- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 4Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông báo số 223-TB/TU ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Thường trực Tỉnh ủy về nhiệm vụ, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2018 của Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1659/TTr-SNV ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phân công nhiệm vụ:
1. Sở Nội vụ tổ chức hướng dẫn, chiêu sinh, theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch được phê duyệt.
2. Sở Tài chính bố trí ngân sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2017 cho các đơn vị để tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3040 ngày 27 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT | CÁC LỚP BỒI DƯỠNG | Số Lớp | Số Lượng | ĐỐI TƯỢNG HỌC VIÊN | HÌNH THỨC HỌC | THỜI GIAN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | NGUỒN KINH PHÍ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1 | Bồi dưỡng chức danh Trưởng Công an xã | 1 | 70 | Trưởng Công an xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020 |
2 | Bồi dưỡng chức danh Chỉ huy trưởng BCH QS xã | 1 | 70 | Chỉ huy trưởng BCH QS xã, | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Công an tỉnh | |
3 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Tư pháp - Hộ tịch | 1 | 70 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Tư pháp | |
4 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Tài chính- Kế toán | 1 | 70 | Công chức Tài chính - Kế toán xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Tài chính | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về lao động- xã hội | 1 | 70 | Công chức Văn hóa - xã hội xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
6 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về địa chính- môi trường | 1 | 70 | Công chức Địa chính- Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
7 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về nông nghiệp | 1 | 70 | Công chức Địa chính- Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
8 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về xây dựng | 1 | 70 | Công chức Địa chính- Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã | Tập trung | 15 ngày | Sớ Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Xây dựng | |
9 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên | 2 | 140 | Trưởng, Phó phòng, chuyên viên và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện và CBCC cấp xã | Tập trung | 03 tháng | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | Thu từ học viên | Sở Nội vụ | Thông báo số 223-TB/TU ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Thường trực Tỉnh ủy |
10 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính | 1 | 70 | Trưởng, phó phòng, chuyên viên và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện | Tập trung | 03 tháng | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | Thu từ học viên | Sở Nội vụ | |
11 | Tin học nâng cao cho cán bộ, công chức, viên chức | 7 | 210 | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện và cơ sở | Tập trung | 60 ngày | Sở Nội vụ | Ngân sách tỉnh |
| Theo Quyết định của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách NN hàng năm cho Sở Nội vụ |
12 | Tin học nâng cao kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin theo Thông tư số 03/2014/TT- BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | 5 | 150 | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện và cơ sở | Tập trung | 30 ngày | Sở Nội vụ | Ngân sách tỉnh | Các Cơ Sở đào tạo tin học | |
13 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng | 6 | 300 | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các sở ban ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Ngân sách tỉnh | Trường Chính trị Nguyễn chí Thanh | Thông báo số 223-TB/TU ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Thường trực Tỉnh ủy |
TỔNG CỘNG | 29 | 1430 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 5705/KH-UBND năm 2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2018 theo Quyết định 1600/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 90/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
- 4Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về Quy định công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hà Giang năm 2018
- 1Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 5Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 6Công văn 5705/KH-UBND năm 2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2018 theo Quyết định 1600/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 90/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
- 9Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về Quy định công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hà Giang năm 2018
Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 3040/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực