Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3041/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng và Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3041/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (08 thủ tục)
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
2. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 4,5 ngày |
3. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
Thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp lại chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 4,5 ngày |
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp lại chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
6. Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
7. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, công nhận chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
8. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế Hạ tầng | 07 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt gửi cơ quan tài chính cùng cấp | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế Hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực xây dựng (do Sở Xây dựng tham mưu)
- 4Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện thí điểm việc giao cho Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả một số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 1147/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực xây dựng (do Sở Xây dựng tham mưu)
- 8Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Vật liệu xây dựng và Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện thí điểm việc giao cho Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả một số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 1147/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 3041/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra