Thới | 1 | Suốt tuyến | 1,10 | ||||||||||||||
3 | Các tuyến đường đal ấp An Bình | 1 | Suốt tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
4 | Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen | 1 | Suốt tuyến | 1,15 | ||||||||||||||
II | XÃ TRINH PHÚ | |||||||||||||||||
1 | Đường huyện 4 | KV1-VT2 | Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thói An Hội) | Giáp ranh xã Ba Trinh | 1,10 | |||||||||||||
2 | Đường tỉnh 932 | KV1-VT2 | Giáp ranh xã Thới An Hội (Sông Rạch Vọp) | Giáp xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm) | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường mới về UBND xã Trinh Phú | KV1-VT1 | Cầu Thới An Hội | Giáp Đường tỉnh 932 | 1,10 | |||||||||||||
KV1-VT2 | Giáp Đường tỉnh 932 | Hết ranh đất Trụ Sở UBND xã | 1,10 | |||||||||||||||
4 | Lộ đal mở rộng | KV2-VT3 | Giáp ranh UBND xã Trinh Phú | Cầu Thanh Niên Ấp 1 | 1,10 | |||||||||||||
5 | Lộ đal mở rộng | KV2-VT3 | Cầu Ba Chợ | Hết ranh đất ông Hai Việt | 1,10 | |||||||||||||
III | XÃ XUÂN HÒA | |||||||||||||||||
1 | Đường Cái Cao bờ Bắc | KV2-VT3 | Giáp ranh Thị trấn An Lạc Thôn | Hết ranh nhà ông Võ Văn Thiện | 1,15 | |||||||||||||
2 | Đường vào khu căn cứ Huyện Ủy xã Xuân Hòa | KV2-VT3 | Cầu 6 Ngây | Kênh ranh 3 xã (Giáp ranh xã Ba Trinh) | 1,15 | |||||||||||||
IV | XÃ ĐẠI HẢI | |||||||||||||||||
1 | Chợ Mang cá | KV1-VT2 | Khu vực nhà lồng chợ | 1,10 | ||||||||||||||
2 | Đường tỉnh 932B | KV1-VT3 | Cầu Mang Cá 1 | Cống Vũ Đảo | 1,50 | |||||||||||||
3 | Tuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) | KV2-VT3 | Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch | Giáp ranh xã Kế An | 1,15 | |||||||||||||
V | XÃ BA TRINH | |||||||||||||||||
1 | Đường Trâu ấp 6 - ấp 12 | KV2-VT3 | Suốt đường | 1,15 | ||||||||||||||
VI | XÃ THỚI AN HỘI | |||||||||||||||||
1 | Chợ Cầu Lộ | ĐB | Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm | 1,25 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 5B | KV1-VT1 | Suốt tuyến | 1,20 | ||||||||||||||
3 | Đường đal Cầu Trắng | KV2-VT1 | Cầu Trắng | Kênh Mỹ Tập | 1,50 | |||||||||||||
KV2-VT2 | Kênh Mỹ Tập | Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ | 1,50 | |||||||||||||||
4 | Đường đal xuống bến phà (tuyến mới) | KV1-VT1 | Giáp Huyện lộ 4 | Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập | 1,05 | |||||||||||||
5 | Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới) | KV1-VT1 | Giáp Huyện lộ 4 | Cầu Trinh Phú | 1,05 | |||||||||||||
6 | Đường đal ấp Đại An | KV2-VT3 | Giáp Đường tỉnh 932 | Hết ranh trụ sở Ấp Đại An | 1,15 | |||||||||||||
7 | Đường Đal ấp Xóm Đồng 1 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 4 | Cầu Năm Kiều | 1,15 | |||||||||||||
8 | Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2 | KV2-VT3 | Giáp Đường tỉnh 932 | Giáp ranh xã Kế Thành | 1,15 | |||||||||||||
VII | XÃ AN LẠC TÂY | |||||||||||||||||
1 | Chợ An Lạc Tây | KV1-VT1 | Đầu ranh đất bà Chi | Hết ranh đất ông Đại | 1,20 | |||||||||||||
2 | Đường huyện 4 | KV1-VT2 | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội) | 1,10 | |||||||||||||
3 | Đường đal Trạm y tế | KV2-VT2 | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu | Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu) | 1,10 | |||||||||||||
4 | Đường đal kênh Hai Liềm | KV2-VT3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu 2 Liềm | 1,15 | |||||||||||||
VIII | XÃ NHƠN MỸ | |||||||||||||||||
1 | Khu vực chợ | KV1-VT2 | Giáp ranh đất Chùa Hiệp | Cầu tàu | 1,15 | |||||||||||||
2 | Đường đal Cầu Trắng | KV2-VT2 | Giáp ranh xã Thới An Hội | Cầu An Phú Đông | 1,50 | |||||||||||||
L | HUYỆN TRẦN ĐỀ | |||||||||||||||||
I | THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ | |||||||||||||||||
1 | Đê ngăn mặn | 1 | Ngã tư Khu hành chính | Giao lộ Nam Sông Hậu | 1,50 | |||||||||||||
2 | Đầu ranh bến tàu SuperDong | Ngã tư Khu hành chính | 5,00 | |||||||||||||||
II | THỊ TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 933C | 1 | Cầu nhà máy Khánh Hưng | Kênh Tư Mới | 1,43 | |||||||||||||
1 | Kênh Tư Mới | Kênh Ba Mới | 1,46 | |||||||||||||||
1 | Kênh Ba Mới | Giáp ranh xã Đại Ân 2 | 1,20 | |||||||||||||||
III | XÃ ĐẠI ÂN 2 | |||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 933C | KV2 - VT2 | Giáp ranh xã Long Phú | Kênh So Đủa | 1,25 | |||||||||||||
KV2 - VT2 | Kênh So Đủa | Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới) | 1,33 | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Hệ số năm 2021 |
A | HUYỆN MỸ TÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh Số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá | 1,25 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng | 1,25 |
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng | |||
3 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn | |||
4 | VT5 | Các vị trí còn lại | 1,10 |
II | KV3 | Xã Mỹ Hương |
|
1 | VT4 | Các vị trí còn lại | 1,05 |
III | KV3 | Xã Thuận Hưng |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp Đường tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp kênh Tam Sóc; phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm | 1,10 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,10 |
Phía Đông giáp Đường tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại | 1,10 |
IV | KV2 | Xã Long Hưng |
|
1 | VT2 | Phía Đông và phía Nam giáp vòng cung Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp; phía Tây giáp kênh 1/5; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 1,10 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp | 1,10 |
3 | VT5 | Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,10 |
4 | VT6 | Các vị trí còn lại | 1,10 |
B | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV2 | Thị trấn Kế sách |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ Mới; phía Bắc giáp kênh số 1 | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1 | |||
2 | VT3 | Các khu vực còn lại | 1,12 |
II | KV3 | Xã Kế Thành |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp; phía Nam giáp sông Kinh Giữa; phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần | 1,10 |
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng; phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa; phía Nam giáp Rạch Bồ Đề; phía Bắc giáp sông Kinh Giữa | |||
2 | VT3 | Phía Đông giáp thị trấn Kế Sách; phía Tây giáp xã Kế An; phía Nam giáp xã Phú Tâm; phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề | 1,10 |
Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội; phía Tây giáp ranh xã Kế An; phía Nam giáp Kênh 9 Quang; phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú | |||
III | KV3 | Xã Kế An, xã Trinh Phú |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
IV | KV3 | Xã Đại Hải |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1 | 1,20 |
Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh Số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh | |||
Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện | |||
2 | VT3 | Các khu vực còn lại | 1,20 |
V | KV3 | Xã Ba Trinh, xã An Lạc Tây, xã Thới An Hội, xã Nhơn Mỹ, xã An Mỹ |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,20 |
C | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV3 | Xã Thạnh Tân |
|
1 | VT5 | Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây giáo kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; phía Nam giáp kênh 10m; phía Bắc giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh xáng Ngã Năm, thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp xã Vĩnh Thành; phía Nam giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn | |||
2 | VT5 | Phía Đông giáp thị xã Ngã Năm; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; phía Bắc giáp thị xã Ngã Năm | 1,20 |
Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú | |||
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,10 |
D | THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||
I | KV2 | Phường 1 |
|
1 | VT1 | Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường | 1,17 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
E | HUYỆN LONG PHÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Long Phú |
|
1 | VT4 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn | 1,20 |
II | KV2 | Thị trấn Đại Ngãi |
|
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn | 1,20 |
III | KV3 | Xã Song Phụng |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); phía Tây giáp huyện Kế Sách; phía Nam giáp xã Đại Ngãi; phía Bắc giáp kênh Bà Kính | 1,20 |
Phía Đông giáp kênh giữa; phía Tây giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc giáp đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa | |||
2 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã | 1,20 |
IV | KV3 | Xã Long Đức |
|
1 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,20 |
F | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
i | KV2 | Thị trấn Cù Lao Dung |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn | 1,05 |
II | KV3 | Xã An Thạnh 1 |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,20 |
III | KV3 | Xã An Thạnh Tây |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
V | KV3 | Xã An Thạnh 3 |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
VI | KV3 | Xã An Thạnh Nam |
|
1 | VT4 | Toàn ấp Vàm Hồ, ấp Vàm Hồ A, ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch Cây Me đến bờ phía đông Rạch Su) | 1,12 |
2 | VT5 | Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía đông rạch Cây Me đến đê bao biển giáp xã An Thạnh, khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến cầu Cây mắm) | 1,12 |
VII | KV3 | Xã An Thạnh Đông |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
VIII | KV3 | Xã Đại Ân 1 |
|
1 | VT3 | Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh) | 1,20 |
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,20 |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Hệ số năm 2021 |
A | HUYỆN MỸ TÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá | 1,10 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng | |||
3 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn | |||
B | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV2 | Thị trấn Kế sách |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ mới; phía Bắc giáp kênh số 1 | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh bà Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1 | |||
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn; phía Nam giáp rạch Na Tưng; phía Bắc giáp kênh Bà Lèo | 1,10 | ||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,10 |
II | KV2 | Thị trấn An Lạc Thôn |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,40 |
III | KV3 | Xã Kế Thành |
|
1 | VT4 | Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,15 |
IV | KV3 | Xã Kế An |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,10 |
V | KV3 | Xã Trinh Phú |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp xã An Lạc Tây; phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch Tha La; phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn | 1,20 |
VI | KV3 | Xã Đại Hải |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1 | 1,20 |
Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh Số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh | |||
Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện | |||
VII | KV3 | Xã Ba Trinh |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
VIII | KV3 | Xã An Lạc Tây |
|
1 | VT2 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
C | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV2 | Thị trấn Phú Lộc |
|
1 | VT5 | Phía Đông giáp kênh Chắc Tranh; phía Tây giáp sông Công Điền, kênh thủy lợi; phía Nam giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc giáp kênh thủy lợi | 1,10 |
Phía đông giáp kênh thủy lợi, kênh sườn; phía Tây giáp xã Thạnh Trị; phía Nam giáp kênh Hai Tài, kênh KT 13, kênh Tà Ná; phía Bắc giáp xã Tuân Tức | |||
2 | VT5 | Phía Đông giáp kênh thủy lợi (giáp ấp 1); phía Nam giáp kênh Mã Lớn; phía Bắc giáp xã Thạnh Trị | 1,10 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,10 |
II | KV3 | Thị trấn Hưng Lợi |
|
1 | VT5 | Phía Đông giáp sông Thổ Mô; phía Tây giáp ấp 23, xã Châu Hưng; phía Nam giáp Đường tỉnh 937B; phía Bắc giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành | 1,10 |
Phía Đông giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Tây giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; phía Nam giáp ranh tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc giáp kênh Công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát | |||
D | THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||
I | KV2 | Phường 1 |
|
1 | VT1 | Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường | 1,23 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
E | HUYỆN LONG PHÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Long Phú |
|
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn | 1,20 |
II | KV2 | Thị trấn Đại Ngãi |
|
1 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn | 1,20 |
III | KV3 | Xã Song Phụng |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); phía Tây giáp huyện Kế Sách; phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc giáp kênh Bà Kính | 1,15 |
Phía Đông giáp kênh giữa; phía Tây giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc giáp đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa | |||
IV | KV3 | Xã Long Đức |
|
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
F | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV2 | Thị trấn Cù Lao Dung |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây lâu năm của thị trấn | 1,20 |
II | KV3 | Xã An Thạnh 1 |
|
1 | VT1 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
III | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,30 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh 3 |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,10 |
V | KV3 | Xã An Thạnh Đông |
|
1 | VT2 | Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ | 1,20 |
G | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
I | KV2 | Thị trấn Châu Thành |
|
1 | VT2 | Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt | 1,20 |
2 | VT3 | Phần còn lại | 1,10 |
3 | VT4 | Kênh Hai Col - kênh 30/4 - Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân | 1,10 |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Hệ số năm 2021 |
A | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV3 | Xã Phong Nẫm |
|
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 1,10 |
II | KV3 | Xã Nhơn Mỹ |
|
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn | 1,20 |
B | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV2 | Thị trấn Phú Lộc |
|
1 | VT4 | Khu vực ấp Thạnh Điền | 1,15 |
II | KV3 | Xã Lâm Kiết |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc giáp kênh ông Tà, kênh xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi | 1,15 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam giáp kênh xáng xã Tuân Tức, kênh Sa Di; phía Bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú | 1,15 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,15 |
C | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV3 | Xã An Thạnh 1 |
|
1 | VT4 | Toàn xã | 1,20 |
II | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
|
1 | VT2 | Toàn xã | 1,10 |
III | KV3 | Xã An Thạnh 3 |
|
1 | VT3 | Toàn xã | 1,20 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh Nam |
|
1 | VT4 | Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực Nông trường 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn | 1,20 |
2 | VT5 | Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê quốc phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm. | 1,30 |
V | KV3 | Xã An Thạnh Đông |
|
1 | VT3 | Toàn xã | 1,05 |
VI | KV3 | Xã Đại Ân 1 |
|
1 | VT3 | Toàn xã | 1,20 |
- 1Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 3Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Kế hoạch 153/KH-UBND năm 2021 về xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên dịa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 6Quyết định 11/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung nội dung tại Điều 3 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 24/2021/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 06/2021/QĐ-UBND
- 8Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung một số nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định 53/2020/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 32/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 41/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2021
- 12Quyết định 1159/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 10Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 12Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 17Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 18Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 20Kế hoạch 153/KH-UBND năm 2021 về xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên dịa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 21Quyết định 11/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung nội dung tại Điều 3 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 24/2021/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 06/2021/QĐ-UBND
- 23Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung một số nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định 53/2020/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 24Quyết định 32/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 25Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 26Quyết định 41/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2021
- 27Quyết định 1159/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 31/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra