Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3068/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, cụ thể:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 02 thủ tục, cấp huyện: 02 thủ tục, cấp xã: 01 thủ tục) trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ;
Giao Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, gồm các thủ tục số 01, 02 mục 1, Phần A (cấp tỉnh); các thủ tục số 01, 02 mục I, Phần B (cấp huyện) và thủ tục số 01 mục I, Phần C (cấp xã) được công bố tại Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khiếu nại, tố cáo; tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh - 2.002407
a) Thời hạn giải quyết:
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh; trụ sở của sở, ban, ngành tỉnh.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND tỉnh:
* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND tỉnh phải thụ lý giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân | 04 giờ |
2 | Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên/Cán bộ tiếp dân | 48 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân/Phòng nghiệp vụ | 08 giờ |
4 | Xem xét hồ sơ, trình ký UBND | Lãnh đạo | 08 giờ |
5 | Phê duyệt kết quả | Chủ tịch UBND | 08 giờ |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 04 giờ |
7 | Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức/Chuyển quyết định giao cơ quan tham mưu xác minh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND | Giờ hành chính |
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tham mưu giải quyết | Bộ phận Một cửa/ Văn phòng sở, ngành tiếp nhận QĐ giao xác minh của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ thành lập Tổ xác minh | 01 ngày | ||
Tổ xác minh | 15 ngày | ||
Tổ trưởng/Trưởng Phòng nghiệp vụ thẩm định báo cáo | 02 ngày | ||
2 | Ký duyệt báo cáo | Lãnh đạo sở, ngành | 01 ngày |
3 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND | Bộ phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành | 0,5 ngày |
4 | Tiếp nhận hồ sơ của sở ngành, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND | 0,5 ngày |
5 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân | Lãnh đạo Văn phòng UBND phụ trách | 0,5 ngày |
6 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức đối thoại (nếu có) | Ban Tiếp công dân/Phòng nghiệp vụ UBND | 06 ngày |
7 | Trình dự thảo quyết định giải quyết | Lãnh đạo sở, ngành | 01 ngày |
8 | Xem hồ sơ, trình lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
9 | Ký duyệt quyết định | Chủ tịch UBND | 01 ngày |
10 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 0,5 ngày |
11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND | Giờ hành chính |
* Ghi chú:
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 25 ngày; Bước 6. Thẩm định, tổ chức đối thoại là 11 ngày.
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 6. Thẩm định, tổ chức đối thoại là 21 ngày.
đ2) Khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Thủ trưởng sở, ngành, Ban quản lý các Khu công nghiệp phải thụ lý giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Một cửa/Tiếp dân của sở, ban, ngành (gọi chung là cơ quan) | 04 giờ |
2 | Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 04 giờ |
Chuyên viên | 56 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cơ quan | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | Văn phòng cơ quan | 04 giờ |
5 | Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa/ Văn phòng cơ quan | Giờ hành chính |
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ/ Quyết định thành lập Tổ xác minh | Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan | 0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 01 ngày | ||
2 | Xác minh | Tổ xác minh | 20 ngày |
Tổ trưởng Tổ xác minh | 01 ngày | ||
3 | Tổ chức đối thoại (nếu có) | Thủ trưởng cơ quan, Tổ xác minh | 05 ngày |
4 | Ký duyệt quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày |
5 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng cơ quan | 0,5 ngày |
6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa/ Văn phòng cơ quan | Giờ hành chính |
* Ghi chú:
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 10 ngày.
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 15 ngày.
2. Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh - 2.002411
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thế kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh; trụ sở của sở, ban, ngành tỉnh.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND tỉnh:
Thông báo thụ lý: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND tỉnh phải thụ lý giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân | 04 giờ |
2 | Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên/Cán bộ tiếp dân | 48 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân | 08 giờ |
4 | Xem xét hồ sơ, trình ký UBND | Lãnh đạo Văn phòng UBND | 08 giờ |
5 | Phê duyệt kết quả | Chủ tịch UBND | 08 giờ |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 04 giờ |
7 | Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức/Chuyển quyết định giao cơ quan tham mưu xác minh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND | Giờ hành chính |
* Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tham mưu giải quyết | Bộ phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành tiếp nhận QĐ giao xác minh của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ thành lập Tổ xác minh | 1 ngày | ||
Tổ xác minh | 25 ngày | ||
Tổ trưởng/Trưởng Phòng nghiệp vụ thẩm định báo cáo | 1 ngày | ||
2 | Ký duyệt báo cáo | Lãnh đạo sở, ngành | 2 ngày |
3 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND | Bộ phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành | 0,5 ngày |
4 | Tiếp nhận hồ sơ của sở ngành, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND | 0,5 ngày |
5 | Xem hồ sơ, chuyển Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân | Lãnh đạo | 1 ngày |
6 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức đối thoại | Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân | 10 ngày |
7 | Dự thảo quyết định giải quyết, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo sở, ngành | 1 ngày |
8 | Xem hồ sơ dự thảo quyết định, trình ký quyết định | Lãnh đạo | 1 ngày |
9 | Phê duyệt quyết định | Chủ tịch UBND | 1 ngày |
10 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 0,5 ngày |
11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND | Giờ hành chính |
* Ghi chú:
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 6. Thẩm định, tổ chức đối thoại là 15 ngày.
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 6. Tổ chức đối thoại là 20 ngày.
đ2) Khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh phải thụ lý giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa/Tiếp dân của cơ quan | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 04 giờ |
Chuyên viên | 56 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cơ quan | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng cơ quan | 04 giờ |
5 | Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan | Giờ hành chính |
* Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, Quyết định thành lập Tổ xác minh | Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan | 0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 1 ngày | ||
2 | Xác minh | Tổ xác minh | 30 ngày |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 1 ngày | ||
3 | Tổ chức đối thoại | Thủ trưởng cơ quan/Tổ xác minh | 10 ngày |
4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày |
5 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng cơ quan | 0,5 ngày |
6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan | Giờ hành chính |
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 15 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 45 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 20 ngày.
1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện - 2.002408
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện; phòng, ban thuộc huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011.
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND huyện:
* Thông báo thụ lý: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND huyện phải thụ lý giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân | 04 giờ |
2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 48 giờ |
3 | Xem xét hồ sơ, trình UBND | Lãnh đạo phòng chuyên môn/Văn phòng | 16 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND | 08 giờ |
5 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 04 giờ |
6 | Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
* Giải quyết trường hợp 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận quyết định giao xác minh của UBND huyện | Thanh tra/ Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
2 | Thành lập Tổ xác minh | Lãnh đạo Thanh tra/ Phòng chuyên môn | 1 ngày |
3 | Xác minh, báo cáo kết quả | Tổ xác minh | 15 ngày |
Tổ trưởng Tổ xác minh | 1 ngày | ||
4 | Tổ chức đối thoại (nếu có) | Chủ tịch UBND, Tổ xác minh | 7 ngày |
5 | Dự thảo quyết định, trình UBND cấp huyện | Thanh tra/Phòng chuyên môn | 2 ngày |
6 | Trình ký quyết định | Văn phòng UBND/Ban Tiếp công dân | 1 ngày |
7 | Ký duyệt quyết định | Chủ tịch UBND | 2 ngày |
8 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 0,5 ngày |
9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 25 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 12 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 17 ngày.
đ2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện phải thụ lý giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa/ Tiếp dân của cơ quan | 08 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 04 giờ |
Chuyên viên | 56 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 08 giờ | ||
3 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn thư cơ quan | 04 giờ |
4 | Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận một cửa/ Tiếp dân cơ quan | Giờ hành chính |
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Quyết định thành lập Tổ xác minh | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 1 ngày |
2 | Tổ chức xác minh, báo cáo kết quả | Tổ xác minh | 15 ngày |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ | 1 ngày | ||
3 | Tổ chức đối thoại (nếu có) | Thủ trưởng cơ quan/Tổ xác minh | 10 ngày |
4 | Quyết định giải quyết | Thủ trưởng phòng nghiệp vụ | 2 ngày |
5 | Đóng dấu, vào sổ và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Văn thư cơ quan | 1 ngày |
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 25 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 15 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 20 ngày.
2. Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện - 2.002412
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011.
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
* Thông báo thụ lý khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND huyện:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND huyện phải thụ lý giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân | 04 giờ |
2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 48 giờ |
3 | Xem xét hồ sơ, trình UBND | Lãnh đạo phòng chuyên môn/Văn phòng | 16 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND | 08 giờ |
5 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 04 giờ |
6 | Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
* Giải quyết vụ việc 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận quyết định giao xác minh của UBND cấp huyện | Thanh tra/Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
2 | Quyết định thành lập Tổ xác minh | Lãnh đạo Thanh tra/Phòng chuyên môn | 1 ngày |
3 | Xác minh, báo cáo kết quả | Tổ xác minh | 25 ngày |
Tổ trưởng Tổ xác minh | 1 ngày | ||
4 | Tổ chức đối thoại | Chủ tịch UBND, Tổ xác minh | 12 ngày |
5 | Dự thảo quyết định, trình UBND | Thanh tra/Phòng chuyên môn | 2 ngày |
6 | Trình ký quyết định | Văn phòng UBND/Ban Tiếp công dân | 1 ngày |
7 | Ký duyệt quyết định | Chủ tịch UBND | 2 ngày |
8 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng UBND | 0,5 ngày |
9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 17 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 22 ngày.
1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã - 2.002409
a) Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011.
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Văn thư/Bộ phận Một cửa | 04 giờ |
2 | Xử lý hồ sơ | Công chức tiếp dân | 56 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND xã | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ | Văn phòng | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp dân (Bộ phận Một cửa) | Giờ hành chính |
* Giải quyết vụ việc 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ/ Quyết định thành lập Tổ xác minh | Công chức tiếp dân | 1 ngày |
2 | Tổ chức xác minh | Tổ xác minh | 20 ngày |
3 | Đối thoại (nếu có) | Chủ tịch UBND xã/Tổ xác minh | 7 ngày |
4 | Ký duyệt quyết định | Chủ tịch UBND xã | 1 ngày |
5 | Đóng dấu, vào sổ | Văn phòng | 1 ngày |
6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 3. Đối thoại là 12 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 17 ngày.
- 1Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc Ngành Thanh tra áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh)
- 7Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 4057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo; Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 424/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 8Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang
- 11Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc Ngành Thanh tra áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh)
- 14Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 17Quyết định 4057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Lào Cai
Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 3068/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra