Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3051/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1921/TTr-SNN&PTNT ngày 31/10/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
1 | Thủ tục Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do Tỉnh quản lý |
2 | Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
3 | Thủ tục Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
4 | Thủ tục Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
5 | Thủ tục Khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
6 | Thủ tục Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
7 | |
8 | Thủ tục Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
9 | Thủ tục Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) |
10 | Thủ tục Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
11 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
4 | Thủ tục Cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
6 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
III. LĨNH VỰC KIỂM LÂM | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
3 | Thủ tục Giao nộp gấu cho nhà nước |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN | |
1 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản |
2 | Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
3 | Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác |
V. LĨNH VỰC THÚ Y | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh |
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại) |
3 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
4 | Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
5 | Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại) |
6 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý. |
7 | Thủ tục Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý. |
8 | Thủ tục Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý |
9 | Thủ tục Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý). |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI | |
1 | Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
2 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép xả nước vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
4 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
2 | Thủ tục Chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) |
3 | Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh) |
4 | Thủ tục Cấp giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | |
1 | Thủ tục Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi |
2 | Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi |
3 | Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi |
4 | Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi |
5 | Thủ tục Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp |
6 | Thủ tục Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi |
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
1 | Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
2 | Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
3 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Thiết kế - Dự toán trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng |
4 | Thủ tục Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN&PTNT quản lý) |
V. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
2 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
3 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
4 | Thủ tục Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
5 | Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
6 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
VI. LĨNH VỰC KIỂM LÂM | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2 | Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
3 | Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
5 | Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
6 | Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
7 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
8 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
9 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán. |
10 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
11 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
12 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
13 | Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo |
VIII. LĨNH VỰC THÚ Y | |
1 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y |
2 | Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y |
3 | Thủ tục Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản và sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
4 | Thủ tục Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
5 | Thủ tục Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ | |
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN | |
1 | Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho 02 thủ tục (thủ tục 1,2) thuộc lĩnh vực Thủy sản được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh) | |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
1 | Thủ tục Công nhận cây trội (cây mẹ) |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là cây trội (cây mẹ) thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh). | |
2 | Thủ tục Công nhận lâm phần tuyển chọn |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống là lâm phần tuyển chọn thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND). | |
3 | Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND). | |
4 | Thủ tục Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống là rừng trồng thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND). | |
5 | Thủ tục Công nhận rừng giống chuyển hóa |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là rừng giống chuyển hóa thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND). | |
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
1 | Thủ tục Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho thủ tục đăng ký, chứng nhận hàng Nông lâm thủy sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND). |
PHỤ LỤC 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYÊT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia | Số ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định việc bãi bỏ |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||
1 | Thủ tục Chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01tỉnh) | T-QNH-108088-TT | Quyết định số 64/2008/QĐ-BNN ban hành ngày 23/5/2008 đã hết hiệu lực, Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT không quy định nội dung này |
2 | Thủ tục Tiếp nhận công bố chất lượng giống cây trồng (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn 01 tỉnh, trừ các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài) | T-QNH-108134-TT | Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT thay thế Quyết định số 106/2008/QĐ-BNN ngày 29/10/2008 (đã hết hiệu lực). |
3 | Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo Viet GAP | T-QNH-108211-TT | - Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định tại Khoản 8, Điều 1. |
4 | Thủ tục Tiếp nhận công bố chất lượng sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) | T-QNH-108230-TT | - Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định tại Khoản 8, Điều 1. |
5 | Thủ tục Tiếp nhận công bố chất lượng sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận) | T-QNH-108239-TT | - Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định tại Khoản 8, Điều 1. |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp | T-QNH-108762-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách | T-QNH-108765-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ, tre nứa thuộc rừng trồng tự nhiên | T-QNH-108772 | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản | T-QNH-108795-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng | T-QNH-108798-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
6 | Thủ tục Mở cửa khai thác gỗ rừng tự nhiên | T-QNH-108799-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
7 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ | T-QNH-108800-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
8 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách | T-QNH-108801-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
9 | Thủ tục Thẩm định và thiết kế khai thác gỗ và lâm sản khác từ rừng tự nhiên, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng | T-QNH-108802-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
10 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế tận thu gỗ nằm các loại trong rừng tự nhiên | T-QNH-108805-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
11 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác nhựa thông, tỉa thưa rừng trồng | T-QNH-108807-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
12 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng | T-QNH-108808-TT | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày 4/7/2011. |
13 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình thuộc lĩnh vực lâm sinh | T-QNH-108867-TT | Theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ V/v Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh. |
14 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh thuộc dự án 661 | T-QNH-108907-TT | Một phần văn bản quy định TTHC hết hiệu lực (Quyết định số 4361QĐ/BNN-PTLN ngày 17/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành trình tự, nội dung lập hồ sơ thiết kế dự toán các công trình lâm sinh thuộc dự án 661 và các dự án sử dụng vốn ngân sách (hoặc vốn tài trợ). |
15 | Thủ tục Đóng búa bài cây (trong khai thác rừng sản xuất là gỗ rừng tự nhiên) | T-QNH-108989-TT | Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp | T-QNH-108697-TT | - Theo quy định tại Khoản 7 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011). |
17 | Thủ tục Cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng | T-QNH-108768-TT | Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
18 | Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là cây trội (cây mẹ) | T-QNH-108625-TT | Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Quyết định số 2541/QĐ-BNNPTNT |
19 | Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống là lâm phần tuyển chọn | T-QNH-108381-TT | Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
20 | Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom | T-QNH-108593-TT | Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
21 | Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống là rừng trồng | T-QNH-108760-TT | Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
22 | Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là rừng giống chuyển hóa | T-QNH-108759-TT | Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||
1 | Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | T-QNH-108532-TT | - Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | T-QNH-108587-TT | - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 | Thủ tục Đổi thẻ xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | T-QNH-108671-TT | - Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM | |||
1 | Thủ tục Xác nhận nguồn gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác | T-QNH-107362-TT | Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
2 | Thủ tục Xác nhận bảng kê động vật rừng thông thường, bảng kê sản phẩm của chúng có nguồn gốc gây nuôi | T-QNH-109134-TT | Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
3 | Thủ tục Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản. | T-QNH-109154-TT | Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, theo quy định hiện hành về chế độ quản lý và danh mục các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và sản phẩm của chúng có nguồn gốc trong nước khi vận chuyển ra ngoài tỉnh. | T-QNH-109002-TT | Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 V/v sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số qui định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. |
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||
1 | Thủ tục Đăng ký kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | T-QNH-109262-TT | Theo Quyết định số 286/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Thủ tục Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | T-QNH-109339-TT | Theo Quyết định số 286/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Thủ tục Đăng ký kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản. | T-QNH-109367-TT | Theo Khoản 7, Điều 2 Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về TTHC trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu | T-QNH-109419-TT | - Theo Quyết định số 876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá | T-QNH-109474-TT | - Theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Theo Quyết định số 876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá | T-QNH-145699-TT | - Theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Theo Quyết định số 876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 | Thủ tục Cấp sổ thuyền viên tàu cá | T-QNH-145640-TT | - Theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Theo Quyết định số 876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
VI. LĨNH VỰC THÚ Y | |||
1 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y | T-QNH-106466-TT | Thực chất việc cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y cũng là việc cấp chứng chỉ hành nghề thú y, do trong quá trình thực hiện đơn vị đã chia nhỏ ra nên đề nghị xóa bỏ TTHC này. |
2 | Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y | T-QNH-106567-TT | Thực chất việc Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y cũng là việc gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y, do trong quá trình thực hiện đơn vị đã chia nhỏ ra nên đề nghị xóa bỏ TTHC này. |
VI. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
1 | Thủ tục Di dân trong vùng dự án | T-QNH-109074-TT | Theo thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT và thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNTthì TTHC này Chi cục Phát triển nông thôn chỉ là đơn vị phối hợp thực hiện, nên không phải là TTHC của Chi cục, đề nghị hủy bỏ TTHC này. |
2 | Thủ tục Di dân ngoài huyện, ngoài tỉnh | T-QNH-109206-TT | Theo thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT và thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNTthì TTHC này Chi cục Phát triển nông thôn chỉ là đơn vị phối hợp thực hiện, nên không phải là TTHC của Chi cục, đề nghị hủy bỏ TTHC này. |
3 | Thủ tục đăng ký, chứng nhận hàng Nông lâm thủy sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại. | T-QNH-109225-TT | Thông tư số 10/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam |
* Ghi chú: Những nội dung in nghiêng và gạch chân là phần nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
- 1Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3051/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Đọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra