Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3091/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 824/TTr-STNMT ngày 28 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 0,192 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023 là 0,156 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục các công trình, dự án bổ sung năm 2023
Bổ sung 02 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 0,192 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về giao đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3091/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha)
| Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |
Phường Phan Đình Phùng | Phường Tân Lập | ||||
| Tổng |
| 0,192 | 0,156 | 0,036 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,192 | 0,156 | 0,036 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,192 | 0,156 | 0,036 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Tờ trình số 3091/TTr-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Phường Phan Đình Phùng | Phường Tân Lập | |||
| TỔNG | 0,156 | 0,156 | - |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 0,156 | 0,156 |
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 0,156 | 0,156 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Tờ trình số 3091/TTr-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm | Tổng diện tích | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 0,192 |
|
|
| 0,192 |
1 | Đấu giá đất ở đô thị tại phường Tân Lập (thửa số 32, tờ BĐĐC số 26) | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,036 |
|
|
| 0,036 |
2 | Đấu giá đất ở đô thị tại phường Phan Đình Phùng (thửa số 136, tờ BĐĐC số 12) | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,156 |
|
|
| 0,156 |
- 1Quyết định 1395/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2755/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh diện tích, loại đất của một số dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1395/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2755/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh diện tích, loại đất của một số dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 3268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 729/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 3091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3091/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra