- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3082/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kiện toàn Hội đồng thẩm định và Tổ thư ký giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện tại tỉnh Yên Bái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);
Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022; sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 380/TTr-UBND ngày 24/12/2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 716/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình thực hiện trong năm 2022
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ được thể hiện tại Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của thị xã Nghĩa Lộ theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt dự án, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của pháp luật đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
- Có các giải pháp để đảm bảo tính khả thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế để đấu giá cho mục đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối với các dự án chậm triển khai.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, để nâng cao chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các khâu của công tác đầu tư xây dựng.
- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất đã đề ra.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ;
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Tân An | Phường Trung Tâm | Xã Hạnh Sơn | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Phúc | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã Sơn A | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | ||||
(1) |
| (3) | (4) = (5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | LOẠI ĐẤT |
| 10.762,95 | 114,28 | 568,52 | 300,71 | 130,41 | 745,33 | 1.163,83 | 1.721,70 | 373,68 | 377,46 | 2.088,95 | 1.209,21 | 853,45 | 799,00 | 316,43 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.330,29 | 54,92 | 388,01 | 198,48 | 42,46 | 556,93 | 1.058,06 | 1.517,46 | 169,02 | 295,62 | 1.562,58 | 1.047,67 | 599,53 | 626,13 | 213,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.154,46 | 40,50 | 90,85 | 164,52 | 28,85 | 253,54 | 182,09 | 85,16 | 111,12 | 78,45 | 290,46 | 263,62 | 191,54 | 194,62 | 179,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.144,26 | 40,50 | 90,85 | 164,52 | 28,85 | 253,54 | 173,59 | 85,16 | 111,12 | 78,45 | 288,76 | 263,62 | 191,54 | 194,61 | 179,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 590,02 | 2,44 | 75,18 | 5,09 | 2,16 | 11,25 | 231,08 | 54,85 | 20,99 | 15,11 | 133,47 | 6,17 | 16,78 | 15,03 | 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,116 53 | 10,60 | 61,46 | 22,57 | 9,16 | 69,54 | 69,03 | 991,86 | 28,79 | 25,59 | 406,20 | 140,39 | 144,09 | 104,74 | 32,51 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.324,19 |
| 144,09 |
|
| 220,62 | 569,41 | 358,14 |
| 168,60 | 683,97 | 634,63 | 242,77 | 301,96 |
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 510,13 |
| 33,30 |
|
| 73,92 | 80,73 |
|
|
| 64,78 | 203,69 | 26,22 | 27,49 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 100,92 | 1,37 | 16,29 | 6,30 | 2,29 | 1,98 | 6,45 | 13,35 | 8,12 | 7,76 | 18,85 | 2,86 | 4,15 | 9,79 | 1,35 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 44,17 |
| 0,14 |
|
|
|
| 14,10 |
| 0,11 | 29,62 |
| 0,20 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.305,95 | 59,19 | 180,01 | 102,06 | 87,89 | 183,97 | 94,13 | 197,49 | 184,75 | 70,66 | 499,20 | 158,12 | 230,74 | 157,32 | 100,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 196,77 |
| 6,98 | 0,01 |
|
|
| 28,92 |
|
| 160,86 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,11 | 0,17 | 0,05 | 0,54 | 0,04 |
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại. dịch vụ | TMD | 13,23 | 0,39 | 3,58 | 0,04 | 1,83 |
|
| 0,86 | 6,07 |
| 0,30 |
| 0,16 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,36 | 0,22 | 11,58 | 0,49 | 1,01 |
| 0,09 | 5,76 | 3,56 | 2,92 |
|
| 0,21 |
| 0,52 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,75 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34 04 |
|
|
|
| 1,50 | 4,53 | 20,80 |
| 0,75 | 6,46 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.053,31 | 20,10 | 84,80 | 37,20 | 33,50 | 120,60 | 40,74 | 92,12 | 71,49 | 32,36 | 191,74 | 74,50 | 112,55 | 94,45 | 47,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 602,12 | 15,07 | 47,54 | 25,40 | 20,15 | 71,95 | 23,41 | 64,95 | 50,43 | 15,27 | 107,21 | 26,55 | 69,16 | 35,53 | 29,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 233,78 | 2,16 | 9,96 | 5,49 | 2,51 | 27,85 | 2,36 | 14,42 | 12,50 | 7,78 | 41,09 | 31,27 | 21,92 | 43,30 | 11,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,44 | 1,38 | 0,75 | 2,72 | 1,40 | 0,77 | 0,79 | 1,03 | 1,44 | 0,51 | 1,11 | 0,79 | 0,87 | 0,44 | 0,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,68 | 0,01 | 3,99 | 0,13 | 0,11 | 0,18 | 0,07 | 0,35 | 0,52 | 1,56 | 0,10 | 0,24 | 0,15 | 0,10 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 32,25 | 0,94 | 7,41 | 3,09 | 3,01 | 1,79 | 1,56 | 2,03 | 1,63 | 0,76 | 3,36 | 2,00 | 2,01 | 1,56 | 1,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 14,75 |
| 6,34 | 0,01 |
| 1,37 | 0,60 | 0,99 | -0,03 | 1,51 | 1,68 | 0,21 | 0,99 | 0,34 | 0,74 |
-
| Đất công trình năng lượng | DNL | 13,28 | 0,23 | 0,08 |
|
| 0,07 | 4,70 | 1,30 | 0,07 | 0,05 | 0,11 | 5,35 | 0,09 | 0,61 | 0,62 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,55 |
|
|
| 0,18 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,01 | 0,06 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,13 |
| 2,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
| 0,80 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,74 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| 2,44 | 9,99 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,75 |
|
|
| 0,73 |
|
| 1,03 |
|
| 2,99 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng | NTD | 108,15 |
| 6,57 | 0,36 | 0,18 | 16,59 | 7,21 | 5,90 | 4,88 | 2,10 | 23,85 | 8,06 | 17,35 | 11,71 | 3,39 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,69 |
|
|
| 5,23 |
|
| 0,06 | 0,05 | 0,35 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,33 |
| 0,10 | 0,39 | 0,19 |
| 0,48 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,68 | 2,13 | 2,83 | 0,10 | 0,09 |
|
|
| 2,53 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 409,27 |
|
|
|
| 44,42 | 18,77 | 38,33 | 54,66 | 19,70 | 78,03 | 48,00 | 54,16 | 29,51 | 23,68 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 167,75 | 20,89 | 47,46 | 52,66 | 46,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10 68 | 0,63 | 2,24 | 2,99 | 1,49 | 0,64 | 0,15 | 0,30 | 0,31 | 0,22 | 0,39 | 0,23 | 0,58 | 0,22 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,99 |
|
| 1,85 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 358.99 | 14,65 | 18,23 | 5,07 | 2,26 | 14,62 | 29,37 | 10,37 | 42,95 | 14,17 | 52,03 | 35,09 | 59,78 | 33,14 | 27,26 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,47 |
| 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,21 | 0,01 | 0,69 | 0,72 | 0,59 | 2,19 |
| 0,03 | 3,01 | 0,23 | 0,64 | 0,30 | 3,30 |
| 1,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 126,71 | 0,17 | 0,51 | 0,16 | 0,06 | 4,43 | 11,64 | 6,75 | 19,91 | 11,18 | 27,17 | 3,42 | 23,18 | 15,54 | 2,59 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.113,91 | 114,28 | 568,52 | 300,71 | 130,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.260,79 | 51,10 | 152,31 | 187,09 | 38,01 | 323,08 | 242,62 | 1.077,02 | 139,91 | 104,04 | 694.96 | 404,01 | 335,62 | 299,35 | 211,66 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 3.324,19 |
| 144,09 |
|
| 220,62 | 569,41 | 358,14 |
| 168,60 | 683,97 | 634,63 | 242,77 | 301,96 |
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 18,10 |
|
| 10,70 | 7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 18,10 |
|
| 10,70 | 7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.064,49 |
|
|
|
| 85,68 | 46,61 | 274,90 | 92,82 | 41,45 | 210,81 | 88,97 | 110,70 | 69,53 | 43,00 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Tân An | Phường Trung Tâm | Xã Hạnh Sơn | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Phúc | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã Sơn A | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 134,14 | 2,77 | 3,74 | 5,87 | 11,24 | 6,18 | 0,76 | 20,66 | 20,23 | 4,25 | 29,35 | 5,61 | 18,33 | 3,42 | 1,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 68,33 | 2,13 | 2,99 | 5,20 | 10,27 | 3,00 | 0,73 | 0,68 | 18,05 | 1,61 | 4,37 | 4,69 | 13,27 | 0,04 | 1,29 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 68,33 | 2,13 | 2,99 | 5,20 | 10,27 | 3,00 | 0,73 | 0,68 | 18,05 | 1,61 | 4,37 | 4,69 | 13,27 | 0,04 | 1,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,12 | 0,14 | 0,49 | 0,44 | 0,69 | 0,16 |
| 3,50 | 0,57 | 0,15 | 2,48 | 0,62 | 1,03 | 0,69 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,46 | 0,50 | 0,24 | 0,15 | 0,20 | 2,01 | 0,02 | 9,68 | 1,23 | 2,43 | 8,15 | 0,04 | 3,50 | 0,05 | 0,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,54 |
|
|
|
|
|
| 6,80 |
|
| 13,38 | 0,26 | 0,50 | 2,60 |
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,69 |
| 0,01 | 0,09 | 0,08 | 1,02 | 0,01 |
| 0,38 | 0,06 | 0,98 |
| 0,03 | 0,04 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,91 | 0,13 | 7,44 | 1,10 | 0,53 |
|
|
| 5,35 | 4,38 | 4,32 | 3,44 | 1,76 | 2,46 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CỌP | 4,18 |
| 3,56 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại. dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,16 | 0,13 | 0,18 | 0,41 | 0,03 |
|
|
| 0,17 | 0,05 | 0,10 | 0,09 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,27 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,17 | 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,12 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,41 |
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,76 |
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| 2,22 | 0,58 | 0,25 | 0,45 |
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,28 |
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 21,31 |
| 3,70 |
| 0,07 |
|
|
| 4,92 | 4,33 | 2,00 | 2,77 | 1,51 | 2,01 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Tân An | Phường Trung Tâm | Xã Hạnh Sơn | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Phúc | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã Sơn A | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 142,06 | 2,77 | 5,05 | 5,87 | 12,64 | 6,18 | 0,43 | 21,67 | 23,36 | 5,65 | 29,35 | 5,61 | 18,33 | 3,42 | 1,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 70,84 | 2,13 | 2,99 | 5,20 | 11,67 | 3,00 | 0,40 | 0,68 | 18,50 | 2,61 | 4,37 | 4,69 | 13,27 | 0,04 | 1,29 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,84 | 2,13 | 2,99 | 5,20 | 11,67 | 3,00 | 0,40 | 0,68 | 18,50 | 2,61 | 4,37 | 4,69 | 13,27 | 0,04 | 1,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,19 | 0,14 | 0,49 | 0,44 | 0,69 | 0,16 |
| 3,50 | 0,64 | 0,15 | 2,48 | 0,62 | 1,03 | 0,69 | 0,17 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 33,43 | 0,50 | 1,55 | 0,15 | 0,20 | 2,01 | 0,02 | 10,69 | 3,48 | 2,83 | 8,15 | 0,04 | 3,50 | 0,05 | 0,26 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 23,54 |
|
|
|
|
|
| 6,80 |
|
| 13,38 | 0,26 | 0,50 | 2,60 |
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,05 |
| 0,01 | 0,09 | 0,08 | 1,02 | 0,01 |
| 0,74 | 0,06 | 0,98 |
| 0,03 | 0,04 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 0,33 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | PKO/OCT | 4,77 |
| 3,56 | 1,03 | 0,13 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Tân An | Phường Trung Tâm | Xã Hạnh Sơn | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Phúc | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã Sơn A | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,66 |
| 1,90 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,26 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,66 |
| 1,90 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,26 |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,26 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,90 |
| 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính, trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng cấp giấy xã (sơ đồ, vị trí bản đồ) | Ghi chú năm kế hoạch | ||||
Diện tích (ha) | Loại đất lấy vào (ha) | |||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thanh Niên kéo dài (từ ngã ba đường Thanh Niên nối với đường vành đai Suối Thia) thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | DGT | 3,20 |
| 3,20 | 2,50 |
|
| 0,70 | Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung tâm | KHNL96 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
2 | Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái | DGT | 15,00 |
| 15,00 |
|
|
| 15,00 | Xã Nghĩa Lộ | KHNL74 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
3 | Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | DGT | 31,50 |
| 31,50 | 3,00 |
|
| 28,50 | Xã Sơn A. Nghĩa Lộ, Phù Nham | KHNL99 | KHSDĐ 2021 |
4 | Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ) | DGT | 2,63 |
| 2,63 | 2,39 |
|
| 0,24 | Xã Phù Nham, xã Thanh Lương | KHNL61 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
5 | Đường trung tâm phường Tân An | DGT ODT | 4,98 |
| 4,98 | 3,82 |
|
| 1,16 | Phường Tân An | KHNL92 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
6 | Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường) | DGT | 4,78 | 1,10 | 3,68 | 0,60 |
|
| 3,08 | Xã Phú Nham | NL13 | KHSDĐ 2022 |
2.1.1.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái | DTL | 10,60 |
| 10,60 | 2,00 |
|
| 8,60 | Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc | KHNL05 | KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
8 | Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên Bái | DTL | 3,00 |
| 3,00 | 1,20 |
|
| 1,80 | Xã Phù Nham, Sơn A |
| KHSDĐ 2020 |
9 | Kế hoạch chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục Để kết hợp kè chống sạt lở bờ trái suối Thia thuộc khu vực Bản Ngoa bản Lanh, bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái) | DTL | 8,55 |
| 8,55 | 2,60 |
|
| 5,95 | Xã Phúc Sơn, Thạch Lương | KHNL22 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
10 | Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè chống sạt lở suối Thia khu vực xã Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | DTL | 9,54 |
| 9,54 | 1,50 |
|
| 8,04 | Xã Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Sơn A | KHNL29 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
11 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước) | DTL | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Nghĩa Lợi | KHNL42 | KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
12 | Công trình thủy lợi Ngòi Nhì | DTL | 2,50 |
| 2,50 | 1,00 |
|
| 1,50 | Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham |
| KHSDĐ 2020 |
13 | Công trình Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn | DTL | 3,80 |
| 3,80 | 2,00 |
|
| 1,80 | Xã Phù Nham, Thạch Lương, Thanh Lương |
| KHSDĐ 2020 |
14 | Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc khu vực xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái) | DTL | 2,16 |
| 2,16 | 1,10 |
|
| 1,06 | Xã Sơn A | KHNL46 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
2.1.1.3 | Đất Xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khu văn hóa biểu trưng thị xã Nghĩa Lộ | DVH | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
| 0,61 | Xã Nghĩa Lộ | KHNL75 | KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
16 | Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia (khu lâm sản) | DVH | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Phường Cầu Thia | KHNL19 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
2.1.1.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Bệnh viện đa khoa Trường Đức | DYT | 1,85 |
| 1,85 |
|
|
| 1,85 | Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc | KHNL07 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 2484/QĐ-UBND ngày 15/10/2020) |
18 | Xây dựng trạm y tế phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Địa điểm xây dựng Nhà văn hóa Tổ 6 cũ) | DYT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Cầu Thia | KHNL20 | KHSDĐ 2020 |
19 | Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) | DYT | 0,09 |
| 0,09 | 0,09 |
|
|
| Xã Nghĩa Phúc | NL16 | KHSDĐ 2022 |
2.1.1.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (hạng mục: Sân thể thao và hạng mục phụ trợ) | DGD | 0,49 |
| 0,49 | 0,49 |
|
|
| Phường Trung Tâm | KHNL10 | KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020) |
21 | Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu (tổ 7) | DGD | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Phường Cầu Thia | KHNL18 | KHSDĐ 2020 |
22 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Phù Nham | DGD | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| 0,18 | Xã Phù Nham | KHNL51 | KHSDĐ 2020 |
23 | Mở rộng trường mầm non Hoa Huệ | DGD | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Phường Trung Tâm | KHNL87 | KHSDĐ 2021 |
24 | Mở rộng trường mầm non Bản Ngoa | DGD | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Phúc Sơn | KHNL90 | KHSDĐ 2021 |
25 | Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương | DGD | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
| Xã Thạch Lương | KHNL89 | KHSDĐ 2021 |
26 | Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học) | DGD | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Xã Thanh Lương | KHNL88 | KHSDĐ 2021 |
27 | Mở rộng trường Mầm non Hạnh Sơn | DGD | 0,17 |
| 0,17 | 0,17 |
|
|
| Xã Hạnh Sơn | NL01 | KHSDĐ 2022 |
28 | Mở rộng Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích | DGD | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Phường Tân An | NL 02 | KHSDĐ 2022 |
29 | Mở rộng Trường THCS Hạnh Sơn | DGD | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Xã Hạnh Sơn | NL 04 | KHSDĐ 2022 |
30 | Mở rộng Trường THCS Phúc Sơn | DGD | 0,23 |
| 0,23 | 0,23 |
|
|
| Xã Phúc Sơn | NL 05 | KHSDĐ 2022 |
31 | Mở rộng trường mầm non Hoa Sen | DGD | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Xã Nghĩa Lợi | NL 06 | KHSDĐ 2022 |
32 | Mở rộng Trường TH & THCS Hoàng Văn Thụ | DGD | 0,33 |
| 0,33 | 0,33 |
|
|
| Xã Nghĩa Lợi | NL 07 | KHSDĐ 2022 |
33 | Mở rộng Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3) | DGD | 1,60 | 1,25 | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Phường Tân An | NL18 | KHSDĐ 2022 |
34 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Mai (Thôn Á Hạ) | DGD | 0,33 |
| 0,33 |
|
|
| 0,33 | Xã Nghĩa Phúc | NL17 | KHSDĐ 2022 |
2.1.1.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Nhà thi đấu đa năng trung tâm thị xã Nghĩa Lộ (Chuyển mục đích quỹ đất đã thu hồi do Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ quản lý) | DTT | 1,90 |
| 1,90 |
|
|
| 1,90 | Phường Pú Trạng | KHNL91 | KHSDĐ 2021 |
2.1.1.7 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ | DNL | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
| 0,26 | Xã Phúc Sơn, Thanh Lương, Nghĩa Lộ |
| KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Văn bản số 224/CV-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc chấp thuận phương án bố trí tổng mặt bằng vả cải tạo tuyến đường giao thông đấu nối vào trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ. |
37 | Chống quá tải lưới điện khu vực Tân An, Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái | DNL | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Phường Tân An, Cầu Thia | NL 08 | KHSDĐ 2022 |
38 | Xuất tuyến đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ | DNL | 0,60 |
| 0,60 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Nghĩa Lộ | NL 09 | KHSDĐ 2022 |
2.1.1.8 | Đất di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Khôi phục, tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác | DDT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Xã Thạch Lương | KHNL09 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
2.1.1.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Khu xử lý rác thải TX Nghĩa Lộ | DRA | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
| 10,00 | Xã Phù Nham | KHNL03 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
2.1.1.10 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Mở rộng chùa Trúc Lâm Thiên Phú | TON | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Phù Nham | KHNL77 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020) |
2.1.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | ONT TMD DHT | 9,20 |
| 9,20 | 7,70 |
|
| 1,50 | Xã Nghĩa Lợi | KHNL38 | KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
43 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ. | ONT | 5,10 |
| 5,10 | 0,20 |
|
| 4,90 | Xã Nghĩa Lợi | KHNL02 | KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
44 | Khu tái định cư tập trung bản Ngoa (điểm số 2), xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn (Nay là Thị xã Nghĩa Lộ) | ONT | 4,86 |
| 4,86 | 4,36 |
|
| 0,50 | Xã Phúc Sơn | KHNL56 | KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020) |
45 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) | ONT | 6,40 |
| 6,40 | 5,50 |
|
| 0,90 | Xã Sơn A | KHNL62 | KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020) |
46 | Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc bản Xa và Bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi. thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 4) - thu hồi bổ sung diện tích | ONT | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Nghĩa Lợi | KHNL76 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
47 | Xây dựng khu dân cư Bản Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32) | ONT ODT | 3,18 |
| 3,18 | 3,18 |
|
|
| Phường Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi | KHNLI01 | KHSDĐ 2021 (Điều chỉnh QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
48 | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An (thôn Nậm Đông 1) | ONT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Nghĩa An | KHNL73 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
49 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4) | ONT | 0,22 |
| 0,22 | 0,12 |
|
| 0,10 | Xã Nghĩa Lợi | KHNL43 | KHSDĐ 2020 |
50 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 | ONT | 1,10 |
| 1,10 | 1,10 |
|
|
| Xã Sơn A | KHNL58 | KHSDĐ 2020 |
51 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2 | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Sơn A | KHNL59 | KHSDĐ 2020 |
52 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 | ONT | 2,40 |
| 2,40 | 2,40 |
|
|
| Xã Sơn A | KHNL60 | KHSDĐ 2020 |
53 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh lộ và đường vào SVĐ xã) | ONT | 6,21 |
| 6,21 | 3,00 |
|
| 3,21 | Xã Hạnh Sơn | KHNL82 | KHSDĐ 2021 |
54 | Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ | ONT | 0,74 |
| 0,74 | 0,70 |
|
| 0,04 | Xã Nghĩa Lợi | KHNL80 | KHSDĐ 2021 |
55 | Khu tái định cư cho hộ bão lũ bản Phán Thượng, xã Nghĩa Lợi | ONT | 1,01 |
| 1,01 | 1,01 |
|
|
| Xã Nghĩa Lợi | KHNL84 | KHSDĐ 2017 chuyển tiếp; Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ về đất đai và tài sản trên đất để thực hiện công trình |
56 | Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, Xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông) | ONT | 0,60 |
| 0,60 | 0,55 |
|
| 0,05 | Xã Nghĩa Phúc | KHNL81 | KHSDĐ 2021 |
57 | Dự án xây dựng khu nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) | ONT | 1,37 |
| 1,36 | 1,07 |
|
| 0,29 | Xã Nghĩa Phúc | KHNL85 | KHSDĐ 2021 |
58 | Khu tái định cư đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển quỹ đất (khu 1) | ONT | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
| 0,31 | Xã Nghĩa Lợi | NL15 | KHSDĐ 2022 |
2.1.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Xây dựng khu dân cư tổ 3 phường Pú Trạng và Xây dựng đất sinh hoạt cộng đồng tổ 3 Phường Pú Trạng (Cạnh trường mầm non Hoa Lan) | ODT | 1,80 |
| 1,80 | 1,80 |
|
|
| Phường Pú Trạng | KHNL01 | KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 899/QĐ-UBND ngày 20/5/2021) |
60 | Mở rộng khu tái định cư tập trung Phường Pú Trạng (bản Ngoa) | ODT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Phường Pú Trạng | KHNL68 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
61 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ) | ODT | 1,03 |
| 1,03 |
|
|
| 1,03 | Phường Tân An | KHNL28 | KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
62 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi) | ODT | 1,22 |
| 1,22 | 1,20 |
|
| 0,02 | Phường Trung Tâm | KHNL12 | KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
63 | Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc tổ Pá Kết. phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 6) - thu hồi bổ sung diện tích (tổ dân phố 9) | ODT | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phường Trung Tâm | KHNL72 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
64 | Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 1) | ODT | 1,67 |
| 1,67 |
|
|
| 1,67 | Phường Pú Trạng | KHNL65 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020) |
65 | Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 2) | ODT | 1,89 |
| 1,89 |
|
|
| 1,89 | Phường Pú Trạng | KHNL66 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngay 30/7/2020) |
66 | Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | ODT | 1,36 |
| 1,36 | 1,12 |
|
| 0,24 | Phường Trung Tâm | KHNL13 | KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021); Năm 2022 Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
67 | Xây dựng khu đô thị mới | ODT TMD DHT | 7,40 |
| 7,40 | 7,00 |
|
| 0,40 | Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi | KHNL21 | KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 2150/QĐ-UBND ngày 01/10/2021) |
68 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ) | ODT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Phường Trung Tâm | KHNL14 | KHSDĐ 2020 |
69 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Căng Nà, phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia) | ODT | 1,26 |
| 1,26 | 1,16 |
|
| 0,10 | Phường Trung Tâm | NL10 | KHSDĐ 2022 |
2.1.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Xây dựng trụ sở UBND Phường Pú Trạng (Tổ 5) | TSC | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| 0,18 | Phường Pú Trạng | KHNL67 | KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
71 | Xây dựng trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông (Tổ Căng Nà) | TSC | 0,92 |
| 0,92 | 0,49 |
|
| 0,43 | Phường Trung Tâm | KHNL71 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
2.1.5 | Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Dự án khai thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc các xã Phú Nham, xã Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh | SKS | 5,99 | 3,99 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham | KHNL50 | KHSDĐ 2020 |
2.1.6 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Hồ điều hòa kết hợp Công viên thị xã Nghĩa Lộ | DKV | 4,66 |
| 4,66 | 4,66 |
|
|
| Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia | KHNL100 | KHSDĐ 2021 |
2.1.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 1, Phường Trung Tâm | DSH | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Phường Trung Tâm | KHNL16 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
75 | Nhà văn hóa tổ 3 phường Tân An (Tổ Ao Sen cũ) | DSH | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
|
|
| Phường Tân An | KHNL23 | KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. |
76 | Xây dựng nhà văn hóa liên tổ 8,10 (địa điểm xây dựng tổ 8) | DSH | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Trung Tâm | KHNL15 | KHSDĐ 2020 |
2.1.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Khôi phục đền thờ Cẩm Hành (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn) | TIN | 0,82 |
| 0,82 | 0,75 |
|
| 0,07 | Phường Tân An | KHNL24 | KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Thu hồi đất trụ sở UBND phường Pú Trạng và chuyển mục đích sử dụng đất để chỉnh trang đô thị | TMD | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Phường Pú Trạng | KHNL69 | KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020) |
79 | Khu thương mại dịch vụ xã Nghĩa Lợi (khu 13- trên đường bao suối Thia) | TMD | 2,03 |
| 2,03 |
|
|
| 2,03 | Xã Nghĩa Lợi | KHNL49 | KHSDĐ 2021 |
80 | Khu thương mại dịch vụ phường Pú Trạng | TMD | 0,85 |
| 0,85 |
|
|
| 0,85 | Phường Pú Trạng | KHNL102 | KHSDĐ 2021 |
81 | Xây dựng khu trưng bày và kinh doanh sản phẩm từ gỗ | TMD | 0,46 |
| 0,46 |
|
|
| 0,46 | Phường Pú Trạng | NL12 | KHSDĐ 2022 |
82 | Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái du lịch bản sắc dân tộc An Nghĩa tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ | TMD | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
| 0,57 | Xã Nghĩa Lợi | NL14 | KHSDĐ 2022 |
2.2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Dự án đầu tư xây dựng trạm trộn bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái | SKC | 1,40 |
| 1,40 | 1,00 |
|
| 0,40 | Xã Nghĩa Phúc | KHNL47 | KHSDĐ 2020 |
84 | Nhà điều hành và khu chế biến khoáng sản | SKC | 1,01 |
| 1,01 |
|
|
| 1,01 | Xã Nghĩa Lộ, Phú Nham | KHNL34 | KHSDĐ 2021 |
2.2.3 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Dự án đầu tư trồng rau an toàn | NKH | 1,38 |
| 1,38 |
|
|
| 1,38 | Xã Nghĩa Lộ | KHNL95 | KHSDĐ 2021 |
2.2.5 | Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
| 3,02 |
| 3,02 | 0,33 |
|
| 2,69 | Toàn thị xã | Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021 |
|
- | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
| 1,91 |
| 1,91 | 0,03 |
|
| 1,88 | Toàn thị xã | Đăng ký mới năm 2022 |
|
TT | Tên Công Trình | ĐV Hành Chính | Mã Loại đất | Tổng diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Năm đăng ký kế hoạch sử dụng đất |
1 | Khu du lịch suối nước nóng bản Bon | Xã Sơn A | TMD | 18,67 |
| 18,67 | KHSDĐ 2016 |
2 | Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi | TMD | 0,30 |
| 0,30 | KHSDĐ 2018 |
3 | Khu thương mại dịch vụ - Chợ B cũ | Phường Trung Tâm | TMD | 0,09 |
| 0,09 | KHSDĐ 2019 |
4 | Đất SXKD của Trung tâm hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thị xã- Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 2/9) | Phường Tân An | SKC | 0,04 |
| 0,04 | KHSDĐ 2019 |
5 | Cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu | Xã Phù Nham | SKC | 1,17 |
| 1,17 | KHSDĐ 2019 |
6 | Khu sản xuất kinh doanh - Điểm lẻ trường mầm non Hoa Sen (Khu Bản Chao) | Xã Nghĩa Lợi | SKC | 0,08 |
| 0,08 | KHSDĐ 2019 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác sét làm gạch tại khu vực Rừng Si, xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lộ | SKS | 6,10 |
| 6,10 | KHSDĐ 2019 |
8 | Kè chống sạt lở bờ suối Thia | Xã Nghĩa Lợi | DTL | 1,25 |
| 1,25 | KHSDĐ 2017 |
9 | Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì | Xã Nghĩa Lộ | DNL | 1,46 |
| 1,46 | KHSDĐ 2018 |
10 | Nhà văn hóa tổ 1 | Phường Cầu Thia | DSH | 0,11 |
| 0,11 | KHSDĐ 2018 |
11 | Xây dựng khu dân cư đô thị - Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 3/2) | Phường Tân An | ODT | 0,12 |
| 0,12 | KHSDĐ 2019 |
12 | Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú | Xã Nghĩa Lộ | TON | 0,37 |
| 0,37 | KHSDĐ 2018 |
- 1Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 11Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3082/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Thế Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực