Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 09 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ PHÍ SỬ DỤNG HÈ ĐƯỜNG, LÒNG ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 11 về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp phí
Các đối tượng được phép sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường đô thị vào mục đích sản xuất, kinh doanh và các mục đích khác ngoài giao thông phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và đúng quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Mức thu
Mức thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh được quy định cụ thể như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Cơ quan thu
a. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là UBND cấp huyện).
b. Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế hạ tầng (trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền).
c. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (gọi chung là UBND cấp xã).
Các cơ quan thu nêu trên chỉ được phép thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận bằng văn bản về danh mục các vị trí, địa điểm tại các khu vực, tuyến đường được phép sử dụng vào mục đích ngoài giao thông theo đúng trình tự quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu phí
a. Đơn vị thu phí thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn: 10%.
b. Đơn vị thu phí thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã : 30%.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 29/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu và tỷ lệ để lại đối với phí sử dụng lề đường (vỉa hè) tại thành phố Quy Nhơn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Công ty cổ phần Quản lý, sửa chữa đường bộ Quy Nhơn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG HÈ ĐƯỜNG, LÒNG ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
Nội dung thu phí | Mức thu |
1. Sử dụng hè đường, lề đường để làm nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân; làm bãi trông, giữ xe đạp, xe máy: mức thu được xác định theo giá đất do UBND tỉnh công bố có hiệu lực tại thời điểm cấp phép như sau | |
Giá đất từ 20 triệu đồng/m2 trở lên | 6.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 18 đến dưới 20 triệu đồng/m2 | 5.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 16 đến dưới 18 triệu đồng/m2 | 5.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 14 đến dưới 16 triệu đồng/m2 | 4.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 12 đến dưới 14 triệu đồng/m2 | 4.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 10 đến dưới 12 triệu đồng/m2 | 3.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 08 đến dưới 10 triệu đồng/m2 | 3.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 06 đến dưới 08 triệu đồng/m2 | 2.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 04 đến dưới 06 triệu đồng/m2 | 2.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 02 đến dưới 04 triệu đồng/m2 | 1.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất dưới 02 triệu đồng/m2 | 1.000 đồng/m2/tháng |
2. Sử dụng lề đường, lòng đường làm nơi đỗ xe ô tô các loại ở những lề đường, lòng đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị | |
a. Thu theo lần đỗ | 5.000 đồng/xe/lượt |
b. Thu theo tháng | 100.000 đồng/xe/tháng |
3. Sử dụng hè đường, lề đường, lòng đường làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng, sửa chữa công trình; làm nơi tập kết tạm thời để vật tư, thiết bị phục vụ nhu cầu thi công hạ tầng kỹ thuật | |
a. Thành phố Quy Nhơn | 20.000 đồng/m2/tháng |
b. Các phường, thị trấn của thị xã An Nhơn, huyện Hoài Nhơn | 15.000 đồng/m2/tháng |
c. Thị trấn của các huyện: Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão | 10.000 đồng/m2/tháng |
d. Thị trấn của các huyện còn lại | 13.000 đồng/m2/tháng |
4. Đào, lấp hè đường, lề đường, lòng đường để thi công hạ tầng kỹ thuật | 15.000 đồng/m/lần đào |
- 1Quyết định 58/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về thu Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 58/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về thu Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 31/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra