Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 31/2002/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 tháng 03 năm 1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09 tháng 3 năm 1998 của Chủ tịch Nước.

Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung vào bộ “Định mức dự toán xây dựng cơ bản" ban hành kèm theo quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 2. Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng.

Điều 3. Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2003.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
- Ban Kinh tế Trung ương
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Các cơ quan thuộc Chính phủ
- UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
- Toà án Nhân dân tối cao
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể
- Các Sở Xây dựng, các Sở có xây dựng chuyên ngành
của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Lưu VP BXD- VKT

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG




Nguyễn Hồng Quân

 

THUYẾT MINH CHUNG

 Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức Dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công tiên tiến, nhưng trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này.

 Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự toán đối với loại công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung vào tập Định mức dự toán số 1242/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

CHƯƠNG I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

 

 

Phá dỡ bằng thủ công các cấu kiện trên mặt nước và dưới mặt nước

AG.1611

AG.1624

Tháo dỡ cầu tạm (Eiffel, Bailey, dàn T66, NN64)

AI.3110

AI.3220

Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại

AI.3310

AI.3320

CHƯƠNG II: Công tác đào đắp đất, đá, cát

 

 

Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV

BM.1111

BM.1115

Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV

BM.1121

BM.1125

Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất >2000CV

BM.1131

BM.1135

Nạo vét bằng tàu cuốc biển

BM.2111

BM.2115

Nạo vét bằng tàu cuốc sông

BM.2121

BM.2125

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV

BM.3111

BM.3115

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV

BM.3121

BM.3125

Vận chuyển đất, cát theo tàu cuốc, tàu hút bụng tự hành

BM.5111

BM.5212

CHƯƠNG III: Công tác đóng cọc cừ

 

 

Làm tường chắn đất bằng gỗ

CA.4110

CA.4110

Đóng cọc làm tường chắn đất, làm sàn đạo, làm sàn thao tác bằng thép hình (thép U, I,C ) cao ≤100mm

CD.4310

CD.4320

Nhổ cọc thép hình, thép ống

CD.6110

CD.6120

Nhổ cọc ván thép (latsan3, latsan4)

CD.6210

CD.6220

Ép trước cọc bê tông cốt thép

CF.1131

CF.1243

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

Công tác khoan cọc nhồi

 

 

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan có ống vách

 

 

Khoan vào đất trên cạn và dưới nước

DA.1150

DA.1260

Khoan vào đá trên cạn và dưới nước

DA.2115

DA.2246

Khoan vào đất bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DA.2310

DA.2320

Khoan vào đá bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DA.2411

DA.2424

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp phản tuần hoàn

 

 

Khoan vào đất trên cạn và dưới nước

DB.1150

DB.1280

Khoan vào đá trên cạn và dưới nước

DB.2115

DB.2248

Khoan vào đất bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DB.3111

DB.3112

Khoan vào đá trên cạn và dưới nước bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DB.3211

DB.3314

Lắp đặt ống vách phụ cọc khoan nhồi dưới nước

DB.4111

DB.4115

Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250

DB.4211

DB.4212

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

Khoan vào đất trên cạn, dưới nước

DD.1111

DD.1123

Khoan vào đá trên cạn, dưới nước

DD.1211

DD.1343

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay

 

 

Khoan vào đất trên cạn, dưới nước

DE.1111

DE.1123

Khoan vào đá trên cạn, dưới nước

DE.1211

DE.1343

CHƯƠNG IV : Công tác làm đường

 

 

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên

EC.8111

EC.8311

Làm lớp dính bám bằng nhựa đường

EE.2001

EE.2003

Láng nhựa bằng nhựa đặc

ED.6110

ED.6130

Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá

ED.7011

ED.7021

Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

EG.3211

EG.3213

Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông

EG.4211

EG.4213

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang

EG.4411

EG.4414

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

Gắn viên phản quang

EG.4511

EG.4512

Lắp đặt dải phân cách

EG.4611

EH.4631

Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

EL.1111

EL.1311

Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

EL.2111

EL.2311

CHƯƠNG V: Công tác xây gạch đá

 

 

Xây gạch thẻ 4,5x9x19

GF.1110

GF.4120

Xây gạch ống 9x9x19

GO.1110

GO.1320

CHƯƠNG VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông
đúc sẵn

 

 

Lắp đặt cống hộp

LA.6110

LA.6130

CHƯƠNG IX : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện sắt thép

 

 

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt

NA.1711

NA.1723

Sản xuất cổng sắt

NA.1811

NA.1823

Sản xuất cấu kiện dầm cầu thép

 

 

Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn kín

NA.3111

NA.3521

Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn hở

NA.4111

NA.4331

Sản xuất cấu kiện dầm thép đặc chạy dưới

NA.5111

NA.5141

Lắp dựng dầm cầu thép các loại

NB.1810

NB.1820

Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey

NB.1910

NB.1920

CHƯƠNG X: Công tác làm mái, trát, ốp, lát, láng, làm trần, và các công tác hoàn thiện khác

 

 

Ốp gạch ceramic, gạch granit nhân tạo vào chân tường

QF.1311

QF.1352

Ốp gạch ceramic viền tường

QF.1411

QF.1432

Ốp đá granít tự nhiên vào tường, cột

QG.1510

QG.1530

Láng, gắn sỏi rửa nền, sân, hè đường

RD.1110

RD.1120

Dán gạch vỉ vào các kết cấu

SA.6210

SA.6210

Lát gạch Ceramic và Granit nhân tạo 20x20cm

SA.7410

SA.7420

Lát gạch Granit nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang

SA.7510

SA.7520

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

Lát gạch đất nung 30x30cm

SA.9410

SA.9420

Lát gạch Granit tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại

SB.3010

SB.3030

Làm trần nhựa

TA.2710

TA.2710

Làm trần bằng tấm thạch cao

TA.2810

TA.2820

Làm vách bằng tấm thạch cao

TB.4110

TB.4110

Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn

TC.3511

TC.3532

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Levis

UC.3210

UC.3340

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Joton

UC.3410

UC.3540

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn ICI Dulux

UC.3610

UC.3740

Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép bằng sơn Levis

UC.3811

UC.3815

Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux

UC.3911

UC.3916

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

UC.4311

UC.4313

CHƯƠNG XI: Các công tác khác

 

 

Lắp chuông điện

VA.3111

VA.3121

Thả đá hộc vào thân kè

VB.2310

VB.2310

Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, mặt đường bê tông

VB.5111

VB.5131

Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su

VB.5211

VB.5222

Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

VB.6100

VB.6200

Lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa gân xoắn HDPE theo TCXDVN 272-2002

VB.7111

VB.7521

Định mức dự toán bổ sung này áp dụng để lập Đơn gía xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và qui định áp dụng như: Chiều cao xây dựng, cấp đất, cấp đá, phân loại rừng vv.. như qui định trong tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng .

 Ngoài các thuyết minh và qui định áp dụng cho các chương, các loại công tác

xây lắp qui định trong tập Định mức dự toán bổ sung này, các thuyết minh và qui

định áp dụng khác thực hiện như qui định trong các chương, các loại công tác xây

lắp của tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/12/1998.

Chương 1.

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AG.1600 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG CÁC KẾT CẤU TRÊN MẶT NƯỚC VÀ DƯỚI MẶT NƯỚC

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, phá dỡ, đập vỡ vụn kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kết cấu gạch đá, bê tông khôngcốt thép

Kết cấu bê tông cốt thép

Trên mặt nuớc

Dưới mặt nước (sâu ≤1,5m)

Trên mặt nước

Dưới mặt nước (sâu≤1,5m)

Dày ≤50cm

Dày >50cm

Dày ≤50cm

Dày >50cm

AG.16

Phá dỡ bằng thủ công các kết cấu trên mặt nước và dưới mặt nước

Nhân công 3,5/7

công

3,0

6,0

6,0

9,0

12,0

18,0

 

11

12

21

22

23

24

AI.3000 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, NN64)

Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m .

AI.3100 THÁO DỠ BẰNG THỦ CÔNG

AI.3200 THÁO DỠ BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Tháo bằng thủ công

Tháo bằng máy

Tháo

sàn cầu

Tháo

dàn cầu

Tháo

sàn cầu

Tháo

dàn cầu

AI.31

 

 

AI.32

Tháo dỡ bằng thủ công

Tháo dỡ bằng máy

Vật liệu

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 25T

Máy hàn 23KW

 

kg

%

công

 

ca

ca

 

1,20

5

7,34

 

-

0,63

 

1,75

5

9,42

 

-

0,87

 

1,20

5

3,61

 

0,065

0,60

 

1,75

5

5,64

 

0,074

0,87

 

10

20

10

20

AI.3300 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính:1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AI.33

Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại

Vật liệu

Tà vẹt gỗ

Ôxy

Acetylen

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 16T

Cần cẩu 25T

Phao thép 200T

Xà lan 400T

Canô 150T

Tời điện 5T

Giá long môn

Máy khác

 

cái

chai

chai

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,12

1,48

0,49

5

9,50

 

0,16

0,27

-

-

-

1,06

1,06

5

 

0,15

1,52

0,51

5

13,50

 

0,39

0,39

0,19

0,27

0,05

0,90

0,90

5

 

10

20

Chương 2.

CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

BM.0000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ.

Thuyết minh và qui định áp dụng:

 Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.

 Công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:

1. Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

 Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển Định an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn, Diêm điền hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ³ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

2. Nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu hút tương ứng.

 - Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.

3. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển :

 - Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc >9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.

 - Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét <0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.

 4. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc >6m đối với tàu có công suất ≤2500CV và <5m hoặc >9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

BM.1000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc: Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

BM.1100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤1000CV

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

BM.111

Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m

Nhân công 2,7/4

Máy thi công

Tàu hút 585CV

(hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Cẩu nổi 30T

Canô 23CV

Tàu phục vụ 360CV

Máy phát điện 50KW

Tời điện 3T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

2,890

 

0,121

 

0,024

0,061

0,061

0,061

0,121

0,121

1,5

3,750

 

0,166

 

0,033

0,083

0,083

0,083

0,166

0,166

1,5

4,870

 

0,200

 

0,040

0,100

0,100

0,100

0,200

0,200

1,5

6,330

 

0,263

 

0,052

0,132

0,132

0,132

0,263

0,263

1,5

8,200

 

0,390

 

0,078

0,195

0,195

0,195

0,390

0,390

1,5

 

1

2

3

4

5

BM.1120 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 2000CV

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

BM.112

Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤5m, chiều dài ống xả ≤500m

Nhân công 2,7/4

Máy thi công

Tàu hút 1200CV

(hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Cẩu nổi 30T

Canô 23CV

Tàu phục vụ 360CV

Máy phát điện 50KW

Tời điện 3T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

0,72

 

0,090

 

0,018

0,045

0,045

0,045

0,090

0,090

1,5

0,94

 

0,124

 

0,025

0,062

0,062

0,062

0,124

0,124

1,5

1,15

 

0,149

 

0,031

0,075

0,075

0,075

0,149

0,149

1,5

 

1,58

 

0,209

 

0,043

0,104

0,104

0,104

0,209

0,209

1,5

2,45

 

0,287

 

0,058

0,143

0,143

0,143

0,287

0,287

1,5

 

1

2

3

4

5

BM.1130 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

BM.113

Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét ≤9m, chiều cao ống xả ≤6m, chiều dài ống xả ≤500m

Nhân công 2,7/4

Máy thi công

Tàu hút HA97 4170CV

(hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Cẩu nổi 30T

Canô 23CV

Tàu phục vụ 360CV

Máy phát điện 75KW

Tời điện 5T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

0,660

 

0,026

 

0,006

0,013

0,013

0,013

0,026

0,026

1,5

0,850

 

0,036

 

0,007

0,018

0,018

0,018

0,036

0,036

1,5

1,050

 

0,043

 

0,009

0,021

0,021

0,021

0,043

0,043

1,5

1,450

 

0,055

 

0,011

0,028

0,028

0,028

0,055

0,055

1,5

2,240

 

0,080

 

0,018

0,040

0,040

0,040

0,080

0,080

1,5

 

1

2

3

4

5

BM.2000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN , CUỐC SÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).

BM.2110 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN

 Đơn vị tính:100 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

BM.211

Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV độ sâu hạ gầu từ 6÷9 m.

Nhân công 2,7/4

Máy thi công

Tàu cuốc biển công

suất 2085 CV

(hoặc tương tự)

Xà lan công tác 250T

Tàu làm neo, tàu kéo

360CV

Canô 23CV

Xà lan chở

nước 250T

Xà lan chở dầu 250T

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

ca

 

ca

%

3,25

 

0,065

 

 

0,065

0,016

 

0,033

0,065

 

0,065

1,5

3,64

 

0,088

 

 

0,088

0,021

 

0,044

0,088

 

0,088

1,5

4,45

 

0,107

 

 

0,107

0,025

 

0,053

0,107

 

0,107

1,5

10,50

 

0,126

 

 

0,126

0,030

 

0,063

0,126

 

0,126

1,5

14,50

 

0,176

 

 

0,176

0,042

 

0,088

0,176

 

0,176

1,5

 

1

2

3

4

5

BM.2120 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG

 Đơn vị tính:100 m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

BM.212

Nạo vét bằng tàu cuốc sông

Nhân công 2,7/4

Máy thi công

Tàu cuốc sông TC 82

495 CV (hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Xà lan công tác 250T

Canô 23CV

Tời điện 5T

Máy phát điện 50KW

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

2,90

 

0,167

 

0,035

0,167

0,083

0,167

0,167

1,5

3,25

 

0,229

 

0,046

0,229

0,114

0,229

0,229

1,5

3,97

 

0,277

 

0,055

0,277

0,138

0,277

0,277

1,5

9,36

 

0,313

 

0,063

0,313

0,156

0,313

0,313

1,5

12,50

 

0,480

 

0,095

0,480

0,232

0,480

0,480

1,5

 

1

2

3

4

5

BM.3000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc: Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

BM.3110 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤2500CV

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

BM.311

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km

Nhân công 2,7/4

Máy thi công

Tàu hút bụng tự hành

 HB88 1390CV (hoặc

tương tự)

Tàu cấp dầu 360CV

Tàu cấp nước 360CV

Tàu phục vụ 360CV

Canô 25CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

%

1,89

 

0,108

 

 

0,054

0,054

0,108

0,054

1,5

2,19

 

0,148

 

 

0,074

0,074

0,148

0,074

1,5

2,70

 

0,179

 

 

0,089

0,089

0,179

0,089

1,5

3,75

 

0,222

 

 

0,111

0,111

0,222

0,111

1,5

6,82

 

0,320

 

 

0,160

0,160

0,320

0,160

1,5

 

1

2

3

4

5

BM.3120 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

BM.312

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km

Nhân công 2,7/4

Máy thi công

Tàu hút Long châu

5945CV (hoặc

tương tự)

Tàu cấp dầu 600CV

Tàu cấp nước 360CV

Tàu phục vụ 360CV

Ca nô 75CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

%

1,790

 

0,024

 

 

0,008

0,008

0,024

0,012

1,5

2,08

 

0,033

 

 

0,011

0,011

0,033

0,016

1,5

2,56

 

0,039

 

 

0,013

0,013

0,039

0,039

1,5

3,56

 

0,055

 

 

0,017

0,017

0,055

0,027

1,5

6,47

 

0,076

 

 

0,024

0,024

0,076

0,038

1,5

 

1

2

3

4

5

BM.5000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.

 - Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV và công suất >2500CV.

BM. 5100 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vận chuyển 1km đầu

Vận chuyển 1km tiếp theo

Cự ly < 6km

Cự ly 6 ÷ 20km

Cự ly > 20km

BM.511

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà lan

Máy thi công

Xà lan mở đáy 400T

Tàu kéo 360CV

 

ca

ca

 

0,125

0,125

 

0,106

0,106

 

0,095

0,095

 

0,092

0,092

 

1

2

3

4

BM.5200 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Đơn vị tính: 100m3/ 1km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tàu hút bụng tự hành công suất ≤ 2500CV

Tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV

BM.521

Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km

Máy thi công

Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV

Tàu hút bụng tự hành (Tàu Long châu 5945CV)

 

ca

 

 

ca

 

0,011

 

 

-

 

-

 

 

0,023

 

1

2

Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.

Chương 3.

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC CỪ

CA.4000 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đóng cây chống, cọc thép, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).

CA.4100 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CA.41

Làm tường chắn đất bằng gỗ ván

Vật liệu

Gỗ ván

Cây chống F8-10

Đinh

Nhân công 3,0/7

 

m3

m

kg

công

 

0,8

45

15

27,78

 

10

CD.4300 ĐÓNG CỌC LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT, LÀM SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC BẰNG THÉP HÌNH TIẾT DIỆN NHỎ (LOẠI THÉP U,I,C ) CAO ≤ 100mm

Đơn vị tính: 100m cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

CD.43

Đóng cọc thép hình

Vật liệu

Cọc thép I,U

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,2T

Máy khác

 

m

%

công

 

ca

%

 

2

1

1,0

 

0,5

2

 

2

1

1,1

 

0,52

2

 

10

20

CD.6100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG

Đơn vị tính: 100m cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

CD.61

Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất, làm sàn thao tác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,2T

Cần cẩu 25T

Tàu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

công

 

ca

ca

ca

ca

%

2,66

 

1,33

-

-

-

2

5,7

 

1,92

1,92

0,06

1,92

2

 

10

20

CD.6200 NHỔ CỌC VÁN THÉP (CỌC LATSAN 3, LATSAN 4 )

Đơn vị tính: 100m cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

CD.62

Nhổ cọc ván thép Latsan 3, Latsan 4

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,8T

Cần cẩu 25T

Tàu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

công

 

ca

ca

ca

ca

%

7,15

 

2,23

2,20

-

-

3

8,63

 

2,89

2,89

0,07

2,89

3

 

10

20

CF.1000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

Kích thước cọc (cm)

30x30

35x35

40x40

30x30

35x35

40x40

CF.11

Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc ≤4m

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

- Máy ép cọc có

 đối trọng ép

<=180T

- Máy ép cọc có

 đối trọng ép

<=200T

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

m

%

công

 

ca

 

 

ca

 

 

ca

%

 

101,0

1

20,50

 

4,10

 

 

-

 

 

4,10

3

 

101,0

1

27,90

 

-

 

 

5,58

 

 

5,58

3

 

101,0

1

36,30

 

-

 

 

7,60

 

 

7,60

3

 

101,0

1

25,00

 

5,00

 

 

-

 

 

5,00

3

 

101,0

1

34,00

 

-

 

 

6,80

 

 

6,80

3

 

101,0

1

44,2

 

-

 

 

8,85

 

 

8,85

3

CF.12

Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc >4m

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

- Máy ép cọc có

đối trọng ép

<=180T

- Máy ép cọc có đối trọng ép

<=200T

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

m

%

công

 

ca

 

 

ca

 

 

ca

%

 

101,0

1

18,00

 

3,60

 

 

-

 

 

3,60

3

 

101,0

1

24,50

 

-

 

 

4,90

 

 

4,90

3

 

101,0

1

31,80

 

-

 

 

6,37

 

 

6,37

3

 

101,0

1

22,10

 

4,40

 

 

-

 

 

4,40

3

 

101,0

1

30,1

 

-

 

 

5,97

 

 

5,97

3

 

101,0

1

39,10

 

-

 

 

7,77

 

 

7,77

3

 

31

32

33

41

42

43

CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

 Bổ sung thuyết minh và qui định áp dụng đối với công tác khoan cọc nhồi vào hệ thống định mức hiện hành của Nhà nước với các nội dung sau:

 Thuyết minh và qui định áp dụng:

 Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước trong hệ thống định mức hiện hành và trong tập định mức bổ sung này được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤4m và tốc độ dòng chảy ≤2m/s). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên đuợc tính như sau:

 - Trường hợp độ sâu khoan >30m thì cứ 10m khoan sâu hơn được nhân với hệ số1,15 so với định mức qui định ở độ sâu ≤30m tương ứng.

 - Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, đảo cách bờ ≤ 1km được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.

 - Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.

 - Trường hợp khoan ở nơi có mực nước >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng.

 - Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.

DA.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN CÓ ỐNG VÁCH

Thành phần công việc: Chuẩn bị, khoan tạo lỗ, hạ ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mức hao phí ống vách được tính riêng theo các qui định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

DA.1100 KHOAN VÀO ĐẤT, TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

1300

1500

D A.11

Khoan vào đất, trên cạn

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan VRM 1500/800HD

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 50T

Cần cẩu 80T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

%

2,65

 

0,051

 

0,051

-

5

3,01

 

0,058

 

0,058

-

5

 

50

60

DA.1200 KHOAN VÀO ĐẤT, DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

1300

1500

DA.12

Khoan vào đất dưới nước

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan VRM

1500/800HD (hoặc tương tự)

Cần cẩu 80T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Canô 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

4,00

 

0,099

 

0,099

0,099

0,099

0,055

5

4,56

 

0,120

 

0,120

0,120

0,120

0,065

5

 

50

60

DA.2100 KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN

 Đơn vị tính:1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

1300

1500

1300

1500

DA. 211

 

 

DA.212

Khoan vào đá trên cạn-đá cấp I

Khoan vào đá trên cạn-đá cấp II

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan VRM

1500/800 HD

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 80T

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

%

5,10

 

0,175

 

 

0,175

5

5,82

 

0,207

 

 

0,207

5

4,62

 

0,150

 

 

0,150

5

5,22

 

0,174

 

 

0,174

5

 

5

6

5

6

Đơn vị tính:1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

1300

1500

1300

1500

DA. 213

 

 

DA.214

Khoan vào đá trên cạn-đá cấp III

Khoan vào đá trên cạn-đá cấp IV

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan VRM

1500/800 HD

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 80T

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

%

4,22

 

0,127

 

 

0,127

5

4,82

 

0,152

 

 

0,152

5

3,46

 

0,085

 

 

0,085

5

3,95

 

0,098

 

 

0,098

5

 

5

6

5

6

 DA.2200 KHOAN VÀO ĐÁ, DƯỚI NƯỚC

 Đơn vị tính:1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

1300

1500

1300

1500

DA. 221

 

 

DA. 222

Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp I

Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp II

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan VRM

1500/800HD (hoặc

tương tự)

Cần cẩu 80T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Ca nô 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

%

5,52

 

0,265

 

 

0,265

0,265

0,265

0,075

5

6,28

 

0,326

 

 

0,326

0,326

0,326

0,087

5

5,02

 

0,205

 

 

0,205

0,205

0,205

0,075

5

5,72

 

0,252

 

 

0,252

0,252

0,252

0,087

5

 

5

6

5

6

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

1300

1500

1300

1500

DA. 223

 

 

DA. 224

Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp III

Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp IV

Nhân công 4/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan VRM

1500/800HD

hoặc tương tự)

Cần cẩu 80T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Ca nô 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

%

4,03

 

0,165

 

 

0,165

0,165

0,165

0,075

5

4,59

 

0,196

 

 

0,196

0,196

0,196

0,087

5

3,735

 

0,110

 

 

0,110

0,110

0,110

0,075

5

4,261

 

0,130

 

 

0,130

0,130

0,130

0,087

5

 

5

6

5

6

DA.2300 KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

 Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

DA.23

Khoan vào đất

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan VRM 2000 HD

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 80T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Ca nô 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

3,87

 

0,077

 

0,077

-

-

-

5

5,98

 

0,092

 

0,092

0,092

0,092

0,046

5

 

10

20

DA.2400 KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

DA.2410 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

 Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

DA.241

Khoan vào đá trên cạn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan VRM 2000

HD (hoặc tương tự)

Cần cẩu 80T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

%

7,49

 

0,251

 

0,251

5

6,72

 

0,211

 

0,211

5

6,20

 

0,175

 

0,175

5

 5,10

 

0,137

 

0,137

5

 

1

2

3

4

DA.2420 KHOAN VÀO ĐÁ, DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

DA.242

Khoan vào đá dưới nước

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan VRM 2000

 HD (hoặc tương tự)

Cần cẩu 80T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Ca nô 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

%

8,09

 

0,295

 

 

0,295

0,295

0,295

0,148

5

7,36

 

0,251

 

 

0,251

0,251

0,251

0,126

5

5,90

 

0,196

 

 

0,196

0,196

0,196

0,098

5

5,49

 

0,158

 

 

0,158

0,158

0,158

0,079

5

 

1

2

3

4

DB.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẢN TUẦN HOÀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Mức hao phí ống vách phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các qui định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

DB.1100 KHOAN VÀO ĐẤT, TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.11

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan GPS 15 (hoặc tương tự)

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan GPS15

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

%

1,68

 

0,087

 

0,087

5

1,85

 

0,100

 

0,100

5

2,03

 

0,104

 

0,104

5

2,24

 

0,141

 

0,141

5

 

50

60

70

80

DB.1200 KHOAN VÀO ĐẤT, DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.12

Khoan vào đất, dưới nước bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự)

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan GPS15

 (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

2,52

 

0,094

 

0,094

0,094

0,094

0,047

5

2,27

 

0,108

 

0,108

0,108

0,108

0,054

5

3,05

 

0,114

 

0,114

0,114

0,114

0,057

5

3,35

 

0,154

 

0,154

0,154

0,154

0,077

5

 

50

60

70

80

DB.2100 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.211

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) – đá cấp I

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan GPS15

 (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

%

3,42

 

0,279

 

0,279

5

3,76

 

0,347

 

0,347

5

4,13

 

0,419

 

0,419

5

4,55

 

0,483

 

0,483

5

 

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.212

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15 (hoặctương tự) -

đá cấp II

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan GPS15

 (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

%

3,14

 

0,243

 

0,243

5

3,45

 

0,295

 

0,295

5

3,80

 

0,347

 

0,347

5

4,18

 

0,411

 

0,411

5

 

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.213

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp III

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan GPS15

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

%

2,89

 

0,207

 

0,207

5

3,28

 

0,247

 

0,247

5

3,61

 

0,282

 

0,282

5

3,97

 

0,344

 

0,344

5

 

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.214

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan

GPS 15 (hoặc tương tự) -

đá cấp IV

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan GPS15

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Máy khác

công

 

 

ca

ca

%

2,83

 

 

0,172

0,172

5

3,11

 

 

0,209

0,209

5

3,43

 

 

0,239

0,239

5

3,77

 

 

0,281

0,281

5

 

5

6

7

8

DB.2200 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.221

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS 15 (hoặc tương tự) - đá cấp I

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan GPS15

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

3,83

 

0,316

 

0,316

0,316

0,316

0,158

5

4,21

 

0,390

 

0,390

0,390

0,390

0,195

5

4,63

 

0,481

 

0,481

0,481

0,481

0,241

5

5,10

 

0,525

 

0,525

0,525

0,525

0,262

5

 

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.222

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoanGPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp II

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan GPS15

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

2,87

 

0,270

 

0,270

0,270

0,270

0,135

5

3,18

 

0,324

 

0,324

0,324

0,324

0,162

5

3,50

 

0,397

 

0,397

0,397

0,397

0,199

5

3,84

 

0,442

 

0,442

0,442

0,442

0,221

5

 

5

6

7

8

 Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.223

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp III

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan GPS15

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

2,73

 

0,225

 

0,225

0,225

0,225

0,113

5

3,01

 

0,268

 

0,268

0,268

0,268

0,134

5

3,30

 

0,325

 

0,325

0,325

0,325

0,163

5

3,63

 

0,370

 

0,370

0,370

0,370

0,185

5

 

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

DB.224

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp IV

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan GPS15

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

2,59

 

0,199

 

0,199

0,199

0,199

0,093

5

2,85

 

0,228

 

0,228

0,228

0,228

0,113

5

3,14

 

0,270

 

0,270

0,270

0,270

0,132

5

3,45

 

0,309

 

0,309

0,309

0,309

0,151

5

 

5

6

7

8

DB.3100 KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

Đơn vị tính:1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

DB.311

 

 

 

DB.311

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự) - đường kính lỗ khoan 2000mm

Khoan vào đất, dưới nước bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự) - đường kính lỗ khoan 2000mm

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan QJ250

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan 200T

Xà lan 400T

Ca nô 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

3,89

 

0,170

 

0,170

-

-

-

5

5,98

 

0,192

 

0,192

0,192

0,192

0,096

5

 

1

2

DB.3200 KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

DB.321

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự) -đường kính lỗ khoan 2000mm

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan QJ250

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Máy khác

công

 

ca

 

ca

%

8,61

 

0,565

 

0,565

5

7,73

 

0,480

 

0,480

5

7,13

 

0,375

 

0,375

5

5,87

 

0,290

 

0,290

5

 

1

2

3

4

DB.3300 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

DB.331

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) -đường kính lỗ khoan 2000mm

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Máy khoan QJ250

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan 200T

Xà lan 400T

Ca nô 150CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

9,47

 

0,617

 

0,617

0,617

0,617

0,310

5

8,50

 

0,525

 

0,525

0,525

0,525

0,263

5

7,84

 

0,410

 

0,410

0,410

0,410

0,205

5

6,46

 

0,320

 

0,320

0,320

0,320

0,160

5

 

1

2

3

4

DB.4100 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH PHỤ CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, bốc xúc cấu kiện từ bờ lên phương tiện bằng cần cẩu, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu qui định (chưa có hao phí ống vách).

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cọc (mm)

≤800

≤1000

≤1300

≤1500

≤2000

DB.411

Lắp đặt ống vách phụ cọc khoan nhồi dưới nước

Vật liệu

Thép hình

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Cẩu nổi 30T

Máy hàn 23Kw

Búa rung BP 170

Xà lan 400T

Máy khác

 

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

3,97

1,2

10

4,05

 

0,075

0,075

0,690

0,075

0,075

2

 

4,36

1,32

10

4,77

 

0,078

0,078

0,72

0,078

0,078

2

 

4,57

1,45

10

6,20

 

0,081

0,081

0,76

0,081

0,081

2

 

4,79

1,59

10

7,38

 

0,086

0,086

0,800

0,086

0,086

2

 

5,26

2,10

10

15,28

 

0,16

0,16

0,84

0,16

0,16

2

 

1

2

3

4

5

DB.4200 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1 lần lắp đặt, tháo dỡ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

DB.421

Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250

VẬT LIỆU

Que hàn

Tôn 8 ly

Ô xy

Đất đèn

Vật liệu khác

NHÂN CÔNG 4,0/7

MÁY THI CÔNG

Cần cẩu 50T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy hàn 23KW

Máy khác

 

kg

kg

chai

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

4,8

60,0

1,0

4,5

2

131

 

2,48

-

-

-

1,92

2,0

 

4,8

60,0

1,0

4,5

2

151

 

2,85

2,85

2,85

1,42

2,21

2,0

 

1

2

DD.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong định mức.

DD.1100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DD.111

 

 

DD.112

Khoan vào đất trên cạn

Khoan vào đất dưới nước

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan đập cáp

40KW (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy) 200T

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

công

 

ca

 

ca

ca

ca

 

ca

%

3,62

 

0,58

 

-

-

-

 

-

5

4,79

 

0,77

 

-

-

-

 

-

5

5,98

 

0,96

 

-

-

-

 

-

5

4,52

 

0,72

 

0,22

0,72

0,72

 

0,22

5

5,98

 

0,96

 

0,22

0,96

0,96

 

0,25

5

7,47

 

1,26

 

0,22

1,20

1,20

 

0,29

5

 

1

2

3

1

2

3

DD.1200 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DD.121

 

 

DD.122

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan đập

cáp 40KW (hoặc

tương tự)

Máy khác

công

 

ca

 

 

%

12,82

 

1,85

 

 

5

17,09

 

2,50

 

 

5

21,36

 

3,12

 

 

5

12,17

 

1,75

 

 

5

16,26

 

2,33

 

 

5

20,32

 

2,92

 

 

5

 

1

2

3

1

2

3

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DD.123

 

 

DD.124

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan đập

cáp 40KW (hoặc

tương tự)

Máy khác

công

 

ca

 

 

%

11,57

 

1,66

 

 

5

15,42

 

2,21

 

 

5

19,27

 

2,76

 

 

5

10,99

 

1,57

 

 

5

14,53

 

2,09

 

 

5

18,16

 

2,61

 

 

5

 

1

2

3

1

2

3

DD.1300 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DD.131

 

 

DD.132

Khoan vào đá duới nước đá cấp I

Khoan vào đá duới nước đá cấp II

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan đập

cáp 40KW

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy)

200T

Xà lan (chứa vật

 liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

14,74

 

2,12

 

 

0,33

2,12

 

2,12

 

0,63

5

19,6

 

2,82

 

 

0,43

2,82

 

2,82

 

0,83

5

24,5

 

3,52

 

 

0,53

3,52

 

3,52

 

1,03

5

14,00

 

2,04

 

 

0,31

2,04

 

2,04

 

0,59

5

18,62

 

2,71

 

 

0,41

2,71

 

2,71

 

0,78

5

23,27

 

3,38

 

 

0,51

3,38

 

3,38

 

0,97

5

 

1

2

3

1

2

3

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DD.133

 

 

 

DD.134

Khoan vào đá duới nước, đá cấp III

Khoan vào đá duới nước, đá cấp IV

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan đập

cáp 40KW

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy )

200T

Xà lan (chứa vật

liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

13,3

 

1,93

 

 

0,29

1,93

 

1,93

 

0,56

5

17,68

 

2,56

 

 

0,38

2,56

 

2,56

 

0,74

5

22,10

 

3,20

 

 

0,47

3,20

 

3,20

 

0,92

5

12,63

 

1,83

 

 

0,27

1,83

 

1,83

 

0,53

5

16,79

 

2,43

 

 

0,35

2,43

 

2,43

 

0,70

5

20,98

 

3,03

 

 

0,43

3,03

 

3,03

 

0,87

5

 

1

2

3

1

2

3

DE.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY

DE.1100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưói nước

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DE.111

 

 

DE.112

Khoan vào đất trên cạn

 Khoan vào đất dưới nước

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan T2W

300CV

(hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy)

200T

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

2,80

 

0,065

 

 

-

-

 

-

 

-

5

3,73

 

0,086

 

 

-

-

 

-

 

-

5

4,66

 

0,11

 

 

-

-

 

-

 

-

5

3,60

 

0,087

 

 

0,026

0,087

 

0,087

 

0,026

5

4,78

 

0,116

 

 

0,034

0,116

 

0,116

 

0,034

5

5,97

 

0,145

 

 

0,042

0,145

 

0,145

 

0,042

5

 

1

2

3

1

2

3

DE.1200 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DE.121

 

 

DE.122

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan T2W

300CV (hoặc

tương tự)

Máy khác

công

 

ca

 

 

%

13,50

 

0,41

 

 

5

17,90

 

0,54

 

 

5

22,4

 

0,67

 

 

5

12,80

 

0,39

 

 

5

17,10

 

0,51

 

 

5

21,37

 

0,64

 

 

5

 

1

2

3

1

2

3

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DE.123

 

 

DE.124

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan T2W

300CV (hoặc

tương tự)

Máy khác

công

 

ca

 

 

%

12,16

 

0,37

 

 

5

16,21

 

0,49

 

 

5

20,26

 

0,61

 

 

5

11,55

 

0,35

 

 

5

15,39

 

0,47

 

 

5

19,23

 

0,58

 

 

5

 

1

2

3

1

2

3

DE.1300 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DE.131

 

 

 

DE.132

Khoan vào đá dưới nước, đá cấp I

Khoan vào đá dưới nước, đá cấp II

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan T2W

300CV (hoặc

tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy)

200T

Xà lan (chứa vật

liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

15,35

 

0,49

 

 

0,15

0,49

 

0,49

 

0,15

5

20,46

 

0,65

 

 

0,19

0,65

 

0,65

 

0,19

5

25,57

 

0,81

 

 

0,23

0,81

 

0,81

 

0,23

5

14,58

 

0,46

 

 

0,14

0,46

 

0,46

 

0,14

5

18,43

 

0,61

 

 

0,18

0,61

 

0,61

 

0,18

5

22,50

 

0,76

 

 

0,22

0,76

 

0,76

 

0,22

5

 

1

2

3

1

2

3

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

DE.133

 

 

 

 

DE.134

Khoan vào đá dưới nước, đá cấp III

Khoan vào đá dưới nước, đá cấp IV

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan T2W

300CV (hoặc tương

tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy)

200T

Xà lan (chứa vật liệu)

200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

công

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

13,85

 

0,43

 

 

0,13

0,43

 

0,43

 

0,13

5

18,42

 

0,57

 

 

0,17

0,57

 

0,57

 

0,17

5

23,00

 

0,71

 

 

0,21

0,71

 

0,71

 

0,21

5

13,15

 

0,40

 

 

0,12

0,40

 

0,40

 

0,12

5

17,48

 

0,53

 

 

0,15

0,53

 

0,53

 

0,15

5

21,85

 

0,66

 

 

0,18

0,66

 

0,66

 

0,18

5

 

1

2

3

1

2

3

Chương 4.

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ

EC. 8000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Qui định áp dụng:

Định mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5, đất sỏi đỏ).

EC. 8110 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM

Đơn vị tính:100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

10

14

16

18

EC.811

Làm mặt đường đá 4x6 chèn 22% đá dăm

Vật liệu

Đá 4x6

Đá 2x4

Đá 1x2

Đá 0,5x1

Đá 0,15 ÷ 0,5

Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Xe lu 10T

Ô tô tưới nước 5m3

Máy khác

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

công

 

ca

ca

%

 

13,19

0,33

0,33

0,44

0,77

0,33

6,67

 

0,33

0,17

7

 

18,46

0,46

0,46

0,44

0,77

0,46

8,40

 

0,44

0,20

7

 

21,10

0,53

0,53

0,44

0,77

0,53

9,60

 

0,51

0,24

7

 

23,70

0,59

0,59

0,44

0,77

0,59

10,80

 

0,57

0,28

7

 

1

2

3

4

EC.8210 LÀM MẶT ĐƯÒNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

EC.8310 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ CẤP PHỐI 0-4 cm

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm

Mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên

Mặt đường đá cấp phối 0-4cm

EC.821

 

 

EC.831

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên

Làm mặt đường đá cấp phối 0-4mm

Vật liệu:

Đá 4x6

Đá cấp phối 0-4cm

Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy lu 10T

Ô tô tưới nước 5m3

Máy san 108CV

Máy khác

 

m3

m3

m3

công

 

ca

ca

ca

%

 

13,19

-

2,20

6,667

 

0,333

0,167

0,167

2

 

-

13,19

-

0,405

 

0,135

0,068

0,068

2

 

1

1

EE.2000 LÀM LỚP DÍNH BÁM BẰNG NHỰA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lượng nhựa (kg/m2)

0,5

0,8

1,0

EE.200

Làm lớp dính bám bằng nhựa đường

Vật liệu

Nhựa bitum

Dầu hoả

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Ôtô tưới nhựa 7T

Máy khác

 

kg

kg

công

 

ca

%

 

32,322

16,05

0,314

 

0,098

10

 

62,916

25,68

0,314

 

0,098

10

 

78,65

32,10

0,314

 

0,098

10

 

1

2

3

ED.6100 LÁNG NHỰA BẰNG NHỰA ĐẶC

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2

Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2

Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

ED.61

 

 

ED.61

 

 

ED.61

Láng nhựa 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1,8 kg/m2

Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2

Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2

Vật liệu:

Nhựa

Đá 1x2

Đá 0,5x1

Củi

Nhân công 3,2/7

Máy thi công

Máy lu 8,5T

Máy tưới nhựa

 

kg

m3

m3

kg

công

 

ca

ca

 

193

1,65

1,13

151

6,06

 

0,318

0,15

 

321

2,55

1,13

251

7,04

 

0,37

0,18

 

481

3,5

1,13

376

11,90

 

0,43

0,21

 

10

20

30

ED.7000 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cày xới mặt đường cũ

Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá

Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa

Mặt đường bê tông nhựa

ED.701

 

ED.702

Cày xới mặt đường cũ

Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá

Nhân công 2,7/7

Máy thi công

Ô tô tưới nước 5m3

Máy đầm 25T

Máy san 108CV

Máy ủi 140CV

Máy khác

công

 

ca

ca

ca

ca

%

0,15

 

-

-

0,03

0,03

2

0,286

 

-

-

0,036

0,036

2

1,20

 

0,15

0,30

0,15

-

2

 

1

2

1

EG.3200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ôtô 7T trong phạm vi 10km.

Đơn vị tính:1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trụ đỡ

Sắt L50x50x5

Sắt ống f60

Sắt ống f80

EG.321

Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

Vật liệu

Sắt L50x50x5

Sắt ống fi 60

Sắt ống fi 80

Nắp chụp nhựa fi 60

Nắp chụp nhựa fi 80

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Vữa bê tông mác 150

Vật liệu khác

Nhân công 3,3/7

Máy thi công

Máy cắt

Máy mài

Ôtô 7,0T

 

kg

md

md

cái

cái

kg

kg

m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

11,81

-

-

-

-

0,090

0,142

0,089

5

1,04

 

0,04

0,04

0,035

 

-

3,18

-

1

-

0,081

0,127

0,089

5

1,00

 

0,05

0,05

0,037

 

-

-

3,39

-

1

0,115

0,181

0,089

5

1,19

 

0,06

0,06

0,045

 

1

2

3

EG.4200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.

-Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

-Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bảng tên đường 0,3x0,5 m (1bảng)

Bảng lưu thông (1m2)

Loại tròn

Loại vuông, tam giác, chữ nhật

EG.421

Sản xuất lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông

Vật liệu

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Tôn dày 2mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,2/7

Máy thi công

Ôtô 2,5T

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,043

0,066

2,59

5

0,37

 

0,024

 

0,286

0,440

21,98

5

2,52

 

0,024

 

0,286

0,440

16,49

5

2,49

 

0,024

 

1

2

3

EG.4400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại biển báo phản quang

Biển vuông 60x60 cm

Biển tròn đk70, bát giác cạnh 25cm

Biển tam giác cạnh 70cm

Biển chữ nhật 30x50cm

EG.441

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang

Vật liệu

Màng phản quang

Mực in cao cấp

Dung môi PUH 3519

Dung môi PUV

Tôn tráng kẽm dày

1,2mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Ô tô 2,5T

 

m2

 

lít

lít

 

lít

kg

%

công

ca

 

0,451

 

0,038

0,015

 

0,038

3,80

5

1,37

0,025

 

0,570

 

0,040

0,016

 

0,040

5,17

5

1,44

0,025

 

0,263

 

0,033

0,013

 

0,033

3,58

5

1,25

0,025

 

0,183

 

0,016

0,006

 

0,016

1,58

5

0,93

0,025

 

1

2

3

4

EG.4500 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

- Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T.

Đơn vị tính: 1 viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên mặt bê tông

Trên mặt đường nhựa

EG.451

Gắn viên phản quang

Vật liệu

Viên phản quang

Keo Bituminuos

Keo Megapoxy

Gas

Dầu DO

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Ôtô 2,5T

Lò nung keo

 

viên

kg

kg

kg

lít

%

công

 

ca

ca

 

1

-

0,1

0,004

0,001

1

0,072

 

0,01

0,004

 

1

0,1

-

-

-

1

0,069

 

0,01

0,004

 

1

2

EG.4600 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dải phân cách cứng (cái)

Dải phân cách mềm (cái)

Dải phân cách bằng tôn lượn sóng (m)

EG.461

 

EG.462

 

EG.463

Lắp đặt dải phân cách cứng

Lắp đặt dải phân cách mềm

Lắp đặt dải phân cách tôn lượn sóng

Vật liệu

Trụ bê tông

Tôn lượn sóng

Trụ đỡ tôn lượn sóng

ống thép F80÷100

Bu lông

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

cái

m

cái

m

cái

%

công

 

1,00

-

-

-

-

5

0,085

 

0,20

-

-

2,20

-

5

0,058

 

-

1,05

0,20

-

0,40

5

0,065

 

1

1

1

EL.1000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

EL.1100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Đường kính phao (m)

0,8

1,0

1,2

1,4

EL.111

Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông

Vật liệu

Thép tấm

Thép tròn

Que hàn

Bu lông M14

Ô xy

Khí ga

Joăng cao su dầy 10mm

Dầu hỏa

Sơn chống rỉ

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy cuốn ống

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

kg

con

chai

kg

m2

lít

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

126,8

5,06

8,5

12

0,4

1,2

0,16

1

0,92

3

22,3

 

0,55

0,22

0,06

0,01

1

 

214,7

12,6

9,1

12

0,43

1,29

0,16

1

1,24

3

28,9

 

0,96

0,38

0,11

0,01

1

 

293,4

20,08

12,2

12

0,58

1,74

0,25

1

1,70

3

36,8

 

1,32

0,53

0,15

0,01

1

 

498,8

23,69

13,9

12

0,66

1,98

0,25

1

2,89

3

49,77

 

2,2

0,88

0,25

0,01

1

 

1

2

3

4

EL.1200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Cột báo hiệu đường kính 160mm

Chiều dài cột 5,5m

Chiều dài cột 6,5m

Chiều dài cột 7,5m

EL.121

Sản xuất cột báo hiệu đường sông F160

Vật liệu

Thép tấm

Thép tròn

Que hàn

Bu lông M14

Ô xy

Khí ga

Sơn chống rỉ

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy cuốn ống

Máy khác

 

kg

kg

kg

cái

chai

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

150,8

8,41

2,51

8

0,25

0,75

0,9

3

11,35

 

1,07

0,27

0,07

1

 

171,3

9,71

2,94

8

0,27

0,81

1,02

3

12,92

 

1,22

0,30

0,08

1

 

191,9

11,00

3,36

8

0,29

0,87

1,14

3

14,49

 

1,37

0,34

0,09

1

 

1

2

3

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Cột báo hiệu đường kính 200 mm

Chiều dài cột 5,5m

Chiều dài cột 6,5m

Chiều dài cột 7,5m

EL.122

Sản xuất cột báo hiệu đường sông F200

Vật liệu

Thép tấm

Thép tròn

Que hàn

Bu lông M14

Ôxy

Khí ga

Sơn chống rỉ

Vật liệu khác

Nhân công 4.5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy cuốn ống

Máy khác

 

kg

kg

kg

cái

chai

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

184,2

8,41

2,80

8

0,25

0,75

1,10

3

12,35

 

1,30

0,32

0,08

1

 

209,8

9,71

3,25

8

0,27

0,81

1,25

3

13,90

 

1,48

0,37

0,10

1

 

235,5

11,00

3,70

8

0,29

0,87

1,40

3

15,50

 

1,66

0,41

0,12

1

 

1

2

3

EL.1300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Số lượng

EL.131

Sản xuất biển báo hiệu đường sông

Vật liệu

Thép tấm dày 3mm

Thép hình

Ô xy

Khí ga

Que hàn

Sơn chống rỉ

Bu lông M14

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy khác

 

kg

kg

chai

kg

kg

kg

cái

%

công

 

ca

ca

%

 

27,5

7,76

0,11

0,33

2,42

0,24

7

3

3,4

 

0,19

0,05

1

 

1

EL.2000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

EL.2100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả phao dấu, căn toạ độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính phao (m)

0,8

1,0

1,2

1,4

EL.211

Lắp đặt phao tiêu

Vật liệu

Gỗ F 10

Dây buộc

Nhân công 5,0/7

Máy thi công

Ca nô 23CV

 

m

kg

công

 

ca

 

1,0

0,2

0,72

 

0,203

 

1,1

0,22

0,99

 

0,284

 

1,2

0,25

1,28

 

0,366

 

1,3

0,27

1,56

 

0,447

 

1

2

3

4

EL.2200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160mm-200mm

Thành phần công việc:

 Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột (m)

5,5

6,5

7,5

EL.221

Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 160mm-200mm

Vật liệu

Vữa bê tông đá 2x4 mác 150

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

m3

 

%

công

 

0,85

 

2,0

7,30

 

0,85

 

2,0

7,60

 

0,85

 

2,0

7,82

 

1

2

3

EL.2300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

EL.231

Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông

Vật liệu

Thép hình 40x40x3

Bu lông F16 L10

Nhân công 4,5/7

 

kg

bộ

công

 

8,5

16

1,5

 

1

Chương 5.

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

GF.0000 XÂY GẠCH THẺ 4,5x9x19

GF.1000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

≤30

>30

GF.11

Xây móng

Vật liệu

Gạch thẻ 4,5x9x19

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

937

0,313

1,74

 

920

0,328

1,54

 

10

20

GF.2000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

≤10

≤30

>30

Chiều cao (m)

≤4

>4

≤4

>4

≤4

>4

GF..2

Xây tường

Vật liệu

Gạch thẻ 4,5x9x19

Vữa

Cây chống

Gỗ ván

Dây buộc

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

 

viên

m3

cây

m3

kg

công

 

ca

ca

 

989

0,256

0,5

0,003

0,23

2,46

 

0,035

-

 

989

0,256

1,62

0,01

0,46

2,72

 

0,035

0,08

 

937

0,313

0,5

0,003

0,23

1,92

 

0,036

-

 

937

0,313

1,62

0,01

0,46

2,12

 

0,036

0,08

 

921

0,328

0,5

0,003

0,23

1,97

 

0,037

-

 

921

0,328

1,62

0,008

0,46

2,15

 

0,037

0,08

 

110

120

210

220

310

320

GF.3000 XÂY CỘT, TRỤ.

GF.4000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Chiều cao (m)

≤4

>4

≤4

>4

GF.31

 

GF.41

Xây cột, trụ

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch thẻ 4,5x9x19

Vữa

Cây chống

Gỗ ván

Dây buộc

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

 

viên

m3

cây

m3

kg

công

 

ca

ca

 

921

0,328

0,5

0,003

0,23

4,18

 

0,036

-

 

921

0,328

1,62

0,01

0,46

4,64

 

0,036

0,08

 

937

0,328

0,5

0,003

0,23

4,39

 

0,036

-

 

937

0,328

1,62

0,01

0,46

4,87

 

0,036

0,08

 

10

20

10

20

GO.0000 XÂY GẠCH ỐNG 9x9x19

GO.1000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

≤10

≤30

>30

Chiều cao (m)

≤4

>4

≤4

>4

≤4

>4

GO.1

Xây tường

Vật liệu

Gạch ống 9x9x19

Vữa

Cây chống

Gỗ ván

Dây buộc

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

 

viên

m3

cây

m3

kg

công

 

ca

ca

 

550

0,16

0,5

0,003

0,23

1,75

 

0,030

-

 

550

0,16

1,62

0,01

0,46

1,93

 

0,030

0,06

 

520

0,19

0,5

0,003

0,23

1,55

 

0,032

-

 

520

0,19

1,62

0,01

0,46

1,65

 

0,032

0,06

 

510

0,22

0,5

0,003

0,23

1,31

 

0,035

-

 

510

0,22

1,62

0,01

0,46

1,44

 

0,035

0,06

 

110

120

210

220

310

320

Chương 7.

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

LA.6100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤2T

≤3T

>3T

LA.61

Lắp đặt cống hộp

Vật liệu

Vữa xi măng mác 125

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

 

m3

%

công

 

ca

 

0,07

10

1,05

 

0,05

 

0,10

10

1,15

 

0,05

 

0,12

10

1,20

 

0,05

 

10

20

30

Chương 9.

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP NA.1700 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sắt vuông đặc (mm)

Sắt vuông rỗng (mm)

12x12

14x14

16x16

12x12

14x14

16x16

NA.171

 

 

 

NA.172

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng

Vật liệu

Sắt vuông đặc

Sắt vuông rỗng

Que hàn

Đá mài

Đá cắt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy mài 2,7KW

Máy cắt 5,0KW

Máy khác

 

kg

kg

kg

viên

viên

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

1010

-

12,50

2,50

1,87

5

37,0

 

3,57

2,85

2,85

1,5

 

1010

-

10,72

2,14

1,61

5

31,7

 

3,07

2,46

2,46

1,5

 

1010

-

9,38

1,87

1,40

5

27,2

 

2,64

2,21

2,21

1,5

 

-

1010

31,25

6,25

4,68

5

54,00

 

8,92

7,23

7,13

1,5

 

-

1010

26,78

5,35

4,10

5

46,28

 

7,67

6,14

6,14

1,5

 

-

1010

23,43

4,68

3,51

5

39,67

 

6,59

5,25

5,25

1,5

 

1

2

3

1

2

3

NA.1800- SẢN XUẤT CỔNG SẮT

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp

Khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp

Loại nan (mm)

Loại nan (mm)

12x12

14x14

16x16

12x12

14x14

16x16

NA.181

 

 

 

NA.182

Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp

Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt ống

Vật liệu

Sắt hộp làm khung

Sắt ống làm khung

Sắt hộp làm nan

Que hàn

Đá mài

Đá cắt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy mài 2,7KW

Máy cắt 5,0KW

Máy khác

 

kg

kg

kg

kg

viên

viên

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

495

-

605

20,3

4,25

3,04

5

56,7

 

6,76

5,70

5,70

1,5

 

495

-

605

17,40

3,47

2,66

5

48,59

 

5,80

4,93

4,93

1,5

 

495

-

605

15,23

3,04

2,28

5

41,65

 

5,08

4,32

4,42

1,5

 

-

495

605

17,10

4,67

3,30

5

62,37

 

5,70

4,85

4,85

1,5

 

-

495

605

14,72

3,81

2,92

5

53,44

 

4,90

4,17

4,17

1,5

 

-

495

605

12,88

3,34

2,51

5

45,81

 

4,29

3,65

3,65

1,5

 

1

2

3

1

2

3

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP

NA.3000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ.... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

NA.3100 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

Bản nút dàn chủ

NA.311

 

 

NA.312

Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

Sản xuất bản nút dàn chủ

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

635,25

407,95

1,34

0,45

15,87

5

30,10

 

3,59

1,98

0,19

1

 

82,41

944,46

2,84

0,95

29,97

5

37,78

 

4,14

3,99

0,43

1

 

1

1

NA.3200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

NA.321

 

NA.322

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

Sản xuất thanh xiên

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

497,03

540,84

1,29

0,43

20,44

5

34,00

 

3,59

1,98

0,33

1

 

391,62

648,83

1,56

0,52

17,24

5

31,25

 

3,72

2,18

0,28

1

 

1

1

NA.3300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Liên kết dọc trên

Liên kết

dọc dưới

NA.331

 

NA.332

Sản xuất hệ liên kết dọc trên

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

741,09

290,83

0,95

0,32

14,79

5

25,40

 

3,09

2,28

0,24

1

 

693,77

339,31

0,80

0,27

16,88

5

24,36

 

3,28

2,13

0,19

1

 

1

1

NA.3400 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính:1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm dọc

Dầm ngang

NA.341

 

NA.342

Sản xuất dầm dọc

Sản xuất dầm ngang

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

411,39

623,41

1,88

0,63

19,54

5

30,20

 

3,99

2,76

0,14

1

 

386,73

653,83

2,00

0,67

15,58

5

30,50

 

3,48

2,06

0,18

1

 

1

1

NA.3500 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE, ĐƯỜNG KIỂM TRA

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường người đi, sàn tránh xe

Đường kiểm tra

NA.351

 

 

NA.352

Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe.

Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Thép tròn

Bulông M20

Que hàn

Ô xy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4.5KW

Máy nén khí 4m3/ph

Máy hàn 23KW

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

kg

cái

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

834,04

145,62

82,83

4,48

0,46

1,31

0,44

7,01

5

36,57

 

1,80

0,89

0,11

0,14

1

 

930,59

71,18

42,18

69,80

1,30

1,66

0,55

4,65

5

25,95

 

1,78

0,89

0,29

0,18

1

 

1

1

NA.4000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ.

Thành phần công việc:

 Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ.... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

NA.4100 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh má hạ, thanh má thượng, thanh đầu dàn

Bản nút dàn chủ

NA.411

 

 

NA.412

Sản xuất thanh má hạ, thanh má thượng, thanh đầu dàn

Sản xuất bản nút dàn chủ

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí

4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

 

ca

%

 

602,09

437,25

1,99

0,66

15,71

5

27,07

 

3,59

1,89

 

0,19

1

 

70,45

954,74

2,33

0,78

40,14

5

37,88

 

4,14

3,99

 

0,43

1

 

1

1

NA.4200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

NA.421

 

NA.422

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

Sản xuất thanh xiên

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

699,53

333,41

1,41

0,47

10,78

5

19,38

 

1,78

0,85

0,28

1

 

593,45

442,07

1,87

0,62

14,04

5

25,53

 

3,96

2,36

0,23

1

 

1

1

NA.4300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc+ liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang+ liên kết với dàn chủ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Liên kết dọc dưới

Dầm dọc

Dầm ngang

NA.431

 

NA.432

 

NA.433

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

Sản xuất dầm dọc

Sản xuất dầm ngang

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

695,88

337,15

1,45

0,48

9,71

5

26,94

 

2,50

1,60

0,19

1

 

525,75

522,25

4,59

1,53

12,70

5

43,42

 

4,76

2,52

0,15

1

 

447,79

591,28

2,62

0,87

15,19

5

32,08

 

2,22

1,56

0,15

1

 

1

1

1

NA.5000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.

Thành phần công việc:

 Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

NA.5100 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm chủ

Liên kết dọc dưới

Dầm dọc

Dầm ngang

NA.511

 

NA.512

 

NA.513

 

NA.514

Sản xuất dầm chủ

Sản xuất liên kết dọc dưới

Sản xuất dầm dọc

Sản xuất dầm ngang

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Que hàn

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 4m3/ph

Máy hàn 23KW

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

154,65

870,35

0,62

0,21

2,14

8,93

5

19,27

 

2,49

1,69

0,52

0,15

2

 

833,21

196,46

1,38

0,46

-

13,58

5

20,78

 

5,02

2,37

-

-

2

 

476,36

562,02

1,94

0,65

-

45,93

5

39,15

 

8,60

2,87

-

-

2

 

446,08

593,04

1,24

0,41

-

27,43

5

23,07

 

13,90

3,30

-

-

2

 

1

1

1

1

NB.1800 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí , cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

NB.18

Lắp dựng dầm cầu thép các loại

Vật liệu

Tà vẹt gỗ

Bulông+ lói

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 16T

Cần cẩu 25T

Phao thép 200T

Xà lan 400T

Canô 150CV

Tời điện 5T

Giá long môn

Máy khác

 

cái

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,17

17,50

5

16,6

 

0,10

0,23

-

-

-

1,35

0,37

5

 

0,17

17,85

5

20,9

 

0,14

0,28

0,27

0,27

0,05

1,08

0,27

5

 

10

20

NB.1900 LẮP DỰNG CẤU KIỆN CẦU EIFFEL, BAILEY

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp đặt cầu tạm Eiffel, Bailey

 

Lắp dầm, dàn cầu

Lắp sàn cầu

NB.19

Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey

Vật liệu

Đinh các loại

Cây chống

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 25T

 

kg

m

%

công

 

ca

 

2,524

4,5

10

7,50

 

0,08

 

-

-

-

8,50

 

-

 

10

20

 

Chương 10.

CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁT, LÁNG, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

QF.1300 ỐP GẠCH CERAMIC, GẠCH GRANÍT NHÂN TẠO VÀO CHÂN TƯỜNG

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

10x30

13x30

13x40

Chiều cao (m)

≤4

>4

≤4

>4

≤4

>4

QF.13

Ốp gạch chân tường

Vật liệu

Gạch ốp

Xi măng PCB30

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy vận thăng 0,8T

 

viên

kg

kg

%

công

 

ca

 

34,5

14,25

1,65

0,5

0,35

 

-

 

34,5

14,25

1,65

0,5

0,39

 

0,004

 

34,5

16,25

1,85

0,5

0,35

 

-

 

34,5

16,25

1,85

0,5

0,39

 

0,0052

 

26,5

16,25

1,85

0,5

0,28

 

-

 

26,5

16,25

1,85

0,5

0,31

 

0,0052

 

11

12

21

22

 31

32

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

13x50

13x80

Chiều cao (m)

≤4

>4

≤4

>4

QF.13

Ốp gạch chân tường

Vật liệu

Gạch ốp

Xi măng PCB30

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy vận thăng 0,8T

 

viên

kg

kg

%

công

 

ca

 

21,0

16,25

1,85

0,5

0,22

 

-

 

21,0

16,25

1,85

0,5

0,24

 

0,0052

 

13,1

16,25

1,85

0,5

0,19

 

-

 

13,1

16,25

1,85

0,5

0,21

 

0,0052

 

41

42

51

52

QF.1400 ỐP GẠCH CERAMÍC VIỀN TƯỜNG

  Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

6x20

6x25

8x30

Chiều cao (m)

≤4

>4

≤4

>4

≤4

>4

QG.14

Ốp gạch viền tường

Vật liệu

Gạch ốp

Xi măng PCB30

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy vận thăng 0,8T

 

viên

kg

kg

%

công

 

ca

 

52,5

9,26

1,07

0,5

0,28

 

-

 

52,5

9,26

1,07

0,5

0,31

 

0,0024

 

42,0

9,26

1,07

0,5

0,26

 

-

 

42,0

9,26

1,07

0,5

0,29

 

0,0024

 

35,0

11,0

1,28

0,5

0,28

 

-

 

35,0

11,0

1,28

0,5

0,31

 

0,0032

 

11

12

21

22

31

32

QG.1500 ỐP ĐÁ GRANÍT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG, CỘT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Có chốt bằng inox

Sử dụng keo dán

QG.15

Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột

Vật liệu

Đá granít tự nhiên

Móc inox

Keo dán

Silicon chít mạch

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt đá 1,7KW

Máy khác

 

m2

cái

kg

kg

%

công

 

ca

%

 

1,005

11,0

-

0,28

0,5

0,81

 

0,25

10

 

1,005

-

4,7

0,35

0,5

0,68

 

0,25

5

 

10

30

RD.1000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày láng (cm)

1,5

2

RD.1

Láng sỏi nền, sân, hè đường

Vật liệu

Sỏi hạt lớn

Xi măng PCB30

Bột đá

Nẹp gỗ 10x20

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy trộn 80L

 

kg

kg

kg

m

%

công

 

ca

 

30,00

9,40

6,50

0,50

1,5

0,40

 

0,003

 

40,00

12,50

9,00

0,50

1,5

0,45

 

0,003

 

110

120

SA.6200 DÁN GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.62

Dán gạch vỉ vào các kết cấu

Vật liệu

Gạch vỉ

Keo dán gạch

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

kg

%

công

 

1,005

0,20

1,50

0,30

 

10

SA.7000 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO 20x20cm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lát gạch theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤4

>4

SA.74

Lát gạch ceramic và granit nhân tạo 20x20 cm

Vật liệu

Gạch 20x20 cm

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Vận thăng 0,8T

 

viên

m3

kg

%

công

 

ca

 

25,0

0,02

0,2

0,5

0,17

 

-

 

25,0

0,02

0,2

1

0,18

 

0,003

 

10

20

SA.7500 LÁT GẠCH GRANÍT NHÂN TẠO BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bậc tam cấp

Bậc cầu thang

SA.75

Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang

Vật liệu

Gạch granít

Vữa xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác.

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt 1,7KW

 

m2

m3

kg

%

công

 

ca

 

1,05

0,025

0,15

1,5

0,35

 

0,15

 

1,05

0,025

0,15

1,5

0,45

 

0,20

 

10

20

SA.9400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG 30X30cm

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤4

>4

SA.94

Lát gạch đất nung

Vật liệu

Gạch đất nung

30x30cm

Vữa lót

Vữa miết mạch

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Vận thăng 0,8T

 

viên

 

m3

m3

công

 

ca

 

11,50

 

0,026

0,001

0,173

 

-

 

11,50

 

0,026

0,001

0,200

 

0,003

 

10

20

SB.3000 LÁT ĐÁ GRANÍT TỰ NHIÊN BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)

Đơn vị tính:1 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bậc tam cấp

Bậc cầu thang

Mặt bệ các loại

SB.30

Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại.

Vật liệu

Đá granít tự nhiên

Vữa xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7KW

 

m2

m3

kg

%

công

 

ca

 

1,05

0,025

0,15

0,5

0,45

 

0,20

 

1,05

0,025

0,15

0,5

0,50

 

0,20

 

1,05

0,025

0,15

0,5

0,62

 

0,35

 

10

20

30

TA.2700 LÀM TRẦN NHỰA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TA.27

Làm trần nhựa

Vật liệu

Gỗ xẻ

Tấm nhựa rộng 18cm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

m2

%

công

 

0,02

1,05

3

0,26

 

10

TA.2800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

Độ cao <=16m. Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANTR BRAND (Thái lan)

Thành phần công việc: Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Làm trần phẳng

Làm trần giật cấp

TA.28

 

 

TA.28

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

Vật liệu

Thanh U trên

Thanh U dưới

Thanh V 25x25

Pat liên kết U trên với

U dưới

Pat treo (V nhỏ)

Tăng đơ

Tấm thạch cao dày 9mm

Băng keo lưới

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Vận thăng 2T

Máy khác

 

thanh

thanh

thanh

cái

 

cái

cái

tấm

m

%

công

 

ca

%

 

0,557

1,021

0,279

3,732

 

2,671

2,671

0,566

2,082

2,5

1,8

 

0,09

10

 

0,587

1,006

0,294

3,690

 

3,016

3,016

0,579

3,265

1,5

2,1

 

0,09

10

 

10

20

TB.4000 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO

Độ cao <=16m. Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANTR BRAND (Thái lan)

 Thành phần công việc: Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

TB.41

Làm vách bằng tấm thạch cao

Vật liệu

Thanh U (ngang trên và dưới)

Thanh C (đứng)

Tấm thạch cao dày12mm

Sợi thuỷ tinh

ThanhV 25x25

Băng keo lưới

Sắt hộp 50x50

Thanh nhôm V 50x50

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Vận thăng 2T

Máy khác

 

thanh

thanh

tấm

m2

thanh

m

m

thanh

%

công

 

ca

%

 

0,409

0,798

0,800

1,000

0,218

2,959

0,082

0,136

1

1,200

 

0,090

10

 

10

TC.3500 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hộp màn cửa; hộp đèn tường (ĐVT: 1m)

Hộp đèn trần (ĐVT: 1m2)

Bọc ván ép

Bọc lambris

Âm trần

Đóng nổi

Bọc ván ép

Bọc lambris

TC.35

Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn

Vật liệu

Gỗ

Kính xây dựng

Ván ép

Đinh các loại

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

m3

m2

m2

kg

%

công

 

0,0055

-

0,385

0,050

5

0,40

 

0,0033

-

0,550

0,050

5

0,35

 

0,0150

1,150

0,700

0,150

5

0,80

 

0,0050

1,150

1,700

0,150

5

2,10

 

0,0180

1,150

0,400

0,150

5

2,50

 

11

12

21

31

32

UC.0000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo, lau chùi vật để sơn, pha sơn, sơn vào kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (công tác làm dàn giáo chưa tính trong định mức).

- Qui định áp dụng: Ngoài công tác sơn các loại kết cấu bằng các loại sơn đã được định mức trong tập định mức bổ sung này, công tác sơn các kết cấu bằng các loại sơn khác áp dụng theo qui định như mã số UC.3100 trong định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ Xây dựng.

UC.3200 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

UC.32

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà

Vật liệu

Sơn lót Levis Fix

 chống kiềm

Sơn Levis Satin

 trong nhà

Sơn Levis Latex

ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

kg

 

kg

 

%

công

 

0,125

 

0,112

 

-

 

1

0,042

 

0,125

 

0,224

 

-

 

1

0,060

 

0,125

 

-

 

0,118

 

1

0,046

 

0,125

 

-

 

0,236

 

1

0,066

 

10

20

30

40

UC.3300 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

UC.33

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà

Vật liệu

Sơn lót Levis Fix

chống kiềm

Sơn Levis Satin

Sơn Levis Latex

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

kg

kg

%

công

 

0,161

 

0,144

-

1

0,046

 

0,161

 

0,228

-

1

0,066

 

0,161

 

-

0,150

1

0,051

 

0,161

 

-

0,300

1

0,073

 

10

20

30

40

UC.3400 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

UC.34

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

Vật liệu

Sơn lót Joton

Pros chống kiềm

Sơn Joton PA

trong nhà

Sơn Joton PA

ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

kg

 

kg

 

%

công

 

0,128

 

0,115

 

-

 

1

0,042

 

0,128

 

0,230

 

-

 

1

0,060

 

0,128

 

-

 

0,121

 

1

0,046

 

0,128

 

-

 

0,242

 

1

0,066

 

10

20

30

40

UC.3500 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

UC.35

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả

Vật liệu

Sơn lót Joton

Pros chống kiềm

Sơn Joton FA

trong nhà

Sơn Joton FA

ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

kg

 

kg

 

%

công

 

0,159

 

0,143

 

-

 

1

0,046

 

0,159

 

0,286

 

-

 

1

0,066

 

0,159

 

-

 

0,152

 

1

0,051

 

0,159

 

-

 

0,304

 

1

0,073

 

10

20

30

40

UC.3600 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

UC.36

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà

Vật liệu

Sơn lót ICI Dulux

Sealer-2000,

chống kiềm

Sơn ICI Dulux

Supreme cao cấp

trong nhà

Sơn ICI Dulux cao

cấp Weather Shield

 ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

 

kg

 

 

kg

 

 

%

công

 

0,125

 

 

0,08

 

 

-

 

 

1

0,042

 

0,125

 

 

0,16

 

 

-

 

 

1

0,060

 

0,125

 

 

-

 

 

0,09

 

 

1

0,046

 

0,125

 

 

-

 

 

0,18

 

 

1

0,066

 

10

20

30

40

UC.3700 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

UC.37

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà

Vật liệu

Sơn lót ICI Dulux

Sealer-2000, chống

kiềm

Sơn ICI Dulux

Supreme cao cấp

trong nhà

Sơn ICI Dulux cao

cấp Weather Shield

ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

 

kg

 

 

kg

 

 

%

công

 

0,162

 

 

0,096

 

 

-

 

 

1

0,046

 

0,162

 

 

0,192

 

 

-

 

 

1

0,066

 

0,162

 

 

-

 

 

0,108

 

 

1

0,051

 

0,162

 

 

-

 

 

0,216

 

 

1

0,073

 

10

20

30

40

 UC. 3800 SƠN TẠO GAI TƯỜNG, SƠN KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính:1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn tạo gai tường, 1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn kết cấu gỗ

Sơn sắt thép các loại

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

UC.381

Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép

Vật liệu

Sơn Levis Fix

chống kiềm

Sơn tạo gai Levis

Sơn lót Levis Acryl

Sơn phủ Levis Ligna

Sơn lót Levis Metal

Sơn phủ Levis Ligna

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

kg

-

-

-

-

%

công

 

0,125

 

0,141

-

-

-

-

1

0,052

 

-

 

-

0,138

0,143

-

-

1

0,05

 

-

 

-

0,138

0,258

-

-

1

0,065

 

-

 

-

-

-

0,135

0,126

1

0,071

 

-

 

-

-

-

0,135

0,242

1

0,094

 

1

2

3

4

5

UC.3900 Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn nền, sàn 1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn tạo gai tường 1 nước lót, 1 nước phủ tạo gai

 UC.391

Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux

Vật liệu

Sơn lót Devoe Pre-prime 167

Sơn phủ Dulux Epoxy

Floor Coating

Sơn lót ICI Dulux Solvenborn

 Sealer chống kiềm

Sơn tạo gai ICI Dulux

Textaclad Acrylic Base Coat

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

 

kg

 

kg

 

%

công

 

0,095

0,115

 

-

 

-

 

1

0,05

 

-

-

 

0,130

 

0,143

 

1

0,055

 

 

1

2

 

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn kết cấu gỗ

Sơn sắt thép các loại

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

 UC.391

Sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux

Vật liệu

Sơn lót Dulux Aluminum

Wood Prime

Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone

Sơn lót Dulux Grey Green

 Phosphat

Sơn phủ Maxilite Enamel

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

kg

kg

 

kg

%

công

 

0,115

 

0,06

-

 

-

1

0,052

 

0,125

 

0,110

-

 

-

1

0,064

 

-

 

-

0,125

 

0,115

1

0,071

 

-

 

-

0,125

 

0,200

1

0,094

 

3

4

5

6

UC.4300- SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

  Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn (mm)

≤1

≤1,5

≤2

UC.43

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

Vật liệu

Bột sơn (trắng

hoặc vàng)

Sơn lót

Gas đốt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Thiết bị sơn kẻ vạch

YHK10A

Lò nấu sơn YHK 3A

Ôtô 2,5T

Máy khác

 

kg

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

ca

ca

%

 

2,91

 

0,25

0,103

1,2

0,15

 

0,024

 

0,024

0,024

2

 

3,94

 

0,25

0,138

1,2

0,17

 

0,024

 

0,024

0,024

2

 

5,19

 

0,25

0,152

1,0

0,19

 

0,24

 

0,24

0,24

2

 

11

12

13

Chương 11.

 CÁC CÔNG TÁC KHÁC VA.3000 LẮP CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường gạch

Tường bê tông

VA.31

Lắp chuông điện

Vật liệu

Chuông điện

Công tắc

Vật liệu phụ

Nhân công 3,0/7

 

cái

cái

%

công

 

1,0

1,0

5,0

0,15

 

1,0

1,0

5,0

0,20

 

11

21

VB.2300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ

Thành phần công việc: Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VB.23

 Thả đá hộc tự do vào thân kè

Vật liệu

Đá hộc

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xà lan 200T

Tầu kéo 150CV

Thiết bị lặn

Máy khác

 

m3

công

 

ca

ca

ca

%

 

1,20

0,37

 

0,038

0,001

0,05

3

 

10

VB.5100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN , KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Khe co

Khe giãn

Khe dọc

VB.511

VB.512

VB.513

Làm khe co

Làm khe giãn

Làm khe dọc

Vật liệu

Ma tít chèn khe

Nhựa đường

Thép F25

Mùn cưa

Cao su đệm

ống nhựa F42

Lưới cắt

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt uốn

Máy cắt khe MCD

Máy nén khí 10m3/ph

Máy khác

 

kg

kg

kg

kg

m

m

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

1,36

0,13

3,8

-

-

-

0,005

5

0,15

 

0,013

0,0057

0,0057

2

 

1,33

0,25

7,65

0,43

1,20

1,59

0,005

5

0,32

 

0,26

0,0057

0,0057

2

 

0,75

-

1,10

-

-

-

0,005

5

0,75

 

0,01

0,0057

0,0057

2

 

 

 

 

1

1

1

VB.5200 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60÷ 150T

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Loại gối cầu

(ĐVT: bộ)

Khe co giãn

(ĐVT: m)

Gối thép

Gối cao su

Khe co giãn dầm liên tục

Khe co giãn dầm đúc sẵn

VB.521

 

VB.522

Lắp đặt gối cầu

Lắp đặt khe co giãn mặt cầu

Vật liệu

Gối cầu

Khe co giãn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

bộ

m

%

công

 

1,0

-

1

2,0

 

1,0

-

1

0,75

 

-

1,05

1

1,2

 

-

1,05

1

0,70

 

1

2

1

2

VB.6000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máng dày 3cm

Máng dày 4cm

Máng dày 5cm

VB.61

Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

Vật liệu

Vữa xi măng cát vàng M L>2

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Lưới thép fi 1mm (2 lớp)

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

m3

m3

kg

cái

m2

%

công

 

ca

%

 

0,035

0,046

0,059

1,461

2,2

3

1,15

 

0,004

5

 

0,046

0,046

0,059

1,461

2,2

3

1,23

 

0,005

5

 

0,058

0,046

0,059

1,461

2,2

3

1,31

 

0,006

5

VB.62

Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

Vật liệu

Vữa xi măng cát vàng M L>2

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Lưới thép fi 1mm (2 lớp)

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

m3

m3

kg

cái

m2

%

công

 

ca

%

 

0,035

0,0092

0,02

1,0

2,2

3

1,02

 

0,004

5

 

0,046

0,0092

0,02

1,0

2,2

3

1,09

 

0,005

5

 

0,058

0,0092

0,02

1,0

2,2

3

1,15

 

0,006

5

 

10

20

30

LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE THEO TCXDVN 272-2002

THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG:

I/ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

1. Lắp đặt ống 1 lớp có đầu nối gai

Bước 1 :

- Chuẩn bị dụng cụ lao động. Vận chuyển ống và phụ kiện đến vị trí lắp đặt

- Cắt ống theo thực tế tại hiện trường. Chỉnh sửa lại 2 đầu ống cần nối theo đúng yêu cầu.

- Đóng cọc tim, xuống và dồn ống

- Vệ sinh đầu ống và phụ kiện bằng giẻ lau sạch, kê đầu ống lên thanh gỗ kê.

Bước 2 :

- Quét mỡ lắp ống lên mặt trên gân xoắn đầu ống (1/2 chiều dài ống nối)

- Vặn ống nối vào đầu ống cần nối đến khi đủ 1/2 chiều dài ống nối.

- Dùng súng bắn keo Silicol lên mép ống cần nối phía trong ống nối và chờ cho mặt keo se lại.

- Vặn đoạn ống cần nối còn lại vào ống nối đến khi chặt tay. Kiểm tra lại độ kín khít của mối nối.

Bước 3 :

- Thu hồi các thanh gỗ kê, nắn chỉnh đường ống theo đúng cọc tim, cốt. Đóng cọc gỗ (tre) định vị ống (2m/1cọc).

- Kiểm tra lần cuối trước khi lấp ống.

2. Lắp ống 2 lớp có đầu nối gai

Phương pháp và trình tự lắp ống như lắp đặt ống 1 lớp

3. Lắp ống 2 lớp không có đầu nối gai

Bước 1 :

Tương tự như lắp ống 1 lớp

Bước 2 :

- Cắt màng keo dán theo kích thước qui định. Dán màng dán bao quanh thành mối nối, dùng búa cao su gõ đều theo đường dán.

- Cắt tấm xốp PE theo kích thước màng dán, quấn quanh màng dán và cố định bằng băng keo.

- Lắp bộ cùm nhựa nối ống với bích kẹp và bu lông bằng thép không gỉ, siết bu lông đến khi chặt tay. Trong khi siết bu lông kết hợp dùng búa cao su vỗ đều quanh thành cùm. Kiểm tra lại độ kín khít của mối nối.

Bước 3 :

Tương tự như nối ống 1 lớp.

4. Kỹ thuật hố đào và lấp ống

Bề rộng mương, hố đào, chiều dày lớp đất, cát chèn ống, chiều cao chôn ống (lớp đất, cát bảo vệ ống), chiều dày lớp cát đệm trước khi lắp đặt theo hướng dẫn sự dụng ống nhựa gân xoắn HDPE qui định trong phụ lục A - TCXDVN 272 : 2002.

II/ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG

1/ Định mức lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa gân xoắn HDPE được áp dụng đối với hệ thống thoát nước đô thị , khu công nghiệp, cấp nước thô cho nhà máy nước, cống dọc, cống vượt trên các trục đường giao thông, tưới tiêu nông nghiệp, bọc bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông, điện lực và hệ thống cấp nước khác không chịu áp lực cao.

2/ Hao phí nhân công lắp đặt đường ống và phụ tùng ống trong định mức xác định theo điều kiện lắp đặt trong mương, hố đào đã có sẵn ở độ sâu so với mặt đất ≤ 1,2m.

Trường hợp lắp đặt ống ở độ sâu >1,2m thì hao phí nhân công trong các định mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh trong bảng 1

Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

Độ sâu lắp đặt >1,2m

Hệ số điều chỉnh

1,21 -:- 2,5

1,06

2,51 -:- 3,5

1,08

3,51 -:- 4,5

1,14

4,51 -:- 5,5

1,21

5,51 -:- 7,0

1,28

7,05 -:- 8,5

1,34

3/ Công tác lắp đặt đường ống được định mức theo chiều dài chuẩn của ống là 5m. Nếu chiều dài của ống khác chiều dài chuẩn nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức hao phí ống nối, màng keo, cùm nhựa, các loại vật liệu phụ và nhân công được nhân với các hệ số điều chỉnh tương ứng trong các bảng 2 và bảng

Bảng 2. Bảng hệ số điều chỉnh hao phí một số loại vật liệu khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống qui định trong định mức

Mã hiệu

Nội dung

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

VB.6100

Hệ số điều chỉnh

5,00

2,50

1,25

1,00

0,83

0,71

0,63

 

11

12

13

14

15

16

17

Bảng 3. Bảng hệ số điều chỉnh hao phí nhân công khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống qui định trong định mức

Mã hiệu

Nội dung

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

VB.6200

Hệ số điều chỉnh

2,36

1,51

1,08

1,00

0,94

0,90

0,87

 

11

12

13

14

15

16

17

VB.7000 LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE

VB.7100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ỐNG DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, lắp đặt ống theo thứ tự nội dung các bước qui định tại điểm 1 trong qui trình công nghệ và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt. Công tác cắt ống được tính riêng.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

300

400

VB.71

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai

Vật liệu chính

Ống nhựa gân xoắn

Ống nối

Vật liệu phụ

Mỡ

Keo Silicol

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

 

kg

tuýt

%VLP

công

 

101

19

 

0,010

0,011

3

1,50

 

101

19

 

0,019

0,022

3

1,63

 

101

19

 

0,033

0,039

3

1,90

 

101

19

 

0,060

0,062

3

2,50

 

101

19

 

0,089

0,075

3

3,73

 

101

19

 

0,161

0,178

3

5,47

 

11

12

13

14

15

16

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

1000

VB.71

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai

Vật liệu chính

Ống nhựa gân xoắn

Ống nối

Vật liệu phụ

Mỡ

Keo Silicol

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

 

kg

tuýt

%VLP

công

 

101

19

 

0,225

0,224

3

7,60

 

101

19

 

0,342

0,270

3

9,80

 

101

19

 

0,425

0,365

3

12,00

 

101

19

 

0,531

0,490

3

14,44

 

101

19

 

0,953

0,606

3

19,26

 

17

18

19

20

21

GHI CHÚ: TRƯỜNG HỢP LẮP ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 2 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI, ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG ĐƯỢC NHÂN HỆ SỐ K=1,1

VB.7200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 2 LỚP KHÔNG CÓ ĐẦU NỐI GAI - ỐNG DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, lắp đặt ống theo thứ tự nội dung các bước qui định tại điểm 3 trong qui trình công nghệ và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt. Công tác cắt ống được tính riêng.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

300

400

VB.72

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 2 lớp không có đầu nối gai

Vật liệu chính

ống nhựa gân xoắn

Màng keo dán ống

Cùm nhựa nối ống

Vật liệu phụ

Tấm xốp PE

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

m2

bộ

 

m2

%

công

 

101

0,75

19

 

0,75

3

1,73

 

101

1,74

19

 

1,74

3

1,87

 

101

2,94

19

 

2,94

3

2,19

 

101

4,65

19

 

4,65

3

2,88

 

101

6,66

19

 

6,66

3

4,29

 

101

11,59

19

 

11,59

3

6,29

 

11

12

13

14

15

16

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

1000

VB.72

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 2 lớp không có đầu nối gai

Vật liệu chính

Ống nhựa gân xoắn

Màng keo dán ống

Cùm nhựa nối ống

Vật liệu phụ

Tấm xốp PE

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

m2

bộ

 

m2

%

công

 

101

17,76

19

 

17,76

3

8,74

 

101

25,65

19

 

25,65

3

12,25

 

101

34,06

19

 

34,06

3

13,80

 

101

45,49

19

 

45,49

3

15,79

 

101

74,18

19

 

74,18

3

22,15

 

17

18

19

20

21

VB.7300 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, làm vệ sinh và quét mỡ dầu ống, lắp và chỉnh cút theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

 

VB.73

Lắp đặt cút nhựa gân xoắn

Vật liệu chính

Cút nhựa gân xoắn

Vật liệu phụ

Mỡ lắp ống

Keo Silicol

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

 

kg

tuýt

%VLP

công

 

1

 

0,010

0,023

2

0,042

 

1

 

0,019

0,044

2

0,059

 

1

 

0,033

0,078

2

0,080

 

11

12

13

VB.7400 LẮP ĐẶT TÊ NHỰA GÂN XOẮN

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, làm vệ sinh và quét mỡ dầu ống, lắp và chỉnh tê theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

VB.74

Lắp đặt tê nhựa gân xoắn

Vật liệu chính

Tê nhựa gân xoắn

Vật liệu phụ

Mỡ lắp ống

Keo Silicol

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

 

kg

tuýt

%VLP

công

 

1

 

0,016

0,034

2

0,051

 

1

 

0,029

0,066

2

0,073

 

1

 

0,049

0,116

2

0,104

 

01

02

03

VB.7500 CẮT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 1 LỚP

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống bằng thủ công, chỉnh sửa vết cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: 10 mối cắt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

300

400

VB.75

Cắt ống nhựa gân xoắn 1 lớp

Vật liệu

Lưỡi cưa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

0,03

5

0,16

 

0,035

5

0,19

 

0,04

5

0,21

 

0,05

5

0,23

 

0,06

5

0,27

 

0,07

5

0,31

 

11

12

13

14

15

16

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

1000

VB.75

Cắt ống nhựa gân xoắn 1 lớp

Vật liệu

Lưỡi cưa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

0,09

5

0,43

 

0,11

5

0,60

 

0,14

5

0,68

 

0,17

5

0,80

 

0,20

5

1,28

 

17

18

19

20

21

Ghi chú: Trường hợp cắt ống nhựa gân xoắn 2 lớp, định mức vật liệu (lưỡi cưa) được nhân với hệ số k=1,3 và định mức nhân công được nhân vói hệ số k=1,15

 

MỤC LỤC

MÃ HIỆU

LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP

1

2

 

Thuyết minh chung

 

CHƯƠNG I : CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AG.1600

Phá dỡ bằng thủ công các cấu kiện trên mặt nước và dưới mặt nước

AI.3000

Tháo dỡ cầu tạm (Eiffel, Bailey, dàn T66, N64)

AI.3300

Tháo dỡ dầm, dàn cầu cầu thép các loại

 

CHƯƠNG II : CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

BM.1000

Nạo vét bằng tàu hút

BM.2000

Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông

BM.3000

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành

BM.5000

Vận chuyển đất theo tàu cuốc, tàu hút bụng tự hành

 

CHƯƠNG III : CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC CỪ

CA.4000

Làm tường chắn đất

CD.6100

Nhổ cọc thép hình, thép ống

CD.6200

Nhổ cọc ván thép (latsan3, latsan4)

CF.1000

Công tác ép trước cọc bê tông cốt thép

 

CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

DA.0000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan có ống vách

DB.0000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp phản tuần hoàn

DD.0000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp

DE.0000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay

 

CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

EC.8000

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên

EE.2000

Làm lớp dính bám bằng nhựa đường

ED.6100

Láng nhựa bằng nhựa đặc

ED.7000

Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá

EG.3200

Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

EG.4200

Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông

EG.4400

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang

EG.4500

Gắn viên phản quang

EG.4600

Lắp đặt dải phân cách

EL.1000

Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

EL.2000

Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

GF.0000

Xây gạch thẻ 4,5x9x19

GO.0000

Xây gạch ống 9x9x19

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

LA.6100

Lắp đặt cống hộp

 

CHƯƠNG IX : CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

NA.1700

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt

NA.1800

Sản xuất cổng sắt

 

SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP

NA.3000

Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn kín

NA.4000

Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn hở

NA.5000

Sản xuất cấu kiện dầm thép đặc chạy dưới

NB.1800

Lắp dựng dầm cầu thép các loại

NB.1900

Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey

 

CHƯƠNG X : CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁT, LÁNG, LÀM TRẦN, VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

QF.1300

Ốp gạch ceramic, gạch granit nhân tạo vào chân tường

QF.1400

Ốp gạch ceramic viền tường

QG.1500

Ốp đá granít tự nhiên vào tường, cột

RD.1000

Láng, gắn sỏi rửa nền, sân, hè đường

SA.6200

Dán gạch vỉ vào các kết cấu

SA.7400

Lát gạch Ceramic và Granit nhân tạo 20x20cm

SA.7500

Lát gạch Granit nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang

SA.9400

Lát gạch đất nung 30x30cm

SB.3000

Lát gạch Granit tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại

TA.2700

Làm trần nhựa

TA.2800

Làm trần bằng tấm thạch cao

TB.4000

Làm vách bằng tấm thạch cao

TC.3500

Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn

UC.0000

Công tác sơn

 

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

VA.3000

Lắp chuông điện

VB.2300

Thả đá hộc vào thân kè

VB.5100

Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông

VB.5200

Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su

VB.6000

Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vũa xi măng cát vàng và lưới thép

VB.7000

Lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa gân xoắn HDPE theo TCXDVN 272-2002

 

MỤC LỤC