Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh Nam Định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: Số 19/TTr-UBND ngày 19/01/2022 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 352/TTr-STNMT ngày 27/01/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép UBND huyện Nghĩa Hưng thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng. Việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 45 công trình, dự án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể như sau:
- Đất giao thông: 40,31 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 26,25 ha;
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: 1,0 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 40,80 ha;
- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.
2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 15 công trình, dự án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể nhu sau:
- Đất giao thông: 40,31 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 26,25 ha;
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: 1,0 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 40,80 ha;
- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hung:
- Chỉ đạo công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục công trình | Tổng diện tích | Loại đất hiện trạng | Địa điểm thực hiện dự án | Vị trí | Ghi chú | |||||||||||||||
LUC | HNK | CLN | NTS | NKH | ONT | TSC | DGD | TMD | SKC | DGT | DTL | DSH | TON | NTD | Tờ | Thửa | |||||
I | Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án | 183,36 | 124,60 | 0,85 | 6,29 | 37,34 | 0,01 | 6,23 | 0,10 | 0,07 | 0,11 | 0,18 | 1,94 | 5,39 | 0,08 | 0,03 | 0,14 |
|
|
|
|
1 | Đất giao thông | 40,31 | 21,93 | 0,85 | 5,80 | 1,04 |
| 6,23 | 0,10 | 0,07 | 0,11 | 0,18 |
| 3,75 | 0,08 | 0,03 | 0,14 |
|
|
|
|
| QH đường giao thông nội thị | 7,08 | 6,13 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,11 | 0,18 |
| 0,61 |
|
|
| TT Liễu Đề | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| QH đường giao thông nội thị | 8,88 | 2,00 |
| 5,56 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
| TT Rạng Đông | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| MR đường giao thông | 3,39 | 0,11 |
|
|
|
| 2,26 | 0,05 | 0,07 |
|
|
| 0,76 |
|
| 0,14 | Xã Hoàng Nam | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| QH đường giao thông | 1,41 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| Xã Hoàng Nam | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| QH đường giao thông nội đồng | 3,50 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| Xã Nghĩa Đồng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Hủy bỏ |
| QH đường giao thông nội đồng | 3,50 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| Xã Nghĩa Hồng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Hủy bỏ |
| MR đường từ cầu mới QN3 phía Tây (dân cư) | 0,45 |
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Hùng | 5(1/1000) | 16;17;18...31;38;39... 42; 80...100 | Hủy bỏ |
| MR đường từ đê đến nhà Ô. Thuận | 0,27 |
|
| 0,12 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Hùng | 2(1/1000) | 32;44...46;41;49;98;99; 123; 132; 131; 138... 140;144;146;220;158... 161,188; 162;163 | Hủy bỏ |
| MR đường từ ngang nhà Ô. Hải đến đê (phía Tây đường) | 0,28 |
|
| 0,12 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Xã Nghĩa Hùng | 2 | 11;25;24;21;20;19;100; 189; 121;121;133; 136,141,142,143,214...218; 150; 172; 173... 185 | Hủy bỏ |
| MR đường từ ngang nhà Ô. Hải khu dân cư mới (phía Tây đường) | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Hùng | 1(1/2000) | (Hành lang đường) | Hủy bỏ |
| MR đường từ nhà bà Bắc đến Ô. Dũng | 0,88 |
|
|
|
|
| 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Hùng | 4(1/1000) | 1;7;8;66;11;12;60;63; 64;18;22...27;30...32; 54;59;36;39;42;43 | Hủy bỏ |
| MR đường từ QN3 ngang nhà Ô.Hải | 0,18 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Hùng | 2a(1/2000) | 146; 143; 150;435; 163 | Hủy bỏ |
| QH đường giao thông nội đồng | 3,10 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| Xã Nghĩa Lạc | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Hủy bỏ |
| MR, nâng cấp đường thôn xóm | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| MR đường giao thông trong khu dân cư | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Thái | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| MR, nâng cấp đường thôn xóm | 1,08 | 0,78 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| QH đường giao thông nội đồng | 3,50 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| Xã Nghĩa Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Hủy bỏ |
| MR đường cửa làng xóm 12 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Trung | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| MR đường Trung Thái (Thái Trung - xóm 11- xóm 8) | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| Xã Nghĩa Trung | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| MR đường xóm 4 - Cửa Chùa - xóm 2 | 0,36 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Trung | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| MR, nâng cấp đường trong khu dân cư | 0,30 |
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Thắng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| QH đất giao thông | 0,85 |
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Thắng | 11 | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
2 | Đất ở tại nông thôn | 26,25 | 24,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,94 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| QH khu dân cư tập trung | 3,10 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,10 |
|
|
| Xã Nghĩa Phong | 7 | 18 | Giảm quy mô |
| QH khu dân cư tập trung | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Xã Nghĩa Phong | 10; 11 | DTL | Giảm quy mô |
| QH khu dân cư tập trung | 3,33 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,08 |
|
|
| Xã Nghĩa Phong | 7 | 18;20;21 | Hủy bỏ |
| QH khu dân cư tập trung | 1,15 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0.05 |
|
|
| Xã Nghĩa Phong | 4 | 149; 152 | Hủy bỏ |
| CMĐ đất vườn, ao | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| CMĐ đất xen kẹt | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Đấu giá đất xen kẹt | 1,63 | 1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 3a | 33;34;35;36;2;4;5 | Giảm quy mô |
| Đấu giá đất xen kẹt | 0,92 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 6a | 65;66;67 | Hủy bỏ |
| Đấu giá đất xen kẹt | 2,05 | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 6a;5 | 68,64,63,62,61,60,59, 58,57,31,32,33,34; 102,103,104,105,106,107, 108,109,110,111,112, 113,114,115 | Hủy bỏ |
| Đấu giá đất xen kẹt | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 2a | 37;38 | Hủy bỏ |
| Đấu giá đất xen kẹt | 1,02 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 2a | 53;54 | Hủy bỏ |
| Đấu giá đất xen kẹt | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 5NĐ | 31;32;33 | Hủy bỏ |
| QH khu dân cư tập trung | 2,50 | 2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 9 | 12;13;14,15,24;25;26 | Giảm quy mô |
| QH khu dân cư tập trung | 3,44 | 3,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,11 |
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 4 | 23;24;25;26;27;28;29;30 | Hủy bỏ |
| QH khu dân cư tập trung | 5,40 | 4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,25 |
|
|
| Xã Nghĩa Lạc | 6a | 15;16;17;18;19 | Hủy bỏ |
3 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,00 |
|
| 0,49 | 0,50 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QH trường Mầm non | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nam Điền | 6 | 19;20;21;23 | Hủy bỏ |
| QH trường Mầm non | 0,50 |
|
| 0,49 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Thắng | 5 | 137;138,139;440 | Hủy bỏ |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 40,80 | 5,00 |
|
| 35,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15,12 |
|
|
| 15,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Hải | 13 | 45;46;47;48;49;50;51; 52;53 | Giảm quy mô |
| QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 6b;7b | 18;27 | Giảm quy mô |
| QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,36 |
|
|
| 6,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Thắng | 2(1/2000) | 223; 194; 195; 193 ;222; 187;188;192;213;221; 188,189,190,185,219, 177;180;181;175;218; 168,170,172,175,211, 217; 169; 171; 172; 174; 161;163;210;196 | Hủy bỏ |
| QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,32 |
|
|
| 7,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Thắng | 15 (tờ 3 cũ) | 1 | Giảm quy mô |
| QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Thái | 29 | 58; 60; 62; 63; 66; 67 | Giảm quy mô |
5 | Đất cụm công nghiệp | 75,00 | 73,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cụm công nghiệp | 75,00 | 73,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 6a;6b | 35,36,37,38,39,40,41, 42,43,44,45,46,47,48, 49,50,51,52,53,54,55, 56,70,71,72,73,74,75, 76,77,78,79,80,81,82, 83;4,5,6,10,11,12,30, 31,32,33,34,35,36,37, 45,46,47,48,49,50,51, 52,53,54,55.57,58,59, 61,62 | Hủy bỏ |
II | Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án | 183,36 | 124,60 | 0,85 | 6,29 | 37,34 | 0,01 | 6,23 | 0,10 | 0,07 | 0,11 | 0,18 | 1,94 | 5,39 | 0,08 | 0,03 | 0,14 |
|
|
|
|
1 | Đất giao thông | 40,31 | 21,93 | 0,85 | 5,80 | 1,04 |
| 6,23 | 0,10 | 0,07 | 0,11 | 0,18 |
| 3,75 | 0,08 | 0,03 | 0,14 |
|
|
|
|
| Dự án xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 25,36 | 15,13 |
| 2,89 |
|
| 3,86 | 0,10 |
| 0,06 | 0,18 |
| 2,96 | 0,08 |
| 0,10 | Xã Nghĩa Sơn; xã Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Phong, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Minh, xã Phúc Thắng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Tăng quy mô |
| Cải tạo, nâng cấp đường Phú - Tân - Thắng | 8,81 | 4,41 | 0,85 | 1,05 | 0,51 |
| 1,35 |
| 0,03 |
|
|
| 0,58 |
| 0,03 |
| Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Phúc Thắng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
| Cải tạo, nâng cấp đường Lâm - Hùng | 6,14 | 2,39 |
| 1,86 | 0,53 |
| 1,02 |
| 0,04 | 0,05 |
|
| 0,21 |
|
| 0,04 | xã Nghĩa Hùng, Nghĩa Lâm | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
2 | Đất ở tại nông thôn | 26,25 | 24,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,94 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư và tái định cư | 4,00 | 3,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,12 |
|
|
| Xã Nghĩa Phong | 4 | 137, 146, 148, 139,... | Dự án mới |
| Khu dân cư và tái định cư | 2,50 | 2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,12 |
|
|
| Xã Nghĩa Phong | 3 | 110, 111, 122, 133, 118,... | Dự án mới |
| Khu dân cư và tái định cư | 6,21 | 6,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,05 |
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 8 | 8, 10, 11, 12,... | Dự án mới |
| Khu dân cư và tái định cư | 7,05 | 6,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,10 |
|
|
| Xã Nghĩa Sơn | 6b | 63, 64, 65, 66, 76, 77, 78, 79, 80,... | Dự án mới |
| Khu dân cư và tái định cư | 5,10 | 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Nghĩa Lạc | 7 | 1, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 21, 20,... | Dự án mới |
| QH khu dân cư tập trung | 1,09 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| Xã Nghĩa Phong | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Tăng quy mô |
| QH khu dân cư tập trung | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Nghĩa Lạc | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Tăng quy mô |
3 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,00 |
|
| 0,49 | 0,50 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QH trường Mầm non | 1,00 |
|
| 0,49 | 0,50 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Rạng Đông | 10; 12 | 13, 14, 20, 97; 104, 133, 134, 135, | Tăng quy mô |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 40,80 | 5,00 |
|
| 35,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công nghiệp | 35,80 |
|
|
| 35,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bãi Bồi Nghĩa | - | - | Tăng quy mô |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Bình | 4 | 61,62,63,64,65,66,67, 68,69,70 | Dự án mới |
5 | Đất cụm công nghiệp | 75,00 | 73,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cụm công nghiệp | 70,00 | 68,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| TT Rạng Đông | 1;2 | 211; 129 | Dự án mới |
| Đất cụm công nghiệp | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nghĩa Phong | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Tăng quy mô |
- 1Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2022 thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất giao thông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2022 thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất giao thông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra