Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3082/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kiện toàn Hội đồng thẩm định và Tổ thư ký giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện tại tỉnh Yên Bái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);

Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022; sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 380/TTr-UBND ngày 24/12/2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 716/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình thực hiện trong năm 2022

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ được thể hiện tại Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của thị xã Nghĩa Lộ theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt dự án, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của pháp luật đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân

- Có các giải pháp để đảm bảo tính khả thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế để đấu giá cho mục đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối với các dự án chậm triển khai.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, để nâng cao chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các khâu của công tác đầu tư xây dựng.

- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất đã đề ra.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ;

- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục quản lý đất đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thị xã Nghĩa Lộ;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, phó CVP (đ/c Tú) UBND tỉnh;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Tân An

Phường Trung Tâm

Xã Hạnh Sơn

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lợi

Xã Nghĩa Phúc

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã Sơn A

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

(1)

 

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

LOẠI ĐẤT

 

10.762,95

114,28

568,52

300,71

130,41

745,33

1.163,83

1.721,70

373,68

377,46

2.088,95

1.209,21

853,45

799,00

316,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.330,29

54,92

388,01

198,48

42,46

556,93

1.058,06

1.517,46

169,02

295,62

1.562,58

1.047,67

599,53

626,13

213,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.154,46

40,50

90,85

164,52

28,85

253,54

182,09

85,16

111,12

78,45

290,46

263,62

191,54

194,62

179,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.144,26

40,50

90,85

164,52

28,85

253,54

173,59

85,16

111,12

78,45

288,76

263,62

191,54

194,61

179,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

590,02

2,44

75,18

5,09

2,16

11,25

231,08

54,85

20,99

15,11

133,47

6,17

16,78

15,03

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,116 53

10,60

61,46

22,57

9,16

69,54

69,03

991,86

28,79

25,59

406,20

140,39

144,09

104,74

32,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.324,19

 

144,09

 

 

220,62

569,41

358,14

 

168,60

683,97

634,63

242,77

301,96

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

510,13

 

33,30

 

 

73,92

80,73

 

 

 

64,78

203,69

26,22

27,49

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

100,92

1,37

16,29

6,30

2,29

1,98

6,45

13,35

8,12

7,76

18,85

2,86

4,15

9,79

1,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,17

 

0,14

 

 

 

 

14,10

 

0,11

29,62

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.305,95

59,19

180,01

102,06

87,89

183,97

94,13

197,49

184,75

70,66

499,20

158,12

230,74

157,32

100,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

196,77

 

6,98

0,01

 

 

 

28,92

 

 

160,86

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,11

0,17

0,05

0,54

0,04

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

13,23

0,39

3,58

0,04

1,83

 

 

0,86

6,07

 

0,30

 

0,16

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,36

0,22

11,58

0,49

1,01

 

0,09

5,76

3,56

2,92

 

 

0,21

 

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,75

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34 04

 

 

 

 

1,50

4,53

20,80

 

0,75

6,46

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.053,31

20,10

84,80

37,20

33,50

120,60

40,74

92,12

71,49

32,36

191,74

74,50

112,55

94,45

47,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

602,12

15,07

47,54

25,40

20,15

71,95

23,41

64,95

50,43

15,27

107,21

26,55

69,16

35,53

29,50

-

Đất thủy lợi

DTL

233,78

2,16

9,96

5,49

2,51

27,85

2,36

14,42

12,50

7,78

41,09

31,27

21,92

43,30

11,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,44

1,38

0,75

2,72

1,40

0,77

0,79

1,03

1,44

0,51

1,11

0,79

0,87

0,44

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,68

0,01

3,99

0,13

0,11

0,18

0,07

0,35

0,52

1,56

0,10

0,24

0,15

0,10

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32,25

0,94

7,41

3,09

3,01

1,79

1,56

2,03

1,63

0,76

3,36

2,00

2,01

1,56

1,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,75

 

6,34

0,01

 

1,37

0,60

0,99

-0,03

1,51

1,68

0,21

0,99

0,34

0,74

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

13,28

0,23

0,08

 

 

0,07

4,70

1,30

0,07

0,05

0,11

5,35

0,09

0,61

0,62

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

 

 

 

0,18

0,03

0,04

0,06

 

0,03

0,08

0,03

0,01

0,06

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,13

 

2,16

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

0,80

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,74

0,31

 

 

 

 

 

 

 

2,44

9,99

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,75

 

 

 

0,73

 

 

1,03

 

 

2,99

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

108,15

 

6,57

0,36

0,18

16,59

7,21

5,90

4,88

2,10

23,85

8,06

17,35

11,71

3,39

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,69

 

 

 

5,23

 

 

0,06

0,05

0,35

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,33

 

0,10

0,39

0,19

 

0,48

 

0,17

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,68

2,13

2,83

0,10

0,09

 

 

 

2,53

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

409,27

 

 

 

 

44,42

18,77

38,33

54,66

19,70

78,03

48,00

54,16

29,51

23,68

2.14

Đất ở đô thị

ODT

167,75

20,89

47,46

52,66

46,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10 68

0,63

2,24

2,99

1,49

0,64

0,15

0,30

0,31

0,22

0,39

0,23

0,58

0,22

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,99

 

 

1,85

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

358.99

14,65

18,23

5,07

2,26

14,62

29,37

10,37

42,95

14,17

52,03

35,09

59,78

33,14

27,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,47

 

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,21

0,01

0,69

0,72

0,59

2,19

 

0,03

3,01

0,23

0,64

0,30

3,30

 

1,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

126,71

0,17

0,51

0,16

0,06

4,43

11,64

6,75

19,91

11,18

27,17

3,42

23,18

15,54

2,59

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.113,91

114,28

568,52

300,71

130,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.260,79

51,10

152,31

187,09

38,01

323,08

242,62

1.077,02

139,91

104,04

694.96

404,01

335,62

299,35

211,66

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.324,19

 

144,09

 

 

220,62

569,41

358,14

 

168,60

683,97

634,63

242,77

301,96

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

18,10

 

 

10,70

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

18,10

 

 

10,70

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.064,49

 

 

 

 

85,68

46,61

274,90

92,82

41,45

210,81

88,97

110,70

69,53

43,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Tân An

Phường Trung Tâm

Xã Hạnh Sơn

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lợi

Xã Nghĩa Phúc

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã Sơn A

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Đất nông nghiệp

NNP

134,14

2,77

3,74

5,87

11,24

6,18

0,76

20,66

20,23

4,25

29,35

5,61

18,33

3,42

1,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,33

2,13

2,99

5,20

10,27

3,00

0,73

0,68

18,05

1,61

4,37

4,69

13,27

0,04

1,29

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,33

2,13

2,99

5,20

10,27

3,00

0,73

0,68

18,05

1,61

4,37

4,69

13,27

0,04

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,12

0,14

0,49

0,44

0,69

0,16

 

3,50

0,57

0,15

2,48

0,62

1,03

0,69

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,46

0,50

0,24

0,15

0,20

2,01

0,02

9,68

1,23

2,43

8,15

0,04

3,50

0,05

0,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,54

 

 

 

 

 

 

6,80

 

 

13,38

0,26

0,50

2,60

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,69

 

0,01

0,09

0,08

1,02

0,01

 

0,38

0,06

0,98

 

0,03

0,04

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,91

0,13

7,44

1,10

0,53

 

 

 

5,35

4,38

4,32

3,44

1,76

2,46

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

4,18

 

3,56

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,16

0,13

0,18

0,41

0,03

 

 

 

0,17

0,05

0,10

0,09

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,27

 

 

 

0,03

 

 

 

0,17

0,05

 

0,02

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,41

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,76

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

2,22

0,58

0,25

0,45

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,28

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,31

 

3,70

 

0,07

 

 

 

4,92

4,33

2,00

2,77

1,51

2,01

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG  ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Tân An

Phường Trung Tâm

Xã Hạnh Sơn

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lợi

Xã Nghĩa Phúc

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã Sơn A

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

142,06

2,77

5,05

5,87

12,64

6,18

0,43

21,67

23,36

5,65

29,35

5,61

18,33

3,42

1,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,84

2,13

2,99

5,20

11,67

3,00

0,40

0,68

18,50

2,61

4,37

4,69

13,27

0,04

1,29

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,84

2,13

2,99

5,20

11,67

3,00

0,40

0,68

18,50

2,61

4,37

4,69

13,27

0,04

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,19

0,14

0,49

0,44

0,69

0,16

 

3,50

0,64

0,15

2,48

0,62

1,03

0,69

0,17

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,43

0,50

1,55

0,15

0,20

2,01

0,02

10,69

3,48

2,83

8,15

0,04

3,50

0,05

0,26

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,54

 

 

 

 

 

 

6,80

 

 

13,38

0,26

0,50

2,60

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

0,01

0,09

0,08

1,02

0,01

 

0,74

0,06

0,98

 

0,03

0,04

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

4,77

 

3,56

1,03

0,13

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Tân An

Phường Trung Tâm

Xã Hạnh Sơn

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lợi

Xã Nghĩa Phúc

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã Sơn A

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,66

 

1,90

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,26

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,66

 

1,90

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,26

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,76

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,26

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,90

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

STT

Tên công trình

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính, trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng cấp giấy xã (sơ đồ, vị trí bản đồ)

Ghi chú năm kế hoạch

Diện tích (ha)

Loại đất lấy vào (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

Công trình, dự  án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Niên kéo dài (từ ngã ba đường Thanh Niên nối với đường vành đai Suối Thia) thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

DGT

3,20

 

3,20

2,50

 

 

0,70

Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung tâm

KHNL96

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

2

Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

DGT

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

Xã Nghĩa Lộ

KHNL74

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

3

Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

DGT

31,50

 

31,50

3,00

 

 

28,50

Xã Sơn A. Nghĩa Lộ, Phù Nham

KHNL99

KHSDĐ 2021

4

Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ)

DGT

2,63

 

2,63

2,39

 

 

0,24

Xã Phù Nham, xã Thanh Lương

KHNL61

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

5

Đường trung tâm phường Tân An

DGT ODT

4,98

 

4,98

3,82

 

 

1,16

Phường Tân An

KHNL92

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

6

Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường)

DGT

4,78

1,10

3,68

0,60

 

 

3,08

Xã Phú Nham

NL13

KHSDĐ 2022

2.1.1.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái

DTL

10,60

 

10,60

2,00

 

 

8,60

Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc

KHNL05

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

8

Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên Bái

DTL

3,00

 

3,00

1,20

 

 

1,80

Xã Phù Nham, Sơn A

 

KHSDĐ 2020

9

Kế hoạch chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục Để kết hợp kè chống sạt lở bờ trái suối Thia thuộc khu vực Bản Ngoa bản Lanh, bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái)

DTL

8,55

 

8,55

2,60

 

 

5,95

Xã Phúc Sơn, Thạch Lương

KHNL22

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

10

Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè chống sạt lở suối Thia khu vực xã Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

DTL

9,54

 

9,54

1,50

 

 

8,04

Xã Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Sơn A

KHNL29

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

11

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước)

DTL

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

Xã Nghĩa Lợi

KHNL42

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

12

Công trình thủy lợi Ngòi Nhì

DTL

2,50

 

2,50

1,00

 

 

1,50

Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham

 

KHSDĐ 2020

13

Công trình Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn

DTL

3,80

 

3,80

2,00

 

 

1,80

Xã Phù Nham, Thạch Lương, Thanh Lương

 

KHSDĐ 2020

14

Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc khu vực xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái)

DTL

2,16

 

2,16

1,10

 

 

1,06

Xã Sơn A

KHNL46

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

2.1.1.3

Đất Xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Khu văn hóa biểu trưng thị xã Nghĩa Lộ

DVH

0,61

 

0,61

 

 

 

0,61

Xã Nghĩa Lộ

KHNL75

KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

16

Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia (khu lâm sản)

DVH

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Phường Cầu Thia

KHNL19

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

2.1.1.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bệnh viện đa khoa Trường Đức

DYT

1,85

 

1,85

 

 

 

1,85

Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc

KHNL07

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 2484/QĐ-UBND ngày 15/10/2020)

18

Xây dựng trạm y tế phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Địa điểm xây dựng Nhà văn hóa Tổ 6 cũ)

DYT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Cầu Thia

KHNL20

KHSDĐ 2020

19

Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)

DYT

0,09

 

0,09

0,09

 

 

 

Xã Nghĩa Phúc

NL16

KHSDĐ 2022

2.1.1.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (hạng mục: Sân thể thao và hạng mục phụ trợ)

DGD

0,49

 

0,49

0,49

 

 

 

Phường Trung Tâm

KHNL10

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)

21

Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu (tổ 7)

DGD

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Cầu Thia

KHNL18

KHSDĐ 2020

22

Mở rộng trường Trung học cơ sở Phù Nham

DGD

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Xã Phù Nham

KHNL51

KHSDĐ 2020

23

Mở rộng trường mầm non Hoa Huệ

DGD

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Phường Trung Tâm

KHNL87

KHSDĐ 2021

24

Mở rộng trường mầm non Bản Ngoa

DGD

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Phúc Sơn

KHNL90

KHSDĐ 2021

25

Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương

DGD

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Thạch Lương

KHNL89

KHSDĐ 2021

26

Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học)

DGD

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Xã Thanh Lương

KHNL88

KHSDĐ 2021

27

Mở rộng trường Mầm non Hạnh Sơn

DGD

0,17

 

0,17

0,17

 

 

 

Xã Hạnh Sơn

NL01

KHSDĐ 2022

28

Mở rộng Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích

DGD

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Phường Tân An

NL 02

KHSDĐ 2022

29

Mở rộng Trường THCS Hạnh Sơn

DGD

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Xã Hạnh Sơn

NL 04

KHSDĐ 2022

30

Mở rộng Trường THCS Phúc Sơn

DGD

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

Xã Phúc Sơn

NL 05

KHSDĐ 2022

31

Mở rộng trường mầm non Hoa Sen

DGD

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Nghĩa Lợi

NL 06

KHSDĐ 2022

32

Mở rộng Trường TH & THCS Hoàng Văn Thụ

DGD

0,33

 

0,33

0,33

 

 

 

Xã Nghĩa Lợi

NL 07

KHSDĐ 2022

33

Mở rộng Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3)

DGD

1,60

1,25

0,35

0,35

 

 

 

Phường Tân An

NL18

KHSDĐ 2022

34

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Mai (Thôn Á Hạ)

DGD

0,33

 

0,33

 

 

 

0,33

Xã Nghĩa Phúc

NL17

KHSDĐ 2022

2.1.1.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Nhà thi đấu đa năng trung tâm thị xã Nghĩa Lộ (Chuyển mục đích quỹ đất đã thu hồi do Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ quản lý)

DTT

1,90

 

1,90

 

 

 

1,90

Phường Pú Trạng

KHNL91

KHSDĐ 2021

2.1.1.7

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ

DNL

0,26

 

0,26

 

 

 

0,26

Xã Phúc Sơn, Thanh Lương, Nghĩa Lộ

 

KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Văn bản số 224/CV-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc chấp thuận phương án bố trí tổng mặt bằng vả cải tạo tuyến đường giao thông đấu nối vào trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ.

37

Chống quá tải lưới điện khu vực Tân An, Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái

DNL

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Phường Tân An, Cầu Thia

NL 08

KHSDĐ 2022

38

Xuất tuyến đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ

DNL

0,60

 

0,60

0,30

 

 

0,30

Xã Nghĩa Lộ

NL 09

KHSDĐ 2022

2.1.1.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Khôi phục, tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác

DDT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Xã Thạch Lương

KHNL09

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

2.1.1.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Khu xử lý rác thải TX Nghĩa Lộ

DRA

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Xã Phù Nham

KHNL03

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

2.1.1.10

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Mở rộng chùa Trúc Lâm Thiên Phú

TON

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Phù Nham

KHNL77

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)

2.1.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

ONT TMD DHT

9,20

 

9,20

7,70

 

 

1,50

Xã Nghĩa Lợi

KHNL38

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

43

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ.

ONT

5,10

 

5,10

0,20

 

 

4,90

Xã Nghĩa Lợi

KHNL02

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

44

Khu tái định cư tập trung bản Ngoa (điểm số 2), xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn (Nay là Thị xã Nghĩa Lộ)

ONT

4,86

 

4,86

4,36

 

 

0,50

Xã Phúc Sơn

KHNL56

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)

45

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)

ONT

6,40

 

6,40

5,50

 

 

0,90

Xã Sơn A

KHNL62

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)

46

Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc bản Xa và Bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi. thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 4) - thu hồi bổ sung diện tích

ONT

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Nghĩa Lợi

KHNL76

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

47

Xây dựng khu dân cư Bản Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)

ONT ODT

3,18

 

3,18

3,18

 

 

 

Phường Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi

KHNLI01

KHSDĐ 2021 (Điều chỉnh QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

48

Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An (thôn Nậm Đông 1)

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Xã Nghĩa An

KHNL73

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

49

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4)

ONT

0,22

 

0,22

0,12

 

 

0,10

Xã Nghĩa Lợi

KHNL43

KHSDĐ 2020

50

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3

ONT

1,10

 

1,10

1,10

 

 

 

Xã Sơn A

KHNL58

KHSDĐ 2020

51

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Sơn A

KHNL59

KHSDĐ 2020

52

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3

ONT

2,40

 

2,40

2,40

 

 

 

Xã Sơn A

KHNL60

KHSDĐ 2020

53

Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh lộ và đường vào SVĐ xã)

ONT

6,21

 

6,21

3,00

 

 

3,21

Xã Hạnh Sơn

KHNL82

KHSDĐ 2021

54

Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ

ONT

0,74

 

0,74

0,70

 

 

0,04

Xã Nghĩa Lợi

KHNL80

KHSDĐ 2021

55

Khu tái định cư cho hộ bão lũ bản Phán Thượng, xã Nghĩa Lợi

ONT

1,01

 

1,01

1,01

 

 

 

Xã Nghĩa Lợi

KHNL84

KHSDĐ 2017 chuyển tiếp; Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ về đất đai và tài sản trên đất để thực hiện công trình

56

Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, Xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông)

ONT

0,60

 

0,60

0,55

 

 

0,05

Xã Nghĩa Phúc

KHNL81

KHSDĐ 2021

57

Dự án xây dựng khu nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ)

ONT

1,37

 

1,36

1,07

 

 

0,29

Xã Nghĩa Phúc

KHNL85

KHSDĐ 2021

58

Khu tái định cư đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển quỹ đất (khu 1)

ONT

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Xã Nghĩa Lợi

NL15

KHSDĐ 2022

2.1.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Xây dựng khu dân cư tổ 3 phường Pú Trạng và Xây dựng đất sinh hoạt cộng đồng tổ 3 Phường Pú Trạng (Cạnh trường mầm non Hoa Lan)

ODT

1,80

 

1,80

1,80

 

 

 

Phường Pú Trạng

KHNL01

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 899/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)

60

Mở rộng khu tái định cư tập trung Phường Pú Trạng (bản Ngoa)

ODT

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Phường Pú Trạng

KHNL68

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

61

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ)

ODT

1,03

 

1,03

 

 

 

1,03

Phường Tân An

KHNL28

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

62

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi)

ODT

1,22

 

1,22

1,20

 

 

0,02

Phường Trung Tâm

KHNL12

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

63

Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc tổ Pá Kết. phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 6) - thu hồi bổ sung diện tích (tổ dân phố 9)

ODT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Trung Tâm

KHNL72

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

64

Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 1)

ODT

1,67

 

1,67

 

 

 

1,67

Phường Pú Trạng

KHNL65

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)

65

Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 2)

ODT

1,89

 

1,89

 

 

 

1,89

Phường Pú Trạng

KHNL66

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngay 30/7/2020)

66

Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

ODT

1,36

 

1,36

1,12

 

 

0,24

Phường Trung Tâm

KHNL13

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021); Năm 2022 Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

67

Xây dựng khu đô thị mới

ODT TMD DHT

7,40

 

7,40

7,00

 

 

0,40

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

KHNL21

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 2150/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)

68

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)

ODT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Phường Trung Tâm

KHNL14

KHSDĐ 2020

69

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Căng Nà, phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia)

ODT

1,26

 

1,26

1,16

 

 

0,10

Phường Trung Tâm

NL10

KHSDĐ 2022

2.1.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Xây dựng trụ sở UBND Phường Pú Trạng (Tổ 5)

TSC

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Phường Pú Trạng

KHNL67

KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

71

Xây dựng trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông (Tổ Căng Nà)

TSC

0,92

 

0,92

0,49

 

 

0,43

Phường Trung Tâm

KHNL71

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

2.1.5

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Dự án khai thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc các xã Phú Nham, xã Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh

SKS

5,99

3,99

2,00

 

 

 

2,00

Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham

KHNL50

KHSDĐ 2020

2.1.6

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Hồ điều hòa kết hợp Công viên thị xã Nghĩa Lộ

DKV

4,66

 

4,66

4,66

 

 

 

Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia

KHNL100

KHSDĐ 2021

2.1.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Xây dựng nhà văn hóa tổ 1, Phường Trung Tâm

DSH

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

Phường Trung Tâm

KHNL16

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

75

Nhà văn hóa tổ 3 phường Tân An (Tổ Ao Sen cũ)

DSH

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Phường Tân An

KHNL23

KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.

76

Xây dựng nhà văn hóa liên tổ 8,10 (địa điểm xây dựng tổ 8)

DSH

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Trung Tâm

KHNL15

KHSDĐ 2020

2.1.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Khôi phục đền thờ Cẩm Hành (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn)

TIN

0,82

 

0,82

0,75

 

 

0,07

Phường Tân An

KHNL24

KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Thu hồi đất trụ sở UBND phường Pú Trạng và chuyển mục đích sử dụng đất để chỉnh trang đô thị

TMD

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Phường Pú Trạng

KHNL69

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)

79

Khu thương mại dịch vụ xã Nghĩa Lợi (khu 13- trên đường bao suối Thia)

TMD

2,03

 

2,03

 

 

 

2,03

Xã Nghĩa Lợi

KHNL49

KHSDĐ 2021

80

Khu thương mại dịch vụ phường Pú Trạng

TMD

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

Phường Pú Trạng

KHNL102

KHSDĐ 2021

81

Xây dựng khu trưng bày và kinh doanh sản phẩm từ gỗ

TMD

0,46

 

0,46

 

 

 

0,46

Phường Pú Trạng

NL12

KHSDĐ 2022

82

Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái du lịch bản sắc dân tộc An Nghĩa tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ

TMD

0,57

 

0,57

 

 

 

0,57

Xã Nghĩa Lợi

NL14

KHSDĐ 2022

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Dự án đầu tư xây dựng trạm trộn bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái

SKC

1,40

 

1,40

1,00

 

 

0,40

Xã Nghĩa Phúc

KHNL47

KHSDĐ 2020

84

Nhà điều hành và khu chế biến khoáng sản

SKC

1,01

 

1,01

 

 

 

1,01

Xã Nghĩa Lộ, Phú Nham

KHNL34

KHSDĐ 2021

2.2.3

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Dự án đầu tư trồng rau an toàn

NKH

1,38

 

1,38

 

 

 

1,38

Xã Nghĩa Lộ

KHNL95

KHSDĐ 2021

2.2.5

Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

3,02

 

3,02

0,33

 

 

2,69

Toàn thị xã

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021

 

-

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

1,91

 

1,91

0,03

 

 

1,88

Toàn thị xã

Đăng ký mới năm 2022

 

 

Phụ biểu số 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

TT

Tên Công Trình

ĐV Hành Chính

Mã Loại đất

Tổng diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Năm đăng ký kế hoạch sử dụng đất

1

Khu du lịch suối nước nóng bản Bon

Xã Sơn A

TMD

18,67

 

18,67

KHSDĐ 2016

2

Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi

TMD

0,30

 

0,30

KHSDĐ 2018

3

Khu thương mại dịch vụ - Chợ B cũ

Phường Trung Tâm

TMD

0,09

 

0,09

KHSDĐ 2019

4

Đất SXKD của Trung tâm hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thị xã- Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 2/9)

Phường Tân An

SKC

0,04

 

0,04

KHSDĐ 2019

5

Cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu

Xã Phù Nham

SKC

1,17

 

1,17

KHSDĐ 2019

6

Khu sản xuất kinh doanh - Điểm lẻ trường mầm non Hoa Sen (Khu Bản Chao)

Xã Nghĩa Lợi

SKC

0,08

 

0,08

KHSDĐ 2019

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác sét làm gạch tại khu vực Rừng Si, xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

SKS

6,10

 

6,10

KHSDĐ 2019

8

Kè chống sạt lở bờ suối Thia

Xã Nghĩa Lợi

DTL

1,25

 

1,25

KHSDĐ 2017

9

Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì

Xã Nghĩa Lộ

DNL

1,46

 

1,46

KHSDĐ 2018

10

Nhà văn hóa tổ 1

Phường Cầu Thia

DSH

0,11

 

0,11

KHSDĐ 2018

11

Xây dựng khu dân cư đô thị - Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 3/2)

Phường Tân An

ODT

0,12

 

0,12

KHSDĐ 2019

12

Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú

Xã Nghĩa Lộ

TON

0,37

 

0,37

KHSDĐ 2018

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 3082/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Nguyễn Thế Phước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản