Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 305/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2025-2026

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh cấp trung học phổ thông năm học 2025-2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung 837 chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 (trung học phổ thông) năm học 2025-2026 đối với các trường trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh theo điểm c khoản 2 Điều 1 Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Các nội dung khác không thay đổi, tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 (t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy (đ/b);
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP KGVX;
- Lưu: VT, KGVX.THT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Ngọc

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM HỌC 2025 - 2026 TẠI CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT
(Kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Trường

Nhóm môn lựa chọn/ môn chuyên

Điều chỉnh chỉ tiêu theo nhóm môn (Diện hưởng chế độ nội trú) (-): giảm

Điều chỉnh chỉ tiêu theo nhóm môn (Diện không hưởng chế độ nội trú)

Tổng chỉ tiêu điều chỉnh, bổ sung

1

THPT Kon Tum

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học (03 Chuyên đề: Toán, Vật lí, Hóa học)

 

4

54

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học (03 chuyên đề: Toán, Hóa học, Sinh học)

 

43

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Công nghiệp)

 

3

Địa lí, GDKTPL, Tin học, Công nghệ (Công nghiệp)

 

2

Địa lí, GDKTPL, Tin học, Công nghệ (Nông nghiệp)

 

2

2

THPT Lê Lợi

Vật lí, Hóa học, Tin học, Công nghệ (Nông nghiệp)

 

3

8

Hóa học, Sinh học, Địa lí, GDKTPL

 

2

Địa lí, GDKTPL, Vật lí, Công nghệ (Công nghiệp)

 

3

3

THPT Duy Tân

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

47

50

Địa lí, GDKTPL, Vật lí, Công nghệ

 

3

4

THPT Trường Chinh

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

2

8

Vật lí, Công nghệ (Công nghiệp), Địa lí, Tin học

 

3

Hoá học, Công nghệ (Nông nghiệp), Địa lí, GDKTPL

 

3

5

THPT Trần Quốc Tuấn

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

41

41

6

THPT Nguyễn Văn Cừ

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

43

89

Vật lí, Địa lí, Công nghệ (Công nghiệp), GDKTPL

 

3

Hóa học, Sinh học, Tin học, Công nghệ (Nông nghiệp)

 

43

7

THPT Nguyễn Trãi

Vật lí, Hoá học, Sinh học, Tin học

 

6

53

Vật lí, Địa lí, Công nghệ (Công nghiệp), Tin học

 

44

Hóa học, Địa lí, Công nghệ (Nông nghiệp), GDKTPL

 

3

8

THPT Phan Chu Trinh

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

4

13

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí

 

3

Vật lí, Địa lí, GDKTPL, Tin học

 

3

Hóa học, Địa lí, GDKTPL, Công nghệ (Công nghiệp)

 

3

9

THPT Lương Thế Vinh

Địa lí, GDKTPL, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp)

 

4

90

Vật lí, Hóa học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tin học

 

42

Địa lí, GDKTPL, Hóa học, Công nghệ (Nông nghiệp)

 

44

10

THPT Quang Trung

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

2

6

Địa lí, GDKTPL, Vật lí, Công nghệ (Công nghiệp)

 

2

Địa lí, GDKTPL, Hóa học, Công nghệ (Nông nghiệp)

 

2

11

THCS và THPT Liên Việt Kon Tum

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

5

25

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Công nghiệp)

 

5

Điạ lí, GDKTPL, Công nghệ (Nông nghiệp), Tin học

 

5

Vật lí, Địa lí, GDKTPL, Âm nhạc

 

5

Vật lí, Tin học, GDKTPL, Mĩ thuật

 

5

12

PTDTNT THPT huyện Đăk Hà

Địa lí, GDKTPL, Công nghệ (Nông nghiệp), Âm nhạc

 

53

93

Vật lí, Địa lí, GDKTPL, Công nghệ (Công nghiệp)

 

40

13

PT DTNT huyện Đăk Tô

Vật lí, Hoá học, Tin học, Âm nhạc

 

6

12

Địa lí, GDKTPL, Công nghệ (Công nghiệp), Mĩ thuật

 

6

14

PT DTNT huyện Đăk Glei

Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học

 

70

70

15

PT DTNT huyện Sa Thầy

Vật lí, Địa lí, Công nghệ (Công nghiệp), Tin học; chuyên đề môn Vật lí, Địa lí, Công nghệ (Công nghiệp)

-3

5

45

Sinh học, Địa lí, GDKTPL, Công nghệ (Nông nghiệp); chuyên đề môn Sinh học, Địa lí, Công nghệ (Nông nghiệp)

-2

4

Vật lí, GDKTPL, Công nghệ (Công nghiệp), Tin học; chuyên đề Vật lí, GDKTPL, Công nghệ (Công nghiệp)

-2

4

Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Âm nhạc; chuyên đề môn Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp)

-2

4

Hóa học, Địa lí, Công nghệ (Nông nghiệp), Mĩ thuật; chuyên đề môn Hóa học, Địa lí, Công nghệ (Nông nghiệp)

-2

4

Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Công nghiệp), Công nghệ (Nông nghiệp), chuyên đề môn Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Công nghiệp)

11

24

16

PT DTNT huyện Kon Rẫy

Vật lí, Hóa học, Tin học, Công nghệ (Công nghiệp)

-4

4

35

Địa lí, GDKTPL, Tin học, Âm nhạc

9

26

Địa lí, Sinh học, Mĩ thuật, Công nghệ (Nông nghiệp)

-5

5

17

PT DTNT THPT huyện Kon Plông

Hoá học, Địa lí, GDKTPL, Âm nhạc

 

35

70

Công nghệ trồng trọt, Địa lí, GDKTPL, Âm nhạc

 

35

18

PT DTNT huyện Tu Mơ Rông

Vật lí, Hóa học, GDKTPL, Công nghệ (Công nghiệp)

13

27

40

19

THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

Tiếng Anh

 

35

35

Tổng cộng

 

13

824

837

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú năm học 2025-2026 do tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu: 305/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Y Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản