Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3070/QĐ-UBND

An Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU HUYỆN AN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Phú tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 519/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

18.721,22

82,73

-

17.632,94

17.632,94

77,92

1.1

Đất trồng lúa

14.475,17

77,32

-

12.509,54

12.509,54

70,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14.475,17

77,32

-

12.509,54

12.509,54

70,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.630,26

8,71

-

1.746,67

1.746,67

9,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.399,58

12,82

-

3.117,49

3.117,49

17,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

216,21

1,15

-

253,25

253,25

1,44

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

6,00

6,00

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

3.908,54

17,27

-

4.996,81

4.996,81

22,08

2.1

Đất quốc phòng

25,26

0,65

-

73,37

73,37

1,47

2.2

Đất an ninh

3,11

0,08

-

3,59

3,59

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

18,40

0,47

-

80,00

80,00

1,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

35,93

0,92

-

168,64

168,64

3,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,24

0,39

-

69,47

69,47

1,39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

6,44

0,16

-

196,74

196,74

3,94

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.178,51

30,15

-

1.558,42

1.558,42

31,19

 

Đất giao thông

489,03

12,51

-

689,67

689,67

13,80

 

Đất thủy lợi

575,46

14,72

-

601,74

601,74

12,04

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,17

0,13

-

14,74

14,74

0,29

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,71

0,15

-

6,53

6,53

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

44,02

1,13

-

55,33

55,33

1,11

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

10,15

0,26

-

32,82

32,82

0,66

 

Đất công trình năng lượng

1,81

0,05

-

86,81

86,81

1,74

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,31

0,01

-

0,81

0,81

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

2,70

2,70

0,05

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,30

0,03

-

3,06

3,06

0,06

 

Đất cơ sở tôn giáo

12,43

0,32

-

13,32

13,32

0,27

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25,94

0,66

-

28,80

28,80

0,58

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,01

0,00

-

0,01

0,01

0,00

 

Đất chợ

7,17

0,18

-

 

22,08

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,16

0,00

-

-

0,87

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,57

0,04

-

-

33,99

0,68

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.013,82

25,94

-

1.174,42

1.174,42

23,50

2.14

Đất ở tại đô thị

108,83

2,78

-

191,28

191,28

3,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,65

0,32

-

14,41

14,41

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,70

0,02

-

16,70

16,70

0,33

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,59

0,22

-

-

10,59

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.297,16

33,19

-

-

1.297,16

25,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

182,17

4,66

-

-

107,17

2,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT An Phú

TT Long Bình

Xã Đa Phước

Xã Khánh An

Xã Khánh Bình

Xã Nhơn Hội

Xã Phú Hội

Xã Phú Hữu

Xã Phước Hưng

Xã Quốc Thái

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hội Đông

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.089,16

305,28

161,08

78,38

32,74

123,53

42,56

23,98

81,17

40,03

45,21

36,91

31,16

53,81

33,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

608,95

292,61

-

47,70

-

20,48

23,10

15,96

57,39

25,88

19,72

18,17

23,39

43,56

20,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

608,95

292,61

-

47,70

-

20,48

23,10

15,96

57,39

25,88

19,72

18,17

23,39

43,56

20,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,77

0,26

4,50

8,30

3,50

1,42

1,00

1,00

3,90

1,15

3,00

1,01

1,00

1,73

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

444,19

12,41

156,58

22,38

29,24

101,63

18,46

7,02

19,52

13,00

22,49

16,99

6,77

8,36

9,34

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,25

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

0,74

-

0,16

-

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.580,03

49,78

2,97

150,50

53,88

25,50

165,50

25,50

355,50

25,50

25,50

89,50

25,50

25,50

559,40

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

11,00

-

-

1,00

-

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1.306,45

10,00

-

135,00

-

10,00

150,00

10,00

340,00

10,00

10,00

74,00

10,00

10,00

537,45

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

33,23

26,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,45

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

5,00

-

-

0,50

-

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

37,35

-

2,97

-

34,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

4,30

-

-

-

4,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

1,00

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

181,00

13,00

-

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

2.10

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,70

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,15

-

-

-

-

0,03

-

-

0,88

-

0,03

0,13

-

0,03

0,06

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT An Phú

TT Long Bình

Xã Đa Phước

Xã Khánh An

Xã Khánh Bình

Xã Nhơn Hội

Xã Phú Hội

Xã Phú Hữu

Xã Phước Hưng

Xã Quốc Thái

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hội Đông

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.629,76

822,21

356,17

1.576,15

648,69

788,04

1.278,06

2.369,63

3.971,74

1.548,96

1.088,33

2.061,61

786,96

4.126,09

1.207,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.688,53

573,85

212,65

1.170,17

462,93

573,89

1.083,79

2.008,96

3.487,41

1.273,42

810,28

1.844,06

598,17

3.721,22

867,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.161,64

458,15

-

940,80

-

59,01

811,20

1.891,37

2.488,04

1.041,59

502,26

1.574,00

502,70

3.469,06

423,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14.161,64

458,15

-

940,80

-

59,01

811,20

1.891,37

2.488,04

1.041,59

502,26

1.574,00

502,70

3.469,06

423,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.634,11

43,61

6,32

61,60

35,60

15,79

28,84

61,81

637,13

101,05

118,19

186,16

21,30

158,59

158,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.676,51

46,87

205,64

136,72

425,53

493,44

235,27

19,38

325,32

122,18

179,64

80,83

48,87

80,16

276,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

216,27

25,22

0,69

31,05

1,80

5,65

8,48

36,40

36,92

8,60

10,19

3,07

25,30

13,41

9,49

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.941,22

248,36

143,52

405,98

185,76

214,15

194,27

360,67

484,33

275,54

278,05

217,55

188,79

404,87

339,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,26

5,09

1,34

0,38

0,75

1,09

2,69

5,95

2,44

1,27

-

0,91

2,72

0,29

0,34

2.2

Đất an ninh

CAN

3,11

2,99

0,01

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,40

18,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,03

0,40

34,44

-

0,90

0,19

0,10

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,64

2,09

3,14

2,34

0,12

0,10

4,49

0,39

0,46

0,68

1,49

0,24

0,19

0,42

0,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,44

6,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.204,86

66,69

30,51

107,93

43,35

43,81

56,17

132,45

279,88

50,73

61,83

71,61

35,79

184,63

39,47

-

Đất giao thông

DGT

507,81

38,39

20,58

65,13

26,01

28,63

30,59

46,81

74,93

23,58

33,83

22,19

23,18

49,00

24,96

-

Đất thủy lợi

DTL

584,79

11,88

2,67

30,22

8,19

11,25

20,02

79,67

198,48

19,58

18,80

45,77

7,33

125,46

5,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,17

2,56

0,74

0,30

0,81

-

0,07

0,11

0,19

-

-

0,16

-

-

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,71

2,48

0,34

0,19

0,11

0,13

0,19

0,16

0,15

0,10

1,28

0,08

0,11

0,13

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,93

6,62

2,60

3,74

3,12

2,03

2,62

3,20

1,63

1,95

5,16

2,25

1,58

3,81

2,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,32

0,56

-

0,78

0,61

0,23

-

1,18

0,46

1,48

-

-

1,12

2,19

0,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,81

0,71

-

0,01

-

-

-

-

-

1,09

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,31

0,08

0,02

0,02

0,01

-

0,05

0,03

-

0,03

0,02

-

0,03

-

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,45

0,04

0,41

-

-

-

-

-

0,20

0,15

0,12

-

0,27

0,26

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,44

0,77

1,57

2,23

0,88

0,78

1,41

0,56

0,47

0,21

0,77

0,33

0,51

0,36

1,59

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,94

1,35

1,24

4,99

2,71

0,76

0,86

0,50

2,11

2,45

1,09

0,77

1,36

2,98

2,77

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất chợ

DCH

7,17

1,25

0,34

0,32

0,90

-

0,36

0,23

1,26

0,11

0,76

0,06

0,30

0,43

0,85

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,57

1,10

0,27

-

-

-

0,11

-

0,09

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.017,31

-

-

137,43

67,75

59,01

58,02

108,57

108,47

90,07

85,54

60,66

41,80

95,17

104,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

109,23

65,58

43,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,59

3,36

1,35

1,11

0,79

0,48

0,42

0,84

0,80

0,29

0,71

0,55

0,23

1,22

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,70

0,53

0,01

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,59

0,15

0,02

0,53

1,55

0,42

0,55

0,21

0,73

0,72

0,79

0,09

1,35

0,68

0,80

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.297,16

74,82

28,78

156,15

57,66

34,90

55,05

111,96

91,20

131,68

69,02

83,39

106,61

122,20

173,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

182,17

0,72

-

-

12,89

74,15

16,67

-

-

-

58,57

-

-

-

19,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT An Phú

TT Long Bình

Xã Đa Phước

Xã Khánh An

Xã Khánh Bình

Xã Nhơn Hội

Xã Phú Hội

Xã Phú Hữu

Xã Phước Hưng

Xã Quốc Thái

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hội Đông

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27,16

1,80

-

-

-

-

1,10

1,10

11,85

1,25

9,10

-

-

0,96

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,01

1,30

-

-

-

-

1,10

1,10

5,85

1,10

3,10

-

-

0,46

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,01

1,30

-

-

-

-

1,10

1,10

5,85

1,10

3,10

-

-

0,46

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,35

0,20

-

-

-

-

-

-

2,00

0,15

2,00

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,80

0,30

-

-

-

-

-

-

4,00

-

4,00

-

-

0,50

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,16

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

0,56

-

-

0,04

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

0,56

-

-

0,04

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT An Phú

TT Long Bình

Xã Đa Phước

Xã Khánh An

Xã Khánh Bình

Xã Nhơn Hội

Xã Phú Hội

Xã Phú Hữu

Xã Phước Hưng

Xã Quốc Thái

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hội Đông

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

33,57

2,20

0,30

0,40

0,40

0,40

1,60

1,60

12,35

1,75

9,60

0,50

0,50

1,46

0,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,32

1,50

-

0,15

 -

0,15

1,30

1,30

6,05

1,30

3,30

0,20

0,20

0,66

0,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,32

1,50

-

0,15

-

0,15

1,30

1,30

6,05

1,30

3,30

0,20

0,20

0,66

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,80

0,20

0,15

0,10

0,20

0,10

0,10

0,10

2,10

0,25

2,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,45

0,50

0,15

0,15

0,20

0,15

0,20

0,20

4,20

0,20

4,20

0,20

0,20

0,70

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

314,58

2,00

1,00

36,20

5,38

3,20

51,20

3,20

41,20

3,20

3,20

15,20

3,20

3,20

143,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

2,20

-

-

0,20

-

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

295,00

2,00

-

35,00

-

2,00

50,00

2,00

40,00

2,00

2,00

14,00

2,00

2,00

142,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

5,38

-

1,00

-

4,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

12,00

-

-

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,15

-

-

-

-

0,03

-

-

0,88

-

0,03

0,13

-

0,03

0,06

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện An Phú thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu soát, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Phú và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh (để b/c);
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, KTN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Thư

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú, tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 3070/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Trần Anh Thư
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản