- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 229/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2019/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 229/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024, gồm:
1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác và đất rừng sản xuất.
2. Bảng giá đất ở tại đô thị.
3. Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị.
4. Bảng giá đất ở tại nông thôn.
5. Bảng giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị).
6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
8. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Xác định giá đất theo vị trí, khu vực đất đối với đất ở
1. Xác định giá đất theo vị trí đất trong mỗi đường, phố
a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong các Bảng giá kèm theo quyết định này.
b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không nằm liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.
c) Vị trí 3:
- Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m.
- Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.
d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.
đ) Các trường hợp đặc biệt.
- Trường hợp xác định giá đất theo vị trí đất đối với thửa đất có từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị.
- Các thửa đất ở các vị trí 2, 3, 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất; nếu thửa đất có các khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp dụng theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
- Các lô đất ở vị trí góc tiếp giáp 2 mặt đường, đơn giá tăng 10% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
- Các lô đất có 1 mặt đường và 1 mặt thoáng; các lô đất có 1 mặt đường và 2 mặt thoáng; các lô đất có 2 mặt đường (1 mặt trước và 1 mặt sau lô đất, không nằm vị trí góc), đơn giá tăng 5% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
- Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường, đơn giá tăng 15% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
2. Xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư theo các loại mặt cắt đường.
a) Mặt cắt đường > 30 m: hệ số K = 1;
b) Mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m: hệ số K = 0,9;
c) Mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m: hệ số K = 0,8;
d) Mặt cắt đường > 12 m đến ≤17,5 m: hệ số K = 0,7;
đ) Mặt cắt đường ≤ 12 m: hệ số K = 0,6.
3. Xác định vị trí, khu vực đối với đất ở tại nông thôn
a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
b) Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.
c) Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.
d) Vị trí đất: Xác định như đối với đất ở tại đô thị quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
4. Trường hợp Bảng giá đất thuộc tuyến đường, phố chỉ quy định vị trí 1 thì xác định hệ số tỷ lệ như sau: Vị trí 2 bằng 60% giá của vị trí 1; vị trí 3 bằng 39% giá của vị trí 1; vị trí 4 bằng 27,3% giá của vị trí 1.
5. Giá đất ở tại Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện là giá quy định đối với đất ở có hạ tầng kỹ thuật theo hiện trạng. Việc xác định giá đất ở để thu tiền sử dụng đất đối với các dự án giao đất theo hình thức định giá phải đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thì giá thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước, như sau:
a) Đối với đất ở đô thị và ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ tối thiểu bằng 40% đối với các huyện Gia Bình, Lương Tài; bằng 50% đối với huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành; bằng 60% đối với thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, huyện Tiên Du theo giá đất quy định tại Bảng giá đất.
b) Đối với đất ở nông thôn tối thiểu bằng 20% áp dụng chung cho các huyện, thị xã, thành phố theo giá đất quy định tại Bảng giá.
c) Trong trường hợp đặc biệt đối với dự án chi phí đầu tư hạ tầng quá cao thì Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp.
d) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất cho toàn bộ dự án hoặc một phần dự án cũng phải áp dụng theo quy định này. Riêng đối với trường hợp đấu giá từng lô thì không áp dụng theo quy định này.
Điều 4. Giá đất nông nghiệp khác
Đất nông nghiệp khác bao gồm: Đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định bằng giá đất nông nghiệp theo quy định tại Bảng giá số 1.
Điều 5. Giá đất phi nông nghiệp khác
1. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp: Căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong Bảng giá đất để quy định mức giá đất.
2. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích kết hợp nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong Bảng giá đất để quy định mức giá đất.
3. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng: Căn cứ vào phương pháp định giá đất và giá các loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh xác định giá đất cụ thể cho từng trường hợp đối với đất để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng theo quy định.
1. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 1:
a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 1.
b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.
c) Lớp 3: Từ tiếp giáp lớp 2 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
d) Lớp 4: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
2. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 2:
a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.
b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
c) Lớp 3: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
3. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 3:
a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, đất phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
b) Lớp 2: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
4. Không áp dụng việc chia lớp đối với khu đất thuộc vị trí 4, đất ở tại nông thôn, đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất nông nghiệp.
1. Giá các loại đất trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất theo quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có một số loại đất, một số vị trí đất chưa phù hợp với Bảng giá đất hoặc chưa có trong Bảng giá đất mà phải điều chỉnh, bổ sung. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định ban hành theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng ban có liên quan theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
4. Các dự án đang thực hiện được xử lý theo nguyên tắc sau:
a) Trường hợp tiền sử dụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo theo đúng quy định của pháp luật tại thời điểm xác định, hộ gia đình, tổ chức kinh tế có trách nhiệm tiếp tục nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước theo mức đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo và phải nộp tiền chậm nộp (nếu có) theo quy định của pháp luật.
b) Trường hợp tiền sử dụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo, nhưng chưa phù hợp với quy định của pháp luật tại thời điểm xác định và thông báo tiền sử dụng đất phải nộp thì thực hiện xác định giá thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
5. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, hướng dẫn, giải quyết vướng mắc trong thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 và thay thế Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019).
2. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan và các đối tượng sử dụng đất căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng giá số 01: Giá đất nông nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Stt | Loại đất | Mức giá |
1 | Đất nông nghiệp |
|
a | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác | 70 |
b | Đất rừng sản xuất | 30 |
Ghi chú:
Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh)
Bảng giá số 02: Giá đất ở đô thị
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Stt | Tên đường | Mức giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | THÀNH PHỐ BẮC NINH |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
| - Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu | 11,770 | 7,060 | 4,590 | 3,210 |
| - Từ Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu | 16,200 | 9,720 | 6,320 | 4,420 |
2 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
| - Từ Đội thuế Thị Cầu đến giao đường Kinh Dương Vương | 22,800 | 13,680 | 8,890 | 6,220 |
| - Từ giao đường Kinh Dương Vương đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 35,000 | 21,000 | 13,650 | 9,560 |
| - Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô | 45,000 | 27,000 | 17,550 | 12,290 |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| - Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường | 34,560 | 20,740 | 13,480 | 9,440 |
| - Từ UBND phường Võ Cường đến chân cầu vượt Quốc lộ 18 | 20,900 | 12,540 | 8,150 | 5,710 |
| - Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến địa phận huyện Tiên Du | 13,600 | 8,160 | 5,300 | 3,710 |
4 | Đường Lý Thái Tổ | 39,000 | 23,400 | 15,210 | 10,650 |
5 | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông | 38,000 | 22,800 | 14,820 | 10,370 |
| - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 35,000 | 21,000 | 13,650 | 9,560 |
6 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
| - Từ ngã tư Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường | 35,400 | 21,240 | 13,810 | 9,670 |
| - Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường đến hết DABACO | 19,200 | 11,520 | 7,490 | 5,240 |
| - Từ tiếp giáp DABACO đến hết địa phận phường Khắc Niệm | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
| - Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm đến Km5+400 | 10,800 | 6,480 | 4,210 | 2,950 |
| - Từ Km5 + 400 đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du | 12,000 | 7,200 | 4,680 | 3,280 |
7 | Đường Nguyễn Du | 29,250 | 17,550 | 11,410 | 7,990 |
8 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| - Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách | 45,000 | 27,000 | 17,550 | 12,290 |
| - Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến chân cầu Đại Phúc | 32,500 | 19,500 | 12,680 | 8,880 |
| - Từ chân cầu Đại Phúc đến hết tuyến | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
9 | Đường Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
| - Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6 | 25,740 | 15,440 | 10,040 | 7,030 |
| - Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu | 21,450 | 12,870 | 8,370 | 5,860 |
| - Từ giao đường Văn Miếu đến cầu chui cống hộp | 17,100 | 10,260 | 6,670 | 4,670 |
| - Từ cầu chui cống hộp đến hết giao đường Ba Huyện | 11,560 | 6,940 | 4,510 | 3,160 |
| - Từ giao đường Ba Huyện đến giao đường Tam Giang | 9,600 | 5,760 | 3,740 | 2,620 |
10 | Đường Nguyễn Gia Thiều |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 45,000 | 27,000 | 17,550 | 12,290 |
| - Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến giao đường Kinh Dương Vương | 39,000 | 23,400 | 15,210 | 10,650 |
11 | Đường Nguyễn Cao |
|
|
|
|
| -Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi | 40,000 | 24,000 | 15,600 | 10,920 |
| - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông | 32,890 | 19,730 | 12,820 | 8,970 |
| - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Phạm Ngũ Lão | 12,000 | 7,200 | 4,680 | 3,280 |
12 | Đường Huyền Quang |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Cao | 21,600 | 12,960 | 8,420 | 5,890 |
| - Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ | 29,030 | 17,420 | 11,320 | 7,920 |
| - Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than | 20,160 | 12,100 | 7,870 | 5,510 |
13 | Đường Đỗ Trọng Vỹ |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ | 22,980 | 13,790 | 8,960 | 6,270 |
14 | Đường Hàn Thuyên | 21,770 | 13,060 | 8,490 | 5,940 |
15 | Đường Bình Than |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 19,450 | 11,670 | 7,590 | 5,310 |
| - Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi | 23,130 | 13,880 | 9,020 | 6,310 |
| - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến hết tuyến | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
16 | Đường Thiên Đức |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân | 19,600 | 11,760 | 7,640 | 5,350 |
| - Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến tiếp giáp dốc Đặng | 15.480 | 9,290 | 6,040 | 4,230 |
| - Từ dốc Đặng đến cống 5 cửa | 9,330 | 5,600 | 3,640 | 2,550 |
17 | Đường Hồ Ngọc Lân |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Lạc Long Quân | 19,960 | 11,980 | 7,790 | 5,450 |
18 | Đường Lê Phụng Hiểu |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ | 11,260 | 6,760 | 4,390 | 3,070 |
| - Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Thiên Đức | 9,280 | 5,570 | 3,620 | 2,530 |
19 | Đường Thành cổ | 10,740 | 6,440 | 4,190 | 2,930 |
20 | Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu | 11,400 | 6,840 | 4,450 | 3,120 |
| - Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu | 14,250 | 8,550 | 5,560 | 3,890 |
21 | Đường Như Nguyệt | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
22 | Đường Bà Chúa Kho | 6,680 | 4,010 | 2,610 | 1,830 |
23 | Đường Cổ Mễ | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
24 | Đường Sông Cầu |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
25 | Đường Trần Lựu |
|
|
|
|
| - Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu đến giao Quốc lộ 1A | 10,530 | 6,320 | 4,110 | 2,880 |
| - Từ giao Quốc lộ 1A đến hết tuyến | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
26 | Đường Đấu Mã |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế | 15,220 | 9,130 | 5,930 | 4,150 |
| - Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt | 11,050 | 6,630 | 4,310 | 3,020 |
27 | Đường Rạp Hát | 13,980 | 8,390 | 5,450 | 3,820 |
28 | Đường Thành Bắc | 19,170 | 11,500 | 7,480 | 5,240 |
29 | Đường Khả Lễ | 10,450 | 6,270 | 4,080 | 2,860 |
30 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Kinh Vương đến giao đường Trần Hưng Đạo | 24,800 | 14,880 | 9,670 | 6,770 |
31 | Đường Kinh Dương Vương |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Đấu Mã | 29,380 | 17,630 | 11,460 | 8,020 |
32 | Đường Phù Đổng Thiên Vương | 16,200 | 9,720 | 6,320 | 4,420 |
33 | Đường Lê Văn Thịnh |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên | 31,200 | 18,720 | 12,170 | 8,520 |
| - Từ giao đường Hàn Thuyên đến hết tuyến | 21,000 | 12,600 | 8,190 | 5,730 |
34 | Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 21,600 | 12,960 | 8420 | 5,890 |
35 | Đường Cao Lỗ Vương | 11,060 | 6,640 | 4320 | 3,020 |
36 | Đường Vũ Ninh |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ | 9,470 | 5,680 | 3,690 | 2,580 |
| - Đoạn còn lại | 5,920 | 3,550 | 2,310 | 1,620 |
37 | Đường Phúc Sơn |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt | 13,820 | 8,290 | 5,390 | 3,770 |
| - Đoạn bên kia đường sắt | 8,400 | 5,040 | 3,280 | 2,300 |
38 | Đường Văn Miếu |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Bình Than đến chân dốc khu 10 | 17,640 | 10,580 | 6,880 | 4,820 |
39 | Đường Lý Đạo Thành | 16,800 | 10,080 | 6,550 | 4,590 |
40 | Đường Ngọc Hân Công Chúa |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng Đạo | 25,440 | 15,260 | 9,920 | 6,940 |
41 | Đường Nguyễn Quyền |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 19,450 | 11,670 | 7,590 | 5,310 |
| - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18 | 18,000 | 10,800 | 7,020 | 4,910 |
42 | Đường Lý Thái Tông |
|
|
|
|
| Từ giao đường Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh Dương Vương | 22,680 | 13,610 | 8,850 | 6,200 |
43 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương | 10,080 | 6,050 | 3,930 | 2,750 |
44 | Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến ngã 3 đường khu Đọ Xá | 20,400 | 12,240 | 7,960 | 5,570 |
45 | Đường Lý Cao Tông |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ | 20,160 | 12,100 | 7,870 | 5,510 |
| - Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than | 16,130 | 9,680 | 6,290 | 4,400 |
46 | Đường Ngô Tất Tố |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 20,160 | 12,100 | 7,870 | 5,510 |
| - Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
47 | Đường Lý Nhân Tông |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 20,160 | 12,100 | 7,870 | 5,510 |
| - Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
48 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
| - Từ giao phố Phạm Thịnh đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 13,500 | 8,100 | 5,270 | 3,690 |
| - Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ | 27,000 | 16,200 | 10,530 | 7,370 |
| - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than | 20,970 | 12,580 | 8,180 | 5,730 |
| - Từ giao đường Bình Than đến giao đường Đoàn Phú Tứ | 16,100 | 9,660 | 6,280 | 4,400 |
49 | Đường Luy Lâu | 16,160 | 9,700 | 6,310 | 4,420 |
50 | Đường Lý Thần Tông |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 19,350 | 11,610 | 7,550 | 5,290 |
| - Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh | 14,000 | 8,400 | 5,460 | 3,820 |
51 | Đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ đường Lý Quốc Sư đến đường Lê Lai) | 13,200 | 7,920 | 5,150 | 3,610 |
52 | Đường Lý Anh Tông |
|
|
|
|
| Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ | 20,900 | 12,540 | 8,150 | 5,710 |
| - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Lê Lai | 22,000 | 13,200 | 8,580 | 6,010 |
53 | Đường Lê Thánh Tông | 11,200 | 6,720 | 4,370 | 3,060 |
54 | Đường Triệu Việt Vương | 14,540 | 8,720 | 5,670 | 3,970 |
55 | Đường Lý Quốc Sư | 13,200 | 7,920 | 5,150 | 3,610 |
56 | Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
57 | Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
58 | Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Rạp Hát đến giao đường Âu Cơ | 11,250 | 6,750 | 4,390 | 3,070 |
| - Từ giao đường Âu Cơ đến giao đường Lạc Long Quân | 9,750 | 5,850 | 3,800 | 2,660 |
59 | Đường Lê Lai |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Quyền đến giao đường Lý Anh Tông | 12,000 | 7,200 | 4,680 | 3,280 |
| - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Bình Than | 9,000 | 5,400 | 3,510 | 2,460 |
60 | Đường Lý Thánh Tông |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) đến giao đường Lý Anh Tông | 13,000 | 7,800 | 5,070 | 3,550 |
| - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) | 9,900 | 5,940 | 3,860 | 2,700 |
61 | Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc - Hòa Long Cũ) |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân | 22,030 | 13,220 | 8,590 | 6,010 |
| - Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu | 19,950 | 11,970 | 7,780 | 5,450 |
| - Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến | 17,620 | 10,570 | 6,870 | 4,810 |
62 | Đường Lạc Long Quân |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Văn Huyên | 22,100 | 13,260 | 8,620 | 6,030 |
63 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân | 14,210 | 8,530 | 5,540 | 3,880 |
| - Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu | 13,600 | 8,160 | 5,300 | 3,710 |
| - Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến | 11,900 | 7,140 | 4,640 | 3,250 |
64 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 13,370 | 8,020 | 5,210 | 3,650 |
65 | Đường Chu Văn An | 13,370 | 8,020 | 5,210 | 3,650 |
66 | Đường Ngô Sĩ Liên | 13,370 | 8,020 | 5,210 | 3,650 |
67 | Đường Tạ Quang Bửu | 13,370 | 8,020 | 5,210 | 3,650 |
68 | Đường Hoàng Văn Thụ | 13,370 | 8,020 | 5,210 | 3,650 |
69 | Đường Ngô Quyền | 13,370 | 8,020 | 5,210 | 3,650 |
70 | Đường Tô Hiến Thành | 13,370 | 8,020 | 5,210 | 3,650 |
71 | Phố Lê Đức Thọ | 9,750 |
|
|
|
72 | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 9,750 |
|
|
|
73 | Phố Nguyễn Bình | 9,750 |
|
|
|
74 | Phố Mạc Thị Bưởi | 9,750 |
|
|
|
75 | Phố Lê Thanh Nghị | 9,750 |
|
|
|
76 | Phố Ngô Xuân Quảng | 9,750 |
|
|
|
77 | Phố Y Na | 8,250 |
|
|
|
78 | Phố Nguyễn An Ninh | 9,750 |
|
|
|
79 | Phố Nguyễn Nhân Kỉnh | 9,750 |
|
|
|
80 | Phố Nguyễn Bá Tuấn | 12,540 |
|
|
|
81 | Phố Nguyễn Công Trứ | 9,750 |
|
|
|
82 | Phố Lê Trọng Tấn | 9,750 |
|
|
|
83 | Phố Trần Đại Nghĩa | 9,750 |
|
|
|
84 | Phố Tô Ngọc Vân | 10,500 |
|
|
|
85 | Phố Xuân Diệu | 10,500 |
|
|
|
86 | Phố Thị Chung | 10,500 |
|
|
|
87 | Phố Vũ Trọng Phụng | 10,490 |
|
|
|
88 | Phế Kim Lân | 14,000 |
|
|
|
89 | Phố Tản Đà | 10,500 |
|
|
|
90 | Phố Nguyễn Công Hoan | 10,500 |
|
|
|
91 | Phố Hàn Mặc Tử | 10,500 |
|
|
|
92 | Phố Văn Cao | 10,500 |
|
|
|
93 | Phố Bùi Xuân Phái | 10,500 |
|
|
|
94 | Phố Hoài Thanh | 13,500 |
|
|
|
95 | Phố Nam Cao | 13,500 |
|
|
|
96 | Phố Yên Mẫn (Đoạn từ đường Chu Văn An đến đường H quy hoạch) | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
97 | Phố Lương Ngọc Quyến | 9,750 |
|
|
|
98 | Phố Lương Văn Can | 9,750 |
|
|
|
99 | Phố Ngô Luân | 9,750 |
|
|
|
100 | Phố Đào Duy Từ | 9,750 |
|
|
|
101 | Phố Xuân Thủy | 9,750 |
|
|
|
102 | Phố Nguyễn Khắc Cần | 14,000 |
|
|
|
103 | Phố Nguyễn Tự Cường | 9,750 |
|
|
|
104 | Phố Nguyễn Tất Thông | 9,750 |
|
|
|
105 | Phố Nguyễn Tảo | 9,750 |
|
|
|
106 | Phố Ngô Diễn | 9,750 |
|
|
|
107 | Phố Tông Đản | 9,750 |
|
|
|
108 | Phố Nguyễn Thái Học | 9,750 |
|
|
|
109 | Phố Phó Đức Chính | 10,500 |
|
|
|
110 | Phố Ngô Sách Tuân | 9,750 |
|
|
|
111 | Phố Đặng Trần Côn | 9,750 |
|
|
|
112 | Phố Nguyễn Tri Phương | 9,750 |
|
|
|
113 | Phố Niềm Xá | 6,530 | 3,920 | 2,550 | 1,790 |
114 | Phố Nguyễn Xuân Huy | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
115 | Phố Nguyễn Đăng Sở | 14,000 |
|
|
|
116 | Phố Phạm Thịnh | 12,540 |
|
|
|
117 | Đường trong Khu Thượng Đồng - Phường Vạn An | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
118 | Đường Đỗ Nhân | 10,000 | 6,000 | 3,900 | 2,730 |
119 | Phố Thụ Ninh | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
120 | Phố Bắc Sơn | 5,310 | 3,190 | 2,070 | 1,450 |
121 | Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ (từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến cổng nhà khách cũ) | 4,820 | 2,890 | 1,880 | 1,320 |
122 | Phố Nguyễn Nhân Bỉ | 9,500 | 5,700 | 3,710 | 2,600 |
123 | Đường Trần Bá Linh | 7,610 | 4,570 | 2,970 | 2,080 |
124 | Đường Nguyễn Thế Lộc | 7,610 | 4,570 | 2,970 | 2,080 |
125 | Đường Vũ Đạt | 7,100 | 4,260 | 2,770 | 1,940 |
126 | Đường Nguyễn Lễ | 7,610 | 4,570 | 2,970 | 2,080 |
127 | Đường Đồng Chương | 6,760 | 4,060 | 2,640 | 1,850 |
128 | Đường Nguyễn Cao Nhạc (từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Đồng Chương) | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
129 | Đường Ngũ Huyện Khê (từ giao đường Thiên Đức đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh) | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
130 | Khu giãn dân Khúc Toại, phường Khúc Xuyên | 6,300 | 3,780 | 2,460 | 1,720 |
131 | Khu giãn dân Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên | 5,900 | 3,540 | 2,300 | 1,610 |
132 | Phố Khúc Toại | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
133 | Phố Trà Xuyên | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
134 | Quốc lộ 18 mới (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê) | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
135 | Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê) | 10,200 | 6,120 | 3,980 | 2,790 |
136 | Đường Phong Khê 1 đoạn từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25) | 6,120 | 3,670 | 2,390 | 1,670 |
137 | Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19) | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
138 | Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16) | 4,430 | 2,660 | 1,730 | 1,210 |
139 | Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26) | 6,120 | 3,670 | 2,390 | 1,670 |
140 | Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23) | 4,730 | 2,840 | 1,850 | 1,300 |
141 | Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17) | 4,430 | 2,660 | 1,730 | 1,210 |
142 | Đường Cầu Tiên | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1,690 |
143 | Đường Cầu Rồng | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1,690 |
144 | Đường Dương Ổ | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
145 | Đường Nguyễn Quốc Ích | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1,690 |
146 | Đường Ngô Khê | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
| Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm |
|
|
|
|
147 | Đường Khắc Niệm 1 (từ thửa 126 tờ bản đồ số 20) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 |
148 | Đường Khắc Niệm 2 (từ thửa 24 tờ bản đồ số 08) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 |
149 | Đường Khắc Niệm 3 từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm đến (thửa số 47 tờ bản đồ số 17) | 5,250 | 3,150 | 2,050 | 1,440 |
150 | Đường Khắc Niệm 4 (từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17) đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh | 5,250 | 3,150 | 2,050 | 1,440 |
151 | Đường Khắc Niệm 5 (từ thửa 47 tờ bản đồ số 14) đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
152 | Đường Nguyễn Thủ Tiệp | 5,250 | 3,150 | 2,050 | 1,440 |
153 | Đường Ném Sơn | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
154 | Đường Ném Thượng | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
155 | Đường Ném Đoài | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
156 | Đường Ném Đông | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
157 | Đường Tiền Ngoài | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
158 | Đường Tiền Trong | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
159 | Đường Kênh Nam | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
160 | Đường Chu Mẫu (từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê) |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến thửa 101 tờ bản đồ số 16 | 8,640 | 5,180 | 3,370 | 2,360 |
| - Từ (thửa 101 tờ bản đồ số 16) đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê | 6,400 | 3,840 | 2,500 | 1,750 |
161 | Đường Đàm Văn Lễ | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
162 | Đường Tam Giang |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Đàm Văn Lễ | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
| - Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 5,900 | 3,540 | 2,300 | 1,610 |
163 | Đường Nguyễn Văn Bảng | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
164 | Đường Nguyễn Ấu Miễn | 4,250 | 2,550 | 1,660 | 1,160 |
165 | Đường Núi Bàn Cờ | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
166 | Đường Chu Huân | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
167 | Đường Kim Đôi | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
168 | Đường Phú Xuân | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
169 | Đường Nguyễn Nhân Lượng | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
170 | Đường Quỳnh Đôi | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
171 | Đường Đạo Chân | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
172 | Phố Nguyễn Nhân Đạc | 4,560 | 2,740 | 1,780 | 1,250 |
173 | Đường trong khu dân cư cũ phường Kim Chân | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
174 | Tỉnh lộ 279 (đoạn thuộc xã Kim Chân) | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
175 | Đường Trần Khánh Dư |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trường Chinh đến đường Luy Lâu | 13,930 |
|
|
|
176 | Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trường Chinh đến giao đường Đấu Mã | 8,050 | 4,830 | 3,140 | 2,200 |
177 | Phố Nguyễn Lương Bằng | 7,500 |
|
|
|
178 | Phố Trần Huy Liệu | 7,500 |
|
|
|
179 | Phố Tạ Uyên | 7,500 |
|
|
|
180 | Phố Hoàng Tích Trí | 7,500 |
|
|
|
181 | Phố Lê Văn Duyệt | 11,250 |
|
|
|
182 | Phố Đào Cam Mộc | 11,250 |
|
|
|
183 | Phố Phạm Sư Mạnh | 11,250 |
|
|
|
184 | Phố Nguyễn Xí | 11,250 |
|
|
|
185 | Phố Vũ Tuấn Chiêu | 11,140 |
|
|
|
186 | Phố Nguyễn Dũng Nghĩa |
|
|
|
|
| - Từ giao phố Lê Văn Hưu đến hết khu đô thị Phúc Ninh | 9,750 |
|
|
|
187 | Phố Nguyễn Quốc Quang | 9,750 |
|
|
|
188 | Phố Nguyễn Sở Thùy | 9,750 |
|
|
|
189 | Phố Hoàng Hiến | 9,750 |
|
|
|
190 | Phố Bà Huyện Thanh Quan | 9,750 |
|
|
|
191 | Phố Nguyễn Nhân Huân | 9,750 |
|
|
|
192 | Phố Phạm Đình Dư | 9,750 |
|
|
|
193 | Phố Vũ Khắc Dụng | 9,750 |
|
|
|
194 | Phố Phạm Đình Châu | 9,750 |
|
|
|
195 | Phố Hồ Xuân Hương | 9,750 |
|
|
|
196 | Phố Lê Đình Tấn | 9,750 |
|
|
|
197 | Phố Lê Văn Hưu | 9,750 |
|
|
|
198 | Phố Phạm Thiệu | 9,750 |
|
|
|
199 | Phố Vũ Quang Túc | 9,750 |
|
|
|
200 | Phố Phương Vỹ | 7,610 | 4,570 | 2,970 | 2,080 |
201 | Phố Nguyễn Thị Lưu | 11,610 | 6,970 | 4,530 | 3,170 |
202 | Phố Mai Bang | 13,390 | 8,030 | 5,220 | 3,650 |
203 | Phố Phan Đăng Lưu | 8,800 |
|
|
|
204 | Phố Nguyễn Huy Tưởng | 14,030 | 8,420 | 5,470 | 3,830 |
205 | Phố Lê Quý Đôn | 14,760 |
|
|
|
206 | Phố Phạm Văn Chất | 11,060 |
|
|
|
207 | Phố Nguyễn Quang Ca | 11,060 |
|
|
|
208 | Phố Nguyễn Đăng | 11,060 |
|
|
|
209 | Phố Lý Chiêu Hoàng | 15,330 |
|
|
|
210 | Phố Vạn Hạnh | 11,910 |
|
|
|
211 | Phố Nguyễn Giản Thanh | 11,910 |
|
|
|
212 | Phố Vũ Giới | 11,910 |
|
|
|
213 | Phố Vương Văn Trà | 15,970 | 9,580 | 6,230 | 4,360 |
214 | Phố Ngô Gia Khảm | 11,910 | 7,150 | 4,650 | 3,260 |
215 | Phố Trương Hán Siêu | 12,800 |
|
|
|
216 | Phố Yết Kiêu | 12,800 |
|
|
|
217 | Phố Dã Tượng | 12,800 |
|
|
|
218 | Phố Nhà Chung |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 52 | 23,400 | 14,040 | 9,130 | 6,390 |
| - Từ số nhà 52 đến hết phố | 12,340 | 7,400 | 4,810 | 3,370 |
219 | Phố Chợ Nhớn | 23,400 | 14,040 | 9,130 | 6,390 |
220 | Phố Hàng Mã |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 9 | 23,400 | 14,040 | 9,130 | 6,390 |
| - Từ tiếp giáp nhà số 9 đến giao đường Nguyễn Cao | 12,340 | 7,400 | 4,810 | 3,370 |
221 | Phố Ngô Miễn Thiệu |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều | 22,500 | 13,500 | 8,780 | 6,150 |
| - Đoạn còn lại | 17,750 | 10,650 | 6,920 | 4,840 |
222 | Phố Nguyễn Hữu Nghiêm | 13,820 |
|
|
|
223 | Phố Nguyễn Chiêu Huấn | 11,910 | 7,150 | 4,650 | 3,260 |
224 | Phố Vũ Kiệt |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều | 25,200 | 15,120 | 9,830 | 6,880 |
| - Từ giao đường Nguyễn Gia Thiều đến giao đường Hai Bà Trưng | 14,720 | 8,830 | 5,740 | 4,020 |
225 | Phố Nguyễn Bỉnh Quân | 14,290 | 8,570 | 5,570 | 3,900 |
226 | Phố Lửa Hồng | 14,520 | 8,710 | 5,660 | 3,960 |
227 | Phố Cổng Tiền | 19,440 | 11,660 | 7,580 | 5,310 |
228 | Phố Đoàn Trần Nghiệp | 14,000 |
|
|
|
229 | Phố Nguyễn Viết Xuân | 17,740 |
|
|
|
230 | Phố Hoàng Ngân | 14,000 |
|
|
|
231 | Phố Võ Thị Sáu | 17,740 |
|
|
|
232 | Phố Trần Quốc Hoàn | 14,000 |
|
|
|
233 | Phố Lý Tự Trọng | 14,000 |
|
|
|
234 | Phố Bế Văn Đàn | 18,750 |
|
|
|
235 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | 15,430 |
|
|
|
236 | Phố Chế Lan Viên | 13,500 |
|
|
|
237 | Phố Nguyễn Tuân | 13,500 |
|
|
|
238 | Phố Kim Đồng | 15,430 |
|
|
|
239 | Phố Cù Chính Lan | 15,430 |
|
|
|
240 | Phố Tô Hiệu | 15,000 |
|
|
|
241 | Phố Tô Vĩnh Diện | 12,860 |
|
|
|
242 | Phố Hoàng Tích Chù | 13,500 |
|
|
|
243 | Phố Hoàng Cầm | 13,500 |
|
|
|
244 | Phố Nguyễn Nhân Thiếp (đoạn từ Huyền Quang đến Phố Hàng Mã phường Tiền An) | 14,250 |
|
|
|
245 | Phố Nguyễn Hồ (từ Ngã 3 Trần Quốc Toản đến phố Hàng Mã phường Tiền An) | 14,250 |
|
|
|
246 | Phố Phạm Lương | 14,250 |
|
|
|
247 | Phố Lưu Hữu Phước | 14,250 |
|
|
|
248 | Đường Thanh Niên | 15,120 | 9,070 | 5,900 | 4,130 |
249 | Đường Đại Tráng | 12,000 | 7,200 | 4,680 | 3,280 |
250 | Phố Lê Chân | 9,750 |
|
|
|
251 | Phố Nguyễn Văn Siêu | 9,750 |
|
|
|
252 | Phố Trần Nguyên Hãn | 9,750 |
|
|
|
253 | Phố Trần Bình Trọng | 9,750 |
|
|
|
254 | Phố Hoàng Văn Thái | 9,750 |
|
|
|
255 | Phố Cao Bá Quát | 9,750 |
|
|
|
256 | Phố Nguyễn Phúc Xuyên | 11,400 | 6,840 | 4,450 | 3,120 |
257 | Phố Phan Bội Châu | 10,500 | 6,300 | 4,100 | 2,870 |
258 | Phố Phan Đình Phùng | 9,750 |
|
|
|
259 | Phố Trần Danh Lâm | 9,750 |
|
|
|
260 | Phố Trần Quốc Tảng | 9,750 |
|
|
|
261 | Phố Nguyễn Đức Ánh | 9,750 |
|
|
|
262 | Phố Trần Khát Chân | 9,750 |
|
|
|
263 | Phố Phùng Khắc Khoan | 9,750 |
|
|
|
264 | Phố Trần Quang Khải | 9,750 |
|
|
|
265 | Phố Trần Nhật Duật | 12,250 |
|
|
|
266 | Phố Nguyễn Long Bảng | 9,750 |
|
|
|
267 | Phố Nguyễn Quán Quang | 9,750 |
|
|
|
268 | Phố Nguyễn An | 9,750 |
|
|
|
269 | Phố Tạ Thuần | 9,500 | 5,700 | 3,710 | 2,600 |
270 | Phố Trần Xuân Soạn | 9,500 | 5,700 | 3,710 | 2,600 |
271 | Phố Nguyễn Trung Ngạn | 9,500 | 5,700 | 3,710 | 2,600 |
271 | Phố Hoàng Ngọc Phách | 14,630 | 8,780 | 5,710 | 4,000 |
272 | Phố Bùi Thị Xuân | 12,600 |
|
|
|
273 | Phố Giang Văn Minh | 6,000 |
|
|
|
274 | Phố Nguyễn Trọng Hiệu | 12,000 | 7,200 | 4,680 | 3,280 |
275 | Phố Nguyễn Xuân Chính | 17,770 |
|
|
|
276 | Phố Nguyễn Khắc Nhu | 16,800 |
|
|
|
277 | Phố Nhồi | 16,800 |
|
|
|
278 | Phố Hòa Đình | 9,000 |
|
|
|
279 | Phố Lương Thế Vinh | 16,800 |
|
|
|
280 | Phố Vũ Ngọc Phan | 6,000 |
|
|
|
281 | Phố Diệp Minh Châu (từ giao phố Thi Sách đến giao phố Giang Văn Minh) | 6,000 |
|
|
|
282 | Phố Thi Sách | 6,000 |
|
|
|
283 | Phố Phương Dung | 6,000 |
|
|
|
284 | Phố Tôn Thất Tùng | 12,600 |
|
|
|
285 | Phố Bồ Sơn (đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Lý Anh Tông) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Hoàng Hoa Thám | 8,500 |
|
|
|
| - Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lý Anh Tông | 10,200 |
|
|
|
286 | Phố Đào Tấn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 10,200 |
|
|
|
287 | Phố Đào Duy Anh | 10,200 |
|
|
|
288 | Phố Hồ Đắc Di | 12,600 |
|
|
|
289 | Phố Lương Định Của | 10,200 |
|
|
|
290 | Phố Trần Đăng Ninh | 10,200 |
|
|
|
291 | Phố Phan Huy Chú | 11,200 |
|
|
|
292 | Phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Lương Định Của đến đường Võ Cường 75) | 13,600 |
|
|
|
293 | Phố Nguyễn Trường Tộ | 10,200 |
|
|
|
294 | Phố Nguyễn Khuyến (đoạn từ đường Bình Than đến phố Bồ Sơn) | 11,200 |
|
|
|
295 | Phố Đặng Thai Mai | 13,500 |
|
|
|
296 | Phố Trần Văn Cẩn | 11,250 |
|
|
|
297 | Phố Nguyên Hồng | 17 550 |
|
|
|
298 | Phố Ngô Thì Sỹ | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
299 | Phố Trần Thiện Thuật | 7,880 |
|
|
|
300 | Phố Nguyễn Bá Lân | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1,690 |
301 | Phố Trần Đạo Tiềm | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1,690 |
302 | Phố Ngô Đạt Nho | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1,690 |
303 | Phố Vũ Văn Khuê | 7,260 | 4,720 | 3,300 | 2,310 |
304 | Phố Trần Tuấn Khải | 7,260 | 4,720 | 3,300 | 2,310 |
305 | Phố Nguyễn Khuê | 9,000 |
|
|
|
306 | Phố Phạm Ngọc Thạch | 9,000 |
|
|
|
307 | Phố Nguyễn Thế Lập | 9,000 |
|
|
|
308 | Phố Đặng Văn Ngữ | 9,000 |
|
|
|
309 | Phố Vũ Diệu | 9,000 |
|
|
|
310 | Phố Nguyễn Đạt Thiện | 9,000 |
|
|
|
311 | Phố Nguyễn Đình Khôi | 9,000 |
|
|
|
312 | Phố Lê Trực | 9,000 |
|
|
|
313 | Phố Đoàn Phú Tứ | 9,000 |
|
|
|
314 | Phố Thái Thuận | 9,000 |
|
|
|
315 | Phố Nguyễn Hiền | 9,000 |
|
|
|
316 | Phố Nguyễn Hoằng Nghị | 9,000 |
|
|
|
317 | Phố Trần Khánh Hưng | 9,000 |
|
|
|
318 | Phố Vũ Mộng Nguyên | 9,000 |
|
|
|
319 | Phố Hoàng Sĩ Khải | 9,000 |
|
|
|
320 | Phố Nguyễn Quang Bật | 9,000 |
|
|
|
321 | Phố Nguyễn Đương Hồ | 9,000 |
|
|
|
322 | Phố Huy Du (đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám) | 9,000 |
|
|
|
323 | Phố Nguyễn Thiên Tích (đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám) | 9,000 |
|
|
|
324 | Đường Ba Huyện | 6,750 | 4,050 | 2,630 | 1,840 |
325 | Đường Vũ Nghi Hướng | 4,250 | 2,550 | 1,660 | 1,160 |
326 | Đường Tiên Ất | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
327 | Đường Nguyễn Đoan Trung |
|
|
|
|
| - Đoạn từ UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188 tờ bản đồ số 19) đến hết chợ Và (thửa 208 tờ bản đồ số 19) | 5,120 | 3,070 | 2,000 | 1,400 |
| - Đoạn từ hết chợ Và (thửa 207 tờ bản đồ số 18) đến Hội trưởng khu Trần (thửa 173 tờ bản đồ số 16) | 5,220 | 3,130 | 2,030 | 1,420 |
| - Đoạn từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ bản đồ số 16) đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ số 16) | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 |
328 | Phố Hồng Lô | 4,160 | 2,500 | 1,630 | 1,140 |
329 | Phố Tiên Xá Làng | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
330 | Phố Tiên Xá Núi | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
331 | Đường Hàm Long |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Đặng Cung đến giao đường Đàm Văn Tiết | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
| - Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
332 | Đường Sơn Đông |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Như Nguyệt đến giao đường Đa Cấu | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Từ giao đường Đa Cấu đến hết tuyến | 4,750 | 2,850 | 1,850 | 1,300 |
333 | Đường Đa Cấu | 4,750 | 2,850 | 1,850 | 1,300 |
334 | Đường Đông Dương | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
335 | Đường Đàm Văn Tiết |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Sơn Đông đến điểm giao phố Môn Tự | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
| - Từ giao phố Môn Tự đến giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm | 4,750 | 2,850 | 1,850 | 1,300 |
| - Từ giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm đến hết tuyến | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
336 | Đường Sơn Nam | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
337 | Đường Thái Bảo |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao với đường Đàm Văn Tiết | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
| - Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến phố Nghiêm Viện | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
338 | Đường Nguyễn Đạt Tế |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Sơn Đông đến hết chợ Sơn Đông | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
| - Từ giáp chợ Sơn Đông đến hết tuyến | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
339 | Đường Mai Trọng Hòa | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
340 | Đường Đặng Cung |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế đến giao với đường Đàm Văn Tiết | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
| - Từ giao với đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
341 | Phố Nguyễn Tài Toàn | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
342 | Phố Ngô Quang | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
343 | Phố Môn Tự | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
344 | Phố Nguyễn Thuyên | 4,300 | 2,580 | 1,680 | 1,180 |
345 | Phố Nguyễn Trọng Mại | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
346 | Phố Nghiêm Viện | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
347 | Phố Nguyễn Đức Hiệp | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
348 | Phố Mai Khuyến | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
349 | Tỉnh lộ 278 mới (đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn) | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
350 | Đường trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn | 4,300 | 2,580 | 1 680 | 1,180 |
351 | Đường Vua Bà | 5,300 | 3,180 | 2,070 | 1,450 |
352 | Đường Hữu Chấp | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
353 | Đường Đẩu Hàn | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
354 | Đường Giếng Ngọc | 5,300 | 3,180 | 2,070 | 1,450 |
355 | Đường Nguyễn Hữu Du |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Vua Bà đến giao với đường Lạc Long Quân | 6,480 | 3,890 | 2,530 | 1,770 |
356 | Đường nối đường Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái | 6,480 | 3,890 | 2,530 | 1,770 |
357 | Đường Nguyễn Văn Huyên | 5,300 | 3,180 | 2,070 | 1,450 |
358 | Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
359 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu | 6,120 | 3,670 | 2,390 | 1,670 |
360 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc phường Khắc Niệm | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
361 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc xã Kim Chân | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
362 | Khu nhà ở số 9, phường Suối Hoa |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 14,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 16,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 19,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 21,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 24,000 |
|
|
|
363 | Khu nhà ở khu mới thôn Y Na, phường Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 11,000 |
|
|
|
364 | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3, phường Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,930 |
|
|
|
365 | Khu nhà ở Hoà Long - Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,930 |
|
|
|
| - Phố Huỳnh Tấn Phát | 9,750 |
|
|
|
366 | Khu nhà ở DCDV Thị Chung, phường Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,930 |
|
|
|
367 | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4, phường Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,320 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,400 |
|
|
|
368 | Khu nhà ở K15, phường Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 9,030 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,530 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12,030 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13,530 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 15,030 |
|
|
|
369 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn, phường Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
370 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,950 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,500 |
|
|
|
371 | Khu nhà ở Hà Nội, phường Ninh Xá |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 14,850 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 17,330 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 19,800 |
|
|
|
372 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh - phường Vạn An (9ha) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
373 | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,860 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,670 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,290 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,100 |
|
|
|
374 | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
375 | Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,450 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,500 |
|
|
|
376 | Khu nhà ở Cao Nguyên - phường Vạn An |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
377 | Khu nhà ở Đông Đô - phường Vạn An |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
378 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2, phường Thị Cầu |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,950 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,500 |
|
|
|
379 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn, phường Thị Cầu |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,950 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,500 |
|
|
|
380 | Khu đô thị Phúc Ninh, phường Vũ Ninh, phường Thị Cầu |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,550 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,500 |
|
|
|
381 | Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 12,000 |
|
|
|
382 | Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,430 |
|
|
|
383 | Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 12,000 |
|
|
|
384 | Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,930 |
|
|
|
385 | Khu nhà ở Sáo Sậu, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,930 |
|
|
|
386 | Khu nhà ở Đại Dương, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 10,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12,250 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 14,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 17,500 |
|
|
|
| - Phố Mạc Đĩnh Chi | 13,750 |
|
|
|
387 | Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,660 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,420 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,800 |
|
|
|
388 | Khu Dân cư dịch vụ khu 10, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 10,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12,080 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 13,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15,530 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 17,250 |
|
|
|
| - Phố Vũ Miên | 12,080 |
|
|
|
389 | Khu nhà ở Him Lam, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,450 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,500 |
|
|
|
390 | Khu nhà ở số 6, phường Đại Phúc |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,930 |
|
|
|
391 | Khu nhà ở Khả Lễ 1, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 12,000 |
|
|
|
392 | Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 12,000 |
|
|
|
393 | Khu nhà ở Bình Than, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 9,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 14,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 15,600 |
|
|
|
394 | Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,710 |
|
|
|
395 | Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 9,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 14,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 15,600 |
|
|
|
396 | Khu nhà ở Bồ Sơn 2, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 9,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 14,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 15,600 |
|
|
|
397 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 9,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 14,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 15,600 |
|
|
|
398 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 9,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 14,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 15,600 |
|
|
|
399 | Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 13,930 |
|
|
|
400 | Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,710 |
|
|
|
401 | Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,950 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,500 |
|
|
|
402 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,710 |
|
|
|
403 | Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B - Khả Lễ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 11,500 |
|
|
|
404 | Khu nhà ở HUDLAND, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 11,250 |
|
|
|
405 | Khu nhà ở Nam Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 14,500 |
|
|
|
406 | Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 10,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 14,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 16,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 18,000 |
|
|
|
407 | Khu nhà ở Hoà Đình 2, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,750 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 11,250 |
|
|
|
408 | Khu nhà ở Xuân ổ A, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,710 |
|
|
|
409 | Khu nhà ở Xuân ổ B, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,710 |
|
|
|
410 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
411 | Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
412 | Khu nhà ở Lò Ngói, phường Võ Cường |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,000 |
|
|
|
413 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,000 |
|
|
|
414 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,000 |
|
|
|
415 | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,950 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,500 |
|
|
|
416 | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,550 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,500 |
|
|
|
417 | Khu nhà ở khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
418 | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen, phường Thị Cầu |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,950 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,500 |
|
|
|
419 | Khu nhà ở Đồng Đìa, phường Thị Cầu |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,950 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,500 |
|
|
|
420 | Khu nhà ở Đồng Soi, phường Thị Cầu |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,650 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,550 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,500 |
|
|
|
421 | Khu nhà ở Chu Mẫu, phường Vân Dương |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,860 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,710 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,570 |
|
|
|
422 | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại, phường Vân Dương |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,860 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,710 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,570 |
|
|
|
423 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn - Vân Dương |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,000 |
|
|
|
424 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,420 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,990 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,700 |
|
|
|
425 | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,420 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,990 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,700 |
|
|
|
426 | Khu nhà ở Đạo Chân, phường Kim Chân |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,760 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,220 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,600 |
|
|
|
427 | Khu nhà ở Kim Đôi, phường Kim Chân |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,760 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,220 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,600 |
|
|
|
II | THỊ XÃ TỪ SƠN |
|
|
|
|
| PHƯỜNG ĐÔNG NGÀN |
|
|
|
|
1 | Đường Minh Khai | 18,200 | 10,920 | 7,100 | 4,970 |
| - Đoạn từ cổng khu phố Xuân Thụ đến ao Xuân Thụ | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 |
2 | Đường Trần Phú | 22,400 | 13,440 | 8,740 | 6,120 |
3 | Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1) | 7,450 | 4,470 | 2,910 | 2,040 |
4 | Phố Phủ Từ (từ đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo) | 9,800 | 5,880 | 3,820 | 2,670 |
5 | Phố Nhân Thọ (từ đường Trần Phú đến trường Tiểu học Tân Hồng) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo | 7,450 | 4,470 | 2,910 | 2,040 |
| - Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến trường tiểu học Tân Hồng | 5,570 | 3,340 | 2,170 | 1,520 |
6 | Phố Chợ Tre (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
7 | Phố Chợ Giầu |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo | 20,800 | 12,480 | 8,110 | 5,680 |
| - Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến phố Phù Lưu | 5,880 | 3,530 | 2,290 | 1,600 |
| - Từ phố Chợ Giầu đến phố Nhân Thọ | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
8 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Minh Khai đến đường sắt | 13,880 | 8,330 | 5,410 | 3,790 |
9 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đồng Ngàn) | 18,690 | 11,210 | 7,290 | 5,100 |
10 | Tỉnh lộ 277 | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
11 | Đường Lý Thái Tổ (từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu) | 18,690 | 11,210 | 7,290 | 5,100 |
12 | Nguyễn Công Hãng (NH8) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
13 | Lý Đạo Thành (NH1) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
14 | Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ) | 16,020 | 9,610 | 6,250 | 4,380 |
15 | Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
16 | Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
17 | Phố Phù Lưu (từ phố Nhân Thọ đến đường Lê Phụng Hiểu) | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
| - Ngõ nghè (từ đình Phù Lưu đến cây đa ao Đền) | 3,110 | 1,870 | 1,220 | 850 |
| - Đoạn từ phố Phù Lưu đến cổng đền Phù Lưu | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
18 | Phố Ngoại Thương (Khu dân cư số 1) | 7,800 | 4,680 | 3040 | 2,130 |
19 | Đường Lý Tự Trọng (Từ đường Minh Khai qua Xuân Thụ đến hết phường Đông Ngàn) | 7,140 | 4,280 | 2,780 | 1,950 |
20 | Đường Lý Thánh Tông | 12,940 | 7,760 | 5,040 | 3,530 |
21 | Phố Diệu Tiên |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến đường Lý Tự Trọng | 5,460 | 3,280 | 2,130 | 1,490 |
| - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến đường Minh Khai | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 |
22 | Khu nhà dân cư số 1 |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
|
|
|
23 | Khu nhà ở Quy Chế |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 12,000 |
|
|
|
24 | Khu nhà ở, dịch vụ dân cư phường Đông Ngàn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,860 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,710 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,570 |
|
|
|
| PHƯỜNG ĐÌNH BẢNG |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú (Từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng) | 16,020 | 9,610 | 6,250 | 4,380 |
| - Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
2 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
| - Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng | 4,940 | 2,960 | 1,920 | 1,340 |
3 | Phố Cổ Pháp (cổng Đền Đô đến cổng đình Đình Bảng) | 4,940 | 2,960 | 1 920 | 1,340 |
4 | Phố Lý Khánh Văn |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Trần Phú đến chùa Kim Đài | 7,800 | 4,680 | 3,040 | 2,130 |
| - Đoạn từ chùa Kim Đài đến phố Nguyễn Văn Trỗi (từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài) | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
| - Đoạn từ phố Lý Khánh Văn đến khu phố Long Vỹ | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
| - Đoạn trục chính khu Trầm | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 |
| - Đoạn từ Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ) | 4,410 | 2,650 | 1,720 | 1,200 |
5 | Phố Bà La (Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ Pháp đến hết khu phố Ao Sen) | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 |
6 | Phố Trung Hòa (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) Đường trung tâm khu Ao Sen, khu Cao Lâm | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 |
7 | Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
8 | Đường Lý Thái Tổ (Từ giáp đường Lê Phụng Hiểu đến hết phường Đình Bảng) | 14,950 | 8970 | 5,830 | 4,080 |
9 | Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
10 | Phố Vạn Hạnh (Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành) | 7,450 | 4,470 | 2,910 | 2,040 |
11 | Phố Kim Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam) | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
12 | Đường Lê Quang Đạo | 12,820 | 7,690 | 5,000 | 3,500 |
13 | Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ đường Trần Phú đến hết phường Đình Bảng) | 13,440 | 8,060 | 5,240 | 3,670 |
14 | Khu nhà ở Ba Gia |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,760 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,600 |
|
|
|
15 | Khu dân cư dịch vụ Đền Đô |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 12,000 |
|
|
|
16 | Khu đô thị Đình Bảng (Phú Điền, Nam Hồng) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 12,000 |
|
|
|
17 | Khu Mả Mực |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,170 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,210 |
|
|
|
18 | Khu đô thị Đền Đô |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,080 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,960 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 14,400 |
|
|
|
19 | Khu đô thị Viglacera |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
|
|
|
20 | Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,910 |
|
|
|
21 | Khu nhà ở Đền Rồng |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,910 |
|
|
|
22 | Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,910 |
|
|
|
23 | Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,910 |
|
|
|
24 | Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,710 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,140 |
|
|
|
25 | Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,170 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,210 |
|
|
|
26 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng | 4,900 | 2,940 | 1,910 | 1,340 |
| PHƯỜNG ĐỒNG NGUYÊN |
|
|
|
|
1 | Đường Minh Khai (đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên) | 13,860 | 8,320 | 5,410 | 3,790 |
| - Đoạn từ đường Minh Khai qua dốc xóm Đạo đến ngã 3 khu phố 4 | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long, xã Tương Giang | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
2 | Phố Đồng Cẩm | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình đến nhà văn hóa khu phố 3 | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ Bình Lao đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ cổng Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang đến ngã 3 Cổng Sơn | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
3 | Đường Nguyễn Quán Quang (Từ đường Minh Khai đến hết phường Đồng Nguyên) | 5,580 | 3,350 | 2,180 | 1,530 |
4 | Đường Hoàng Quốc Việt từ đường Ngô Gia Tự đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
5 | Đường Ngô Gia Tự (từ đường sắt đến hết phường Đồng Nguyên) | 10,000 | 6,000 | 3,900 | 2,730 |
| - Đoạn từ ao cổng Dinh đến ngã 3 ao Cừ | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa đến lò vôi | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ Ngô Gia Tự đến ngã 4 cổng Đình | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà văn hóa khu phố 3 | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
6 | Đường Lý Thánh Tông | 12,940 | 7,760 | 5,040 | 3,530 |
7 | Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ đường Minh Khai đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn) | 3,110 | 1,870 | 1,220 | 850 |
8 | Phố Hoa Lư (từ đường Minh Khai đến đình Tam Lư) | 5,580 | 3,350 | 2,180 | 1,530 |
| - Đường giữa khu phố Tam Lư lớn | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
9 | Phố Ao Đồng (từ phố Hoa Lư đến phố Lư Vĩnh Xuyên) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
10 | Phố Sậy (từ đường Nguyễn Quán Quang đến phố Vĩnh Kiều bé) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
11 | Khu đô thị Phú Điền - Đồng Nguyên |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,170 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,230 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,260 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,290 |
|
|
|
12 | Khu DCDV Tam Lư |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,860 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,710 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,570 |
|
|
|
13 | Khu DCDV Đồng Sen |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,710 |
|
|
|
14 | Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,860 |
|
|
|
15 | Khu đô thị Hanaka Trang Hạ - Đồng Nguyên |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,860 |
|
|
|
| PHƯỜNG TRANG HẠ |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 18,690 | 11,210 | 7,290 | 5,100 |
2 | Tỉnh lộ 277 | 14,000 | 8,400 | 5,460 | 3,820 |
2 | Phố Trang Hạ (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Ngân hàng NNPT nông thôn | 3,960 | 2,380 | 1,550 | 1,090 |
3 | Phố Trang Liệt 1 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ trạm y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt | 3,960 | 2,380 | 1,550 | 1,090 |
| - Đoạn từ hội trường khu phố Trang Liệt đến Công Cửi | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
4 | Phố Trang Liệt 2 (cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
5 | Phố Trang Liệt 3 (phố Trang Hạ - cổng Bông đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
6 | Phố Bính Hạ (từ tiếp giáp phố Trang Hạ đến hết khu phố) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
7 | Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) đến phố Trang Liệt 2 | 4,400 | 2,640 | 1,720 | 1,200 |
8 | Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,860 |
|
|
|
9 | Khu DCDV Bính Hạ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,770 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,030 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,660 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,290 |
|
|
|
10 | Khu nhà ở Trang Hạ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,130 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,860 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,330 |
|
|
|
| PHƯỜNG ĐỒNG KỴ |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| - Đoạn từ phường Trang Hạ đến trạm y tế phường Đồng Kỵ | 15,020 | 9,010 | 5,860 | 4,100 |
| - Đoạn từ trạm y tế phường Đồng Kỵ đến tiếp giáp xã Phù Khê | 13,520 | 8,110 | 5,270 | 3,690 |
| - Đoạn đê từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê | 5,040 | 3,020 | 1,960 | 1,370 |
2 | Phố Đồng Kỵ 1 (từ tỉnh lộ 277 mới đến nhà văn hóa khu phố Nghè) | 5,720 | 3,430 | 2,230 | 1,560 |
3 | Phố Đồng Kỵ 2 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 đến cổng Giếng | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 |
| - Đoạn từ cổng Giếng đến tiếp giáp phố Di tích | 3,520 | 2,110 | 1,370 | 960 |
4 | Phố Đồng Kỵ 3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng) | 3,520 | 2,110 | 1,370 | 960 |
5 | Phố Đồng Kỵ 4 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đến tiếp giáp phố Đồng Kỵ 1 | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 |
| - Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đi Châu Khê | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 |
6 | Phố Di Tích |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đình Đồng kỵ đến hết phố | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 |
7 | Tỉnh lộ 277 (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận phường Đồng Kỵ | 13,000 | 7,800 | 5,070 | 3,550 |
8 | Khu thể thao trường học, các công trình công cộng, khu đô thị phường Đồng Kỵ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,100 |
|
|
|
9 | Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn, phường Đồng Kỵ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,100 |
|
|
|
| PHƯỜNG CHÂU KHÊ |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
| - Đoạn từ tiếp giáp phường Đình Bảng đến cầu Song Tháp | 11,520 | 6,910 | 4,490 | 3,140 |
| - Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội | 10,080 | 6050 | 3,930 | 2,750 |
| - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt qua ao cụ Kệ đến đường Lý Thường Kiệt (đường bao quanh khu phố Đa Hội) | 5,040 | 3,020 | 1,960 | 1,370 |
| - Đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công nghệ Châu Khê | 6,720 | 4,030 | 2,620 | 1,830 |
2 | Phố Trịnh Xá (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến chợ cầu Trịnh Xá) | 4,050 | 2,430 | 1,580 | 1,110 |
3 | Phố Mùng 10 tháng 3 |
|
|
|
|
| - Từ đoạn ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc | 6,060 | 3,640 | 2,370 | 1,660 |
| - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đi Yên Thường | 6,060 | 3,640 | 2,370 | 1 660 |
4 | Phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc) | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
5 | Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn | 6,060 | 3,640 | 2,370 | 1,660 |
6 | Phố Song Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp) | 5,000 | 3,000 | 1 950 | 1,370 |
7 | Phố Nguyễn Xá (Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn) | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
| - Đoạn từ đầu cầu Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
8 | Phố Cầu Tháp (từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp) | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
9 | Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
10 | Khu nhà ở phường Châu Khê |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
|
|
|
| PHƯỜNG TÂN HỒNG |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyên Phi ỷ Lan | 12,010 | 7,210 | 4,690 | 3,280 |
2 | Phố Yên Lã (từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường) | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
3 | Đường Lý Tự Trọng đến hết khu phố Yên Lã cũ | 5,710 | 3,430 | 2,230 | 1,560 |
4 | Phố Dương Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến Quốc lộ 1 mới) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
5 | Đường Lý Thánh Tông | 12,010 | 7,210 | 4,690 | 3,280 |
6 | Phố Tân Hưng (từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì) | 3,080 | 1,850 | 1,200 | 840 |
7 | Phố Nội Trì |
|
|
|
|
| - Đoạn từ trường mầm non Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì (đường trung tâm khu phố) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ Đình Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
8 | Phố Trung Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà) | 3,080 | 1,850 | 1,200 | 840 |
9 | Đường từ phố Nội trì đến khu dân cư Đại Đình | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
10 | Phố Đại Đình (đường trục chính khu phố Đại Đình) | 3,080 | 1,850 | ,200 | 840 |
11 | Khu nhà ở Tân Hồng (Cao Nguyên) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
|
|
|
12 | Khu nhà ở Bắc Từ Sơn (Tân Hồng - Đồng Nguyên) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
|
|
|
13 | Khu dân cư Đại Đình |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,000 |
|
|
|
14 | Khu dân cư Dương Lôi |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,000 |
|
|
|
15 | Khu dân cư Yên Lã |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,840 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,230 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,920 |
|
|
|
16 | Khu dân cư Trung Hòa |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,000 |
|
|
|
17 | Khu dân cư Nội Trì |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,000 |
|
|
|
18 | Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,860 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,140 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,290 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 11,430 |
|
|
|
19 | Khu Dân cư dịch vụ Dương Lôi |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
|
|
|
20 | Khu Dân cư Dịch vụ Yên Lãng |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
|
|
|
III | HUYỆN GIA BÌNH |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| - Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh | 12,010 | 7,210 | 4,690 | 3,280 |
| - Đoạn qua thôn Song Quỳnh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình | 8,980 | 5,390 | 3,500 | 2,450 |
2 | Đường Bình Than |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình | 12,010 | 7,210 | 4,690 | 3,280 |
| - Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình | 6,980 | 4,190 | 2,720 | 1,900 |
3 | Đường Lê Văn Thịnh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh | 10,690 | 6,410 | 4,170 | 2,920 |
| - Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình | 8,080 | 4,850 | 3,150 | 2,210 |
4 | Đường Thiên Thai |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình | 10,690 | 6,410 | 4,170 | 2,920 |
5 | Đường Ngô Gia Tự | 7,850 | 4,710 | 3,060 | 2,140 |
6 | Đường Huyền Quang | 8,720 | 5,230 | 3,400 | 2,380 |
7 | Đường Trần Hưng Đạo | 8,720 |
|
|
|
8 | Đường Gia Định | 8,720 |
|
|
|
9 | Đường Lệ Chi Viên | 10,760 | 6,460 | 4,200 | 2,940 |
10 | Đường Cao Lỗ Vương | 10,760 |
|
|
|
11 | Đường Trần Nhân Tông | 10,760 |
|
|
|
12 | Phố Nguyễn Công Truyền | 6,100 |
|
|
|
13 | Phố Vũ Tuyên Hoàng | 6,970 |
|
|
|
14 | Phố Côn Nương | 7,850 |
|
|
|
15 | Phố Vũ Văn Khuê | 7,850 |
|
|
|
16 | Phố Thanh Bình | 8,370 |
|
|
|
17 | Phố Hoàng Tế Mỹ | 6,280 |
|
|
|
18 | Phố Hoàng Đăng Miện | 6,280 |
|
|
|
19 | Phố Doãn Công | 6,280 |
|
|
|
20 | Phố Nguyễn Hoàng Diễn | 6,280 |
|
|
|
21 | Phố Nguyễn Văn Thực | 6,280 |
|
|
|
22 | Phố Nguyễn Quang Luận | 6,280 |
|
|
|
23 | Phố Trần Danh Ninh | 6,280 |
|
|
|
24 | Phố Phạm Khiêm Ích | 7,170 |
|
|
|
25 | Phố Nguyễn Kỳ Phùng | 6,280 |
|
|
|
26 | Các khu dân cư mới: khu TĐC Song Quỳnh, khu nhà ở Nam Phú Ninh, khu bệnh viện |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,660 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,440 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,220 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,990 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,770 |
|
|
|
27 | Thôn Đông Bình |
|
|
|
|
| - Đoạn nối Đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
| - Đoạn từ đường Bình Than qua vườn cây các Cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình | 2,760 | 1,660 | 1,080 | 760 |
| - Các trục chính từ đường Bình Than vào các khu dân cư | 2,400 | 1,440 | 940 | 660 |
28 | Thôn Hương Vinh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
| - Đoạn từ đình thôn Hương Vinh qua Cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình | 3,450 | 2,070 | 1,350 | 950 |
| - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
29 | Thôn Phú Ninh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cổng làng qua chùa đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền | 4,350 | 2,610 | 1,700 | 1,190 |
30 | Thôn Song Quỳnh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội - xã Quỳnh Phú) | 5,860 | 3,520 | 2,290 | 1,600 |
| - Các trục chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư | 3,450 | 2,070 | 1,350 | 950 |
31 | Thôn Nội Phú |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú | 4,340 | 2,600 | 1,690 | 1,180 |
IV | HUYỆN LƯƠNG TÀI |
|
|
|
|
1 | Đường Vũ Giới |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngã ba Thứa đến giao Phố Ngô Sở Ngọc | 9,750 | 5,850 | 3,800 | 2,660 |
| - Đoạn từ giao Phố Ngô Sở Ngọc đến hết địa phận TT.Thứa | 8,450 | 5,070 | 3,300 | 2,310 |
2 | Đường Hàn Thuyên |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngã ba Thứa đến giao Phố Đoàn Phú Tứ | 8,500 | 5,100 | 3,320 | 2,320 |
| - Đoạn từ giao Phố Đoàn Phú Tứ đến Phố Bùi | 6,400 | 3,840 | 2,500 | 1,750 |
| - Đoạn từ Phố Bùi đến hết Táo Đôi | 5,600 | 3,360 | 2,180 | 1,530 |
3 | Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngã 3 Thứa đến giao đường Đoàn Sư Đức | 9,900 | 5,940 | 3,860 | 2,700 |
| - Đoạn từ giao đường Đoàn Sư Đức đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 8,550 | 5,130 | 3,330 | 2,330 |
4 | Tỉnh lộ 281 (cũ) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giao Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Thứa (đi xã Bình Định) | 6,300 | 3,780 | 2,460 | 1,720 |
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 280 mới) |
|
|
|
|
| - Từ giao Tỉnh lộ 284 đến giao đường Lý Thái Tổ | 6,300 | 3,780 | 2,460 | 1,720 |
6 | Đường Phá Lãng |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngã ba TT Thứa hết địa phận thị trấn Thứa (đường đi Bến xe Thứa) | 10,500 | 6,300 | 4,100 | 2,870 |
7 | Phố Nguyễn Đình Tú | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
8 | Phố Đoàn Sư Đức | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
9 | Phố Nguyễn Tử Kỳ | 4,100 | 2,460 | 1,600 | 1,120 |
10 | Phố Đoàn Phú Tứ | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
11 | Phố Nguyễn Phục | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
12 | Phố Vũ Cảnh | 3,300 | 1,980 | 1 290 | 900 |
13 | Phố Hoàng Sỹ Dịch | 3,300 | 1,980 | 1,290 | 900 |
14 | Phố Phạm Đoan Lượng | 3,300 | 1,980 | 1,290 | 900 |
15 | Phố Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giao đường Phá Lãng đến giao Phố Nam Cao | 4,100 | 2,460 | 1,600 | 1,120 |
| - Đoạn từ giao Phố Nam Cao đến hết tuyến | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
16 | Phố Lương Phùng Thìn | 4,100 | 2,460 | 1,600 | 1,120 |
17 | Phố Bùi | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
18 | Phố Trần Thâm | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
19 | Phố Đồng Khởi | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
20 | Phố Nam Cao | 4,100 | 2,460 | 1,600 | 1,120 |
21 | Phố Nguyễn Bạt Tụy | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
22 | Phố Hồ Xuân Hương | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
23 | Phố Phạm Quang Tiến | 4,050 | 2,430 | 1,580 | 1,110 |
24 | Phố Nguyễn Đình Chương | 4,100 | 2,460 | 1,600 | 1,120 |
25 | Phố Vũ Miên | 3,100 | 1,860 | 1,210 | 850 |
26 | Phố Trần Biểu | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
27 | Các khu dân cư cũ trong TT.Thứa | 2,750 | 1,650 | 1,070 | 750 |
28 | Khu nhà ở phía Tây Đạo Sử |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,020 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,800 |
|
|
|
29 | Khu nhà ở thôn Đông Hương, TT.Thứa |
|
|
|
|
| - Phố Vũ Trinh | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
| - Phố Nguyễn Điển Kính | 4,290 | 2,570 | 1,670 | 1,170 |
| - Phố Đào Phùng Thái | 5,610 | 3,370 | 2,190 | 1,530 |
| - Phố Ngô Sở Ngọc | 5,610 | 3,370 | 2,190 | 1,530 |
V | HUYỆN QUẾ VÕ |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 18 |
|
|
|
|
| - Từ cây xăng Phố Mới (gần Chi cục thuế) đến Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2. | 12,860 | 7,720 | 5,020 | 3,510 |
| - Từ Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2 đến hết địa phận TT.Phố Mới | 9,600 | 5,760 | 3,740 | 2,620 |
2 | Tỉnh lộ 279 |
|
|
|
|
| - Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An | 7,660 | 4,600 | 2,990 | 2,090 |
| - Từ ngã ba đi xã Bằng An đến giao đường 24 m phía sau Huyện ủy | 10,560 | 6,340 | 4,120 | 2,880 |
| - Từ đường 24 m phía sau Huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới | 5,460 | 3,280 | 2,130 | 1,490 |
3 | Đường 24m phía sau huyện ủy đoạn từ Tỉnh lộ 279 đến kênh Kim Đôi (đi vào làng Nghiêm Thôn) | 6,240 | 3,740 | 2,430 | 1,700 |
4 | Từ ngã tư giao kênh Kim Đôi đi vào làng Nghiêm Thôn đến hết thôn Đỉnh thị trấn Phố Mới | 3,580 | 2,150 | 1,400 | 980 |
5 | Đường 42m từ huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới | 11,500 | 6,900 | 4,490 | 3,140 |
6 | Trục đường khu dân cư bao xung quanh chợ thị trấn Phố Mới | 10 560 | 6,340 | 4,120 | 2,880 |
7 | Đường nội thị |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 18 đi Bằng An đến hết địa phận thị trấn Phố Mới (trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ) | 7,660 | 4,600 | 2,990 | 2,090 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 18 đi bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ đến hết địa phận thị trấn Phố Mới | 5,460 | 3,280 | 2,130 | 1,490 |
8 | Khu dân cư Khu 5 đồng Bà Má |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
9 | Khu dân cư Khu 2 |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
10 | Khu dân cư Khu 3 (Khố Rách; Đồng Ngang) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,000 |
|
|
|
11 | Khu dân cư Nghiêm Thôn - Khu Ma Lánh |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,310 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,080 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,470 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,850 |
|
|
|
12 | Khu dân cư Khu Đô thị sinh thái |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,000 |
|
|
|
13 | Khu dân cư Thôn Đỉnh - Khu Đồng Rỡ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,000 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,000 |
|
|
|
VI | THUẬN THÀNH |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 283 |
|
|
|
|
| - Đường Âu cơ (Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ) | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
| - Đường Âu cơ (Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi) | 8,900 | 5,340 | 3,470 | 2,430 |
2 | Đường Kinh Dương Vương (Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ) | 7,120 | 4,270 | 2,780 | 1,950 |
3 | Đường Vương Văn Trà (Đường Nam Kênh Bắc) | 7,670 | 4,600 | 2,990 | 2,090 |
4 | Đường Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trấn Hồ) | 8,900 | 5,340 | 3,470 | 2,430 |
5 | Khu nhà ở lô 1 + 2 |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,890 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,180 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,830 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,480 |
|
|
|
6 | Khu nhà ở lô 8 |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,810 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,610 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,410 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,210 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,010 |
|
|
|
7 | Khu nhà ở thị trấn Hồ (Phía sau UBND Thị trấn Hồ) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,530 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,290 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,800 |
|
|
|
8 | Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ |
|
|
|
|
| - Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bốt Hồ (chuyển từ Tỉnh lộ 283) | 3,030 | 1,820 | 1,180 | 830 |
| - Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi làng Cả - Đông Côi) | 2,770 | 1,660 | 1,080 | 760 |
| - Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi Lẽ Đông Côi) | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
| - Đường từ Quốc lộ 38 mới đi thôn Trương Xá | 2,770 | 1,660 | 1,080 | 760 |
| - Đường từ Âu Cơ đi Ấp Đông Côi, đến Quốc lộ 17 | 3,150 | 1,890 | 1,230 | 860 |
| - Phố Nguyễn Quang Bật (Đường từ Âu Cơ đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam) | 3,020 | 1,810 | 1,180 | 830 |
| - Đường từ Âu Cơ đi thôn Tú Tháp, xã Song Hồ | 3,050 | 1,830 | 1,190 | 830 |
| - Đường từ Âu Cơ đi thôn Lạc Hoài, xã Song Hồ | 2,770 | 1,660 | 1,080 | 760 |
| - Phố Nguyễn Chí Tố (Đường từ Âu Cơ đi UBND xã Song Hồ) | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 |
| - Phố Dương Như Châu (Đường từ Bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam) | 2,770 | 1,660 | 1,080 | 760 |
9 | Trục đường chính trong khu dân cư bến Hồ | 1,810 | 1,090 | 710 | 500 |
10 | Đường Hai Bà Trưng (Đường HL2 ) | 6,570 | 3,940 | 2,560 | 1,790 |
11 | Khu nhà ở Dabaco |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,510 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,260 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,010 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,760 |
|
|
|
12 | Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Lạc Thổ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,740 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,980 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,600 |
|
|
|
13 | Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Cả Đông Côi |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,740 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,980 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,600 |
|
|
|
14 | Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Ấp Đông Côi (Giáp đường Lạc Long Quân và đường Âu Cơ) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,670 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,620 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,500 |
|
|
|
15 | Khu nhà ở lô 5,6,7 |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,340 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,060 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,500 |
|
|
|
16 | Khu nhà ở phía Bắc thị trấn Hồ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,010 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,840 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,670 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,500 |
|
|
|
17 | Khu đô thị phía Nam thị trấn Hồ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,730 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,310 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,100 |
|
|
|
VII | HUYỆN TIÊN DU |
|
|
|
|
1 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim | 14,470 | 8,680 | 5,640 | 3,950 |
| - Đoạn từ cổng làng Lim đến địa phận thành phố Bắc Ninh | 12,750 | 7,650 | 4,970 | 3,480 |
2 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du | 14,470 | 8,680 | 5,640 | 3,950 |
| - Đoạn từ đường Tiên Du đến ngã tư Lim | 14,470 | 8,680 | 5,640 | 3,950 |
3 | Đường Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
| - Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão | 8,710 | 5,230 | 3,400 | 2,380 |
4 | Đường Tiên Du |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lý Thường Kiệt đến giao đường Hồng Vân | 12,540 | 7,520 | 4,890 | 3,420 |
5 | Phố Nguyễn Danh Nho | 8,710 | 5,230 | 3,400 | 2,380 |
6 | Phố Đồng Chuông | 8,710 | 5,230 | 3,400 | 2,380 |
7 | Phố Liễu Giáp | 8,970 | 5,380 | 3,500 | 2,450 |
8 | Phố Nguyễn Thiên Tích | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
9 | Phố Hồng Vân |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Tiên Du | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
| - Đoạn từ giao đường Tiên Du đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo (trường THCS Tiên Du) | 8,450 | 5,070 | 3,300 | 2,310 |
10 | Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến Tỉnh lộ 276) | 7,800 | 4,680 | 3,040 | 2,130 |
11 | Đường Hồng Ân (đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến đường Nguyễn Danh Nho) | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
12 | Tỉnh lộ 276 (Cũ) |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
13 | Phố Ngô Gia Tự | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
14 | Phố Đỗ Nguyên Thụy | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
15 | Phố Ông Tây | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
16 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
17 | Các khu dân cư cũ trong TT. Lim | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
18 | Khu đô thị mới TT.Lim (Khu 12ha) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,000 |
|
|
|
19 | Khu nhà ở thôn Lũng Sơn (4,7ha - 168 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,000 |
|
|
|
20 | Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Lũng Giang (3,3ha - 113 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,000 |
|
|
|
21 | Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Duệ Đông (6,6ha- 315 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,320 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,760 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,200 |
|
|
|
22 | Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (1,3ha- 64 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,320 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,760 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,200 |
|
|
|
23 | Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (2ha- 88 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,320 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,760 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,480 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,200 |
|
|
|
VIII | HUYỆN YÊN PHONG |
|
|
|
|
1 | Đường An Dương Vương (Tỉnh lộ 286 cũ) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Trung Nghĩa đi Yên Phụ đến hết địa phận TT.Chờ | 12,060 | 7,240 | 4,710 | 3,300 |
2 | Đường Văn Tiến Dũng (Tỉnh lộ 295 cũ) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Đông Thọ đến Đình làng thôn Nghiêm Xá | 10,850 | 6,510 | 4,230 | 2,960 |
| - Đoạn từ đình làng thôn Nghiêm Xá đến giáp địa phận xã Trung Nghĩa | 11,260 | 6,760 | 4,390 | 3,070 |
3 | Tỉnh lộ 295 đoạn từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến tiếp giáp xã Đông Tiến | 10,450 | 6,270 | 4,080 | 2,860 |
4 | Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
| - Từ ngã ba xăng dầu đến giao nhau với đường An Dương Vương (đường 198 cũ) | 9,750 | 5,850 | 3,800 | 2,660 |
| - Đoạn từ Ngã tư bưu điện đi Văn Môn đến hết TT Chờ (Tỉnh lộ 277 cũ) | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
5 | Đường nối đường An Dương Vương và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ vòng xuyến đường An Dương Vương đi Yên Phụ đến giao đường Huỳnh Thúc Kháng) | 10,500 | 6,300 | 4,100 | 2,870 |
6 | Tỉnh lộ 276 |
|
|
|
|
| Từ giao nhau với đường Huỳnh Thúc Kháng đến hết địa phận Thị trấn Chờ | 6,270 | 3,760 | 2,440 | 1,710 |
7 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 277 cũ) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Tam Giang đến Quốc lộ 18 | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 18 đến giao đường An Dương Vương | 10,850 | 6,510 | 4,230 | 2,960 |
8 | Quốc lộ 18 (đoạn qua địa phận thị trấn Chờ) | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
9 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Đội Quản lý thị trường số 3 huyện Yên Phong đến Kho bạc Nhà nước huyện Yên Phong) | 12,060 | 7,240 | 4,710 | 3,300 |
10 | Phố Nghiêm Phụ | 7,280 |
|
|
|
11 | Phố Ngô Khánh Nùng | 9,360 |
|
|
|
12 | Phố Ngô Nhân Triệt | 8,320 |
|
|
|
13 | Phố Chu Đinh Huấn | 8,320 |
|
|
|
14 | Phố Chu Văn Nghị | 10,850 |
|
|
|
15 | Nguyễn Nghiêu Tả | 10,850 |
|
|
|
16 | Phố Nguyễn Khắc Khoan | 8,320 |
|
|
|
17 | Phố Ngô Ngọc | 9,360 |
|
|
|
18 | Phố Lê Doãn Chấp | 8,320 |
|
|
|
19 | Phố Lương Bá Nhạc | 8,320 |
|
|
|
20 | Phố Nghiễm Ích Khiêm | 7,280 |
|
|
|
21 | Phố Trần Vi Nhân | 8,320 |
|
|
|
22 | Phố Lê Duy Đản | 7,280 |
|
|
|
23 | Phố Nguyễn Thanh Cần | 9,360 |
|
|
|
24 | Phố Nguyễn Quốc Cương | 8,320 |
|
|
|
25 | Phố Nguyễn Quang Tán | 8,320 |
|
|
|
26 | Phố Nguyễn Duy Thức | 8,320 |
|
|
|
27 | Phố Hứa Tam Tỉnh | 9,360 |
|
|
|
28 | Phố Ngô Phúc Tinh | 9,750 | 5,850 | 3,800 | 2,660 |
29 | Phố Nguyễn Chỉ Công | 11,260 | 6,760 | 4,390 | 3,070 |
30 | Đường nội bộ trong khu 1, khu đô thị thị trấn Chờ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,320 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 10,400 |
|
|
|
31 | Đất trong khu dân cư cũ (trong làng) | 2,730 | 1,640 | 1,070 | 750 |
32 | Khu đô thị Nghiêm Xá |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,070 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,670 |
|
|
|
33 | Khu đô thị phía Tây thị trấn Chờ (Khu nhà ở Đồng Riệc) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,850 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,660 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,470 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,090 |
|
|
|
Ghi chú:
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong bảng giá kèm theo quyết định này.
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không ở liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m; hoặc trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.
4. Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.
5. Cách xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở mới theo các loại mặt cắt đường: Mặt cắt đường > 30 m; mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m; mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m; mặt cắt đường > 12 m đến ≤ 17,5 m; mặt cắt đường ≤ 12 m.
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
Bảng giá số 03: Giá đất ở ven trục quốc lộ, Tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Stt | Tên đường | Mức giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | THỊ XÃ TỪ SƠN |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 295B |
|
|
|
|
| - Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp phường Đồng Nguyên | 14,500 | 8,700 | 5,660 | 3,960 |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| - Từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Kỵ) đến khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ | 13,520 | 8,110 | 5,270 | 3,690 |
| - Từ khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ đến giáp Yên Phong | 11,420 | 6,850 | 4,450 | 3,120 |
| - Từ giáp phường Đình Bảng đến hết xã Phù Chẩn | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1 690 |
3 | Tỉnh lộ 277 (từ tiếp phường Đồng Kỵ đến hết xã Hương Mạc) | 13,000 | 7,800 | 5,070 | 3,550 |
4 | Tỉnh lộ 295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp phường Đồng Nguyên | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
5 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận xã Phù Chẩn | 4,900 | 2,940 | 1,910 | 1,340 |
II | HUYỆN GIA BÌNH |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 280 |
|
|
|
|
| - Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến đình An Quang - xã Lãng Ngâm | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
| - Từ đình An Quang - xã Lãng Ngâm đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - xã Đông Cứu | 4,570 | 2,740 | 1,780 | 1,250 |
| - Tỉnh lộ 280 mới: đoạn Từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn | 4,900 | 2,940 | 1,910 | 1,340 |
| - Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai | 5,220 | 3,130 | 2,030 | 1,420 |
| - Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai đến giáp thị trấn Gia Bình | 7,850 | 4,710 | 3,060 | 2,140 |
| - Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình đến cầu Móng | 4,940 | 2,960 | 1,920 | 1,340 |
2 | Quốc lộ 17 |
|
|
|
|
| - Từ giáp xã Thuận Thành đến giáp thị trấn Gia Bình | 7,260 | 4,360 | 2,830 | 1,980 |
| - Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng | 4,650 | 2,790 | 1,810 | 1,270 |
| - Từ cống Khoai đến đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng | 7,130 | 4,280 | 2,780 | 1,950 |
| - Từ đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng đến cống Ngụ - xã Nhân Thắng | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
| - Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào | 10,500 | 6,300 | 4,100 | 2,870 |
| - Từ thôn Cầu Đào đến cây xăng thôn Cẩm Xá | 9,160 | 5,500 | 3,580 | 2,510 |
| - Từ cây xăng thôn Cẩm Xá đến tiếp giáp xã Bình Dương | 7,180 | 4,310 | 2,800 | 1,960 |
| - Từ tiếp giáp xã Nhân Thắng đến giáp UBND xã Bình Dương (thôn Đìa) | 7,430 | 4,460 | 2,900 | 2,030 |
| - Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng | 8,100 | 4,860 | 3,160 | 2,210 |
| - Từ đường vào thôn Bùng đến đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống | 7,600 | 4,560 | 2,960 | 2,070 |
3 | Tỉnh lộ 282 |
|
|
|
|
| - Từ đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ) | 6,390 | 3,830 | 2,490 | 1,740 |
| - Từ ngã tư Đồng Vàng đến đê Đại Hà - xã Cao Đức | 5,130 | 3,080 | 2,000 | 1,400 |
4 | Tỉnh lộ 284 |
|
|
|
|
| - Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái | 3,360 | 2,020 | 1,310 | 920 |
| - Đoạn qua xã Đại Bái | 5,940 | 3,560 | 2,310 | 1,620 |
| - Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài | 5,290 | 3,170 | 2,060 | 1,440 |
5 | Tỉnh lộ 285 |
|
|
|
|
| - Từ giáp Quốc Lộ 17 đến giáp huyện Lương Tài | 9,940 | 5,960 | 3,870 | 2,710 |
| - Từ giáp Quốc lộ 17 đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng | 10,410 | 6,250 | 4,060 | 2,840 |
| - Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng đến tiếp giáp xã Thái Bảo | 5,760 | 3,460 | 2,250 | 1,580 |
| - Từ giáp địa phận xã Nhân Thắng qua xã Thái Bảo đến địa phận xã Đại Lai | 4,410 | 2,650 | 1,720 | 1,200 |
6 | Tuyến đường xung quanh chợ trung tâm xã Nhân Thắng | 11,500 | 6,900 | 4,490 | 3,140 |
7 | Tỉnh lộ 280 mới |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu | 4,570 | 2,740 | 1,780 | 1,250 |
8 | Đường dẫn lên cầu vượt qua sông Đuống (đoạn từ giáp xã An Thịnh đến cầu Bình Than) | 6,390 | 3,830 | 2,490 | 1,740 |
9 | Tỉnh lộ 281 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 17 đến tiếp giáp địa phận thôn Bùng | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
| - Đoạn qua thôn Bùng đến tiếp xã Thái Bảo | 3,200 | 1,920 | 1,250 | 880 |
| - Đoạn qua xã Thái Bảo | 3,500 | 2,100 | 1,370 | 960 |
10 | Tỉnh lộ 285 mới |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đê Hữu Đuống qua nhà máy gạch Trần Sơn đến Quốc lộ 17 (gần THPT dân lập xã Nhân Thắng) | 4,410 | 2,650 | 1,720 | 1,200 |
11 | Đường Kênh Bắc |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết địa phận xã Lãng Ngâm | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
| - Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình đến cầu Phúc Lai - xã Xuân Lai | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
| - Đoạn từ cầu Phúc Lai đến hết địa phận xã Cao Đức | 2,700 | 1,620 | 1,050 | 740 |
III | HUYỆN LƯƠNG TÀI |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 280 cũ |
|
|
|
|
| - Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281 | 4,580 | 2,750 | 1,790 | 1,250 |
| - Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm đến hết địa phận xã Bình Định | 2,380 | 1,430 | 930 | 650 |
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
| - Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) đến hết Cầu Sen | 5,500 | 3,300 | 2,150 | 1,510 |
| - Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
| - Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến cầu Móng | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
2 | Tỉnh lộ 280 (mới) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến giao với đường Tỉnh lộ 284 | 5,850 | 3,510 | 2,280 | 1,600 |
| - Đoạn từ giáp TT.Thứa đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
3 | Tỉnh lộ 281 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm đến giáp địa phận xã Quảng Phú | 4,100 | 2,460 | 1,600 | 1,120 |
| - Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu đến hết địa phận xã Bình Định | 2,200 | 1,320 | 860 | 600 |
| - Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến hết xã Phú Hoà | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
| - Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò | 3,990 | 2,390 | 1,550 | 1,090 |
| - Đoạn từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Đoạn từ xã An Thịnh đến nghĩa trang xã Trung Kênh | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
| - Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh đến dốc đê Kênh Vàng | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
4 | Tỉnh lộ 284 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú đến hết địa phận xã Tân Lăng | 5,630 | 3,380 | 2,200 | 1,540 |
| - Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú | 5,320 | 3,190 | 2,070 | 1,450 |
| - Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến đến cầu Tranh | 5,320 | 3,190 | 2,070 | 1,450 |
| - Đoạn từ Cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai | 2,380 | 1,430 | 930 | 650 |
5 | Tỉnh lộ 285 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương | 2,860 | 1,720 | 1,120 | 780 |
| - Đoạn từ cầu Phương đến đê hữu Thái Bình | 2560 | 1,540 | 1,000 | 700 |
6 | Huyện lộ |
|
|
|
|
| - Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến đến ngã tư Bích Khê | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
| - Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê đến cầu Phú Lâu | 2,800 | 1,680 | 1,090 | 760 |
7 | Huyện lộ còn lại | 3,200 | 1,920 | 1,250 | 880 |
IV | HUYỆN QUẾ VÕ |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 18 |
|
|
|
|
| - Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh đến điểm giao với đường 36m | 8,450 | 5,070 | 3,300 | 2,310 |
| - Từ điểm giao với đường 36m đến cây xăng Phố Mới | 12,860 | 7,720 | 5,020 | 3,510 |
| - Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng | 7,000 | 4,200 | 2,730 | 1,910 |
| - Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Đoạn còn lại | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
2 | Tỉnh lộ 279 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ chân đê qua xã Đại Xuân đến hết địa phận xã Đại Xuân | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Đại Xuân đến tiếp giáp địa phận thị trấn Phố Mới | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
| - Đoạn qua xã Phượng Mao | 5,460 | 3 280 | 2,130 | 1,490 |
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao đến hết địa phận xã Bồng Lai | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
3 | Đường 36m |
|
|
|
|
| - Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 18 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
| - Đoạn từ tiếp giáp khu đô thị Quế Võ đến hết địa phận xã Phượng Mao | 7,000 | 4,200 | 2,730 | 1,910 |
| - Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu | 6,570 | 3,940 | 2,560 | 1,790 |
4 | Đường Bắc Kinh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết địa phận xã Đại Xuân | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
| - Đoạn giáp địa phận xã Đại Xuân đến hết địa phận xã Nhân Hòa | 2,700 | 1,620 | 1,050 | 740 |
5 | Quốc lộ 17 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết địa phận xã Việt Hùng | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến chân cầu Yên Dũng | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
6 | Tỉnh lộ 287 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bồng Lai đến đường Tỉnh lộ 279 | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
| - Từ đường Tỉnh lộ 279 qua xã Mộ Đạo đến hết địa phận xã Yên Giả | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
7 | Đường trục huyện |
|
|
|
|
| - Đường nội thị đoạn Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (từ giáp thị trấn Phố Mới đến đường Tỉnh lộ 279) | 5,360 | 3,220 | 2,090 | 1,460 |
| - Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An | 5,460 | 3,280 | 2,130 | 1,490 |
| - Đường trục chính đô thị đoạn từ Tỉnh lộ 279 đi KCN Quế Võ 3 | 5,460 | 3280 | 2,130 | 1,490 |
| - Đường trục huyện Quế Võ (Từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương) | 4,000 | 2400 | 1 560 | 1,090 |
| - Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết địa phận xã Đào Viên) | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ giáp địa phận xã Đào Viên đến nhà máy nước sạch thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng) | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
8 | Đường trục xã |
|
|
|
|
| - Từ đường Tỉnh lộ 279 đi xã Bằng An (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Phố Mới đến hết chùa thôn Yên Lâm, xã Bằng An | 5,360 | 3,220 | 2,090 | 1,460 |
| - Từ đối diện trường đào tạo lái xe Âu Lạc đến đầu làng Cung Kiệm | 3,060 | 1,840 | 1,200 | 840 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 18 đến Kênh Nam (hướng đi Yên Giả) | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
| - Đường đôi Mao Dộc từ giao Quốc lộ 18 đến hết chợ Mao Dộc | 8,385 | 5,030 | 3,270 | 2,290 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 18 đi hết thôn Mao Dộc (phía Tây Mao Dộc giáp khu Công nghiệp Quế Võ 1) | 5,023 | 3,010 | 1,960 | 1,370 |
V | HUYỆN THUẬN THÀNH |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 38 cũ |
|
|
|
|
| - Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ) | 7,160 | 4,300 | 2,800 | 1,960 |
| - Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương | 5,740 | 3,440 | 2,240 | 1,570 |
2 | Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ địa phận Hà Nội đến Cầu Dâu - xã Thanh Khương | 11,080 | 6,650 | 4,320 | 3,020 |
| - Đoạn từ Cầu Dâu đến hết địa phận xã Thanh Khương | 11,620 | 6,970 | 4,530 | 3,170 |
| - Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông | 8,100 | 4860 | 3,160 | 2,210 |
| - Từ giáp đường Lạc Long Quân (địa phận thị trấn Hồ) đến hết địa phận xã Trạm Lộ | 8,080 | 4,850 | 3,150 | 2,210 |
| - Từ tiếp giáp Trạm Lộ đến hết địa phận xã An Bình | 5,170 | 3,100 | 2,020 | 1,410 |
3 | Tỉnh lộ 281 |
|
|
|
|
| - Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo | 2,530 | 1,520 | 990 | 690 |
| - Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi UBND xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Ninh Xá | 3,400 | 2,040 | 1,330 | 930 |
| - Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Nguyệt Đức | 2,950 | 1,770 | 1,150 | 810 |
4 | Tỉnh lộ 283 |
|
|
|
|
| - Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ) | 5,850 | 3,510 | 2,280 | 1,600 |
| - Đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ đến hết địa phận xã Trí Quả | 5,850 | 3,510 | 2,280 | 1,600 |
| - Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả đến hết địa phận xã Hà Mãn | 4,230 | 2,540 | 1,650 | 1,160 |
| - Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu | 3,120 | 1,870 | 1 220 | 850 |
5 | Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức |
|
|
|
|
| Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi xã Nguyệt Đức) | 4,050 | 2,430 | 1,580 | 1,110 |
| Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi cầu Phật Tích) | 4,860 | 2,920 | 1,900 | 1,330 |
6 | Trục đường liên xã Song Hồ - Đại Đồng Thành |
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp TT.Hồ đến hết xã Song Hồ | 6,770 | 4,060 | 2,640 | 1,850 |
| Từ tiếp giáp xã Song Hồ đến hết thôn Á Lữ - Đại Đồng Thành | 3,920 | 2,350 | 1,530 | 1,070 |
7 | Đường liên xã Mao Điền - An Bình | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
8 | Đường tránh Quốc lộ 38 |
|
|
|
|
| - Đoạn quan trung tâm điều dưỡng thương binh thuận thành đến Quốc lộ 17 (Tuyến đường Chào mừng Đại hội) | 2,300 | 1,380 | 900 | 630 |
9 | Đường liên xã |
|
|
|
|
| - Đường từ Song Liễu đi Dương Quang Hà Nội | 2,100 | 1,260 | 820 | 570 |
| - Từ Quốc lộ 17 đi xã Song Liễu (giáp khu nhà ở Bắc Hà, xã Xuân Lâm) đến giáp địa phận xã Song Liễu | 3,500 | 2,100 | 1,370 | 960 |
| - Từ Tỉnh lộ 283 đến Quốc lộ 17 (đoạn qua địa phận thôn Tư Thế, thôn Trà Lâm, xã Trí Quả) | 3,500 | 2,100 | 1,370 | 960 |
VI | HUYỆN TIÊN DU |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 295B |
|
|
|
|
| - Đoạn từ địa phận Lim đến giáp thị xã Từ Sơn | 13,510 | 8,110 | 5,270 | 3,690 |
2 | Quốc lộ 38 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến hết thôn Hương Vân | 7,560 | 4,540 | 2,950 | 2,070 |
| - Đoạn từ thôn Hương Vân đến cầu Hồ | 6,300 | 3,780 | 2,460 | 1,720 |
3 | Quốc lộ 38 mới |
|
|
|
|
| - Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến cầu Hồ | 6,300 | 3,780 | 2,460 | 1,720 |
4 | Tỉnh lộ 276 |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc thôn Ân Phú | 3,170 | 1,900 | 1,240 | 870 |
| - Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú đến UBND xã Phú Lâm | 4,320 | 2,590 | 1,680 | 1,180 |
| - Đoạn từ UBND xã Phú Lâm đến địa phận TT. Lim | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
| - Đoạn thuộc xã Liên Bão | 8,450 | 5,070 | 3,300 | 2,310 |
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Bão đến đường Bách Môn - Lạc Vệ | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
| - Đoạn từ đường Bách Môn - Lạc Vệ đến giáp cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Đoạn Cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn đến giáp chân đê Tả Đuống | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
| - Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi đến Quốc lộ 38 | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 |
5 | Tỉnh lộ 276 mới |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận xã Phú Lâm | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 |
| - Đoạn thuộc địa phận xã Liên Bão | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 |
| - Đoạn thuộc địa phận xã Việt Đoàn | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 |
| - Đoạn thuộc địa phận xã Phật Tích | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 |
6 | Tỉnh lộ 287 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn đến hết thôn Đồng Sép, xã Hoàn Sơn | 7,000 | 4,200 | 2,730 | 1,910 |
| - Đoạn từ hết thôn Đồng Sép đến hết địa phận xã Hoàn Sơn | 5,600 | 3,360 | 2,180 | 1,530 |
| - Đoạn từ địa phận xã Phật Tích đến Tỉnh lộ 276 | 5,200 | 3,120 | 2,030 | 1 420 |
| - Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38 | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
7 | Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38 | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 38 đến hết địa phận thôn An Động - xã Lạc Vệ | 3,380 | 2,030 | 1,320 | 920 |
8 | Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn | 5,460 | 3,280 | 2,130 | 1,490 |
| - Đoạn thuộc xã Liên Bão | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
| - Đoạn thuộc xã Đại Đồng | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 |
9 | Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến hết địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 |
| - Đoạn từ giáp địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn đến hết địa phận xã Minh Đạo | 3,000 | 1 800 | 1,170 | 820 |
10 | Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
11 | Đường ĐT1 - xã Liên Bão |
|
|
|
|
| - Đoạn giáp Tỉnh lộ 276 đến giáp khu DCDV Hoài Thượng, Hoài Trung | 7,800 | 4,680 | 3,040 | 2,130 |
| - Đoạn từ giáp khu DCDV Hoài Thượng Hoài Trung đến hết địa phận xã Liên Bão | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
12 | Đường HL5 | 9,100 | 5460 | 3,550 | 2,490 |
13 | Đường Phù Chẩn - Tri Phương: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn đến đường rẽ vào làng Đại Trung, xã Đại Đồng | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
| - Đoạn từ đường rẽ vào làng Đại Trung đến hết địa phận thôn Đại Vi, xã Đại Đồng | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
| - Đoạn thuộc xã Tri Phương | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
14 | Đường Nội Duệ - Tri Phương |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc xã Nội Duệ | 3,250 | 1,950 | 12,70 | 890 |
| - Đoạn từ hết địa phận xã Nội Duệ đến tiếp giáp địa phận xã Tri Phương | 2,860 | 1,720 | 1,120 | 780 |
| - Đoạn thuộc địa phận xã Tri Phương | 3,250 | 1,950 | 1,270 | 890 |
15 | Trục đường xã Tri Phương huyện Tiên Du |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp đường Nội Duệ Tri Phương thuộc địa phận xã Tri Phương đến giáp đê Tả Đuống | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
16 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các xã Liên Bão, Nội Duệ, Hoàn Sơn | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
VII | HUYỆN YÊN PHONG |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
| - Đoạn qua địa phận xã Đông Thọ | 10,150 | 6,090 | 3,960 | 2,770 |
| - Đoạn qua địa phận xã Trung Nghĩa | 10,150 | 6,090 | 3,960 | 2,770 |
| - Đoạn tiếp giáp TT.Chờ đến ngã ba đường nối Tỉnh lộ 295 - cầu Mai Đình | 10,150 | 6,090 | 3,960 | 2,770 |
| - Từ đường nối Tỉnh lộ 295 đến bến phà Đông Xuyên cũ | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
2 | Đường nối Tỉnh lộ 295-cầu Mai Đình |
|
|
|
|
| - Đường nối Tỉnh lộ 295 đến ngã 3 đường vào thôn Trần Xá | 7,200 | 4,320 | 2,810 | 1,970 |
| - Từ ngã 3 đường vào thôn Trần Xá đến cầu Mai Đình | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
3 | Quốc lộ 18 |
|
|
|
|
| - Từ tiếp giáp địa phận thành phố Bắc Ninh đến tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| - Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ đến hết địa phận huyện Yên Phong | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
4 | Tỉnh lộ 286 |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ | 11,260 | 6,270 | 4,390 | 3,070 |
| - Đoạn từ tiếp giáp nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ 286 đến tiếp hết địa phận xã Trung Nghĩa | 10,450 | 6,270 | 4,080 | 2,860 |
| - Đoạn từ giáp địa phận TT.Chờ đến ngã ba đi thôn Yên Vỹ | 10,450 | 6,270 | 4,080 | 2,860 |
| - Đoạn từ ngã 3 đi thôn Yên Vỹ đến cầu Đò Lo | 9,000 | 5,400 | 3,510 | 2,460 |
5 | Tỉnh lộ 277 |
|
|
|
|
| - Từ tiếp giáp thị trấn Chờ đến chân đê (qua đền thờ Lý Thường Kiệt mới) | 5,200 | 3,120 | 2,030 | 1,420 |
| - Từ ngã ba giao đường Tỉnh lộ 277 mới đến bến đò Như Nguyệt | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 |
| - Từ ngã ba Bình An đến Cầu Tó | 8,580 | 5,150 | 3,350 | 2,350 |
| - Từ tiếp giáp TT.Chờ đến cầu Đông Bích | 8,580 | 5,150 | 3,350 | 2,350 |
6 | Tỉnh lộ 276 mới |
|
|
|
|
| - Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến hết địa phận xã Trung Nghĩa | 5,850 | 3,510 | 2,280 | 1,600 |
7 | Đường liên xã Yên Phụ đi đền Sái (Đông Anh - Hà Nội) | 5,200 | 3,120 | 2,030 | 1,420 |
Ghi chú:
1. Vị trí 1: Cách xác định như đối với đất ở đô thị.
2. Ngoài 200m tính từ chỉ giới lưu không của đường theo giá đất ở nông thôn.
Bảng giá số 04: Giá đất ở tại nông thôn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Stt | Tên đường | Mức giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | THỊ XÃ TỪ SƠN |
| |||
1 | Các xã còn lại |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,970 | 2,380 | 1,900 | 1,430 |
| Khu vực 2 | 2,380 | 1,900 | 1,520 | 1,140 |
| Khu vực 3 | 1,900 | 1,520 | 1,220 | 920 |
II | HUYỆN GIA BÌNH |
|
|
|
|
1 | Nhóm 1: Các xã Đại Bái, Xuân Lai, Nhân Thắng, Lãng Ngâm, Đông Cứu |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,300 | 1,840 | 1,470 | 1,100 |
| Khu vực 2 | 2,100 | 1,680 | 1,340 | 1,010 |
| Khu vực 3 | 1,850 | 1,480 | 1,180 | 890 |
2 | Nhóm 2: Các xã Bình Dương, Đại Lai, Quỳnh Phú |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,100 | 1,680 | 1,340 | 1,010 |
| Khu vực 2 | 1,700 | 1,360 | 1,090 | 820 |
| Khu vực 3 | 1,300 | 1,040 | 830 | 620 |
3 | Nhóm 3: Các xã còn lại |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,850 | 1,480 | 1,180 | 890 |
| Khu vực 2 | 1,500 | 1,200 | 960 | 720 |
| Khu vực 3 | 1,200 | 960 | 770 | 580 |
III | HUYỆN LƯƠNG TÀI |
|
|
|
|
1 | Nhóm 1: Các xã Trung Kênh, Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,160 | 1,730 | 1,380 | 1,040 |
| Khu vực 2 | 1,730 | 1,380 | 1,100 | 830 |
| Khu vực 3 | 1,270 | 1,020 | 820 | 620 |
2 | Nhóm 2: Các xã còn lại |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,710 | 1,370 | 1,100 | 830 |
| Khu vực 2 | 1,360 | 1,090 | 870 | 650 |
| Khu vực 3 | 1,090 | 870 | 700 | 530 |
IV | HUYỆN QUẾ VÕ |
|
|
|
|
1 | Nhóm 1: Các xã Phượng Mao, Phương Liễu |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,460 | 1,970 | 1,580 | 1,190 |
| Khu vực 2 | 1,970 | 1,580 | 1,260 | 950 |
| Khu vực 3 | 1,580 | 1,260 | 1,010 | 760 |
2 | Nhóm 2: Các xã Bằng An, Nhân Hòa, Đào Viên, Đại Xuân, Ngọc Xá, Việt Hùng |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,270 | 1,820 | 1,460 | 1,100 |
| Khu vực 2 | 1,740 | 1,390 | 1,110 | 830 |
| Khu vực 3 | 1,390 | 1,110 | 890 | 670 |
3 | Nhóm 3: Các xã còn lại |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,080 | 1,660 | 1,330 | 1,000 |
| Khu vực 2 | 1,660 | 1,330 | 1,060 | 800 |
| Khu vực 3 | 1,330 | 1,060 | 850 | 640 |
V | HUYỆN THUẬN THÀNH |
|
|
|
|
1 | Nhóm 1: Các xã Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương, Trạm Lộ, Song Hồ, Trí Quả, An Bình, Gia Đông |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,430 | 1,940 | 1,550 | 1,160 |
| Khu vực 2 | 1,940 | 1,550 | 1,240 | 930 |
| Khu vực 3 | 1,560 | 1,250 | 1,000 | 750 |
2 | Nhóm 2: Các xã còn lại |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,070 | 1,660 | 1,330 | 1,000 |
| Khu vực 2 | 1,660 | 1,330 | 1,060 | 800 |
| Khu vực 3 | 1,330 | 1,060 | 850 | 640 |
VI | HUYỆN TIÊN DU |
|
|
|
|
1 | Nhóm 1: Các xã Nội Duệ, Hoàn Sơn, Liên Bão, Đại Đồng |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,310 | 1,850 | 1,480 | 1,110 |
| Khu vực 2 | 1,930 | 1,540 | 1,230 | 920 |
| Khu vực 3 | 1,550 | 1,240 | 990 | 740 |
2 | Nhóm 2: Các xã Phật Tích, Phú Lâm, Hiên Vân, Việt Đoàn, Lạc Vệ, Tân Chi |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,920 | 1,540 | 1,230 | 920 |
| Khu vực 2 | 1,410 | 1,130 | 900 | 680 |
| Khu vực 3 | 1,130 | 900 | 720 | 540 |
3 | Nhóm 3: Các xã còn lại |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,410 | 1,130 | 900 | 680 |
| Khu vực 2 | 1,130 | 900 | 720 | 540 |
| Khu vực 3 | 1,010 | 810 | 650 | 490 |
VII | HUYỆN YÊN PHONG |
|
|
|
|
1 | Nhóm 1: Các xã Đông Phong, Long Châu, Yên Trung |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,470 | 1,980 | 1,580 | 1,190 |
| Khu vực 2 | 1,980 | 1,580 | 1,260 | 950 |
| Khu vực 3 | 1 580 | 1,260 | 1,010 | 760 |
2 | Nhóm 2: Các xã Trung Nghĩa, Yên Phụ, Đông Thọ, Văn Môn |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,280 | 1,820 | 1,460 | 1,100 |
| Khu vực 2 | 1,820 | 1,460 | 1,170 | 880 |
| Khu vực 3 | 1,460 | 1,170 | 940 | 710 |
3 | Nhóm 3: Các xã còn lại |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,920 | 1,540 | 1,230 | 920 |
| Khu vực 2 | 1,540 | 1,230 | 980 | 740 |
| Khu vực 3 | 1,130 | 900 | 720 | 540 |
Ghi chú:
1. Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
2. Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.
3. Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.
4. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.
Bảng giá số 05: Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Stt | Tên đường | Mức giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | THỊ XÃ TỪ SƠN |
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,860 |
|
|
|
2 | Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,860 |
|
|
|
3 | Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
4 | Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,100 |
|
|
|
5 | Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
6 | Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,100 |
|
|
|
7 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,100 |
|
|
|
8 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,100 |
|
|
|
9 | Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
10 | Khu nhà ở thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
11 | Khu dân cư dịch vụ khu A, B xã Tam Sơn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
| - Vị trí 1 đường Tỉnh lộ 295 | 9,100 |
|
|
|
12 | Khu nhà ở thôn Hưng Phúc xã Tương Giang (71 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 9,860 |
|
|
|
13 | Khu nhà ở Hương Mạc - Công ty Phú Điền |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
| - Vị trí 1 đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 2) | 11,420 |
|
|
|
14 | Khu nhà ở xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
|
|
|
II | HUYỆN GIA BÌNH |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Trần Sơn xã Đại Lai |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,450 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,500 |
|
|
|
| Vị trí 1 Tỉnh lộ 285 mới | 4,410 |
|
|
|
2 | Khu nhà ở xã Vạn Ninh |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,530 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 1,790 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,300 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 2,550 |
|
|
|
3 | Khu nhà ở tại xã Đông Cứu |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,550 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,850 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,500 |
|
|
|
| - Vị trí 1 Tỉnh lộ 280 (đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình) | 7,850 |
|
|
|
III | HUYỆN LƯƠNG TÀI |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,340 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,730 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,120 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,510 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,900 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,040 |
|
|
|
2 | Khu nhà ở xã Tân Lãng, huyện Lương Tài |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,380 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,500 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,070 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,630 |
|
|
|
IV | HUYỆN QUẾ VÕ |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở xã Phượng Mao (179 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
2 | Khu đô thị mới Tây Hồ; Tùng Bách |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư xã Phượng Mao giáp trường THCS Nguyễn Cao và trường THPT Quế Võ số 1 |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
4 | Khu nhà ở thôn Cung Kiệm, xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
5 | Khu dân cư xã Châu Phong (216 lô - công ty Châu Cầu) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
V | HUYỆN THUẬN THÀNH |
|
|
|
|
I | Khu nhà ở Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,310 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,930 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,160 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Đống Đồn, thôn Đa Tiện, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,310 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,930 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,540 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,160 |
|
|
|
3 | Khu DCDV xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,660 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,270 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,490 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,100 |
|
|
|
4 | Khu đô thị Hồng Hạc - Xuân Lâm (Xuân Lâm, Song Liễu- Ngũ Thái) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,120 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,200 |
|
|
|
5 | Khu nhà ở Gốc Sơn, Đồng Định, Sau Chùa, xã Hà Mãn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,320 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,980 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 11,080 |
|
|
|
6 | Khu dân cư xã Song Hồ, huyện Thuận Thành (Khu ven đê) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
7 | Khu nhà ở và công trình công cộng xã Song Hồ (Giáp kênh Bắc) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,660 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,270 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,490 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 6,100 |
|
|
|
8 | Khu dân cư thôn Trà Lâm, thôn Tư Thế, xã Trí Quả |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
9 | Khu nhà ở xã An Bình (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Ánh Dương) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
10 | Khu nhà ở thôn Thường Vũ, xã An Bình, huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
11 | Khu nhà ở An Bình, huyện Thuận Thành (Khu nhà ở Phú Trường An, xã An Bình) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
12 | Khu nhà ở và tái định cư thôn Á Lữ, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
13 | Khu dân cư Tứ Cờ, thôn Đồng Ngư, thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
14 | Khu nhà ở thôn Đình Tổ, xã Đình Tổ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
15 | Khu nhà ở thôn Đại Trạch (Khu số 1), xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
16 | Khu nhà ở Đức Việt, xã Gia Đông |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,380 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,110 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,840 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,570 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,300 |
|
|
|
| Vị trí 1 Quốc lộ 17 (đường 282 cũ) - Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông | 8,100 |
|
|
|
17 | Khu dân cư 4, 5 xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
18 | Khu nhà ở thôn Kênh, Dư Xá, Phủ, xã Ninh Xá |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
19 | Khu dân cư thôn Nghĩa Xá, xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
20 | Khu dân cư thôn Nội, xã Mão Điền |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
VI | HUYỆN TIÊN DU |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở DCDV Bãi Dé, xã Nội Duệ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,460 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,020 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 7,800 |
|
|
|
2 | Khu nhà ở DCDV Bãi Lán, xã Nội Duệ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 8,000 |
|
|
|
3 | Khu nhà ở cư thôn Duệ Khánh, xã Nội Duệ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,000 |
|
|
|
4 | Khu dân cư Núi Móng xã Hoàn Sơn (1,3ha-61 lô Công ty Trọng Tín) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,040 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,380 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,720 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,060 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,400 |
|
|
|
5 | Khu DCDV thôn Núi Móng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,000 |
|
|
|
6 | Khu dân cư thôn Bất Lự, xã Hoàn Sơn |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
7 | Khu dân cư dịch vụ xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du (Làng Đông, Núi Đông, Đoài, Đại Sơn) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
8 | Khu nhà ở DCDV Cầu Nhân, xã Liên Bão |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,810 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,280 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,740 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,210 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,680 |
|
|
|
9 | Khu dân cư nông thôn thôn Chè, xã Liên Bão (Chè Núi) (2ha - 88 lô, công ty Như Anh Vũ) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,000 |
|
|
|
10 | Khu dân cư nông thôn số 1, thôn Dọc, xã Liên Bão |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
11 | Khu dân cư nông thôn số 2, thôn Dọc, xã Liên Bão |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
12 | Khu dân cư thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,000 |
|
|
|
13 | Khu nhà ở thôn Dương Húc xã Đại Đồng (43 lô - công ty Mạnh Dương) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
14 | Khu nhà ở xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (291 lô - 7,6ha) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
15 | Khu dân cư thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích (104 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
16 | Khu dân cư xã Phú Lâm, huyện Tiên Du (Dự án xây dựng nông thôn mới và tái định cư mở rộng TL276 thôn Tam Tảo) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
17 | Khu dân cư xã Hiên Vân, huyện Tiên Du (72 lô - công ty Minh Triết) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,000 |
|
|
|
18 | Khu cư nông thôn xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du (2,8ha - 118 lô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
19 | Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (181 lô - Công ty Khởi Nguyên) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,600 |
|
|
|
20 | Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Ven QL38 - Trại gà cũ) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
21 | Khu nhà ở thôn Xuân Hội và thôn An Động, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
22 | Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Sơn Long Vina) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
23 | Khu nhà ở thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
24 | Khu nhà ở xã Tân Chi (2ha- 99 lô công ty Thông Nghiệp) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
VII | HUYỆN YÊN PHONG |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở thôn Đông Xá, xã Đông Phong, huyện Yên Phong (Công ty HAD và công ty Đông Đô) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,120 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,200 |
|
|
|
| - Vị trí 1 Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao QL18 với TL286) | 11,260 |
|
|
|
2 | Khu nhà ở và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong -Tổng công ty Viglacera (xã Đông Phong) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,120 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,200 |
|
|
|
3 | Khu nhà ở xã Long Châu, huyện Yên Phong (Khu số 3 thôn Ngô Xá) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
4 | Khu nhà ở thôn Mẫn Xá, xã Long Châu, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
5 | Khu nhà ở xã Yên Trung - Công ty An Bình |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
6 | Khu nhà ở thôn Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
7 | Khu nhà ở thôn Trung Lạc, xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
|
|
|
8 | Khu nhà ở thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,000 |
|
|
|
9 | Khu ao trên, thôn Đức Lân và khu hồ Yên Sơn, thôn An Ninh, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
10 | Khu dân cư số 2 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,000 |
|
|
|
11 | Khu dân cư (thôn Phú Đức, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,000 |
|
|
|
12 | Khu dân cư số 3 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,000 |
|
|
|
13 | Khu dân cư thôn Thọ Vuông, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
14 | Khu dân cư thôn Bình An, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,120 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,640 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,160 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,680 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 5,200 |
|
|
|
15 | Khu dân cư xã Văn Môn, huyện Yên Phong (khu hoàn vốn BT) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
16 | Khu nhà ở thôn Phù Xá, xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,400 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,800 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,200 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,000 |
|
|
|
17 | Khu nhà ở thôn Đoài, thôn Như Nguyệt xã Tam Giang, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
| - Vị trí 1 đường TL277 mới | 5,200 |
|
|
|
18 | Khu nhà ở thôn Đông, xã Tam Giang, huyện Yên Phong (KĐT Hải Quân) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
19 | Khu dân cư thôn Nguyệt Cầu, xã Tam Giang, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
20 | Khu nhà ở và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong -Tổng công ty Viglacera (xã Đông Tiến) |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,700 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,150 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,600 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,050 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 4,500 |
|
|
|
21 | Khu nhà ở thôn Đại Lâm, xã Tam Đa, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
22 | Khu nhà ở Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
23 | Khu nhà ở Lạc Nhuế, xã Thụy Hòa |
|
|
|
|
| - Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 |
|
|
|
| - Mặt cắt đường > 30m | 3,200 |
|
|
|
Ghi chú:
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Stt | Địa bàn | Mức giá |
1 | Thành phố Bắc Ninh | 1,700 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 1,450 |
3 | Huyện Gia Bình | 1,200 |
4 | Huyện Lương Tài | 1,050 |
5 | Huyện Quế Võ | 1,200 |
6 | Huyện Thuận Thành | 1,200 |
7 | Huyện Tiên Du | 1,450 |
8 | Huyện Yên Phong | 1,200 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt | Địa bàn | Giá đất ở cùng vị trí (%) | Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%) |
1 | Thành phố Bắc Ninh | 100 | 70 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 100 | 70 |
3 | Huyện Gia Bình | 100 | 70 |
4 | Huyện Lương Tài | 100 | 70 |
5 | Huyện Quế Võ | 100 | 70 |
6 | Huyện Thuận Thành | 100 | 70 |
7 | Huyện Tiên Du | 100 | 70 |
8 | Huyện Yên Phong | 100 | 70 |
Bảng giá số 08: Giá đất thương mại, dịch vụ (Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn)
(Thời hạn 70 năm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt | Địa bàn | Giá đất ở cùng vị trí (%) | Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%) |
1 | Thành phố Bắc Ninh | 100 | 80 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 100 | 80 |
3 | Huyện Gia Bình | 100 | 80 |
4 | Huyện Lương Tài | 100 | 80 |
5 | Huyện Quế Võ | 100 | 80 |
6 | Huyện Thuận Thành | 100 | 80 |
7 | Huyện Tiên Du | 100 | 80 |
8 | Huyện Yên Phong | 100 | 80 |
- 1Quyết định 552/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 05 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 4Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 7Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 8Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 229/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hữu Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực