- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2005/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3089/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 45/TTr-STP ngày 17/9/2020, số: 50/TTr-STP ngày 20/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại; danh mục 15 thủ tục hành chính được chuẩn hóa các lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC) và Trọng tài thương mại (06 TTHC); danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 28 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục các TTHC: số thứ tự 116 đến 128, Mục XII, lĩnh vực Hòa giải thương mại tại Phụ lục 01; Số thứ tự từ 78 đến 96, Mục IX, lĩnh vực Trọng tài thương mại tại Phụ lục 01; số thứ tự 129, 130 Mục XIII, lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật tại Phụ lục 01 Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI, DANH MỤC TTHC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3089/QĐ-CT ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và chuẩn hóa
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định; - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 1.000.000 đồng | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng; 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi khác. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục B phần II phụ lục Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
14 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
15 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
16 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung Tâm | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
17 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
18 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
19 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
21 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
23 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 1.500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
24 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 1.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
25 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung Tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - 500.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung Tâm trọng tài; - 3.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
26 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung Tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
27 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 5.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
28 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận báo cáo viên cấp tỉnh | Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên cấp tỉnh |
- 1Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2005/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3089/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3089/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực