Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2013/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2012/QĐ-UBND NGÀY 27/11/2012 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 01/10/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 135/TTrLS-TC-NN ngày 10 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Khoản 6, Mục II của Phụ lục số 02 - Đơn giá bồi thường cây trồng vật nuôi trên đất, ban hành kèm theo Quyết định 36/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh như sau:
1. Đơn giá bồi thường cây cao su thời kỳ xây dựng cơ bản
STT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá (Đồng) |
|
| ||||
1 | Khai hoang | M2 | 1.830 |
|
2 | Cây trồng năm thứ 1 | Cây | 100.000 |
|
3 | Cây trồng năm thứ 2 | Cây | 110.000 |
|
4 | Cây trồng năm thứ 3 | Cây | 144.000 |
|
5 | Cây trồng năm thứ 4 | Cây | 167.000 |
|
6 | Cây trồng năm thứ 5 | Cây | 193.000 |
|
7 | Cây trồng năm thứ 6 | Cây | 215.000 |
|
8 | Cây trồng năm thứ 7 | Cây | 238.000 |
|
2. Đơn giá bồi thường cho thời kỳ khai thác.
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá (Đồng) |
1 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 1 | Cây | 238.000 |
2 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 2 | Cây | 226.000 |
3 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 3 | Cây | 215.000 |
4 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 4 | Cây | 203.000 |
5 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 5 | Cây | 190.000 |
6 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 6 | Cây | 179.000 |
7 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 7 | Cây | 167.000 |
8 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 8 | Cây | 155.000 |
9 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 9 | Cây | 143.000 |
10 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 10 | Cây | 131.000 |
11 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 11 | Cây | 119.000 |
12 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 12 | Cây | 107.000 |
13 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 13 | Cây | 95.000 |
14 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 14 | Cây | 83.000 |
15 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 15 | Cây | 72.000 |
16 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 16 | Cây | 60.000 |
17 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 17 | Cây | 48.000 |
18 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 18 | Cây | 36.000 |
19 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 19 | Cây | 24.000 |
20 | Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm thứ 20 | Cây | 12.000 |
3. Cây hết thời kỳ khai thác không được bồi thường
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định khác không có trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của UBND tỉnh và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 2Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 19/2012/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 42/2012/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Quyết định 19/2011/QĐ-UBND
- 5Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 9Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 19/2012/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 42/2012/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Quyết định 19/2011/QĐ-UBND
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 31/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra