- 1Thông tư 02/2010/TT-BTTTT hướng dẫn Quy định của Luật xuất bản, Luật sửa đổi Luật xuất bản, Nghị định 111/2005/NĐ-CP và Nghị định 11/2009/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 1034/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2006/QĐ-BVHTT | Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIẤY PHÉP, ĐƠN XIN PHÉP, GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ, TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa - Thông tin;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 17 mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các nhà xuất bản, cơ sở in xuất bản phẩm, cơ sở phát hành xuất bản phẩm, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác tham gia hoạt động xuất bản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
17 MẪU GIẤY PHÉP, ĐƠN XIN PHÉP, GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ, TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BVHTT ngày 01 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin )
Mẫu số 1. Giấy phép thành lập nhà xuất bản.
Mẫu số 2. Đơn xin phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Mẫu số 3a. Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)
Mẫu số 3b. Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(do Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin cấp)
Mẫu số 4. Tờ khai nộp lưu chiểu xuất bản phẩm
Mẫu số 5. Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam
Mẫu số 6. Giấy phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam
Mẫu số 7. Quyết định xuất bản của Giám đốc nhà xuất bản.
Mẫu số 8. Đơn xin phép in gia công xuất bản phẫm cho nước ngoài
Mẫu số 9a. Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)
Mẫu số 9b. Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
(do Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin cấp)
Mẫu số 10a. Giấy phép hoạt động ngành in
(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)
Mẫu số 10b. Giấy phép hoạt động ngành in
(do Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin cấp)
Mẫu số 11. Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện hoạt động trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm tại Việt Nam
Mẫu số 12. Giấy phép đặt văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm.
Mẫu số 13. Đơn xin phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
Mẫu số 14. Giấy phép tổ chức triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm
(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)
Mẫu số 15. Giấy xác nhận đăng ký Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
Mẫu số 16. Đơn xin cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
Mẫu số 17. Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
BỘ VĂN HÓA -THÔNG TIN****** Số: ………/GP-BVHTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ****** Hà Nội, ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP NHÀ XUẤT BẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa - Thông tin;
Xét hồ sơ xin thành lập nhà xuất bản của……………………………………;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,
CHO PHÉP:
1- Cơ quan (tổ chức) ......................................................................................................................
được thành lập Nhà xuất bản ..........................................................................................................
trụ sở tại........................................................................................................................................
2- Nhà xuất bản .................................................................. có tôn chỉ, mục đích, đối tượng phục vụ:
a) ................................................................................................................................................ ;
b) ................................................................................................................................................ ;
c) ................................................................................................................................................ ;
d) .................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
3- Cơ quan chủ quản Nhà xuất bản ............................................................. có trách nhiệm thực hiện
quy định của Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan.
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| BỘ TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu) |
Tên cơ quan, tổ chức ………………………… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ………………, ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN XIN PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH
Kính gửi: Cục Xuất bản (Sở Văn hóa - Thông tin……………)
1- Tên cơ quan, tổ chức xin phép xuất bản ......................................................................................
2- Địa chỉ: ......................................................................... Số điện thoại ........................................
3- Tên tài liệu:.................................................................................................................................
4- Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài)............................................................................
5- Số trang: ................................................................ Phụ bản (nếu có).................................... bản
6- Khuôn khổ................................................................ cm. Số lượng in ................................... bản
7- Mục đích xuất bản.......................................................................................................................
8- Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành tại liệu: ..........................................................................
9- Nội dung tóm tắt của tài liệu.........................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
10- Kèm theo đơn này là 02 bản thảo tài liệu xin phép xuất bản.
11- Cam đoan in đúng nội dung tài liệu, thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản và các quy định pháp luật về xuất bản./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC (ký tên, đóng dấu) |
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN CỤC XUẤT BẢN ***** Số:…………/GP-CXB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** Hà Nội , ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH
CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Xét đơn xin phép xuất bản ngày …… tháng …… năm 200… của ………………………
CHO PHÉP:
1. Cơ quan, tổ chức .......................................................................................................................
Được xuất bản tài liệu: ....................................................................................................... của tác
giả (người dịch) .............................................................................................................................
- Số trang: ............................................. Phụ bản (nếu có) ....................................................... bản
- Khuôn khổ ............................................ cm. Số lượng in ....................................................... bản
- Mục đích xuất bản .......................................................................................................................
- Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: .......................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Trước khi phát hành, cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải nộp lưu chiểu theo quy định tại Điều 47 Luật Xuất bản, Điều 12 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ.
3. Cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật Xuất bản, quy định tại các mục 1 và 2 giấy phép này, in đúng với bản thảo có đóng dấu của Cục Xuất bản; không được tẩy xóa, sửa chữa hoặc chuyển nhượng giấy phép này cho tổ chức, cá nhân khác dưới bấy kỳ hình thức nào.
Giấy phép này có giá trị trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký./.
| CỤC TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
Ủy ban nhân dân Tỉnh/TP…… Sở Văn hóa - Thông tin……… Số:…………/GP-SVHTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ………, ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH
GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA - THÔNG TIN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Xét đơn xin phép xuất bản ngày …… tháng …… năm 200… của ………………………,
CHO PHÉP:
1. Cơ quan, tổ chức: ......................................................................................................................
Được xuất bản tài liệu: ........................................................................................................ của tác
giả (người dịch) .............................................................................................................................
- Số trang: ............................................. Phụ bản (nếu có) ....................................................... bản
- Khuôn khổ.............................................. cm. Số lượng in ....................................................... bản
- Mục đích xuất bản: ......................................................................................................................
- Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: .......................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Trước khi phát hành, cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải nộp lưu chiểu theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản, Điều 12 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ.
3. Cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật Xuất bản, quy định tại các mục 1 và 2 giấy phép này, in đúng với bản thảo có đóng dấu của Sở Văn hóa - Thông tin; không được tẩy xóa, sửa chữa hoặc chuyển nhượng giấy phép này cho tổ chức, cá nhân khác dưới bất kỳ hình thức nào.
Giấy phép này có giá trị trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký./.
| GIÁM ĐỐC (ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị:………………… Địa chỉ: …………………….
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU XUẤT BẢN PHẨM
Kính gửi: ………………………
I- PHẦN CỦA ĐƠN VỊ NỘP LƯU CHIỂU
1- Tên xuất bản phẩm nộp lưu chiểu:................................................................................................
2- Tên tác giải: ...............................................................................................................................
3- Số đăng ký kế hoạch xuất bản hoặc số giấy phép xuất bản: ..........................................................
4- Số tập.....................................................................
5- Số lần xuất bản .......................................................
6- Số trang ......................................... Phụ bản (nếu có)
7- Số lượng in ................................................. bản (Bằng chữ: .................................................... )
8- In tại: ......................................................................... Địa chỉ:..................................................
.....................................................................................................................................................
9- Tên, địa chỉ của đối tác liên kết xuất bản (nếu có)..........................................................................
Người khai (Ký và ghi rõ họ tên) …………… | ……, ngày … tháng … năm …… Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu) ……………… |
II- PHẦN CỦA CƠ QUAN NHẬN XUẤT BẢN PHẨM NỘP LƯU CHIỂU
Cơ quan nhận lưu chiểu đã nhận đủ số lượng xuất bản phẩm theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản.
| Hà Nội, ngày … tháng … năm …… Người nhận lưu chiểu (ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Tờ khai được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản
Tên nhà xuất bản nước ngoài …………………… (tiếng Việt) ……………………(tiếng Anh) |
|
ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ XUẤT BẢN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Văn hóa - Thông tin nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Tên nhà xuất bản nước ngoài xin phép: .......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................................
Số điện thoại:........................................ Fax:......................... E-mail:............................................
3. Mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động.........................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
4. Địa chỉ đặt văn phòng đại diện:.....................................................................................................
5. Tên người đứng đầu văn phòng đại diện:.......................................................................................
6. Cơ quan đứng đơn cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam.
Ghi chú: Kèm theo đơn này là văn bản xác nhận tư cách pháp nhân của nhà xuất bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp.
| …… ngày … tháng … năm …… Đại diện có thẩm quyền của nhà xuất bản nước ngoài (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN ***** Số:…………/GP-BVHTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** Hà Nội , ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ XUẤT BẢN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN
- Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
- Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa - Thông tin;
- Xét đơn xin phép đặt văn phòng đại diện của …………………………………………
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,
CHO PHÉP:
1. Nhà xuất bản ..................................................................................................................... được
đặt Văn phòng đại diện tại Việt Nam.
2. Trụ sở Văn phòng đại diện đặt tại: ...............................................................................................
3. Văn phòng đại diện của Nhà xuất bản .................................................... được hoạt động theo các
nội dung quy định tại khoản 4 Điều 24 Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| BỘ TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu) |
Tên cơ quan chủ quản…… Tên nhà xuất bản………… ***** Số:………/QĐ……… (tên NXB viết tắt) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** …………, ngày … tháng … năm …… |
GIÁM ĐỐC NHÀ XUẤT BẢN …………………
- Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
- Căn cứ tôn chỉ, mục đích của Nhà xuất bản ………………… quy định tại Giấy phép thành lập nhà xuất bản số: ……/GP-BVHTT ngày … tháng … năm ……
- Căn cứ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số ……/…… ngày … tháng … năm …… của Cục Xuất bản;
Theo đề nghị của Tổng biên tập,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xuất bản xuất bản phẩm có tên “………………………………”
- Tác giả (dịch giả) .........................................................................................................................
- Số trang:…………… (bằng chữ .................................................................................................... )
- Khuôn khổ: ……………………………cm;
- Số lượng in: ……………………… bản (bằng chữ:........................................................................... )
- Đối tác liên kết xuất bản (nếu có) ..................................................................................................
Điều 2. Số đăng ký kế hoạch xuất bản phải in trên xuất bản phẩm: ………… (ghi theo hướng dẫn tại mẫu số 2 phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ).
Điều 3. Xuất bản phẩm được in tại ………………………… địa chỉ ......................................................
Điều 4. Quyết định này được lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại nhà xuất bản, 01 bản lưu tại cơ sở in và có giá trị để in xuất bản phẩm 01 (một) lần trong thời hạn 3 (ba) tháng kể từ ngày ban hành quyết định.
Quyết định bị tẩy xóa, sửa chữa, photocopy không có giá trị thực hiện./.
Nơi nhận: - Như điều 4 | GIÁM ĐỐC (ký tên, đóng dấu) |
Tên cơ sở in ………………
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** …………, ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN XIN PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Cục Xuất bản (Sở Văn hóa - Thông tin …………………
1. Tên cơ sở in: .............................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................... Số điện thoại:.................... Số Fax/E-mail:......................................
3. Tên xuất bản phẩm đặt in: ...........................................................................................................
4. Khuôn khổ: .................................. Số trang ............... Số lượng in:.............................................
5. Tên, quốc tịch tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in........................................................................
6. Cửa khẩu xuất:...........................................................................................................................
Ghi chú: Kèm theo đơn này là 02 bản thảo (bản mẫu) có đóng dấu của cơ sở nhận in.
| GIÁM ĐỐC (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 9a |
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN CỤC XUẤT BẢN Số:……………/GP-CXB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** …………, ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI
CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Xét đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài của ……………………………,
CHO PHÉP:
1- Cơ sở in:...................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................
Được in gia công cho......................................................................................................................
- Tên xuất bản phẩm:......................................................................................................................
- Khuôn khổ:...................................................... Số trang:...............................................................
- Số lượng in:................................................. (Bằng chữ: ............................................................. )
- Cửa khẩu xuất: ............................................................................................................................
2- Tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản phẩm đặt in và phải thực hiện xuất khẩu 100%, không tiêu thụ xuất bản phẩm in gia công trên lãnh thổ Việt Nam.
| CỤC TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu) |
Ủy ban nhân dân Tỉnh/TP… Sở Văn hóa - Thông tin …… Số:……………/GP-SVHTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** …………, ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI
GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA - THÔNG TIN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Xét đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài của …………………………,
CHO PHÉP:
1- Cơ sở in:...................................................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................................
Được in gia công cho:.....................................................................................................................
- Tên xuất bản phẩm: .....................................................................................................................
- Khuôn khổ:............................................ Số trang:........................................................................
- Số lượng in: ....................................... (Bằng chữ:....................................................................... )
- Cửa khẩu xuất:.............................................................................................................................
2- Tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản phẩm đặt in và phải thực hiện xuất khẩu 100%, không tiêu thụ xuất bản phẩm in gia công trên lãnh thổ Việt Nam.
Giấy phép này có giá trị để in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đến hết ngày…tháng…năm ……
| GIÁM ĐỐC (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 10a |
Điều 10. Những hành vi bị cấm trong hoạt động xuất bản
1. Tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
2. Tuyên truyền, kích động chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; kích động bạo lực; truyền bá tư tưởng phản động, lối sống dâm ô, đồi trụy, hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoạn, phá hoại thuần phong mỹ tục.
3. Tiết lộ bí mật của Đảng, Nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại, bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác do pháp luật quy định.
4. Xuyên tạc sự thật lịch sử; phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân.
(Trích Luật Xuất bản, ngày 03/12/2004) |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG NGÀNH IN
Cơ sở in:
Địa chỉ:
Số giấy phép:……………… |
Mẫu số 10b |
Điều 10. Những hành vi bị cấm trong hoạt động xuất bản
1. Tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
2. Tuyên truyền, kích động chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; kích động bạo lực; truyền bá tư tưởng phản động, lối sống dâm ô, đồi trụy, hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoạn, phá hoại thuần phong mỹ tục.
3. Tiết lộ bí mật của Đảng, Nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại, bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác do pháp luật quy định.
4. Xuyên tạc sự thật lịch sử; phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân.
(Trích Luật Xuất bản, ngày 03/12/2004) |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG NGÀNH IN
Cơ sở in:
Địa chỉ:
Số giấy phép:……………… |
Tên tổ chức nước ngoài …………………………… (tiếng Việt) …………………………… (tiếng Anh) |
|
ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Văn hóa - Thông tin nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Tên tổ chức nước ngoài xin phép:.................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................... Fax: ......................... E-mail..............................................
3. Mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động:.........................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Địa chỉ đặt văn phòng đại diện:......................................................................................................
5. Tên người đứng đầu văn phòng đại diện:........................................................................................
6. Tổ chức đứng đơn cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam.
Ghi chú: Kèm theo đơn này là văn bản xác nhận tư cách pháp nhân của tổ chức nước ngoài xin phép đặt văn phòng đại diện tại Việt Nam do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
| ……… ngày … tháng … năm ……
Đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN Số:……………/GP-BVHTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** Hà Nội, ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP ĐẶT TẠI VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 2 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa - Thông tin;
Xét đơn xin phép đặt văn phòng đại diện của …………………………………………………;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,
CHO PHÉP:
1. Tổ chức........................................................................................................ được đặt Văn phòng
đại diện hoạt động trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm tại Việt Nam
2. Trụ sở văn phòng đại diện đặt tại:..................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Văn phòng đại diện của ....................................................................................... được hoạt động
theo các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 43 Luật Xuất bản, Điều 20 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| BỘ TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu) |
Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân xin phép……………………… Địa chỉ:………………………. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** ………, ngày … tháng … năm …… |
TỔ CHỨC TRIỄN LÃM, HỘI CHỞ XUẤT BẢN PHẨM
Kính gửi: Cục Xuất bản (Sở Văn hóa - Thông tin…………)
1- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân xin phép:.......................................................................................
2- Địa chỉ: .................................................................... Số điện thoại:..............................................
3- Xin phép tổ chức Triển lãm, Hội chợ xuất bản phẩm:
a) Mục đích:....................................................................................................................................
b) Thời gian từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm ………
c) Tại địa điểm:................................................................................................................................
d) Các đơn vị tham gia................................................................................. (có danh sách kèm theo)
4- Cơ quan, tổ chức, cá nhân xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Xuất bản và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
Ghi chú: Kèm theo đơn xin phép này là danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ.
| CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký tên, đóng dấu) |
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN CỤC XUẤT BẢN Số:……………/GP-CXB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** …………, ngày … tháng … năm …… |
TỔ CHỨC TRIỄN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM
CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Xét đơn xin phép tổ chức Triễn lãm, Hội chợ của …………………………
CHO PHÉP;
1- Cơ quan, tổ chức, cá nhân ………………………………… được tổ chức Triễn lãm, Hội chợ xuất bản phẩm.
- Thời gian: từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm …………
- Tại địa điểm: .................................................................................................................................
2- Các đơn vị tham gia Triển lãm, Hội chợ gồm: ....................................................................... đơn vị
(Có danh sách kèm theo)
3- Cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép chịu trách nhiệm về xuất bản phẩm để triễn lãm, hội chợ.
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày …… tháng …… năm ………/.
| CỤC TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
Ủy ban nhân dân Tỉnh/TP… Sở Văn hóa - Thông tin …… Số:……………/GP-SVHTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** …………, ngày … tháng … năm …… |
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM
GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA - THÔNG TIN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Xét đơn xin phép tổ chức Triển Lãm, Hội chợ của…………………………………………,
CHO PHÉP:
1- Cơ quan, tổ chức, cá nhân...................................................................................... được tổ chức
Triển lãm, Hội chợ xuất bản phẩm.
- Thời gian: từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm ………
- Tại địa điểm:.................................................................................................................................
2- Các đơn vị tham gia Triển lãm, Hội chợ gồm: ....................................................................... đơn vị
(có danh sách kèm theo)
3- Cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép chịu trách nhiệm về xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ.
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày …… tháng …… năm ………/.
| GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN CỤC XUẤT BẢN Số:……………/GP-CXB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** Hà Nội, ngày … tháng … năm …… |
ĐĂNG KÝ DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
1- Cục Xuất bản xác nhận .................................................................. đã đăng ký danh mục xuất bản
phẩm nhập khẩu số ……… tại Cục Xuất bản ngày …… tháng …… năm ………
2- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu, gồm:
- Tổng số tên xuất bản phẩm nhập khẩu:...........................................................................................
- Tổng số bản:................................................................................................................................
- Nhập khẩu từ nước:.....................................................................................................................
- Tên nhà cung cấp:........................................................................................................................
- Cửa khẩu nhập:............................................................................................................................
3- Những xuất bản phẩm sau đây cần phải thẩm định nội dung trước khi phát hành:..................................
4. Kèm theo bản xác nhận này là danh mục chi tiết xuất bản phẩm nhập khẩu đã đăng ký./.
Nơi nhận: - Cơ sở nhập khẩu (02 bản) - Lưu VT, QLPH,……… | CỤC TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu) |
Tên cơ quan chủ quản….. Tên cơ sở xin phép………
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** …………, ngày … tháng … năm …… |
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM
Kính gửi: Cục Xuất bản - Bộ Văn hóa - Thông tin
1. Tên cơ sở xin phép:....................................................................................................................
2. Địa chỉ tại................................................. Số điện thoại:............................ Fax...........................
E-mai:……………
3. Mục đích, phạm vi hoạt động: kinh doanh nhập khẩu trực tiếp xuất bản phẩm ở nước ngoài.
4. Cơ sở xin phép cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Xuất bản, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Kính đề nghị Cục Xuất bản Bộ Văn hóa - Thông tin xem xét, cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm.
Ghi chú: Kèm theo đơn này:
- Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản;
- Danh sách nhân lực làm công tác xuất nhập khẩu (kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ).
| GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN CỤC XUẤT BẢN Số:……………/GP-CXB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** Hà Nội, ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM
CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Xét đơn xin cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm của:
.....................................................................................................................................................
CHO PHÉP:
1. Cơ sở xin phép...........................................................................................................................
- Địa chỉ tại.....................................................................................................................................
- Số điện thoại: ................................... Fax:........................... Email:..............................................
được nhập khẩu trực tiếp xuất bản phẩm ở nước ngoài để kinh doanh.
2. Hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm của .............................................................. phải
thực hiện theo các nội dung quy định tại Điều 39 Luật Xuất bản, Điều 18 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CỤC TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu) |
- 1Luật Xuất bản 1993
- 2Thông tư 02/2010/TT-BTTTT hướng dẫn Quy định của Luật xuất bản, Luật sửa đổi Luật xuất bản, Nghị định 111/2005/NĐ-CP và Nghị định 11/2009/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1034/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Thông tư 02/2010/TT-BTTTT hướng dẫn Quy định của Luật xuất bản, Luật sửa đổi Luật xuất bản, Nghị định 111/2005/NĐ-CP và Nghị định 11/2009/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 1034/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
Quyết định 31/2006/QĐ-BVHTT ban hành mẫu giấy phép, đơn vị xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- Số hiệu: 31/2006/QĐ-BVHTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2006
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá-Thông tin
- Người ký: Đỗ Quý Doãn
- Ngày công báo: 13/03/2006
- Số công báo: Từ số 12 đến số 13
- Ngày hiệu lực: 28/03/2006
- Ngày hết hiệu lực: 15/03/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực