- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3064/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2980/TTr-SNV ngày 18/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung tại Mục III, Phần A, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-CT ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ ban hành | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
A | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (07 TTHC) | ||||||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Theo Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Không |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Theo Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
5 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Không |
| x | Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 |
6 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Đơn vị sự nghiệp công lập | Không |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Theo Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị khác (02 TTHC) | ||||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Đơn vị sự nghiệp công lập | Theo Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Đơn vị sự nghiệp công lập | Theo Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| x | - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 |
- 1Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Công chức, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Công chức, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2019
- Ngày hết hiệu lực: 02/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực