- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 3051/QĐ-BTC năm 2010 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015
- 6Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ các nguồn vốn đầu tư và kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- 7Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3083/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nguyên tắc phân bổ và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về dự toán phân bổ Ngân sách Nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1689/TTr-KHĐT ngày 10/12/2010 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2011 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hoá, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2011.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
|
| |||||
1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) | % | 12 % trở lên |
|
|
2 | GDP bình quân đầu người/năm | Tr.đồng | 21 |
|
|
3 | Giá trị sản xuất ngành công nghiệp | Tỷ đồng | 14.640 |
|
|
4 | Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 110 |
|
|
| Trong đó: Xuất khẩu địa phương | " | 86,0 |
|
|
5 | Thu ngân sách trên địa bàn | Tỷ đồng | 2.589,6 |
|
|
6 | Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản |
|
|
|
|
- | Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thuỷ sản ( Giá so sánh 1994) | % | 6,0 |
|
|
- | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 404.000 |
|
|
- | Giá trị sản xuất/diện tích đất trồng trọt (theo giá hiện hành) | Tr.đồng | 59,0 |
|
|
- | Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ( giá so sánh 1994) | % | 9,3 |
|
|
- | Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn | Ha | 6.000 |
|
|
+ | Trong đó địa phương trồng rừng tập trung | Ha | 5.500 |
|
|
- | Diện tích trồng chè mới và trồng lại | Ha | 1.000 |
|
|
- | Tỷ lệ độ che phủ rừng | % | 51 |
|
|
- | Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chí bộ chỉ số mới) | % | 75 |
|
|
7 | Nhóm chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
|
- | Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm | %0 | 0,1 |
|
|
- | Số lao động được tạo việc làm mới trong năm | Người | 16.000 |
|
|
+ | Trong đó: Xuất khẩu lao động | " | 2.000 |
|
|
- | Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm | % | <16 |
|
|
- | Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm | % | 2 % trở lên |
|
|
- | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 48 |
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG; SỞ NN&PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
|
| |||||
I | SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 | GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (theo giá so sánh 1994) | Tỷ đồng | 14.640 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Công nghiệp- TTCN địa phương | Tỷ đồng | 5.600 |
|
|
- | CN trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng) | " | 8.000 |
|
|
- | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | 1.040 |
|
|
2 | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
- | Xi măng các loại | 1.000 tấn | 2.000 |
|
|
- | Gạch nung | Triệu viên | 250 |
|
|
- | Thép cán | 1.000 tấn | 2.521 |
|
|
- | Than sạch | 1000 tấn | 1.500 |
|
|
- | Giấy các loại | Tấn | 36.000 |
|
|
- | Sản phẩm may mặc | 1.000 SP | 26.500 |
|
|
- | Điện thương phẩm | Triệu Kw | 1.450 |
|
|
- | Nước sạch | 1.000 m3 | 12.500 |
|
|
- | Chế biến chè xuất khẩu | Tấn | 10.000 |
|
|
II | THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ |
|
|
|
|
1 | Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | Tỷ đồng | 11.827 |
|
|
2 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 110 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Xuất khẩu địa phương | " | 86,0 |
|
|
- | Xuất khẩu Trung ương | " | 24,0 |
|
|
3 | Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
- | Chè các loại | Tấn | 8.000 |
|
|
- | Sản phẩm may mặc | 1.000 SP | 26.500 |
|
|
- | Giấy đế | Tấn | 6.000 |
|
|
- | Dụng cụ cầm tay | 1.000 USD | 5.609 |
|
|
- | Gang | Tấn | 919 |
|
|
- | Dụng cụ y tế | 1.000 USD | 11.000 |
|
|
- | Dụng cụ thú y | 1.000 USD | 1.500 |
|
|
III | NÔNG, LÂM NGHIỆP- THUỶ SẢN |
|
|
|
|
1 | GTSX ngành nông, lâm nghiệp, thuỷ sản (giá SS 1994) | Tỷ đồng | 2.599,7 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Ngành Nông nghiệp | Tỷ đồng | 2.456,2 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
+ | Trồng trọt | Tỷ đồng | 1.484,2 |
|
|
+ | Chăn nuôi | Tỷ đồng | 758,0 |
|
|
- | Ngành Lâm nghiệp | Tỷ đồng | 97,7 |
|
|
- | Ngành Thuỷ sản | Tỷ đồng | 45,8 |
|
|
2 | Giá trị sản xuất/ diện tích đất trồng trọt (theo giá hiện hành) | Tr. đ/ha | 59,0 |
|
|
3 | Diện tích, sản lượng một số loại cây trồng vật nuôi |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Sản lượng lương thực có hạt | 1.000 tấn | 404,0 |
|
|
| Chia ra: + Thóc | " | 338,2 |
|
|
| + Ngô | " | 65,8 |
|
|
- | Sản lượng lạc vỏ | Tấn | 7.000,0 |
|
|
- | Sản lượng đỗ tương | Tấn | 3.455,0 |
|
|
- | Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 170.000,0 |
|
|
- | Diện tích sắn trồng bằng giống mới | Ha | 4.000,0 |
|
|
- | Diện tích chè trồng mới và trồng lại | Ha | 1.000,0 |
|
|
4 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
- | Tổng đàn trâu cuối kỳ | Con | 98.000 |
|
|
- | Tổng đàn bò cuối kỳ | Con | 45.000 |
|
|
- | Tổng đàn lợn cuối kỳ | Con | 680.000 |
|
|
- | Tổng đàn gia cầm cuối kỳ | 1.000 con | 6.800 |
|
|
- | Thịt hơi các loại | Tấn | 78.000 |
|
|
5 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
- | Diện tích trồng rừng mới tập trung | Ha | 5.500 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
+ | Trồng rừng sản xuất | Ha | 5.500 |
|
|
- | Khoán bảo vệ rừng | Ha | 2.023 |
|
|
- | Chăm sóc rừng trồng | Ha | 2.967 |
|
|
6 | Thuỷ sản |
|
|
|
|
- | Diện tích nuôi trồng thuỷ sản | Ha | 6.055 |
|
|
- | Sản lượng thuỷ sản | Tấn | 5.500 |
|
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Phổ Yên | Phú Bình | Đại Từ | Định Hoá | Phú Lương | Đồng Hỷ | Võ Nhai | Sông Công | TPThái Nguyên | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN (Giá so sánh 1994) | Tỷ đồng | 2.599,7 | 371,3 | 412,3 | 444,7 | 231,1 | 286,3 | 302,2 | 187,9 | 104,7 | 259,2 |
1 | Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá so sánh 1994) | Tỷ đồng | 2.456,2 | 357,8 | 395,5 | 420,5 | 209,8 | 264,9 | 286,0 | 170,9 | 98,4 | 252,4 |
| Trong đó: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt | Tỷ đồng | 1.484,2 | 196,6 | 207,8 | 279,2 | 135,6 | 160,1 | 185,5 | 120,1 | 61,2 | 138,1 |
2 | Giá trị sản xuất/diện tích đất trồng trọt (theo giá thực tế) | Triệu đồng | 59,0 | 62,0 | 59,0 | 67,0 | 54,0 | 55,0 | 58,0 | 51,0 | 60,0 | 65,0 |
3 | Diện tích, sản lượng một số cây trồng vật nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 404.000 | 54.530 | 72.860 | 70.110 | 42.280 | 39.430 | 37.780 | 40.410 | 17.010 | 29.590 |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 338.200 | 46.565 | 61.995 | 66.685 | 38.466 | 33.704 | 29.955 | 21.720 | 13.660 | 25.450 |
| + Ngô | Tấn | 65.800 | 7.965 | 10.865 | 3.425 | 3.814 | 5.726 | 7.825 | 18.690 | 3.350 | 4.140 |
- | Sản lượng lạc vỏ | Tấn | 7.000 | 1.710 | 2.370 | 510 | 150,0 | 290,0 | 520,0 | 300,0 | 560,0 | 590,0 |
- | Sản lượng đỗ tương | Tấn | 3.455 | 755 | 500 | 325 | 65,0 | 230,0 | 280,0 | 740,0 | 335,0 | 225,0 |
- | Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 170.000 | 11.500 | 700 | 52.000 | 19.000,0 | 37.600,0 | 27.500,0 | 3.000,0 | 4.200,0 | 14.500,0 |
- | Diện tích sắn trồng bằng giống mới | Ha | 4.000 | 750 | 1.000 | 260 | 630,0 | 200,0 | 350,0 | 500,0 | 140,0 | 170,0 |
b | Chè trồng mới và trồng lại | Ha | 1.000 | 100 | 10 | 300 | 100,0 | 200,0 | 120,0 | 80,0 | 20,0 | 70,0 |
c | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn trâu | Con | 98.000 | 14.000 | 12.200 | 17.400 | 11.800,0 | 8.000,0 | 12.500,0 | 11.600,0 | 4.500,0 | 6.000,0 |
- | Tổng đàn bò | Con | 45.000 | 12.000 | 16.500 | 1.800 | 3.000,0 | 1.200,0 | 3.000,0 | 2.500,0 | 2.000,0 | 3.000,0 |
- | Tổng đàn lợn | Con | 680.000 | 140.000 | 165.000 | 72.000 | 47.000,0 | 63.000,0 | 73.000,0 | 36.000,0 | 26.000,0 | 58.000,0 |
- | Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 6.800 | 1.150 | 1.700 | 820 | 500,0 | 580,0 | 550,0 | 460,0 | 380,0 | 660 |
- | Thịt hơi các loại | Tấn | 78.000 | 14.300 | 17.200 | 9.800 | 6.100,0 | 7.900,0 | 7.600,0 | 4.900,0 | 2.900,0 | 7.300,0 |
d | Thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | DT nuôi trồng thuỷ sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc) | Ha | 6.055 | 445 | 610 | 3.200 | 720 | 360 | 210 | 165 | 125 | 220 |
- | Sản lượng thuỷ sản | Tấn | 5.500 | 870 | 1.115 | 1.175 | 605 | 450 | 370 | 210 | 265 | 440 |
II | GTSX CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CN ĐỊA PHƯƠNG (Giá so sánh 1994) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất CN- TTCN | Tỷ đồng | 5.600 | 1.150 | 55 | 105 | 25 | 60 | 105 | 50 | 700 | 3.350 |
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
|
| |||||
I | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
1 | Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực bắc Định Hoá, Nam Phú Lương và thị trấn Sông Cầu) | Ha | 1.482 |
|
|
2 | Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực 14 xã thuộc huyện Võ Nhai và 8 xã huyện Đồng Hỷ) | Ha | 7.465 |
|
|
3 | Điều tra vạch định, thể hiện các yếu tố địa giới hành chính 364/CT trên bản đồ địa chính cho các xã, thị trấn huyện Phú Bình, Phổ Yên. | Dự án | 2 |
|
|
4 | Lập thiết kế kỹ thuật dự toán mua sắm thiết bị thuộc dự án tổng thể xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính | TK | 1 |
|
|
II | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
1 | Lập Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | QH | 9 |
|
|
2 | Lập quy hoạch xã, phường, thị trấn tại các huyện | Xã | 180 |
|
|
3 | Thực hiện dự án đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, chuyển hồ sơ địa chính khu vực TP Thái Nguyên, TX Sông Công | Thửa | 12.000 |
|
|
4 | Chỉnh lý biến động thường xuyên | Thửa | 2.000 |
|
|
5 | Thực hiện kiểm kê đất các tổ chức được nhà nước giao đất cho thuê đất | Lần | 1 |
|
|
6 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thuộc thẩm quyền cấp huyện | GCN QSDĐ | 200 |
|
|
III | LĨNH VỰC THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 | Thực hiện dự án cập nhật chuẩn hoá cơ sở dữ liệu về tài nguyên đất phục vụ cho công tác khai thác thông tin trên mạng | Dự án | 1 |
|
|
2 | Thực hiện dự án đổi mới trang thiết bị, tích hợp quản lý, xử lý lưu trữ, phân phối thông tin tài nguyên môi trường | Dự án | 1 |
|
|
3 | Thực hiện dự án thí điểm về "tích hợp thông tin hiện trạng quy hoạch sử dụng đất, giá đất chi tiết đến từng thửa đất trên bản đồ địa chính thị xã Sông Công" | Dự án | 1 |
|
|
4 | Thực hiện dự án tích hợp cơ sở dữ liệu về tài nguyên môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2010 nhằm mục tiêu công khai thông tin theo Nghị định 102/2008/NĐ-CP | Dự án | 1 |
|
|
5 | Xây dựng dự án : xây dựng cơ sở dữ liệu về cụm công nghiệp và du lịch trên địa bàn tỉnh | Dự án | 1 |
|
|
IV | VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 | Tổ chức hưởng ứng các chiến dịch, các tuần lễ hành động bảo vệ môi trường | Lần | 3 |
|
|
2 | Phối hợp với các tổ chức Chính trị Xã hội thực hiện Nghị quyết liên tịch về bảo vệ môi trường | Tổ chức | 6 |
|
|
3 | Thực hiện chuyên mục về môi trường đô thị | Tháng | 12 |
|
|
4 | Xây dựng kế hoạch truyền thông cộng đồng tại một số khu vực trọng điểm | Điểm | 2 |
|
|
5 | Kiểm tra môi trường | Cơ sở | 51 |
|
|
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
1 | Thực hiện Dự án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước dưới đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2010-2020 | DA | 1 |
|
|
2 | Lập và thực hiên dự án Điều tra xác định địa chất thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng tránh hiện tượng sụt lún đất tại xã Ký Phú- Đại Từ | DA | 1 |
|
|
3 | Lập dự án Điều tra xác định điều kiện địa chất thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng tránh hiện tượng sụt lún đất tại thị trấn Trại Cau và xã Cây Thị - Đồng Hỷ | DA | 1 |
|
|
4 | Lập Dự án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước trên mặt đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2010-2020 | DA | 1 |
|
|
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
|
| |||||
1 | Nuôi dưỡng xã hội | Người | 150 |
|
|
- | Người có công | Người | 20 |
|
|
- | Đối tượng xã hội | Người | 130 |
|
|
2 | Điều trị bệnh |
|
|
|
|
- | Chỉnh hình, phục hồi chức năng | Giường | 1.000 |
|
|
- | Tâm thần | Người | 150 |
|
|
- | Cai nghiện ma tuý | Người | 2.000 |
|
|
| Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại trung tâm 05-06 | Người | 350 |
|
|
- | Mại dâm tại trung tâm 05-06 tỉnh | Người | 20 |
|
|
3 | Đào tạo nghề | Học viên | 8.700 |
|
|
- | Đào tạo ngắn hạn | " | 1.000 |
|
|
- | Đào tạo dài hạn (tuyển mới) | " | 700 |
|
|
- | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | " | 5.300 |
|
|
- | Đào tạo nghề cho người tàn tật | " | 100 |
|
|
- | Đào tạo nghề cho người nghèo | " | 1.600 |
|
|
4 | Tạo việc làm, giải quyết việc làm mới | Người | 16.000 |
|
|
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | " | 2.000 |
|
|
5 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm 2009 | % | 2,0 trở lên |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
|
| |||||
1 | DÂN SỐ TRUNG BÌNH | 1.000 người | 1.138,0 |
|
|
2 | GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ | %0 | 0,10 | Sở Y tế giao chi tiết cho các huyện, tp, thị xã |
|
3 | CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
- | Triệt sản | Người | 300 |
|
|
- | Dụng cụ tử cung | Người | 15.000 |
|
|
- | Thuốc tiêm tránh thai | Người | 1.500 |
|
|
- | Thuốc cấy tránh thai | Người | 350 |
|
|
- | Thuốc uống tránh thai | Người | 27.500 |
|
|
- | Bao cao su | Người | 29.000 |
|
|
4 | CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
|
4.1 | TUYẾN TỈNH |
|
|
|
|
1 | Số cơ sở | Cơ sở | 18 |
|
|
2 | Số giường bệnh | Giường | 1.630 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Bệnh viện A | Giường | 340 |
|
|
- | Bệnh viện C | Giường | 450 |
|
|
- | Khu điều trị phong Phú Bình |
|
|
|
|
+ | Giường bệnh | Giường | 30 |
|
|
+ | Giường trại viên phong | Giường trại viên | 150 |
|
|
- | Bệnh viện Gang Thép | Giường | 290 |
|
|
- | Bệnh viện Y học dân tộc | Giường | 100 |
|
|
- | Bệnh viện Lao | Giường | 170 |
|
|
- | Bệnh viện Tâm Thần | Giường | 100 |
|
|
- | Bệnh viện Điều dưỡng | Giường | 80 |
|
|
- | Bệnh viện Mắt | Giường | 70 |
|
|
- | Trung tâm | Cơ sở | 9 |
|
|
4.2 | TUYẾN HUYỆN |
|
|
|
|
1 | Số cơ sở | Cơ sở | 27 |
|
|
2 | Số giường bệnh | Giường | 905 |
|
|
- | Giường bệnh | Giường | 845 |
|
|
- | Giường phòng khám | Giường | 60 |
|
|
4.3 | Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG) |
|
|
|
|
1 | Số cơ sở | Cơ sở | 180 |
|
|
2 | Số giường | Giường | 900 |
|
|
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
| |
Tổng số | Trong đó: Phòng khám đa khoa khu vực |
| ||||
| ||||||
1 | Tổng số cơ sở | Cơ sở | 27 | 11 |
|
|
2 | Tổng số giường bệnh | Giường | 905 | 60 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung tâm y tế Thành phố | Giường | 85 | 0 |
|
|
- | Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình | " | 130 | 15 |
|
|
- | Bệnh viện ĐK huyện Phổ Yên | " | 100 | 10 |
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai | " | 100 | 10 |
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ | " | 115 | 5 |
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ | " | 135 | 10 |
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Lương | " | 85 | 5 |
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá | " | 105 | 5 |
|
|
- | Trung tâm y tế thị xã Sông Công | " | 50 | 0 |
|
|
3 | Trung tâm y tế huyện | Cơ sở | 7 | 0 |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
| SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
|
|
|
I | Mầm non: |
|
|
|
- | Tổng số nhóm trẻ | Nhóm | 697 |
|
| Trong đó: + Công lập: |
| 419 |
|
- | Tổng số lớp mẫu giáo | Lớp | 1.870 |
|
| Trong đó: + Công lập: |
| 1.309 |
|
- | Số cháu đi nhà trẻ | Cháu | 9.696 |
|
| Trong đó: + Công lập: |
| 5.866 |
|
- | Học sinh mẫu giáo | Học sinh | 44.874 |
|
| Trong đó: + Công lập: |
| 31.412 |
|
- | Học sinh mẫu giáo 5 tuổi | Học sinh | 16.445 |
|
| Trong đó: + Công lập: |
| 16.445 |
|
- | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 88,0 |
|
II | PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 | Số lớp: |
|
|
|
- | Tiểu học: | Lớp | 3.250 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Lớp | 3.245 |
|
- | Trung học cơ sở | Lớp | 1.784 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Lớp | 1.780 |
|
- | Trung học phổ thông | Lớp | 839 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Lớp | 797 |
|
* | Lớp dân tộc nội trú huyện | Lớp | 14 |
|
| - Lớp THCS | Lớp | 14 |
|
* | Lớp dân tộc nội trú tỉnh | Lớp | 12 |
|
- | Lớp THPT (công lập) | Lớp | 12 |
|
* | Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT) | Lớp | 35 |
|
2 | Học sinh tuyển mới |
|
|
|
- | Lớp 1 | Học sinh | 16.317 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Học sinh | 16.292 |
|
- | Lớp 6 |
| 16.008 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Học sinh | 15.978 |
|
- | Lớp 10 | Học sinh | 12.190 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Học sinh | 11.790 |
|
* | Trung học phổ thông chuyên | Học sinh | 420 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Học sinh | 420 |
|
3 | Tổng số học sinh | Học sinh |
|
|
- | Học sinh tiểu học | Học sinh | 80.243 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Học sinh | 80.118 |
|
| Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi | % | 100,0 |
|
- | Học sinh trung học cơ sở | Học sinh | 62.439 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Học sinh | 62.314 |
|
| Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi | % | 99,7 |
|
- | Học sinh trung học phổ thông | Học sinh | 37.736 |
|
| Trong đó: + Công lập: | Học sinh | 35.749 |
|
| Tr.đó học sinh trường chuyên (THPT) | Học sinh | 1.100 |
|
| Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi | % | 80,0 |
|
- | Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh) | Học sinh | 430 |
|
| Trong đó: Công lập(THCS) | Học sinh | 430 |
|
- | Học sinh trường DTNT tỉnh | Học sinh | 360 |
|
| Trong đó: Tuyển mới | Học sinh | 120 |
|
- | Học sinh khuyết tật |
|
|
|
| + Hệ chuyên biệt tiểu học | Người | 150 |
|
| + Hệ chuyên biệt THCS | Người | 65 |
|
III | BỔ TÚC VĂN HOÁ |
|
|
|
- | Học viên |
|
|
|
+ | Số học viên BTVH (tập trung) | Người | 4.500 |
|
+ | Số học viên các trung tâm GDTX | Người | 4.300 |
|
+ | Số người huy động ra các lớp xoá mù chữ | Người | 2.150 |
|
+ | Số TT học tập cộng đồng | TT | 180 |
|
+ | Số người học các lớp sau xoá mù chữ | Người | 500 |
|
IV | TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
- | Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách) | Người | 1.850 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2011
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
|
| |||||
A | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (Đào tạo mới - có ngân sách) |
|
|
|
|
1 | Hệ cao đẳng | Sinh viên | 400 |
|
|
B | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN (Đào tạo mới - Có Ngân sách) |
|
|
|
|
1 | Hệ cao đẳng | Sinh viên | 380 |
|
|
2 | Trung cấp | Sinh viên | 100 |
|
|
C | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
1 | Đào tạo mới (có ngân sách) |
| 350 |
|
|
a | Điều dưỡng đa khoa Trung học và Hộ sinh trung học | Sinh viên | 50 |
|
|
b | Dược sỹ trung học | Sinh viên | 50 |
|
|
c | Cao đẳng | Sinh viên | 250 |
|
|
- | Điều dưỡng đa khoa | Sinh viên | 150 |
|
|
2 | Đào tạo liên tục (quy đổi) | Học viên | 117 |
|
|
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
I | ĐÀI TỈNH |
|
|
|
1 | Phát thanh | Giờ | 2.586 |
|
- | Tiếng việt | " | 1.673 |
|
- | Tiếng Dao | " | 365 |
|
- | Tiếng Tày, Nùng | " | 548 |
|
2 | Truyền hình | Giờ | 22.180 |
|
2.1 | Tiếng Việt |
|
|
|
- | Tiếp sóng VTV3 | " | 6.570 |
|
- | Phát số mặt đất | " | 8.760 |
|
- | Phát chương trình địa phương | " | 3.376 |
|
2.2 | Tiếng Dao | " | 100 |
|
II | ĐÀI HUYỆN, THỊ, THÀNH |
|
|
|
1 | Truyền thanh |
|
|
|
- | Cấp huyện, thị, thành | Đài | 9 |
|
- | Cấp xã | Trạm | 27 |
|
2 | Truyền hình |
|
|
|
- | Cấp huyện, thị, thành | Đài | 5 |
|
- | Cấp xã | Trạm | 2 |
|
III | MỤC TIÊU PHỦ SÓNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
- | Diện phủ sóng phát thanh | % | 100 |
|
- | Diện phủ sóng truyền hình | % | 95 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2011 | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
| Thu NSNN trên địa bàn | 2.589.600 | 1.581.550 | 1.008.050 |
I | Thu nội địa | 2.169.600 | 1.161.550 | 1.008.050 |
1 | DN Trung ương | 633.800 | 623.200 | 10.600 |
2 | DN do địa phương | 38.000 | 38.000 | 0 |
3 | DN có vốn ĐT nước ngoài | 45.000 | 45.000 | 0 |
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 520.000 | 126.950 | 393.050 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 85.700 | 44.000 | 41.700 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 430 | 0 | 430 |
7 | Thu tiền cấp quyền SD đất | 461.000 | 80.000 | 381.000 |
8 | Thuế nhà đất | 13.590 | 0 | 13.590 |
9 | Thu tiền cho thuê đất | 15.880 | 0 | 15.880 |
10 | Thu thuê nhà SHNN | 390 | 0 | 390 |
11 | Lệ phí trước bạ | 115.800 | 0 | 115.800 |
12 | Thu phí, lệ phí | 77.000 | 56.400 | 20.600 |
13 | Thu khác ngân sách | 17.700 | 8.000 | 9.700 |
14 | Thu khác ngân sách xã | 5.310 | 0 | 5.310 |
15 | Thu phí xăng dầu | 140.000 | 140.000 | 0 |
II | Thu hoạt động XNK | 420.000 | 420.000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2011 | Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||
TP Thái Nguyên | Huyện Phổ Yên | Thị xã Sông Công | Huyện Phú Bình | Huyện Phú Lương | Huyện Đại Từ | Huyện Định Hoá | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | |||||
1 | 2 | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 = 7+8+ ..15 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 2.588.600 | 1.581.550 | 1.007.050 | 662.000 | 85.600 | 67.170 | 22.260 | 31.030 | 55.200 | 20.490 | 49.150 | 14.150 |
I | Thu nội địa | 2.168.600 | 1.161.550 | 1.007.050 | 662.000 | 85.600 | 67.170 | 22.260 | 31.030 | 55.200 | 20.490 | 49.150 | 14.150 |
1 | DN Trung ương | 633.800 | 623.200 | 10.600 | 4.000 | 1.000 | 1.600 | 100 | 200 | 1.800 | 100 | 300 | 1.500 |
2 | DN địa phương | 38.000 | 38.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | DN có vốn ĐT nước ngoài | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 520.000 | 126.950 | 393.050 | 245.000 | 38.360 | 28.360 | 5.420 | 12.760 | 23.900 | 12.700 | 22.300 | 4.250 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 85.700 | 44.000 | 41.700 | 28.000 | 4.400 | 2.000 | 680 | 1.920 | 1.620 | 530 | 2.100 | 450 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 430 |
| 430 | 70 |
|
| 30 | 10 | 10 | 130 | 100 | 80 |
7 | Thu tiền cấp quyền SD đất | 461.000 | 80.000 | 381.000 | 283.000 | 30.000 | 25.000 | 10.000 | 6.000 | 15.000 | 3.500 | 5.000 | 3.500 |
8 | Thuế nhà đất | 13.590 |
| 13.590 | 8.900 | 660 | 730 | 470 | 650 | 1.100 | 120 | 900 | 60 |
9 | Thu tiền cho thuê đất | 15.880 |
| 15.880 | 13.000 | 400 | 630 | 40 | 570 | 300 | 70 | 800 | 70 |
10 | Thu thuê nhà SHNN | 390 |
| 390 | 30 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
11 | Lệ phí trước bạ | 115.800 |
| 115.800 | 67.000 | 8.500 | 8.100 | 3.800 | 6.400 | 9.000 | 2.100 | 9.000 | 1.900 |
12 | Thu phí, lệ phí | 76.000 | 56.400 | 19.600 | 6.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.500 | 2.000 | 600 | 7.000 | 500 |
13 | Thu khác ngân sách | 17.700 | 8.000 | 9.700 | 3.500 | 840 | 300 | 520 | 540 | 300 | 500 | 1.500 | 1.700 |
14 | Thu khác ngân sách xã | 5.310 |
| 5.310 | 3.500 | 440 | 90 | 200 | 480 | 170 | 140 | 150 | 140 |
15 | Thu phí xăng dầu | 140.000 | 140.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu hoạt động XNK | 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đvt: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán 2011 | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 4.153.200 | 1.971.080 | 2.182.120 |
A | Chi cân đối ngân sách | 3.755.410 | 1.573.290 | 2.182.120 |
I | Chi đầu tư phát triển | 698.000 | 317.000 | 381.000 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 233.000 | 233.000 |
|
2 | Chi đầu tư xd csht từ nguồn thu tiền sd đất | 461.000 | 80.000 | 381.000 |
3 | Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 4.000 | 4.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 2.922.107 | 1.155.796 | 1.766.311 |
1 | Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng cs | 19.276 | 9.688 | 9.588 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 336.534 | 187.010 | 149.524 |
3 | Chi sn giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.258.408 | 252.924 | 1.005.484 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 379.516 | 376.464 | 3.052 |
5 | Chi sn khoa học và công nghệ | 17.630 | 17.630 |
|
6 | Chi sn văn hoá thể thao và du lịch | 53.873 | 40.489 | 13.384 |
7 | Chi sn phát thanh truyền hình | 23.585 | 14.301 | 9.284 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 106.676 | 13.067 | 93.609 |
9 | Chi quản lý hành chính | 593.630 | 190.463 | 403.167 |
10 | Chi sự nghiệp môi trường | 58.516 | 14.000 | 44.516 |
11 | Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 49.329 | 23.000 | 26.329 |
12 | Chi khác của ngân sách | 25.134 | 16.760 | 8.374 |
III | Dự phòng NS | 110.300 | 75.491 | 34.809 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Chuyển nguồn thực hiện cc tiền lương | 24.003 | 24.003 |
|
B | chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác | 397.790 | 397.790 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2011 | Trong đó | ||||||||||
Tổng số | Trừ TK theo chế độ QĐ | Số được cấp từ ngân sách | Quản lý hành chính | Sự nghiệp GD - ĐT | Sự nghiệp Y tế dân số GĐ | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp PT- TH-TDTT- Văn hoá TT | Chi ĐBXH | SNKT và đơn vị SN | Chi Quốc phòng - An ninh | Chi khác của ngân sách | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 1.085.790 | 7.003 | 1.078.787 | 190.463 | 252.924 | 376.464 | 17.630 | 54.790 | 13.067 | 201.010 | 23.000 | 16.760 |
A | Khối quản lý nhà nước | 666.851 | 6.009 | 660.842 | 115.970 | 162.012 | 233.134 | 16.497 | 30.435 | 13.025 | 89.769 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 14.875 | 110 | 14.765 | 14.765 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
2 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân | 7.500 | 50 | 7.450 | 7.450 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
3 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
4 | Sở Nội Vụ | 15.911 | 118 | 15.793 | 8.561 | 6.000 |
| 400 |
|
| 832 |
| 0 |
| Trong đó: Ban thi đua khen thưởng | 4.050 |
| 4.050 | 4.050 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
5 | Thanh tra tỉnh | 4.579 | 68 | 4.511 | 4.511 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
6 | Sở Tài chính | 4.454 | 101 | 4.353 | 4.353 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
7 | Sở Tư pháp | 3.904 | 79 | 3.825 | 2.723 | 0 |
|
|
|
| 1.102 |
| 0 |
8 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 4.346 | 78 | 4.268 | 3.159 | 0 |
|
|
|
| 1.109 |
| 0 |
9 | Ban QL các khu C.N | 5.103 | 44 | 5.059 | 1.463 | 0 |
| 40 |
|
| 3.556 |
| 0 |
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 16.339 | 86 | 16.253 | 2.228 | 0 |
| 14.025 |
|
| 0 |
| 0 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 17.682 | 72 | 17.610 | 1.987 | 1.023 |
|
|
|
| 14.600 |
| 0 |
12 | Thanh tra giao thông | 1.751 | 50 | 1.701 | 1.701 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 4.214 | 104 | 4.110 | 2.963 | 0 |
|
|
|
| 1.147 |
|
|
14 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 38.206 | 389 | 37.817 | 3.014 | 4.287 |
| 81 | 30.435 |
|
|
|
|
15 | Sở Lao động TB - XH | 26.827 | 351 | 26.476 | 3.850 | 4.773 | 4.400 |
|
| 13.025 | 428 |
|
|
| Tr.đó: đào tạo nghề | 3.500 |
| 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Công Thương | 4.848 | 119 | 4.729 | 3.155 | 0 |
|
|
|
| 1.574 |
| 0 |
| Trong đó: KP thực hiện dự án | 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
18 | Chi cục QL thị trường | 9.122 | 195 | 8.927 | 8.927 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
17 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 50.125 | 720 | 49.405 | 20.594 | 0 |
| 1.030 |
|
| 27.781 |
| 0 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37.984 | 156 | 37.828 | 4.290 | 0 |
| 116 |
|
| 33.422 |
| 0 |
19 | Sở Y tế | 233.831 | 880 | 232.951 | 4.032 |
| 228.734 | 185 |
| 0 | 0 |
| 0 |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 152.251 | 2.095 | 150.156 | 4.227 | 145.579 |
| 350 |
|
|
|
| 0 |
21 | Ban Dân tộc | 1.056 | 27 | 1.029 | 1.029 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.674 | 65 | 6.609 | 1.771 | 350 |
| 270 |
|
| 4.218 |
|
|
23 | Ban bồi thường GPMB | 865 | 10 | 855 | 855 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
24 | Văn phòng Ban chỉ đạo về Phòng chống Tham nhũng | 1.297 | 15 | 1.282 | 1.282 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
25 | Sở Ngoại vụ | 2.107 | 27 | 2.080 | 2.080 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
B | Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội | 15.885 | 259 | 15.626 | 12.547 | 250 | 0 | 248 | 0 | 0 | 2.581 | 0 | 0 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 2.769 | 36 | 2.733 | 2.733 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
2 | Hội liên hiệp phụ nữ | 2.984 | 42 | 2.942 | 2.942 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
3 | Hội cựu chiến binh | 874 | 19 | 855 | 855 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
4 | Hội nông dân tỉnh | 2.110 | 39 | 2.071 | 1.736 | 250 |
| 85 |
|
|
|
| 0 |
5 | Hội Đông y | 623 | 18 | 605 |
|
| 0 |
| 0 |
| 605 |
|
|
6 | Hội chữ thập đỏ | 958 | 15 | 943 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 943 |
|
|
7 | Hội Văn nghệ | 1.047 | 14 | 1.033 | 0 |
|
|
|
|
| 1.033 |
|
|
8 | Hội Nhà báo | 376 | 3 | 373 | 373 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
9 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 2.404 | 45 | 2.359 | 2.196 |
|
| 163 |
|
|
|
| 0 |
10 | Hội làm vườn | 256 | 5 | 251 | 251 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
11 | Hội người mù | 217 | 5 | 212 | 212 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
12 | Hỗ trợ các hội | 700 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
13 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 224 | 7 | 217 | 217 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
14 | Hội người cao tuổi | 146 | 8 | 138 | 138 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
15 | Hội thanh niên xung phong | 197 | 3 | 194 | 194 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
C | Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) | 47.720 | 360 | 47.360 | 46.946 |
|
| 414 |
|
|
|
| 0 |
D | Các đơn vị khác | 115.913 | 375 | 190.298 | 15.000 | 69.638 | 0 | 471 | 24.301 | 0 | 108.449 | 23.000 | 16.760 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 14.441 | 140 | 14.301 |
|
|
|
| 14.301 |
| 0 |
|
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 22.410 |
| 22.410 | 0 | 4.160 |
| 250 |
|
| 0 | 18.000 |
|
3 | Trường chính trị tỉnh | 8.250 | 73 | 8.177 |
| 8.177 |
|
|
|
|
| 0 |
|
4 | Trường cao đẳng y tế | 18.168 | 0 | 18.168 |
| 18.168 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường cao đẳng sư phạm | 19.563 | 0 | 19.563 |
| 19.563 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường cao đẳng Kinh tế Tài chính | 12.981 | 0 | 12.981 |
| 12.981 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | BQL khu di tích lịch sử sinh thái ATK | 2.906 | 39 | 2.867 |
|
|
| 121 |
|
| 2.746 |
|
|
8 | BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc | 846 | 20 | 826 |
|
|
|
|
|
| 826 |
|
|
9 | Liên Minh các HTX | 1.853 | 68 | 1.785 |
| 240 |
|
|
|
| 1.545 |
|
|
10 | Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh | 882 | 10 | 872 |
|
|
|
|
|
| 872 |
|
|
11 | Trung tâm thông tin Thái Nguyên | 2.164 | 25 | 2.139 |
|
|
|
|
|
| 2.139 |
|
|
12 | Đ.tạo nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng | 6.349 | 0 | 6.349 |
| 6.349 |
|
|
|
| 0 |
|
|
13 | Công an tỉnh | 5.100 |
| 5.100 | 0 |
|
| 100 | 0 | 0 | 0 | 5.000 |
|
14 | Hỗ trợ một số đơn vị khác | 74.760 | 0 | 16.760 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.760 |
| - Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và Bộ Tài chính | 3.000 |
| 3.000 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 3.000 |
| - Mở rộng mẫu điều tra thống kê | 760 |
| 760 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 760 |
| - Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| 3.000 |
| - KP vốn điều lệ các quỹ: HTX; Môi trường... | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 10.000 |
15 | Liên hoàn trà Quốc tế lần thứ nhất - Thái Nguyên 2011 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
16 | KP quy hoạch và thực hiện các dự án | 33.000 |
| 33.000 |
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
|
17 | Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.521 |
|
|
18 | Trả nợ gốc và lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.800 |
|
|
19 | KP mua sắm, sửa chữa | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ | BHYT cho người nghèo, xã 135 CCB… | 164.661 | 0 | 164.661 | 0 | 21.024 | 143.330 | 0 | 54 | 42 | 211 | 0 | 0 |
1 | BHYT cho người nghèo | 42.754 |
| 42.754 |
|
| 42.754 |
|
|
|
|
|
|
2 | BHYT nhân dân xã 135 | 40.369 |
| 40.369 |
|
| 40.369 |
|
|
|
|
|
|
3 | BHYT cho hộ cận nghèo | 29.630 |
| 29.630 |
|
| 29.630 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trẻ em dưới 6 tuổi | 27.125 |
| 27.125 |
|
| 27.125 |
|
|
|
|
|
|
5 | BHYT cựu chiến binh | 2.379 |
| 2.379 |
|
| 2.379 |
|
|
|
|
|
|
6 | BHYT cho học sinh | 12.776 |
| 12.776 |
| 12.776 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | BH thất nghiệp | 9.628 |
| 9.628 |
| 8.248 | 1.073 |
| 54 | 42 | 211 |
|
|
Ghi chú:
- Dự toán 2011 đã bao gồm cả lương 730 và các chế độ đặc thù của các ngành, hệ số lương (các đơn vị báo cáo) ĐM theo Nghị quyết số 12/2010/NQHĐND.
- Dự toán chi SN đào tạo tăng 180 học sinh cao đẳng, trong đó: Trường Tài chính 80 HS, Trường Y 100 HS; Mua sắm TS trường CĐ y tế 4 tỷ; trường CĐ sư phạm 3 tỷ; trường CĐ Tài chính 1 tỷ
- Chi đào tạo lại cán bộ các trường cao đẳng tính theo mức chi hệ Trung cấp.
- Chi SN y tế: tăng 70 giường bệnh tuyến tỉnh; 105 giường bệnh tuyến huyện (bao gồm cả TT Ytế TP TN tăng 35 GB). Hỗ trợ chi khác cho các phường, thị trấn: 10tr.đ/đơn vị.
- Chi SN văn hoá thể thao và du lịch: tính theo chế độ mới, kể cả chiếu bóng vùng cao cho đối tượng chính sách. KP trùng tu di tích:2 tỷ đồng; Phụ cấp thanh sắc 180tr.đ,
- Sự nghiệp GD có 4.800 tr.đ mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền XD trường lớp.
- Biên chế theo chỉ tiêu UBND tỉnh giao đến ngày 18/8/2010 tại Quyết định số 1911, biên chế chưa tuyển khối quản lý NN tỉnh theo hệ số lương 2,34 (không kể đơn vị HCSN).
- Trang phục thanh tra: Trang phục thanh tra tỉnh tính 4.000 tr.đ/TT viên thay thế trang phục theo quy định.
- Bảo hiểm y tế trên cơ sở số đối tượng được NS cấp theo số hợp đồng của Sở lao động TB và XH với BH tỉnh; BH y tế hộ cận nghèo tạm tính 28.609 trđ
- Bảo hiểm thất nghiệp theo số liệu tổng hợp tiền lương của các đơn vị
- Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh đã tính 300 tr.đ kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2011-2016; BQL di tích lịch sử sinh thái ATK: 1 tỷ KP trùng tu di tích
- Các khoản chi ngoài định mức giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán trước khi phân bổ ngân sách cho các đơn vị.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện hưởng theo phân cấp | Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Trong đó | Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX | Trong đó |
| |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ | Chi SN GD - ĐT | Dự phòng |
| ||||||
| |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 | 6 = 2+ 3 | 7 | 8 | 9 |
|
| Tổng số | 1 008 050 | 1 006 050 | 1 176 070 | 1 176 070 |
| 2 182 120 | 381 000 | 1 005 484 | 34 809 |
|
1 | Thành phố Thái Nguyên | 662 000 | 660 000 |
|
|
| 660 000 | 283 000 | 184 805 | 7 540 |
|
2 | Thị xã Sông Công | 68 170 | 68 170 | 42 857 | 42 857 |
| 111 027 | 25 000 | 41 237 | 1 593 |
|
3 | Huyện Định Hóa | 20 490 | 20 490 | 199 168 | 199 168 |
| 219 658 | 3 500 | 123 719 | 4 130 |
|
4 | Huyện Đại Từ | 55 200 | 55 200 | 234 030 | 234 030 |
| 289 230 | 15 000 | 158 687 | 5 282 |
|
5 | Huyện Phú Lương | 31 030 | 31 030 | 144 133 | 144 133 |
| 175 163 | 6 000 | 100 330 | 3 239 |
|
6 | Huyện Phú Bình | 22 260 | 22 260 | 170 339 | 170 339 |
| 192 599 | 10 000 | 104 298 | 3 509 |
|
7 | Huyện Phổ Yên | 85 600 | 85 600 | 111 943 | 111 943 |
| 197 543 | 30 000 | 93 915 | 3 208 |
|
8 | Huyện Võ Nhai | 14 150 | 14 150 | 146 396 | 146 396 |
| 160 546 | 3 500 | 96 833 | 3 021 |
|
9 | Huyện Đồng Hỷ | 49 150 | 49 150 | 127 204 | 127 204 |
| 176 354 | 5 000 | 101 658 | 3 289 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | KẾ HOẠCH NĂM 2011 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
| TỔNG SỐ | 233.000 |
|
|
A1 | THỰC HIỆN DỰ ÁN | 228.000 |
|
|
I | NÔNG - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI | 27.250 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn xã Tân Thịnh huyện Định Hoá | 500 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
2 | Nhà kiểm dịch động vật và khu nuôi nhốt cách ly | 220 | Chi cục Thú y |
|
3 | Hồ Khe Ván, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 7.000 | UBND Huyện Phú Lương |
|
4 | Xây dựng cống Giã Trung K11+430 tuyến Đê Hà Châu xã Tiên Phong huyện Phổ Yên | 180 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
5 | Gia cố mặt đê Hà Châu đoạn K0+692 đến K2+ 993 và K4+ 024 đến K7+612 | 1.530 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
6 | Cụm các hồ Đèo My xã Minh Tiến; hồ Vai Cái xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 1.850 | UBND huyện Đại Từ |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Hồ Ngô Xá, xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 4.150 | UBND huyện Phú Bình |
|
2 | Cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1.020 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
3 | Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao huyện Võ Nhai | 5.600 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hoá | 5.200 | Cty TNHH 1TV Khai thác thuỷ lợi |
|
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 22.010 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Đường cầu treo Vinh Sơn - Bình Sơn - Đèo Nhỡn ĐT 261 thuộc dự án giao thông nông thôn 3, tỉnh Thái Nguyên (Đối ứng phần mặt láng nhựa) | 500 | Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Đường vào khu xử lý rác thải Hương Sơn huyện Phú Bình | 100 | UBND huyện Phú Bình |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Cầu Thống Nhất thị xã Sông Công | 700 | UBND thị xã Sông Công |
|
2 | Hạ tầng khu tái định cư đường Thống Nhất thị xã Sông Công (NS tỉnh Hỗ trợ phần xây lắp) | 670 | UBND thị xã Sông Công |
|
3 | Đường Giang Tiên - Phú Đô- Núi Phấn huyện Phú Lương. Km 18-Km 24 | 1.480 | UBND Huyện Phú Lương |
|
4 | Đường vào Khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên | 1.660 | UBND huyện Phổ Yên |
|
5 | Đường nội thị TX Sông Công đoạn từ đường CM tháng 8 - ĐT 262 | 3.950 | UBND thị xã Sông Công |
|
6 | Đường GTLX Tiên Hội Hoàng Nông huyện Đại Từ | 3.290 | UBND huyện Đại Từ |
|
7 | Đường Lữ Vân - Tân Đức - Thanh Ninh - Dương Thành huyện Phú Bình | 2.190 | UBND Huyện Phú Bình |
|
8 | Đường tràn liên hợp cống xã Vạn Thọ huyện Đại từ | 2.070 | UBND H.Đại Từ |
|
9 | Dự án 1,3km đường Cách mạng tháng 10 TX Sông Công. Hạng mục Lát vỉa hè | 1.460 | Công ty PTHT KCN |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Xây kè bảo vệ Nền, mặt đường Khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3 | 2.350 | Sở GTVT |
|
2 | Xây dựng cổng chào cửa ô phía Bắc tỉnh Thái Nguyên tại Km 113 trên QL3 | 1.590 | Sở GTVT |
|
III | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | 40.947 |
|
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán |
|
|
|
1 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 311 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
2 | Trường THPT Lương Phú | 148 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
3 | Trường THPT Yên Ninh | 571 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
4 | Trường THPT Phổ Yên | 477 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
5 | Trường THPT Ngô Quyền | 272 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
6 | Trung tâm Dạy nghề Đồng Hỷ | 2.084 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
7 | Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Bình | 508 | UBND huyện Phú Bình |
|
8 | Trường THPT Trần Phú. Nhà lớp học 2 tầng - 10 phòng, nhà lớp học bộ môn, nhà tập thể giáo viên, sân bê tông, bồn hoa | 1.976 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Trường THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình | 300 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
2 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 650 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
3 | Trường Cao đẳng y tế TN | 500 | Trường CĐYT |
|
4 | Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường CĐ KTTC TN | 3.000 | Trường CĐKTTCTN |
|
5 | Trường THPT Chuyên TN | 900 | Trường THPT Chuyên TN |
|
6 | Trường THPT Võ Nhai | 100 | Trường THPT Võ Nhai |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hoà | 2.500 | Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hoà |
|
2 | Cải tạo, mở rộng Trường THPT Hoàng Quốc Việt | 2.000 | Sở GD&ĐT |
|
3 | Cải tạo, mở rộng Trường THPT Lưu Nhân Chú | 2.400 | Sở GD&ĐT |
|
4 | Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Võ Nhai | 1.300 | Trường THPT Võ Nhai |
|
5 | Cải tạo nâng cấp Nhà hướng nghiệp Dạy nghề Trường THPT Chu Văn An (50% vốn XDCB TT) | 350 | Trường THPT Chu Văn An |
|
6 | Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau | 1.150 | Trường THPT Trại Cau |
|
7 | Trung tâm dạy nghề 20-10 Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên. Hạng mục Nhà lớp học và làm việc 5 tầng | 3.200 | TT Dạy nghề 20/10 Phụ nữ tỉnh |
|
8 | Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ. Hạng mục nhà lớp học 2 tầng 12 phòng | 750 | UBND huyện Đại Từ |
|
9 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Võ Nhai | 1.650 | UBND huyện Võ Nhai |
|
10 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Lương | 1.700 | UBND huyện Phú Lương |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Trường Trung học phổ thông Đội Cấn. Hạng mục San nền và GPMB | 4.300 | Sở Giáo dục đào tạo |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Lương Ngọc Quyến. (Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 16 phòng; Cải tạo nâng cấp Nhà lớp học 18 phòng) | 4.800 | Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
|
3 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Đồng Hỷ (Hạng mục Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng học) | 3.050 | Trung tâm GDTX huyện Đồng Hỷ |
|
IV | Y TẾ | 10.351 |
|
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán |
|
|
|
1 | Bệnh viện A (Phụ sản) Gói thầu số 1 - và gói thầu số 11 | 191 | Sở Y tế |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Nhà khám; Nhà điều trị khoa sản; Xây mới khu vệ sinh Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên | 133 | Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng khoa khám bệnh và khoa duỡng sinh châm cứu thuộc bệnh viện y học cổ truyền | 307 | Bệnh viện y học cổ truyền |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Phú Lương | 1.460 | TTYT H.Phú Lương |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Trung tâm phục hồi chức năng vật lý trị liệu thuộc Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên | 3.600 | Bệnh viện điều dưỡng |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính và nhà kỹ thuật nghiệp vụ thuộc bệnh viện y học cổ truyền Thái Nguyên | 1.660 | Bệnh viện y học cổ truyền Thái Nguyên |
|
3 | Đầu tư Trạm Y tế xã theo Đề án Chuẩn Y tế xã | 3.000 | Giao chi tiết sau |
|
V | XÃ HỘI | 6.060 |
|
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán |
|
|
|
1 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên. Hạng mục: Nhà ở tập thể, san nền, sân bê tông, cổng, hàng rào | 860 | Sở Lao động - TBXH |
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh TN | 200 | Sở LĐTBXH |
|
2 | Hàng rào bảo vệ Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN | 200 | Sở LĐTB&XH |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Trung tâm quản lý tâm thần ( Hạng mục Nhà tiếp nhận bệnh nhân; Trung tâm tư vấn sức khỏe sinh sản và Nhà hành chính) | 3.050 | Trung tâm quản lý tâm thần |
|
2 | Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ liệt sỹ huyện Phổ Yên | 1.750 | UBND huyện Phổ Yên |
|
VI | HẠ TẦNG- ĐÔ THỊ- CẤP NƯỚC | 19.358 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | Hạ tầng KCN Sông Công. San nền và hệ thống thoát nước lô D và E trong diện tích 21,74ha - Khu B - KCN Sông Công - hạng mục San nền 1,0 ha | 808 | Công ty PTHT KCN |
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước chữa cháy thành phố Thái Nguyên | 2.300 | Công ty CP nước sạch Thái Nguyên |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Bãi chứa và khu xử lý rác thải thị trấn Đại Từ | 550 | UBND huyện Đại Từ |
|
2 | Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương | 1.200 | Công ty CP nước sạch Thái Nguyên |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Cải tạo môi trường, nạo vét khơi thông dòng chảy Sông Cầu đoạn Cty CP giấy Hoàng Văn Thụ đến Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn | 5.000 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
2 | Bãi rác thải huyện Phú Lương | 5.000 | UBND huyện Phú Lương |
|
3 | Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên | 4.500 | UBND huyện Phổ Yên |
|
VII | VĂN HOÁ - THÔNG TIN - THỂ THAO | 10.000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Nhà nghỉ vận động viên | 120 | Sở VH-TT&DL |
|
2 | Nhà văn hoá Thư viện huyện Phú Lương | 110 | UBND huyện Phú Lương |
|
3 | Xây dựng hàng rào sân vườn nhà thi đấu thể thao | 350 | Sở VH-TT&DL |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trung tâm văn hoá huyện Phổ Yên | 1.700 | UBND huyện Phổ Yên |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp sân vận động Thái Nguyên. Hạng mục: Đường chạy, cải tạo khán đài A, B thực hiện năm 2010 | 1.510 | Sở VHTTDL |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Trung tâm hội nghị và văn hoá tổng hợp Thái Nguyên, các hạng mục phụ trợ | 1.210 | Sở VHTTDL |
|
2 | Xây dựng không gian văn hoá chè tại Xã Tân Cương TPTN | 5.000 | Sở VHTTDL |
|
VIII | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | 17.000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên | 1.300 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cao năng lực quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa bàn tỉnh TN | 7.700 | Sở Khoa học Công nghệ |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào tại tỉnh Thái Nguyên | 1.300 | Sở Khoa học Công nghệ |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Hệ thống giao ban điện tử đa phuơng tiện giữa UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc | 6.700 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
IX | AN NINH QUỐC PHÒNG | 10.100 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Nhà sinh hoạt và làm việc Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ | 980 | Bộ CHQS tỉnh |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên | 1.250 | Bộ CHQS tỉnh |
|
2 | Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên (NS tỉnh hỗ trợ 35%) | 1.000 | Bộ CHQS tỉnh |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Xây dựng 03 hầm họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên | 2.200 | BCH Quân sự tỉnh |
|
2 | Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên | 1.100 | Bộ CHQS tỉnh |
|
3 | Nhà hội trường kết hợp huấn luyện lực lượng dự bị động viên và tường rào BCH Quân sự huyện Phú Bình | 1.220 | Bộ CHQS tỉnh |
|
4 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình trong cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục: Nhà ở và làm việc Đại đội thiết giáp và Trung đội thông tin) | 2.350 | Bộ CHQS tỉnh |
|
X | TRỤ SỞ KHỐI CƠ QUAN TỈNH, HUYỆN | 48.551 |
|
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán |
|
|
|
1 | Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy | 1.242 | VP Tỉnh Uỷ |
|
2 | Nhà làm việc mặt trận tổ quốc và khối đoàn thể huyện Đại Từ | 555 | UBND huyện Đại Từ |
|
3 | Sửa chữa nâng cấp, cải tạo nhà làm việc 3 tầng UBND huyện Võ Nhai | 834 | UBND huyện Võ Nhai |
|
4 | Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo | 3.900 | Sở Giáo dục đào tạo |
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh | 100 | Ban BV chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh |
|
2 | Mở rộng trụ sở làm việc Huyện uỷ Đại Từ | 550 | UBND H.Đại Từ |
|
3 | Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Trụ sở Tỉnh uỷ | 1.300 | VP Tỉnh uỷ |
|
4 | Chỉnh trang trụ sở Đoàn ĐBQH - HĐND-UBND tỉnh Thái Nguyên | 700 | VP UBND tỉnh |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Đội Quản lý thị trường huyện Phổ Yên | 320 | Chi cục QLTT |
|
2 | Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên | 250 | Trường Chính trị tỉnh |
|
3 | Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và kho lưu trữ địa chính tỉnh Thái Nguyên | 450 | Sở TN&MT |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Đảng uỷ khối tỉnh Thái Nguyên | 770 | Đảng uỷ KCQDCĐ |
|
5 | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phú Bình | 950 | UBND H.Phú Bình |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng | 600 | Sở Xây dựng |
|
7 | Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng (NS tỉnh hỗ trợ) | 2.000 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Đồng Hỷ | 1.160 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
2 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Văn hoá Thể thao &Du lịch | 2.280 | Sở VHTT&DL |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Nội vụ - Ban dân tộc | 2.400 | Sở Nội vụ |
|
5 | Trụ sở làm việc Chi cục môi trường | 2.950 | Chi cục Môi trường |
|
6 | Trụ sở UBND xã Tân Quang | 3.900 | UBND TX Sông Công |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội Nông dân - Hội cựu chiến binh tỉnh Thái Nguyên | 1.190 | Hội Nông dân |
|
8 | Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | 1.620 | Sở Tư pháp |
|
9 | Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND huyện Đại Từ | 2.780 | UBND huyện Đại Từ |
|
10 | Nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Lương | 3.750 | UBND huyện Phú Lương |
|
11 | Nhà làm việc khối đoàn thể huyện Định Hoá | 1.500 | UBND huyện Định Hoá |
|
12 | Nhà làm việc 4 tầng UBND huyện Định Hoá | 4.450 | UBND huyện Định Hoá |
|
13 | Hoàn thiện cơ sở vật chất Trụ sở làm việc của Ban quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc | 810 | BQL khu DL vùng hồ Núi Cốc |
|
14 | Nhà làm việc Trung tâm Giống cây trồng | 2.000 | Trung tâm Giống cây trồng |
|
15 | Trụ sở làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng huyện Võ Nhai | 2.050 | Chi cục Kiểm lâm |
|
16 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Nguyên | 1.190 | Hội LHPN tỉnh |
|
XI | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ XÃ | 6.242 |
|
|
1 | Huyện Định Hoá | 1.691 | UBND huyện Định Hoá |
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán |
|
|
|
- | Trụ sở làm việc 2 tầng UBND xã Phú Đình huyện Định Hoá | 441 |
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Định Biên | 1.250 |
|
|
2 | Huyện Đại Từ | 767 | UBND huyện Đại Từ |
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán |
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Cát Nê huyện Đại Từ | 234 |
|
|
- | Trụ sở UBND xã Văn Yên huyện Đại Từ | 219 |
|
|
- | Nhà làm việc 2 tầng Trụ sở UBND xã Phú Thịnh Đại Từ | 314 |
|
|
3 | Huyện Phú Lương | 1.714 | UBND huyện Phú Lương |
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán |
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Yên Trạch | 449 |
|
|
- | Trụ sở UBND xã Ôn Lương | 375 |
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Yên Lạc | 890 |
|
|
4 | Huyện Phổ Yên | 1.070 | UBND huyện Phổ Yên |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Thành Công | 1.070 |
|
|
5 | Huyện Phú Bình | 1.000 | UBND huyện Phú Bình |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Tân Khánh | 1.000 |
|
|
XII | DỰ PHÒNG TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NĂM 2011 | 10.131 |
|
|
A2 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 5.000 |
|
|
* | TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 2.600 |
|
|
1 | Đường 30/4 thị xã Sông Công - Đoạn từ Đường Thắng Lợi phía Đông Trường Việt Đức | 100 | UBND TX Sông Công |
|
2 | Đường QL37 - Úc Kỳ - Nhã Lộng - Điềm Thuỵ - ĐT 266 huyện Phú Bình | 100 | UBND huyện Phú Bình |
|
3 | Đường đến TT xã Đồng Liên - Bàn Đạt - Kè Lũ Yên huyện Phú Bình | 100 | UBND huyện Phú Bình |
|
4 | Đường liên xã Tân Khánh - Đào Xá - Bảo Lý huyện Phú Bình | 100 | UBND huyện Phú Bình |
|
5 | Đường GTNT xã Tân Hoà ( Nối đường Úc Sơn - Lữ Vân với đường Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến) | 100 | UBND huyện Phú Bình |
|
6 | Đường từ UBND xã Quang Sơn - Trung tâm giáo dục xã hội huyện Đồng Hỷ | 100 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp ĐT269 đoạn qua Trung tâm thị trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ | 100 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
8 | Đường vào Trung tâm xã Bản Ngoại và xã Phú Lạc | 250 | UBND huyện Đại Từ |
|
9 | Đường GT từ Xãm Thâm xã Liên Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng Xá huyện Võ Nhai | 100 | UBND huyện Võ Nhai |
|
10 | Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long huyện Võ Nhai | 100 | UBND huyện Võ Nhai |
|
11 | Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đi Xã Tân Thành huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 100 | UBND huyện Võ Nhai |
|
12 | Đường giao thông Tràng Xá - Liên Minh huyện Võ Nhai | 100 | UBND huyện Võ Nhai |
|
13 | Đường GTLX Bình Thành Phú Đình huyện Định Hoá | 100 | UBND huyện Định Hoá |
|
14 | Đường Làng Phan - Cổ Lũng - Vô Tranh huyện Phú Lương | 100 | UBND huyện Phú Lương |
|
15 | Đường giao thông liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ huyện Phú Lương | 50 | UBND huyện Phú Lương |
|
16 | Xây dựng điểm đầu, điểm cuối các tuyến xe Buýt Thái Nguyên | 50 | Sở GTVT |
|
17 | Đường giao thông từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công đi UBND xã Đắc Sơn huyện Phổ Yên | 100 | Sở GTVT |
|
18 | Láng nhựa mở rộng mặt đường ĐT 261 (Đoạn Km 4-Km37+755,15) | 100 | Sở GTVT |
|
19 | Hồ Khuổi Mạ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hoá | 50 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
20 | Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Lương: Hồ Lũng Hiền xã Ôn Lương; đập Gốc cọ xã Tức Tranh | 50 | UBND huyện Phú Lương |
|
21 | Cụm công trình thuỷ lợi Bắc huyện Đại Từ | 50 | Cty TNHH 1TV Khai thác T.lợi |
|
22 | Kè bờ Sông Cầu bảo vệ Khu dân cư số 5, 6, 7 Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên. | 50 | Sở NN&PTNT |
|
23 | Di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc | 300 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
24 | Đường giao thông nông thôn Rừng Vần - Thôn Kẹm, xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 50 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
25 | Hệ thống kênh tưới sau hồ Phú Xuyên, xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 50 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
26 | Trạm bơm An Thành 2 xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 50 | UBND xã Thượng Nung |
|
27 | Cụm công trình thuỷ lợi xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | 40 | UBND xã Nghinh Tường |
|
28 | Cụm công trình thuỷ lợi xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 60 | UBND xã Thần Sa |
|
* | CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ MỚI | 2.400 |
|
|
1 | Xây dựng khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ | 100 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
2 | Xây dựng, nhà ở, nhà ăn, bếp học viên Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đồng Hỷ | 50 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
3 | Hạ tầng ngoài hàng rào Nhà máy xử lý rác thải huyện Đồng Hỷ ( Hạng mục Đường vào nhà máy và trạm biến áp) | 50 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
4 | Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100 | Sở Kế hoạch & Đầu tư |
|
5 | Trụ sở Tỉnh uỷ | 100 | Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ Làng U, hồ La Đuốc, hồ Đèo Quýt, hồ Xãm Trại, huyện Phú Bình | 100 | UBND H. Phú Bình |
|
7 | Hồ Khuôn Tát xã Phú Đình huyện Định Hoá | 100 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
8 | Gia cố trục tiêu cửa ra cống Giã Trung; Cống Đại Tân, xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên | 100 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
9 | Sửa chữa nâng cấp Đập Cầu Thành xã Hùng Sơn huyện Đại Từ | 100 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
10 | Đập Líp, xã Minh Đức, huyện Phổ Yên | 100 | Cty TNHH 1TV Khai thác T.lợi |
|
11 | Cụm hồ chứa nước Xãm Nghè, hồ Đội Cấn huyện Phổ Yên | 100 | UBND huyện Phổ Yên |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ Na Long, hồ Đồng Vung, huyện Đồng Hỷ | 50 | UBND H. Đồng Hỷ |
|
13 | Hồ Vực Rồng, xã Lam Hoà, huyện Đồng Hỷ | 50 | Cty TNHH 1TV Khai thác T.lợi |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm | 50 | Chi cục Kiểm Lâm |
|
15 | Cụm công trình thuỷ lợi xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai: Trạm bơm điện Tha Thêu; Kênh mương Nà Phùng | 50 | UBND xã Cúc Đường |
|
16 | Chợ đầu mối nông sản Yên Ninh, huyện Phú Lương | 50 | UBND huyện Phú Lương |
|
17 | Chợ đầu mối nông sản La Hiên, huyện Võ Nhai | 50 | UBND huyện Võ Nhai |
|
18 | Chợ đầu mối nông sản Yên Lãng, huyện Đại Từ | 50 | UBND huyện Đại Từ |
|
19 | Trung tâm hội chợ triển lãm vùng Việt Bắc | 100 | Sở Công thương |
|
20 | Đường cách mạng tháng 10 (đoạn từ cầu Trúc xã Tân Quang đến đường 3-2) | 50 | UBND TX Sông Công |
|
21 | Hạ tầng Khu tái định cư đường Tân Quang xã Tân Quang | 100 | UBND TX Sông Công |
|
22 | Các cầu trên đường tỉnh ĐT 261: Cầu Suối Bến Km11+500, Cầu Hai Huyện Km12+300, Cầu Km12+300, Cầu Long Hạnh Km15+480 và cầu Tân Ấp Km25+530 | 100 | Sở Giao thông Vận tải |
|
23 | Gia cố lề, mở rộng mặt đường láng nhựa đoạn Km0-Km26+370 ĐT 264 | 100 | Sở Giao thông Vận tải |
|
24 | Đường nối thị xã Sông Công lên Khu hành chính mới của tỉnh, phía tây TPTN | 100 | Sở Giao thông Vận tải |
|
25 | Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường THPT Đại Từ | 50 | Trường THPT Đại Từ |
|
26 | Trường THPT Đào Xá Phú Bình | 50 | Trường THPT Đào Xá |
|
27 | Trường THPT Tức Tranh huyện Phú Lương | 50 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
28 | Xây dựng Trường năng khiếu Thể dục thể thao | 50 | Sở VHTT-DL |
|
29 | Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 50 | TT kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
|
30 | Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 50 | Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh |
|
31 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 50 | Chi cục PC TNXH |
|
32 | Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc | 50 | Đài PTTH tỉnh |
|
33 | Đường Sơn Phú - Phú Đình | 50 | UBND huyện Định Hoá |
|
34 | Vườn cây Bác Hồ tại ATK - Định Hoá | 50 | Chi cục Kiểm lâm |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: THU CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | KẾ HOẠCH NĂM 2011 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
| TỔNG SỐ | 461.000 |
|
|
A | KHỐI TỈNH | 80.000 |
|
|
I | Thực hiện các dự án | 76.500 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường từ Ngã Ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim thành phố Thái Nguyên | 10.000 | Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ ngã ba Đán - Làng chè Tân Cương - đập chính Hồ Núi Cốc | 25.000 | Sở Văn hoá TT và Du lịch |
|
3 | Đường Thanh Xuyên - Chã huyện Phổ Yên | 3.700 | UBND huyện Phổ Yên |
|
4 | Dự án đường Dốc Võng - Vô Tranh | 8.000 | UBND huyện Phú Lương |
|
5 | Đường GTNT xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ | 3.000 | UBND huyệnĐồng Hỷ |
|
6 | Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên | 2.600 | Liên minh HTX tỉnh |
|
7 | Trụ sở làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Bình | 2.300 | UBND huyện Phú Bình |
|
8 | Đường từ Trường THCS Tân Kim đi Xãm Đèo Khê xã Tân Kim huyện Phú Bình | 4.000 | UBND huyện Phú Bình |
|
9 | Đường Sơn Phú - Điềm Mạc | 2.700 | UBND huyện Định Hoá |
|
10 | Hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 7.000 | Sở NN&PTNT |
|
11 | Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2.500 | UBND huyện Phú Bình |
|
12 | Đường tránh thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 3.000 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
13 | Dự án cải tạo mở rộng Bệnh viện C Thái Nguyên. Hạng mục: Khoa Ung bướu - Y học Hạt nhân | 2.700 | Bệnh viện C |
|
II | Đối ứng thực hiện Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn năm 2011 | 3.500 |
|
|
B | KHỐI HUYỆN | 381.000 |
|
|
* | Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo và dạy nghề | 76.200 |
|
|
- | Thành phố Thái Nguyên | 56.600 |
|
|
- | Thị xã Sông Công | 5.000 |
|
|
- | Huyện Phổ Yên | 6.000 |
|
|
- | Huyện Phú Bình | 2.000 |
|
|
- | Huyện Đồng Hỷ | 1.000 |
|
|
- | Huyện Đại Từ | 3.000 |
|
|
- | Huyện Phú Lương | 1.200 |
|
|
- | Huyện Võ Nhai | 700 |
|
|
- | Huyện Định Hoá | 700 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | KẾ HOẠCH NĂM 2011 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
| TỔNG SỐ | 325.300 |
|
|
I | ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37-NQ/TW NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2004 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ | 65.000 |
|
|
* | Hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
1 | Đường ĐT 268 | 25.000 | Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc đoạn K6+700-K12+670 | 10.000 | Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ | 1.650 | Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh TN (gđ 2) | 3.100 | Sở Lao động TBXH | (1) |
3 | Đường Chợ Chu- Kim Phượng- Lam Vỹ huyện Định Hoá | 5.600 | UBND huyện Định Hoá |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Nhà thư viện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính | 4.000 | Trường Cao đẳng KTTC |
|
5 | Trung tâm y tế huyện Đại Từ | 3.600 | Trung tâm Y tế Đại Từ |
|
6 | Trung tâm y tế Võ Nhai | 2.800 | Trung tâm Y tế Võ Nhai |
|
7 | Trung tâm y tế huyện Phú Bình | 4.400 | Trung tâm Y tế Phú Bình |
|
8 | Chợ Quang Sơn huyện Đồng Hỷ | 2.400 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
9 | Chợ Tân Thái | 750 | UBND huyện Đại Từ |
|
10 | Mở rộng mạng phủ sóng phát thanh các chương trình VHXH và các chương trình tiếng dân tộc của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2011 (GĐ2) | 1.700 | Đài PTTH tỉnh |
|
II | ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH | 16.000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường vào khu du lịch Hồ Nà Mạc xã ôn Lương ATK huyện Phú Lương | 1.000 | Sở Văn hoá TT và Du lịch |
|
2 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng - ATK (Đường đi bộ - cây đa trăm tuổi, thác bẩy tầng) | 500 | Sở Văn hoá TT và Du lịch |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường du lịch từ UBND xã Phú Đình huyện Định Hoá đến nhà tưởng niệm Bác Hồ | 9.000 | Sở Văn hoá TT và Du lịch |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ Ngã ba Dốc Lim - Làng chè Tân Cương Đập chính Hồ Núi Cốc | 5.500 | Sở Văn hoá TT và Du lịch |
|
III | ĐẦU TƯ CÁC TRUNG TÂM Y TẾ TỈNH | 9.000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên | 1.000 | Trung tâm y tế Thành Phố Thái Nguyên |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ | 4.000 | Trung tâm Y tế Đồng Hỷ |
|
2 | Trung tâm y tế huyện Định Hoá | 4.000 | Trung tâm Y tế Định Hoá |
|
IV | ĐẦU TƯ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI | 8.000 |
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh TN (gđ 2) | 5.000 | Sở Lao động TBXH |
|
* | Dự phòng phân bổ chi tiết sau | 3.000 |
|
|
VI | ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP | 10.000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2 | San nền và hệ thống thoát nước 21,74ha thuộc giai đoạn II KCN Sông Công I | 5.000 | Công ty PTHT KCN |
|
3 | San nền 15,7 ha KhuB- KCN Sông Công | 5.000 | Công ty PTHT KCN |
|
VII | HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP | 6.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
VIII | HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA | 35.000 |
|
|
* | Trả nợ các dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | Dự án hệ thống kênh hồ Núi Cốc | 169 | Sở NN&PTNT |
|
2 | Dự án trường Tiểu học Phú Thượng huyện Võ Nhai | 877 | UBND huyện Võ Nhai |
|
3 | 7 trạm y tế các xã huyện Định Hoá | 578 | UBND huyện Định Hoá |
|
4 | Trường tiểu học xã Nghinh Tường | 1.623 | UBND huyện Võ Nhai |
|
5 | Trường tiểu học Phú Đô | 713 | UBND huyện Phú Lương |
|
* | Các dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Đường Hà Thượng - Phục Linh - Tân Linh - Phúc Lạc huyện Đại Từ | 1.500 | UBND huyện Đại Từ |
|
2 | Dự án năng lượng nông thôn II(REE II) | 1.000 | Sở Công Thương |
|
3 | Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công suất 50tấn/ngày xã Tân Quang | 1.500 | Sở Xây dựng |
|
| Phát triển nông thôn đa mục tiêu |
|
|
|
4 | Trường THCS Định Biên | 300 | UBND huyện Định Hoá |
|
5 | Đường điện xã Tức Tranh | 100 | UBND huyện Phú Lương |
|
6 | Đường điện 0,4 Kv Phú Đô | 200 | UBND huyện Phú Lương |
|
7 | Trạm y tế 3 xã huyện Phú Lương | 200 | UBND huyện Phú Lương |
|
8 | Nhà lớp học xã Nam Hoà | 100 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
9 | Nhà lớp học xã Minh Lập | 100 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
10 | Nhà Lớp học xã Khe Mo | 100 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
11 | Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ (Trung tâm y tế Đồng Hỷ) | 500 | Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ |
|
12 | Đường Cây Thị- Văn Hán | 500 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Thoát nước và xử lý nước thải | 5.000 | Sở Xây dựng |
|
2 | Đường Minh Tiến Phúc Lương huyện Đại Từ | 4.500 | UBND huyện Đại Từ |
|
3 | Cấp nước thị trấn Đu huyện Phú Lương và Thị trấn Đình Cả huyện Võ Nhai | 500 | Công ty CP nước sạch Thái Nguyên |
|
4 | Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm và phát triển chương trình khí sinh học | 500 | Sở NN&PTNT |
|
5 | Cấp nước thị xã Sông Công | 1.000 | Công ty CP nước sạch Thái Nguyên |
|
6 | Di chuyển đường điện phục vụ GPMB 5 tuyến giao thông nông thôn WB3 | 1.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
| Phát triển nông thôn đa mục tiêu |
|
|
|
7 | Đường Phú Tiến- Bộc Nhiêu- Bình Thành | 500 | UBND huyện Định Hoá |
|
8 | Hồ Bó Vàng huyện Định Hoá | 440 | UBND huyện Định Hoá |
|
9 | Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc huyện Võ Nhai | 3.000 | UBND huyện Võ Nhai |
|
10 | 7 cầu tuyến Hoá Thượng- Hoà Bình | 500 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
11 | Hồ Đồng Cẩu xã Hoà Bình huyện Đồng Hỷ | 1.000 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
12 | Đường điện xã Bình Long | 500 | UBND huyện Võ Nhai |
|
13 | Đường Phủ Lý- ATK- Hợp Thành | 500 | UBND huyện Phú Lương |
|
14 | Trường tiểu học Vô Tranh | 1.000 | UBND huyện Phú Lương |
|
15 | Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc | 2.000 | Sở NN&PTNT |
|
* | Dự phòng | 3.000 |
|
|
IX | ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG NGÀY 24 THÁNG 8 NĂM 2006 | 3.000 |
|
|
* | Công trình hoàn thành, quyết toán: |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngã ba Xí nghiệp Kẽm chì đến ngã 3 đường rẽ đi Xãm Hồng Phong và Xãm Lân Quan, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 117,5 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
2 | Nâng cấp đường Pắc Giắp-Na Lay, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | 102 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
3 | Trạm Y tế xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 372,5 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Đường GTNT Xãm Na Cà - Khe Cái, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 150 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
2 | Nâng cấp Đường GTNT từ Làng Giếng đi Hồng Phong, Lân Quan, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 700 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
3 | Đường giao thông nông thôn Văn Khánh đi Liên Phương, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 1.558 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
X | ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 229/1999/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 1999 CỦA TTCP | 19.000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Trụ sở xã Thượng Nung | 323 | UBND huyện Võ Nhai |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thần Sa đi Xãm Trung Sơn, Ngọc Sơn I, Ngọc Sơn II xã Thần Sa | 3.800 | UBND huyện Võ Nhai |
|
2 | Đường Khuổi Chạo - Tân Lập, xã Sảng Mộc | 2.150 | UBND huyện Võ Nhai |
|
3 | Nâng cấp đường Trường Sơn - Lam Sơn - Bình Sơn xã Cúc Đường | 1.827 | UBND huyện Võ Nhai |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Thần Sa | 2.000 | UBND huyện Võ Nhai |
|
2 | Nâng cấp tuyến đường từ Lục Thành đi Lũng Cà xã Thượng Nung huyện Võ Nhai | 3.300 | UBND huyện Võ Nhai |
|
3 | Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã Yên Hân Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 2.500 | UBND huyện Võ Nhai |
|
4 | Đường Xãm Thượng Lương xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 3.100 | UBND huyện Võ Nhai |
|
XI | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ | 5.000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Điềm Mặc | 580 | UBND huyện Định Hoá |
|
2 | Trụ sở UBND xã Động Đạt | 410 | UBND huyện Phú Lương |
|
3 | Trụ sở UBND xã Thanh Ninh | 240 | UBND huyện Phú Bình |
|
4 | Trụ sở xã Đắc Sơn | 70 | UBND huyện Phổ Yên |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Liên Minh | 1.650 | UBND huyện Võ Nhai |
|
2 | Trụ sở UBND xã Tiên Hội | 950 | UBND huyện Đại Từ |
|
3 | Trụ sở UBND xã Cây Thị | 1.100 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
XII | CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CẤP HỆ THỐNG ĐÊ SÔNG: | 15.000 |
|
|
* | Dự án khởi công mới: |
|
|
|
1 | Tôn cao, áp trúc đê Gang Thép đoạn từ K7+500 đến K8+300 huyện Phú Bình, TPTN | 2.000 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
2 | Cứng hoá mặt đê Gang Thép đoạn từ K1+890 đến K8+300 | 9.400 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
3 | Kéo dài Kè Phù Lôi, xã Thuận Thành, huyện Phổ Yên | 3.600 | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
|
XIII | HẠ TẦNG GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN | 20.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới: |
|
|
|
1 | Giống cây lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2015 | 15.000 | Chi cục Lâm nghiệp |
|
2 | Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật | 5.000 | Chi cục Thú y |
|
XIV | CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG | 30.000 | Theo phục lục chi tiết |
|
XV | HỖ TRỢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 134 KÉO DÀI | 18.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
XVI | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTG | 66.300 |
|
|
- | Hoàn trả vốn ứng trước | 28.000 |
|
|
- | Phân bổ chi tiết sau | 38.300 |
|
|
Ghi chú: (1) Hoàn trả vốn đầu tư Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 3.100 triệu đồng đã điều chuyển năm 2010 cho dự án Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ thuộc Nguồn vốn Đầu tư thực hiện Nghị quyết số 37-NQ/TW
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
A | TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 34.652,5 |
| 30.000,0 |
| 4.652,5 |
I | RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG |
| 7.688,50 |
| 7.230,26 |
| 458,24 |
1 | Khoán bảo vệ rừng | 2.023,00 | 404,60 |
| - | 2.023,0 | 404,60 |
- | Chuyển tiếp: | 2.023,00 | 404,60 | - | - | 2.023,0 | 404,60 |
- | Thiết kế mới: |
|
|
|
|
|
|
2 | Khoanh nuôi tái sinh rừng |
|
|
|
|
|
|
- | Chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
|
- | Thiết kế mới: |
|
|
|
|
|
|
3 | Chăm sóc rừng trồng | 2.966,60 | 5.630,05 | 2.966,60 | 5.630,05 | - | - |
- | Năm 2 | 1.323,60 | 3.309,00 | 1.323,60 | 3.309,00 | - | - |
- | Năm 3 | 999,70 | 1.999,40 | 999,70 | 1.999,40 | - | - |
- | Năm 4 | 643,30 | 321,65 | 643,30 | 321,65 | - | - |
4 | Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 | XDCS Hạ tầng(10%) |
| 688,53 | - | 688,53 | - | - |
6 | Hoạt động Khuyến lâm (2%) |
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác QLBV rừng (5%) |
| 346,82 |
| 323,57 | - | 23,25 |
8 | Kinh phí QLDA(9,3%) |
| 618,50 |
| 588,11 | - | 30,39 |
II | RỪNG SẢN XUẤT | - | 16.156,25 |
| 11.962,0 |
| 4.194,25 |
1 | Trồng rừng tập trung | 5.500,00 | 13.750,00 | 4.075,00 | 10.187,5 | 1.425,00 | 3.562,50 |
2 | Thiết kế trồng rừng sản xuất | 5.500,00 | 275,00 | 4.075,00 | 203,75 | 1.425,00 | 71,25 |
3 | Trồng cây phân tán |
|
|
|
|
|
|
4 | Hoạt động Khuyến lâm | 5.500,00 | 825,00 | 4.075,00 | 611,25 | 1.425,00 | 213,75 |
5 | Kinh phí QLDA |
| 1.306,25 |
| 959,50 | - | 346,75 |
III | CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN |
| 1.201,41 |
| 1.201,41 |
|
|
1 | Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Thái Nguyên | 120,40 | 1.031,41 | 120,40 | 1.031,41 | - | - |
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2010 | 120,40 | 1.031,41 | 120,40 | 1.031,41 | - | - |
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2011 | - | - | - | - | - | - |
2 | Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh Thái Nguyên |
| 170,00 | - | 170,00 | - | - |
IV | TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG RỪNG PHÒNG HỘ VƯỢT NĂM 2010 | 155,00 | 976,50 | 155,00 | 976,50 | - | - |
V | XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ |
| 8.629,83 |
| 8.629,83 |
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
PHỤ LỤC SỐ 19.
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Võ Nhai
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 1.495,37 |
| 1.203,37 |
| 292,00 |
I | RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG |
| 739,66 |
| 739,66 |
|
|
1 | Khoán bảo vệ rừng |
|
|
| - |
|
|
- | Chuyển tiếp |
|
|
| - |
|
|
- | Thiết kế mới |
|
|
| - |
|
|
2 | Khoanh nuôi tái sinh rừng (chuyển tiếp) |
|
|
| - |
|
|
3 | Chăm sóc | 327,90 | 643,50 | 327,90 | 643,50 |
|
|
| - Năm 2 | 147,60 | 369,00 | 147,60 | 369,00 |
|
|
| - Năm 3 | 122,90 | 245,80 | 122,90 | 245,80 |
|
|
| - Năm 4 | 57,40 | 28,70 | 57,40 | 28,70 |
|
|
4 | Trồng rừng |
| - |
| - |
|
|
5 | Khuyến lâm(2%) |
| - |
|
|
|
|
6 | Công tác QLBVR(5%) |
| 36,98 |
| 36,98 |
|
|
7 | Kinh phí QLDA(8%) |
| 59,17 |
| 59,17 |
|
|
II | RỪNG SẢN XUẤT |
| 584,00 |
| 292,00 |
| 292,00 |
1 | Trồng rừng | 200,00 | 500,00 | 100,00 | 250,00 | 100,00 | 250,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 200,00 | 10,00 | 100,00 | 5,00 | 100,00 | 5,00 |
3 | Trồng cây phân tán | - | - | - | - |
|
|
4 | Hoạt động Khuyến lâm | 200,00 | 30,00 | 100,00 | 15,00 | 100,00 | 15,00 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 44,00 |
| 22,00 |
| 22,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 4,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 30,00 |
| 15,00 |
| 15,00 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 5,00 |
| 2,50 |
| 2,50 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 5,00 |
| 2,50 |
| 2,50 |
III | Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Thái Nguyên | 20,00 | 171,71 | 20,00 | 171,71 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2010 | 20,00 | 171,71 | 20,00 | 171,71 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2011 |
|
|
| - |
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Đại Từ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 745,38 |
| 378,21 |
| 367,17 |
I | RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG |
| 161,38 |
| 86,21 |
| 75,17 |
1 | Khoán bảo vệ rừng | 327,00 | 65,40 |
|
| 327,00 | 65,40 |
- | Chuyển tiếp | 327,00 | 65,40 |
|
| 327,00 | 65,40 |
- | Thiết kế mới |
|
|
| - |
|
|
2 | Chăm sóc | 30,00 | 75,00 | 30,00 | 75,00 |
|
|
| - Năm 2 | 30,00 | 75,00 | 30,00 | 75,00 |
|
|
| - Năm 3 |
|
| - | - |
|
|
| - Năm 4 |
|
| - | - |
|
|
4 | Trồng rừng |
|
|
| - |
|
|
5 | Khuyến lâm |
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác QLBVR |
| 8,07 |
| 4,31 |
| 3,76 |
7 | Kinh phí QLDA |
| 12,91 |
| 6,90 |
| 6,01 |
II | RỪNG SẢN XUẤT |
| 584,00 |
| 292,00 |
| 292,00 |
1 | Trồng rừng | 200,00 | 500,00 | 100,00 | 250,00 | 100,00 | 250,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 200,00 | 10,00 | 100,00 | 5,00 | 100,00 | 5,00 |
3 | Trồng cây phân tán | - | - | - | - |
|
|
4 | Hoạt động Khuyến lâm | 200,00 | 30,00 | 100,00 | 15,00 | 100,00 | 15,00 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 44,00 |
| 22,00 |
| 22,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 4,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 30,00 |
| 15,00 |
| 15,00 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 5,00 |
| 2,50 |
| 2,50 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 5,00 |
| 2,50 |
| 2,50 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Phú Lương
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 2.771,79 |
| 2.625,8 |
| 146,0 |
I | RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG |
| 1.454,79 |
| 1.454,79 |
|
|
1 | Khoán bảo vệ rừng |
| - |
|
|
|
|
- | Chuyển tiếp |
| - |
|
|
|
|
- | Thiết kế mới |
| - |
|
|
|
|
2 | Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp) |
| - |
|
|
|
|
3 | Chăm sóc | 760,75 | 1.279,93 | 760,75 | 1.279,93 |
|
|
| - Năm 2 | 289,20 | 723,00 | 289,20 | 723,00 |
|
|
| - Năm 3 | 214,10 | 428,20 | 214,10 | 428,20 |
|
|
| - Năm 4 | 257,45 | 128,73 | 257,45 | 128,73 |
|
|
4 | Trồng rừng |
| - |
|
|
|
|
5 | Khuyến lâm |
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác QLBVR |
| 63,56 |
| 63,56 |
|
|
7 | Kinh phí QLDA |
| 111,30 |
| 111,30 |
|
|
II | RỪNG SẢN XUẤT |
| 876,00 |
| 730,00 |
| 146,00 |
1 | Trồng rừng tập trung | 300,00 | 750,00 | 250,00 | 625,00 | 50,00 | 125,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 300,00 | 15,00 | 250,00 | 12,50 | 50,00 | 2,50 |
3 | Trồng cây phân tán |
| - |
|
|
|
|
4 | Hoạt động Khuyến lâm | 300,00 | 45,00 | 250,00 | 37,50 | 50,00 | 7,50 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 66,00 |
| 55,00 |
| 11,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 6,00 |
| 5,00 |
| 1,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 45,00 |
| 37,50 |
| 7,50 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 7,50 |
| 6,25 |
| 1,25 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 7,50 |
| 6,25 |
| 1,25 |
III | TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010 | 70,00 | 441,00 | 70,00 | 441,00 |
|
|
1 | Trồng rừng phòng hộ | 70,00 | 441,00 | 70,00 | 441,00 |
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Đồng Hỷ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (NS TW) |
| 1.375,44 |
| 1.375,4 |
|
|
I | RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG |
| 1.060,44 |
| 1.060,44 |
|
|
1 | Khoán bảo vệ rừng |
| - |
|
|
|
|
- | Chuyển tiếp |
| - |
|
|
|
|
- | Thiết kế mới |
| - |
|
|
|
|
2 | Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp) |
| - |
|
|
|
|
3 | Chăm sóc | 483,70 | 935,35 | 483,70 | 935,35 |
|
|
| - Năm 2 | 230,80 | 577,00 | 230,80 | 577,00 |
|
|
| - Năm 3 | 154,60 | 309,20 | 154,60 | 309,20 |
|
|
| - Năm 4 | 98,30 | 49,15 | 98,30 | 49,15 |
|
|
4 | Trồng rừng |
| - |
|
|
|
|
5 | Khuyến lâm |
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác QLBVR |
| 43,76 |
| 43,76 |
|
|
7 | Kinh phí QLDA |
| 81,33 |
| 81,33 |
|
|
II | TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010 | 50,00 | 315,00 | 50,00 | 315,00 |
|
|
1 | Trồng rừng phòng hộ | 50,00 | 315,00 | 50,00 | 315,00 |
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 2.389,64 |
| 2.042,4 |
| 347,3 |
I | RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG |
| 1.951,64 |
| 1.750,37 |
| 201,27 |
1 | Khoán bảo vệ rừng | 896,00 | 179,20 |
|
| 896,00 | 179,20 |
- | Chuyển tiếp | 896,00 | 179,20 |
|
| 896,00 | 179,20 |
- | Thiết kế mới |
| - |
|
|
|
|
2 | Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp) |
| - |
|
|
|
|
3 | Chăm sóc | 463,90 | 933,25 | 463,90 | 933,25 |
|
|
| - Năm 2 | 187,15 | 467,88 | 187,15 | 467,88 |
|
|
| - Năm 3 | 218,00 | 436,00 | 218,00 | 436,00 |
|
|
| - Năm 4 | 58,75 | 29,38 | 58,75 | 29,38 |
|
|
4 | Trồng rừng |
| - |
|
|
|
|
5 | Hạ tầng |
| 688,53 |
| 688,53 |
|
|
- | Đường lâm nghiệp Bảo vệ rừng Xóm 7- Ba Trân xã Phúc Tân huyện Phổ Yên |
| 42,83 |
| 42,83 |
|
|
- | Công trình đường Lâm nghiệp Xóm Yên Thái- Đá Rùa; Xóm Suối Cái kéo dài, xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
| 645,70 |
| 645,70 |
|
|
6 | Khuyến lâm |
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác QLBVR |
| 53,93 |
| 43,64 |
| 10,29 |
8 | Kinh phí QLDA |
| 96,73 |
| 84,95 |
| 11,78 |
II | RỪNG SẢN XUẤT |
| 438,00 |
| 292,00 |
| 146,00 |
1 | Trồng rừng tập trung | 150,00 | 375,00 | 100,00 | 250,00 | 50,00 | 125,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 150,00 | 7,50 | 100,00 | 5,00 | 50,00 | 2,50 |
3 | Trồng cây phân tán |
| - |
|
|
|
|
4 | Hoạt động Khuyến lâm | 150,00 | 22,50 | 100,00 | 15,00 | 50,00 | 7,50 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 33,00 | 33,00 | 22,00 |
| 11,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 3,00 |
| 2,00 |
| 1,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 22,50 |
| 15,00 |
| 7,50 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 3,75 |
| 2,50 |
| 1,25 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 3,75 |
| 2,50 |
| 1,25 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng ATK Định Hóa
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 14.827,10 |
| 13.191,1 |
| 1.636,0 |
I | RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG |
| 2.180,77 |
| 2.004,73 |
| 176,04 |
1 | Khoán bảo vệ rừng(Chuyển tiếp) | 800,00 | 160,00 |
|
| 800,00 | 160,00 |
2 | Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp) |
| - |
|
|
|
|
3 | Chăm sóc | 900,35 | 1.763,03 | 900,35 | 1.763,03 |
|
|
| - Năm 2 | 438,85 | 1.097,13 | 438,85 | 1.097,13 |
|
|
| - Năm 3 | 290,10 | 580,20 | 290,10 | 580,20 |
|
|
| - Năm 4 | 171,40 | 85,70 | 171,40 | 85,70 |
|
|
4 | Trồng rừng |
| - |
|
|
|
|
5 | Khuyến lâm |
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác QLBVR |
| 90,52 |
| 81,32 |
| 9,20 |
7 | Kinh phí QLDA |
| 167,22 |
| 160,38 |
| 6,84 |
II | RỪNG SẢN XUẤT |
| 3.796,00 |
| 2.336,00 |
| 1.460,00 |
1 | Trồng rừng | 1.300,00 | 3.250,00 | 800,00 | 2.000,00 | 500,00 | 1.250,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 1.300,00 | 65,00 | 800,00 | 40,00 | 500,00 | 25,00 |
3 | Trồng cây phân tán |
| - |
|
|
|
|
4 | Hoạt động Khuyến lâm | 1.300,00 | 195,00 | 800,00 | 120,00 | 500,00 | 75,00 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 286,00 |
| 176,00 |
| 110,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 26,00 |
| 16,00 |
| 10,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 195,00 |
| 120,00 |
| 75,00 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 32,50 |
| 20,00 |
| 12,50 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 32,50 |
| 20,00 |
| 12,50 |
III | XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ |
| 8.629,83 |
| 8.629,83 |
|
|
* | Dự án hoàn thành, quyết toán: |
| 152,0 |
| 152,0 |
|
|
1 | Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình |
| 76,0 |
| 76,0 |
|
|
2 | Nhà trạm bảo vệ rừng xã Kim Sơn |
| 76,0 |
| 76,0 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp: |
| 4.200,0 |
| 4.200,0 |
|
|
1 | Tuyến đường UBND xã Lam Vỹ - Nà Tấc, xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa. |
| 700,0 |
| 700,0 |
|
|
2 | Tuyến đường Nà My- Bản Nó- Tân trào, xã Linh Thông, huyện Định Hóa. |
| 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
3 | Tuyến đường An Thịnh- Khuổi Chao, xã Bảo Linh, huyện Định Hóa. |
| 2.300,0 |
| 2.300,0 |
|
|
* | Dự án khởi công mới: |
| 4.277,83 |
| 4.277,83 |
|
|
1 | Đường từ UBND xã Tân Dương - Làng Tràng- Làng Bẩy, xã Tân Dương, huyện Định Hóa. |
| 3.000,00 |
| 3.000,00 |
|
|
2 | Đường giao thông từ Bản Nóm đi Tẩm Củm xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa. |
| 800,0 |
| 800,00 |
|
|
3 | Nhà làm việc Ban quản lý rừng ATK Định Hoá |
| 477,83 |
| 477,83 |
|
|
IV | TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010 | 35,00 | 220,50 | 35,00 | 220,50 |
|
|
1 | Trồng rừng phòng hộ | 35,00 | 220,50 | 35,00 | 220,50 |
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Võ Nhai
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 2.611,17 |
| 2.027,2 |
| 584,0 |
I | RỪNG SẢN XUẤT |
| 1.898,00 |
| 1.314,00 |
| 584,00 |
1 | Trồng rừng | 650,00 | 1.625,00 | 450,00 | 1.125,00 | 200,00 | 500,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 650,00 | 32,50 | 450,00 | 22,50 | 200,00 | 10,00 |
3 | Hoạt động khuyến lâm | 650,00 | 97,50 | 450,00 | 67,50 | 200,00 | 30,00 |
4 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 143,00 |
| 99,00 |
| 44,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 13,00 |
| 9,00 |
| 4,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 97,50 |
| 67,50 |
| 30,00 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 16,25 |
| 11,25 |
| 5,00 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 16,25 |
| 11,25 |
| 5,00 |
II | DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN | 82,60 | 713,17 | 82,60 | 713,17 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2010 | 82,60 | 713,17 | 82,60 | 713,17 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2011 |
| - |
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Đồng Hỷ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 1.966,68 |
| 1.528,7 |
| 438,0 |
I | RỪNG SẢN XUẤT |
| 1.898,00 |
| 1.460,00 |
| 438,00 |
1 | Trồng rừng | 650,00 | 1.625,00 | 500,00 | 1.250,00 | 150,00 | 375,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 650,00 | 32,50 | 500,00 | 25,00 | 150,00 | 7,50 |
3 | Trồng cây phân tán |
| - |
|
|
|
|
4 | Hoạt động khuyến lâm | 650,00 | 97,50 | 500,00 | 75,00 | 150,00 | 22,50 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 143,00 |
| 110,00 |
| 33,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 13,00 |
| 10,00 |
| 3,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 97,50 |
| 75,00 |
| 22,50 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 16,25 |
| 12,50 |
| 3,75 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 16,25 |
| 12,50 |
| 3,75 |
II | DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN | 7,80 | 68,68 | 7,80 | 68,68 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2010 | 7,80 | 68,68 | 7,80 | 68,68 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2011 |
| - |
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất huyện Đại Từ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 2.336,00 |
| 2.044,0 |
| 292,0 |
I | RỪNG SẢN XUẤT |
| 2.336,00 |
| 2.044,00 | 300,00 | 292,00 |
1 | Trồng rừng | 800 | 2.000,0 | 700,00 | 1.750,00 | 100,00 | 250,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 800 | 40,0 | 700,00 | 35,00 | 100,00 | 5,00 |
3 | Hoạt động khuyến lâm | 800 | 120,0 | 700,00 | 105,00 | 100,00 | 15,00 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 176,0 |
| 154,0 |
| 22,0 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 16,0 |
| 14,0 |
| 2,0 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 120,0 |
| 105,0 |
| 15,0 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 20,0 |
| 17,5 |
| 2,5 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 20,0 |
| 17,5 |
| 2,5 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Phú Lương
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 1.683,85 |
| 1.537,9 |
| 146,0 |
I | RỪNG SẢN XUẤT |
| 1.606,00 |
| 1.460,00 |
| 146,00 |
1 | Trồng rừng | 550,00 | 1.375,00 | 500,00 | 1.250,00 | 50,00 | 125,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 550,00 | 27,50 | 500,00 | 25,00 | 50,00 | 2,50 |
3 | Trồng cây phân tán | - | - |
|
|
|
|
4 | Hoạt động khuyến lâm | 550,00 | 82,50 | 500,00 | 75,00 | 50,00 | 7,50 |
6 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 121,00 |
| 110,00 |
| 11,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 11,00 |
| 10,00 |
| 1,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 82,50 |
| 75,00 |
| 7,50 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 13,75 |
| 12,50 |
| 1,25 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 13,75 |
| 12,50 |
| 1,25 |
II | DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN | 10,00 | 77,85 | 10,00 | 77,85 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2010 | 10,00 | 77,85 | 10,00 | 77,85 |
|
|
- | Trồng rừng nương rẫy năm 2011 |
| - |
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Phú Bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 730,00 |
| 584,0 |
| 146,0 |
I | RỪNG SẢN XUẤT |
| 730,00 |
| 584,00 | 150,00 | 146,00 |
1 | Trồng rừng tập trung | 250,00 | 625,00 | 200,00 | 500,00 | 50,00 | 125,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 250,00 | 12,50 | 200,00 | 10,00 | 50,00 | 2,50 |
3 | Trồng cây phân tán |
| - |
|
|
|
|
4 | Hoạt động khuyến lâm | 250,00 | 37,50 | 200,00 | 30,00 | 50,00 | 7,50 |
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 55,00 |
| 44,00 |
| 11,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 5,00 |
| 4,00 |
| 1,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 37,50 |
| 30,00 |
| 7,50 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 6,25 |
| 5,00 |
| 1,25 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 6,25 |
| 5,00 |
| 1,25 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm thị xã Sông Công
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 438,00 |
| 365,0 |
| 73,0 |
I | RỪNG SẢN XUẤT |
| 438,00 |
| 365,00 |
| 73,00 |
1 | Trồng rừng | 150,00 | 375,00 | 125,00 | 312,50 | 25,00 | 62,50 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 150,00 | 7,50 | 125,00 | 6,25 | 25,00 | 1,25 |
3 | Hoạt động khuyến lâm | 150,00 | 22,50 | 125,00 | 18,75 | 25,00 | 3,75 |
4 | Trồng cây phân tán |
| - |
|
|
|
|
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 33,00 |
| 27,50 |
| 5,50 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 3,00 |
| 2,50 |
| 0,50 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 22,50 |
| 18,75 |
| 3,75 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 3,75 |
| 3,13 |
| 0,63 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 3,75 |
| 3,13 |
| 0,63 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 876,00 |
| 730,0 |
| 146,0 |
I | RỪNG SẢN XUẤT |
| 876,00 |
| 730,00 |
| 146,00 |
1 | Trồng rừng | 300,00 | 750,00 | 250,00 | 625,00 | 50,00 | 125,00 |
2 | Thiết kế trồng rừng | 300,00 | 15,00 | 250,00 | 12,50 | 50,00 | 2,50 |
3 | Hoạt động khuyến lâm | 300,00 | 45,00 | 250,00 | 37,50 | 50,00 | 7,50 |
4 | Trồng cây phân tán |
| - |
|
|
|
|
5 | Kinh phí QLDA (8,8%) |
| 66,00 |
| 55,00 |
| 11,00 |
| + BCĐ cấp huyện (0,8%) |
| 6,00 |
| 5,00 |
| 1,00 |
| + BQL Dự án cấp huyện (6%) |
| 45,00 |
| 37,50 |
| 7,50 |
| + Ban phát triển rừng xã (1%) |
| 7,50 |
| 6,25 |
| 1,25 |
| + Ban phát triển rừng thôn (1%) |
| 7,50 |
| 6,25 |
| 1,25 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: Ban quản lý Dự án 661 tỉnh (Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | TỔNG CỘNG | NGÂN SÁCH TW | NGÂN SÁCH ĐP | |||
Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | Khối lượng | Tiền vốn | ||
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
| 406,09 |
| 367,1 |
| 39,0 |
I | RỪNG PHÒNG HỘ,ĐẶC DỤNG |
| 139,84 |
| 134,08 |
| 5,76 |
1 | Chi phí QLDA (1,3% tổng vốn đầu tư) |
| 89,84 |
| 84,08 |
| 5,76 |
2 | Kinh phí QLBV rừng |
| 50,00 |
| 50,00 |
|
|
II | RỪNG SẢN XUẤT |
| 96,25 |
| 63,00 |
| 33,25 |
1 | Kinh phí QLDA (0,7% tổng vốn lâm sinh) |
| 96,25 |
| 63,00 |
| 33,25 |
III | CÁC ĐỀ ÁN DỰ ÁN |
| 170,00 |
| 170,00 |
|
|
- | Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh Thái Nguyên |
| 170,00 |
| 170,00 |
|
|
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG, TÊN CÔNG TRÌNH | KẾ HOẠCH NĂM 2011 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
A | Tổng mức thu xổ số kiến thiết | 10.000 |
|
|
B | Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số KT |
|
|
|
I | Chi theo mục tiêu các đợt phát hành xổ số | 1.140 |
|
|
II | Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình | 8.860 |
|
|
1 | Đối ứng thực hiện CT xoá phòng học tạm | 1.760 |
|
|
| Huyện Võ Nhai | 1.760 |
| UBND huyện phân bổ cụ thể |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 6.200 |
|
|
2,1 | Trường Mầm non xã Động Đạt - Huyện Phú Lương | 500 | UBND huyện Phú Lương | Trả nợ khối lượng xây dựng |
2,2 | Trường Mầm non xã Phấn Mễ - Huyện Phú Lương | 1.000 | UBND huyện Phú Lương | Khởi cụng XD mới |
2,3 | Trường THCS Phúc Thuận huyện Phổ Yên | 700 | UBND huyện Phổ Yên | Khởi cụng XD mới |
2,4 | Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ - Úc Kỳ huyện Phú Bình | 1.000 | UBND huyện Phú Bình | Khởi cụng XD mới |
2,5 | Trường Mầm non Huống Thượng huyện Đồng Hỷ | 1.000 | UBND huyện Đồng Hỷ | Khởi cụng XD mới |
2,6 | Trường Mầm non xã Tân Thái huyện Đại Từ | 750 | UBND huyện Đại Từ | Khởi cụng XD mới |
2,7 | Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ | 750 | UBND huyện Đại Từ | Khởi công XD mới |
2,8 | Trả nợ Trường Mầm non thị trấn Chợ Chu | 500 | UBND huyện Định Hóa | Trả nợ khối lượng xây dựng |
3. | Sự nghiệp Y tế | 900 |
|
|
| Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu | 900 | UBND huyện Định Hoá | Trả nợ khối lượng xây dựng |
- 1Nghị quyết 339/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Nghị quyết 33/2010/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND7 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2011
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3051/QĐ-BTC năm 2010 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Thái Nguyên thực hiện từ năm 2011 đến năm 2015
- 6Nghị quyết 339/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- 8Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015
- 9Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ các nguồn vốn đầu tư và kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 11Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 12Nghị quyết 33/2010/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND7 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2011
- 14Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 3083/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Xuân Đương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định