Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 308/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 14 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu (Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 227/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm 2020),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Khánh Hòa

Phường Vĩnh Phước

Xã Hòa Đông

Xã Lạc Hòa

Xã Lai Hòa

Xã Vĩnh Hãi

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

46.870,64

1.337,76

4.359,70

4.612,52

5.121,12

4.516,99

4.128,77

5.537,54

8.206,86

3.841,14

5.208,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.881,76

964,70

3.958,52

4.094,18

4.486,84

3.967,66

3.765,27

4.954,59

6.656,81

3.416,68

4.616,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.198,04

 

1.099,44

 

418,82

 

417,16

30,19

232,43

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.156,05

217,82

346,90

0,80

846,82

10,45

113,52

704,85

769,53

5,95

139,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.491,97

72,70

102,83

325,17

323,87

146,98

470,01

251,42

157,71

246,50

394,78

1 4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.921,79

59,83

313,02

 

168,08

 

158,93

74,73

2.111,23

 

35,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi tròng thuỷ sản

NTS

29.582,13

614,35

2.096,32

3.768,31

2.533,66

3.810,22

2.605,65

3.602,12

3.385,91

3.164,23

4.001,36

1.8

Đất làm muối

LMU

514,60

 

 

 

178,38

 

 

291,28

 

 

44,94

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,21

 

 

 

17,21

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.645,92

373,06

401,19

518,34

634,28

549,33

363,39

532,13

1.320,64

424,46

529,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

131,22

4,03

11,48

0,00

94,08

0,00

0,00

1,18

14,99

5,45

 

2.2

Đất an ninh

CAX

9,64

9,38

0,04

0,00

0,07

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

208,00

 

 

 

 

 

 

 

208,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

376,38

68,48

16,29

0,94

0,80

0,26

0,22

0,35

288,19

0,18

0,67

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,07

8,29

1,88

7,02

1,31

0,84

1,04

1,29

3,00

1,28

1,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.166,54

122,54

227,51

331,64

379,86

309,33

234,02

400,29

553,70

247,99

357,90

2.9.1

Đất giao thông

DGT

972,59

68,90

105,27

101,91

149,22

108,57

86,12

78,46

161,73

29,50

82,90

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.768,99

36,30

85,90

151,74

201,57

189,68

114,48

248,00

300,14

206,76

234,43

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

330,50

1,92

31,24

73.59

19,62

6,00

29,68

66,77

83,55

8,71

9,41

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,46

0,23

0,03

0,09

0,01

0,03

0,01

0,02

0,01

0,02

0,01

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,60

2,79

1,03

0,17

0,11

0,86

 

0,06

0,36

0,15

0,08

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,12

3,24

0,13

0,24

0,47

0,10

0,28

0,38

1,93

0,15

0,20

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

72,37

7,12

2,28

2,90

8,24

4,09

3,44

6,60

5,47

2,70

29,60

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,40

2,04

 

1,00

0,61

 

 

 

0,50

 

1,28

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,63

0.00

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

3,28

0,24

0,20

0,50

0,10

0,72

0,15

0,44

0,09

0,33

0,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,78

 

1,80

 

3,97

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

438,57

 

 

 

 

44,62

71,91

92,78

98,09

45,02

86,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

307,35

69,10

105,53

43,36

89,36

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,19

3,37

0,65

1,64

0,84

0,35

0,30

0,98

0,72

0,55

0,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

74,68

2,32

11,26

2,30

7,09

3,83

12,54

5,45

25,18

0,00

4,71

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63,50

18,83

7,23

0,82

6,19

4,55

4,12

2,53

14,26

2,48

2,48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,42

0,00

2,16

0,06

 

0,28

0,07

0,03

0,26

0,52

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,84

1,29

0,37

0,32

1,38

0,22

0,17

0,71

0,34

0,80

0,24

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

765,63

15,19

14,77

129,75

49,24

184,10

38,84

26,10

113,81

119,82

74,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

342,96

 

 

 

 

 

0,11

50,83

229,41

 

62,61

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

15.431,11

1.337,75

4.359,70

4.612,53

5.121,13

 

 

 

 

 

 

Ghi chú. * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Khánh Hòa

Phường Vĩnh Phước

Xã Hòa Đông

Xã Lạc Hòa

Xã Lai Hòa

Xã Vĩnh Hãi

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

765,52

114,93

28,33

82,91

30,58

12,90

36,43

42,05

389,74

13,58

14,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,52

1,88

9,70

 

1,10

 

 

0,74

0,10

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,37

17,18

1,23

4,15

2,27

0,40

2,25

1,60

58,65

0,23

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,69

4,41

0,60

2,08

0,65

0,30

3,50

1,04

2,00

1,10

1,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,81

 

 

 

 

 

 

 

18,81

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

628,13

91,46

16,80

76,68

26,56

12,20

30,68

38,67

310,18

12,25

12,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,33

4,12

1,27

0,15

0,57

 

0,59

 

6,43

0,10

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,58

0,48

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

6,70

0,60

 

 

 

 

 

 

6,10

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,19

 

 

 

0,07

 

0,09

 

0,03

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,03

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

 

0,50

 

0,30

0,10

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,54

1,75

0,24

0,05

0,50

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Phường 1

Phường 2

Phường Khánh Hòa

Phường Vĩnh Phước

Xã Hòa Đông

Xã Lạc Hòa

Xã Lai Hòa

Xã Vĩnh Hi

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

780,46

128,18

58,56

76,04

4,05

6,60

30,19

57,23

101,96

13,18

4,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,52

 

8,86

 

1,90

 

 

0,28

2,48

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

98,87

17,18

1,23

4,15

2,52

0,40

2,25

1,85

68,65

0,23

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,10

7,40

0,80

4,20

0,99

0,30

3,50

1,04

2,00

0,88

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,81

 

 

 

 

 

 

 

18,81

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

628,13

101,59

43,80

71,71

19,66

3,39

21,44

50,06

307,02

9,07

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,00

 

3,00

0,00

10,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

21,01

 

3,00

0,00

0,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,6

1,54

 

 

 

 

0,09

 

0,03

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng TN&MT TXVC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 308/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 308/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản