- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3025/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 186/HĐND-TH ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản) đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 556/TTr-STC ngày 28/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục I: Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản.
- Phụ lục II: Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản, gồm:
+ Phụ lục II.1: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
+ Phụ lục II.2: Các trường Đại học, Cao đẳng.
+ Phụ lục II.3: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc huyện, thành phố quản lý.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Giao Sở Tài chính chủ trì hướng dẫn, kiểm tra giám sát quá trình thực hiện của các sở, ngành, đơn vị.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp các Bộ, cơ quan Trung ương có chức năng quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng sau khi Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định của Bộ và cơ quan Trung ương.
Các nội dung không quy định tại Quyết định này, thực hiện theo quy định tại Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa (đồng) |
A | KHỐI TỈNH |
|
|
|
I | TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| 1. Tổ máy phát điện 600KVA/480kw | Bộ | 1 | 2.375.423.000 |
2 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh |
|
|
|
| 1. Máy xét nghiệm sinh hóa | Chiếc | 1 | 878.598.000 |
| 2. Máy chụp Xquang cao tần 500MA | Chiếc | 1 | 1.706.886.000 |
| 3. Máy xét nghiệm sinh hóa không bao gồm điện giải | Chiếc | 1 | 2.324.470.000 |
| 4. Máy siêu âm | Chiếc | 2 | 1.700.000.000 |
| 5. Máy hệ thống số hóa Xquang | Chiếc | 1 | 825.000.000 |
3 | Báo Thái Bình |
|
|
|
| 1. Hệ thống xử lý mạng | Hệ thống | 1 | 548.600.000 |
| 2. Hệ thống trường quay ảo Server chuyên dụng | Hệ thống | 1 | 1.350.000.000 |
II | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
| 1. Hệ thống Kiểm soát an ninh | Hệ thống | 1 | 711.984.000 |
| 2. Bảng điện tử phòng họp 2.4 | Chiếc | 1 | 542.850.000 |
| 3. Hệ thống phân luồng và phân quyền cho người ra vào | Hệ thống | 1 | 793.729.000 |
| 4. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 2.152.000.000 |
III | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| 1. Hệ thống bảo mật mạng máy tính | Hệ thống | 1 | 1.098.500.000 |
| 2. Hệ thống cửa tự động chống trộm đột nhập | Hệ thống | 1 | 1.656.453.000 |
| 3. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 2.139.018.000 |
IV | SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Chi cục chăn nuôi và thú y |
|
|
|
| 1. Hệ thống Real-time PCR xác định và định lượng nồng độ virut, vi khuẩn trong bệnh vật nuôi kèm các bộ kít xét nghiệm bệnh | Hệ thống | 1 | 1.780.000.000 |
2 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
| 1. Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến | Hệ thống | 1 | 565.000.000 |
| 2. Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Chiếc | 1 | 3.210.000.000 |
V | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| 1. Bộ phần mềm trường quay ảo phục vụ sản xuất chương trình của Ban biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình | Bộ | 1 | 550.000.000 |
| 2. Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động của Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
|
|
|
| - Hệ thống kiểm soát nhiệt động chính xác | Hệ thống | 1 | 500.000.000 |
| - Hệ thống kiểm soát độ ẩm chính xác | Hệ thống | 1 | 500.000.000 |
| - Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 | 800.000.000 |
| - Thiết bị kiểm soát an ninh | Hệ thống | 1 | 500.000.000 |
VI | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
|
| 1. Lưu Lượng kế | Chiếc | 1 | 584.980.000 |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
| 1. Trạm kiểm định đo lường dung tích và xitec ô tô | Hệ thống | 1 | 1.217.920.000 |
| 2. Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Chiếc | 1 | 1.325.100.000 |
| 3. Hệ thống sắc ký lỏng | Hệ thống | 1 | 1.490.370.000 |
| 4. Tủ thử tác động của nhiệt độ, độ ẩm | Chiếc | 1 | 810.810.000 |
| 5. Lò vi sóng phá mẫu | Chiếc | 1 | 518.243.000 |
| 6. Bàn kiểm định tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha 12 vị trí | Chiếc | 1 | 598.000.000 |
VII | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thái Bình |
|
|
|
| 1. Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | Hệ thống | 2 | 1.073.600.000 |
| 2. Thiết bị kiểm tra phanh | Chiếc | 1 | 504.775.000 |
2 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình |
|
|
|
| 1. Máy xúc đào bánh lốp | Chiếc | 1 | 1.411.373.000 |
| 2. Máy nâng hạ | Chiếc | 1 | 581.894.000 |
| 3. Máy xúc đào nghịch bánh xích | Chiếc | 1 | 985.408.000 |
| 4. Xe lu rung 3 tấn | Chiếc | 1 | 640.624.000 |
| 5. Xe lu tĩnh 10 tấn | Chiếc | 1 | 883.638.000 |
| 6. Máy ủi | Chiếc | 2 | 1.017.355.000 |
| 7. Phần mềm chấm điểm tự động sát hạch lái xe trong sân | Hệ thống | 1 | 568.400.000 |
| 8. Thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe trong sân | Hệ thống | 1 | 955.232.000 |
| 9. Thiết bị chấm điểm tự động (máy vi tính điều hành thi, ti vi sony21’) | Hệ thống | 1 | 1.661.299.000 |
3 | Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
|
|
|
| 1. Bộ cân Kiểm tra tải trọng xe lưu động | Bộ | 1 | 1.972.428.000 |
VIII | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Nhà hát Chèo |
|
|
|
| 1. Dàn âm thanh đồng bộ (Đã có ánh sáng) | Hệ thống | 1 | 1.200.000.000 |
2 | Đoàn Cải lương |
|
|
|
| 1. Hệ thống ánh sáng sân khấu ngoài trời | Hệ thống | 1 | 800.000.000 |
| 2. Dàn âm thanh đồng bộ | Bộ | 1 | 1.000.000.000 |
3 | Đoàn ca múa kịch |
|
|
|
| 1. Hệ thống ánh sáng sân khấu ngoài trời | Hệ thống | 1 | 800.000.000 |
| 2. Dàn âm thanh đồng bộ | Bộ | 1 | 1.000.000.000 |
4 | Trung tâm huấn luyện Thể dục thể thao |
|
|
|
| 1. Thuyền Rowing 4 người chèo | Chiếc | 1 | 600.000.000 |
5 | Trung Tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
|
| 1. Máy chiếu phim nhựa âm thanh lập thể 35mm (lưu động) | Bộ | 2 | 550.000.000 |
| 2. Máy chiếu phim nhựa âm thanh lập thể 35mm (trong nhà) | Bộ | 1 | 1.400.000.000 |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Quan trắc phân tích Tài nguyên môi trường |
|
|
|
| 1. Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Hệ thống | 1 | 3.500.000.000 |
| 2. Hệ thống phá mẫu bằng vi sóng | Hệ thống | 3 | 1.500.000.000 |
| 3. Hệ thống sắc ký GC | Hệ thống | 1 | 5.000.000.000 |
| 4. Máy sắc ký ion IC - 2 kênh | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 5. Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic theo Thông tư 40/2015/TT-BTNMT ngày 17/8/2015 về quy trình kỹ thuật quan trắc khí thải | Chiếc | 2 | 5.000.000.000 |
| 6. Thiết bị kiểm tra khí ô nhiễm; | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 7. Thiết bị đo từ trường | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 8. Thiết bị đo bức xạ | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 9. Thiết bị đo nhiệt độ độ ẩm | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 10. Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
X | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
|
|
|
| 1. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 01 | 557.000.000 |
2 | Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng XH |
|
|
|
| 1. Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 1 | 566.284.000 |
| 2. Máy điện não đồ | Chiếc | 1 | 780.000.000 |
|
|
| ||
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 1. Bàn mổ | Chiếc | 3 | 600.000.000 |
| 2. Bể cách thủy 37 độ C | Chiếc | 4 | 1.000.000.000 |
| 3. Bể cách thủy phá đông từ 2-5 độ C | Chiếc | 4 | 1.000.000.000 |
| 4. Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 6 | 550.000.000 |
| 5. Bộ dụng cụ mổ cột sống tủy sống | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 6. Bộ dụng cụ mổ tim | Bộ | 3 | 1.500.000.000 |
| 7. Bộ dụng cụ mổ túi lệ/ Bộ dụng cụ phẫu thuật túi lệ | Bộ | 1 | 500.000.000 |
| 8. Bộ dụng cụ phẫu thuật Bàn tay | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 9. Bộ dụng cụ phẫu thuật Chi dưới | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 10. Bộ dụng cụ phẫu thuật Chi trên | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 11. Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương hàm mặt | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 12. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 4 | 1.200.000.000 |
| 13. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tai mũi họng | Bộ | 2 | 3.000.000.000 |
| 14. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 4 | 2.500.000.000 |
| 15. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu/Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khám bàng quang | Bộ | 2 | 2.500.000.000 |
| 16. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiêu hoá | Bộ | 4 | 2.500.000.000 |
| 17. Bộ dụng cụ phẫu thuật Tạo hình hàm mặt | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 18. Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn | Bộ | 2 | 1.000.000.000 |
| 19. Bộ dụng cụ phẫu thuật xương chũm | Bộ | 2 | 1.000.000.000 |
| 20. Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh mạch máu/ Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu thần kinh, mạch máu | Bộ | 3 | 1.500.000.000 |
| 21. Bộ dụng cụ vi phẫu thuật dùng cho phẫu thuật u não-mạch máu | Bộ | 1 | 5.000.000.000 |
| 22. Bộ ghế máy nha hoàn chỉnh | Bộ | 7 | 1.000.000.000 |
| 23. Bộ khoan cắt mài đa năng | Bp | 1 | 1.000.000.000 |
| 24. Bộ phẫu thuật u não/ Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não - u não | Bộ | 2 | 1.200.000.000 |
| 25. Bộ tán sỏi nội soi ngược dòng | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 26. Cánh tay treo trần phòng mổ loại 2 khớp nối dùng cho phòng mổ 2 cánh tay | Chiếc | 1 | 700.000.000 |
| 27. Dao mổ điện cao tần | Chiếc | 7 | 1.500.000.000 |
| 28. Dao mổ siêu âm | Chiếc | 6 | 2.000.000.000 |
| 29. Đèn mổ công nghệ LED có gắn camera full HD | Chiếc | 10 | 2.000.000.000 |
| 30. Đèn mổ đeo trán cho phẫu thuật viên/Kính lúp phẫu thuật cho phẫu thuật viên | Chiếc | 1 | 500.000.000 |
| 31. Hệ thống chụp mạch số xóa nền (DSA) | Hệ thống | 2 | 35.000.000.000 |
| 32. Hệ thống cung cấp khí siêu sạch cho các phòng mổ | Hệ thống | 11 | 2.500.000.000 |
| 33. Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 3 | 2.000.000.000 |
| 34. Hệ thống Máy xét nghiệm PCR | Hệ thống | 1 | 10.000.000.000 |
| 35. Hệ thống máy CT.Scanner | Hệ thống | 1 | 15.000.000.000 |
| 36. Hệ thống máy CT.Scannerr 256 dãy | Hệ thống | 1 | 50.000.000.000 |
| 37. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng | Hệ thống | 8 | 1.000.000.000 |
| 38. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng Full HD | Hệ thống | 3 | 3.500.000.000 |
| 39. Hệ thống nội soi đại trực tràng | Hệ thống | 5 | 1.000.000.000 |
| 40. Hệ thống nội soi đại trực tràng full HD | Hệ thống | 2 | 3.500.000.000 |
| 41. Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 2 | 2.500.000.000 |
| 42. Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 3 | 3.500.000.000 |
| 43. Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống | 4 | 3.000.000.000 |
| 44. Hệ thống Pipet đa kênh | Hệ thống | 40 | 1.000.000.000 |
| 45. Hệ thống soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 | 3.500.000.000 |
| 46. Hệ thống tim phổi nhân tạo | Hệ thống | 1 | 8.000.000.000 |
| 47. Hệ thống vi phẫu thuật | Hệ thống | 1 | 7.000.000.000 |
| 48. Hệ thống xử lý nước thải Y tế | Hệ thống | 2 | 30.000.000.000 |
| 49. Khoan xương điện đa năng | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 50. Khoan xương điện đa năng RHM | Chiếc | 3 | 1.000.000.000 |
| 51. Khung Mayefiel | Chiếc | 1 | 4.000.000.000 |
| 52. Kim vuốt dây túi máu | Chiếc | 20 | 500.000.000 |
| 53. Kính hiển vi 2 mắt | Chiếc | 10 | 500.000.000 |
| 54. Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 55. Kính sinh hiển vi khám mắt | Chiếc | 4 | 500.000.000 |
| 56. Máy biến áp | Chiếc | 2 | 1.100.000.000 |
| 57. Máy chạy thận nhân tạo | Chiếc | 60 | 845.000.000 |
| 58. Máy chụp cộng hưởng từ MRI 3.0 | Chiếc | 1 | 70.000.000.000 |
| 59. Máy chụp đáy mắt | Chiếc | 2 | 2.500.000.000 |
| 60. Máy chụp X-quang trong mổ (C-ARM) | Chiếc | 1 | 4.000.000.000 |
| 61. Máy chuyển bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 3.000.000.000 |
| 62. Máy cưa xương ức | Chiếc | 5 | 1.500.000.000 |
| 63. Máy điện não vi tính | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 64. Máy điện từ trường toàn thân/Máy điều trị từ trường toàn thân | Chiếc | 3 | 700.000.000 |
| 65. Máy định nhóm máu Gelcard Daymatel tự động | Chiếc | 2 | 4.000.000.000 |
| 66. Máy Diode laze (IPL) /Máy IPL | Chiếc | 4 | 1.000.000.000 |
| 67. Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 3 | 500.000.000 |
| 68. Máy đo độ tập trung Iod | Chiếc | 1 | 30.000.000.000 |
| 69. Máy đo khúc xạ kế tự động | Chiếc | 4 | 1.000.000.000 |
| 70. Máy đo nhĩ lượng | Chiếc | 3 | 500.000.000 |
| 71. Máy đo thính lực | Chiếc | 3 | 500.000.000 |
| 72. Máy đốt sóng cao tần | Chiếc | 1 | 500.000.000 |
| 73. Máy đúc bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 74. Máy ép túi máu tách thành phần máu | Chiếc | 5 | 2.500.000.000 |
| 75. Máy gạn tách bạch cầu điều trị tăng bạch cầu ác tính | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 76. Máy gạn tách tiểu cầu tự động từ người hiến máu | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 77. Máy gây mê kèm thở | Chiếc | 5 | 800.000.000 |
| 78. Máy ghi đo điện võng mạc (Máy điện cơ) | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 79. Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 6 | 2.500.000.000 |
| 80. Máy hàn dây túi máu | Chiếc | 10 | 1.000.000.000 |
| 81. Máy hấp tiệt trùng | Chiếc | 4 | 1.750.000.000 |
| 82. Máy Holter điện tâm đồ có mười đầu ghi | Chiếc | 4 | 1.200.000.000 |
| 83. Máy lắc và cân túi máu | Chiếc | 10 | 1.000.000.000 |
| 84. Máy Laser YAG | Chiếc | 6 | 2.500.000.000 |
| 85. Máy lọc máu liên tục | Chiếc | 4 | 3.000.000.000 |
| 86. Máy ly tâm lạnh | Chiếc | 6 | 2.000.000.000 |
| 87. Máy ly tâm ống máu | Chiếc | 8 | 1.000.000.000 |
| 88. Máy Pet/CT | Chiếc | 1 | 70.000.000.000 |
| 89. Máy phát điện | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
| 90. Máy phẫu thuật mắt phaco bán phần trước | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 91. Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ | Chiếc | 3 | 1.200.000.000 |
| 92. Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Chiếc | 5 | 1.000.000.000 |
| 93. Máy rửa quả lọc thận | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 94. Máy sấy đồ vải | Chiếc | 6 | 1.000.000.000 |
| 95. Máy siêu âm chuyên tim 3 đầu dò | Chiếc | 2 | 4.000.000.000 |
| 96. Máy siêu âm điều trị phục hồi chức năng | Chiếc | 6 | 500.000.000 |
| 97. Máy siêu âm Doppler xuyên sọ | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 98. Máy siêu âm mắt AB | Chiếc | 3 | 1.000.000.000 |
| 99. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 10 | 1.700.000.000 |
| 100. Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Chiếc | 4 | 500.000.000 |
| 101. Máy sóng ngắn/Máy sóng ngắn trị liệu | Chiếc | 4 | 700.000.000 |
| 102. Máy sóng xung kích/Máy sóng xung kích trị liệu | Chiếc | 3 | 700.000.000 |
| 103. Máy Spect dual | Chiếc | 1 | 100.000.000.000 |
| 104. Máy tách tế bào gốc | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 105. Máy tán sỏi | Chiếc | 3 | 2.000.000.000 |
| 106. Máy theo dõi bệnh nhân 11 thông số | Chiếc | 10 | 1.000.000.000 |
| 107. Máy thở | Chiếc | 30 | 800.000.000 |
| 108. Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp EO | Chiếc | 1 | 4.000.000.000 |
| 109. Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp Plasma | Chiếc | 1 | 3.500.000.000 |
| 110. Máy xét nghiệm đếm tế bào máu hệ thống hoàn toàn tự động | Chiếc | 5 | 10.000.000.000 |
| 111. Máy xét nghiệm đông máu | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 112. Máy xét nghiệm đông máu tự động | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 113. Máy xét nghiệm ECLIA (Điện hóa phát quang) sàng lọc virus, XN miễn dịch chẩn đoán kháng nguyên, kháng thể | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 114. Máy xét nghiệm hòa hợp miễn dịch HLA ghép tế bào gốc | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 115. Máy Xét nghiệm tế bào CD4-CD8-CD3 hệ thống hoàn toàn tự động | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 116. Máy Xquang di động | Chiếc | 2 | 1.500.000.000 |
| 117. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 5 | 3.000.000.000 |
| 118. Máy Xquang răng cận chóp số hoá | Chiếc | 4 | 500.000.000 |
| 119. Nevigation (Định vị trong mổ) | Chiếc | 1 | 15.000.000.000 |
| 120. Robot định vị trong sinh thiết | Chiếc | 1 | 100.000.000.000 |
| 121. Thang máy 300 - 1450 kg | Chiếc | 22 | 2.000.000.000 |
| 122. Thùng đun Parafin | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 123. Tủ ấm CO2 | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 124. Tủ âm sâu dưới 200 độ C | Chiếc | 4 | 2.000.000.000 |
| 125. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 5 | 2.500.000.000 |
| 126. Tủ bảo quản hóa chất sinh phẩm | Chiếc | 4 | 1.000.000.000 |
| 127. Tủ bảo quản lưu trữ chế phẩm Huyết tương, CryO âm 40 độ C, dung tích 650 lít. V | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 128. Tủ bảo quản lưu trữ máu-bảo quản túi máu 2-6 độ C 1400 lít | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 129. Tủ bảo quản lưu trữ tế bào gốc, mô cơ thể, âm 86 độ C, dung tích 650 lít. | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 130. Tủ bảo quản tử thi | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 131. Tủ lạnh sâu - 600C/-860C | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 132. Tủ sấy 100 lít từ 30 đến 250 độ C, đối lưu tự nhiên | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
2 | Bệnh viện Nhi |
|
|
|
| 1. Bàn mổ đa năng điện thủy lực | Chiếc | 8 | 600.000.000 |
| 2. Bàn mổ và can thiệp tim mạch | Chiếc | 1 | 3.000.000.000 |
| 3. Bộ dụng cụ khám nội soi TMH | Bộ | 3 | 650.000.000 |
| 4. Bộ dụng cụ nội soi phế quản | Bộ | 3 | 1.200.000.000 |
| 5. Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 | 1.200.000.000 |
| 6. Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 5 | 1.500.000.000 |
| 7. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 4 | 1.200.000.000 |
| 8. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiêu hoá | Bộ | 3 | 2.500.000.000 |
| 9. Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 5 | 900.000.000 |
| 10. Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 5 | 1.500.000.000 |
| 11. Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 5 | 800.000.000 |
| 12. Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 4 | 900.000.000 |
| 13. Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 5 | 3.000.000.000 |
| 14. Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 2 | 1.500.000.000 |
| 15. Bộ soi hệ tiết niệu | Bộ | 2 | 800.000.000 |
| 16. Buồng đo thính lực | Chiếc | 2 | 900.000.000 |
| 17. Cưa xương điện | Chiếc | 2 | 620.000.000 |
| 18. Dao mổ điện cao tần | Chiếc | 15 | 1.500.000.000 |
| 19. Đèn mổ công nghệ LED có gắn camera full HD | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 20. Đèn mổ treo trần | Chiếc | 5 | 980.000.000 |
| 21. Ghế máy răng | Chiếc | 3 | 800.000.000 |
| 22. Hệ thống chụp mạch số xóa nền (DSA) | Hệ thống | 1 | 35.000.000.000 |
| 23. Hệ thống đếm tải và định lượng virut | Hệ thống | 3 | 2.600.000.000 |
| 24. Hệ thống định nhóm máu tự động | Hệ thống | 2 | 1.200.000.000 |
| 25. Hệ thống ELISA | Hệ thống | 4 | 900.000.000 |
| 26. Hệ thống làm mát não | Hệ thống | 2 | 2.500.000.000 |
| 27. Hệ thống máy CT.Scanner | Hệ thống | 1 | 15.000.000.000 |
| 28. Hệ thống mổ phaco | Hệ thống | 2 | 2.600.000.000 |
| 29. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng - đại trực tràng | Hệ thống | 5 | 2.000.000.000 |
| 30. Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 5 | 2.500.000.000 |
| 31. Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 5 | 2.000.000.000 |
| 32. Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng chuyên Nhi | Hệ thống | 5 | 4.000.000.000 |
| 33. Hệ thống tim phổi nhân tạo | Hệ thống | 2 | 8.000.000.000 |
| 34. Hệ thống xử lý kỹ thuật số | Hệ thống | 3 | 3.500.000.000 |
| 35. Khoan xương điện | Chiếc | 2 | 810.000.000 |
| 36. Kìm mở miệng | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 37. Kính hiển vi nền đen | Chiếc | 2 | 2.500.000.000 |
| 38. Kính hiển vi phân cực | Chiếc | 2 | 1.200.000.000 |
| 39. Máy cắt đốt | Chiếc | 2 | 1.200.000.000 |
| 40. Máy cắt lạnh CM 1860 | Chiếc | 3 | 950.000.000 |
| 41. Máy cắt tiêu bản | Chiếc | 1 | 800.000.000 |
| 42. Máy cấy máu tự động | Chiếc | 2 | 1.200.000.000 |
| 43. Máy chụp cộng hưởng từ | Chiếc | 1 | 30.000.000.000 |
| 44. Máy cưa xương ức | Chiếc | 2 | 1.500.000.000 |
| 45. Máy điện di huyết sắc tố | Chiếc | 1 | 700.000.000 |
| 46. Máy điện não liên tục 24h | Chiếc | 2 | 4.000.000.000 |
| 47. Máy điện não vi tính | Chiếc | 3 | 1.000.000.000 |
| 48. Máy điện tim gắng sức | Chiếc | 7 | 1.500.000.000 |
| 49. Máy điều trị bằng oxy cao áp (Nhi) | Chiếc | 2 | 5.400.000.000 |
| 50. Máy định danh vi khuẩn và làm KSĐ | Chiếc | 4 | 2.150.000.000 |
| 51. Máy đo âm ốc tai | Chiếc | 1 | 780.000.000 |
| 52. Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 3 | 500.000.000 |
| 53. Máy đo cung lượng tim | Chiếc | 2 | 3.700.000.000 |
| 54. Máy đo điện thính giác thân não | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 55. Máy đo kết dính tiểu cầu | Chiếc | 2 | 700.000.000 |
| 56. Máy đo lưu huyết não | Chiếc | 3 | 800.000.000 |
| 57. Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Chiếc | 1 | 560.000.000 |
| 58. Máy đo nhĩ lượng | Chiếc | 1 | 900.000.000 |
| 59. Máy đo thị trường | Chiếc | 2 | 1.400.000.000 |
| 60. Máy đo thính lực | Chiếc | 1 | 1.200.000.000 |
| 61. Máy đúc bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 62. Máy gây mê kèm thở | Chiếc | 10 | 800.000.000 |
| 63. Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 3 | 2.500.000.000 |
| 64. Máy hút đờm rãi | Chiếc | 3 | 500.000.000 |
| 65. Máy in phim khô | Chiếc | 5 | 500.000.000 |
| 66. Máy in phim ướt | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 67. Máy kích thích thần kinh cơ | Chiếc | 2 | 1.250.000.000 |
| 68. Máy lọc máu liên tục | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
| 69. Máy miễn dịch CD4, CD8 | Chiếc | 2 | 800.000.000 |
| 70. Máy ngưng tập tiểu cầu | Chiếc | 2 | 750.000.000 |
| 71. Máy nhuộm tiêu bản | Chiếc | 2 | 1.600.000.000 |
| 72. Máy phân tích khí máu | Chiếc | 5 | 900.000.000 |
| 73. Máy phát điện 1000KVA - 3 pha | Chiếc | 3 | 3.000.000.000 |
| 74. Máy phun dung dịch khử trùng | Chiếc | 2 | 760.000.000 |
| 75. Máy sàng lọc khiếm thính | Chiếc | 1 | 2.300.000.000 |
| 76. Máy sấy đồ vải | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 77. Máy siêu âm mắt AB | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 78. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 5 | 1.700.000.000 |
| 79. Máy soi gientia UV | Chiếc | 1 | 650.000.000 |
| 80. Máy thở | Chiếc | 50 | 800.000.000 |
| 81. Máy thủy liệu điều trị | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 82. Máy tiêm thuốc cản quang | Chiếc | 3 | 800.000.000 |
| 83. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 10 | 2.000.000.000 |
| 84. Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc | 2 | 4.500.000.000 |
| 85. Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Chiếc | 2 | 4.000.000.000 |
| 86. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 5 | 2.880.000.000 |
| 87. Máy Xquang cao tần | Chiếc | 2 | 1.900.000.000 |
| 88. Máy Xquang di động | Chiếc | 2 | 1.500.000.000 |
| 89. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
| 90. Máy Xquang tăng sáng | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
| 91. Máy xử lý mô mềm | Chiếc | 1 | 2.500.000.000 |
| 92. Monitor 7 thông số | Chiếc | 30 | 500.000.000 |
| 93. Nồi hấp nhiệt độ thấp | Chiếc | 4 | 4.000.000.000 |
| 94. Nồi hấp ướt | Chiếc | 3 | 3.800.000.000 |
| 95. Ống nội soi tai mũi họng | Chiếc | 6 | 800.000.000 |
| 96. Quang trị liệu | Chiếc | 4 | 680.000.000 |
| 97. Thiết bị làm ấm trẻ em kèm nôi chiếu vàng da | Chiếc | 5 | 1.500.000.000 |
| 98. Trang thiết bị và dụng cụ phòng điều trị tâm bệnh | Chiếc | 3 | 1.600.000.000 |
| 99. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 2 | 2.500.000.000 |
| 100. Tủ bảo quản máu | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
3 | Bệnh viện Phụ sản |
|
|
|
| 1. Bàn ấm di động cho chọc hút trứng | Chiếc | 4 | 800.000.000 |
| 2. Bàn chọc hút noãn chuyển phôi | Chiếc | 4 | 1.100.000.000 |
| 3. Bàn chống rung cho kính hiển vi đảo ngược | Chiếc | 2 | 900.000.000 |
| 4. Bàn mổ đa năng điện thủy lực | Chiếc | 20 | 600.000.000 |
| 5. Bình trữ đông tinh trùng | Chiếc | 2 | 750.000.000 |
| 6. Bình trữ phôi đông lạnh | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 7. Bộ tủ thao tác IVF kèm hệ thống gia nhiệt có kính hiển vi soi nổi | Bộ | 2 | 3.600.000.000 |
| 8. Buồng IVF chamber kèm kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 2 | 1.800.000.000 |
| 9. Dao mổ điện cao tần | Chiếc | 20 | 1.500.000.000 |
| 10. Đèn mổ công nghệ LED có gắn camera full HD | Chiếc | 15 | 2.000.000.000 |
| 11. Ghế làm thủ thuật IVF | Chiếc | 2 | 1.500.000.000 |
| 12. Hệ thống chuyển mẫu toàn viện | Hệ thống | 1 | 3.000.000.000 |
| 13. Hệ thống cung cấp khí siêu sạch cho các phòng mổ | Hệ thống | 1 | 2.500.000.000 |
| 14. Hệ thống laser vi phẫu phôi thoát màng | Hệ thống | 2 | 5.200.000.000 |
| 15. Hệ thống nước rửa tay vô trùng | Hệ thống | 20 | 900.000.000 |
| 16. Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 2 | 15.000.000.000 |
| 17. Hệ thống phân tích chất lượng tinh trùng | Hệ thống | 1 | 1.500.000.000 |
| 18. Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống | 15 | 3.000.000.000 |
| 19. Hệ thống phòng mổ tích hợp OR1 | Hệ thống | 3 | 30.000.000.000 |
| 20. Hệ thống theo dõi monitor trung tâm | Hệ thống | 1 | 3.000.000.000 |
| 21. Kính hiển vi đảo ngược cho phòng Lab IVF | Chiếc | 2 | 6.500.000.000 |
| 22. Kính hiển vi soi nổi kèm hệ thống camera, màn hình | Chiếc | 2 | 1.900.000.000 |
| 23. Máy cắt tiêu bản lạnh | Chiếc | 2 | 2.300.000.000 |
| 24. Máy đếm tế bào tự động | Chiếc | 2 | 1.800.000.000 |
| 25. Máy định danh vi khuẩn và làm KSĐ | Chiếc | 2 | 2.150.000.000 |
| 26. Máy đo loãng xương | Chiếc | 2 | 2.300.000.000 |
| 27. Máy đốt laser | Chiếc | 2 | 980.000.000 |
| 28. Máy gây mê kèm thở | Chiếc | 15 | 800.000.000 |
| 29. Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 10 | 2.500.000.000 |
| 30. Máy hấp tiệt trùng | Chiếc | 5 | 1.750.000.000 |
| 31. Máy in phim khô | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 32. Máy lọc khí di động dùng cho IVF | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 33. Máy lọc nước tinh khiết | Chiếc | 2 | 950.000.000 |
| 34. Máy phân tích và cấy máu tự động | Chiếc | 2 | 1.600.000.000 |
| 35. Máy rửa vô trùng dụng cụ | Chiếc | 2 | 2.600.000.000 |
| 36. Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 10 | 1.500.000.000 |
| 37. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 6 | 1.700.000.000 |
| 38. Máy thở | Chiếc | 20 | 800.000.000 |
| 39. Máy vùi mô | Chiếc | 2 | 1.200.000.000 |
| 40. Máy xét nghiệm đông máu tự động | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 41. Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Chiếc | 2 | 4.000.000.000 |
| 42. Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Chiếc | 2 | 1.500.000.000 |
| 43. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 2 | 2.880.000.000 |
| 44. Máy Xquang chụp vú | Chiếc | 2 | 1.700.000.000 |
| 45. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
| 46. Máy xử lý mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 2 | 2.600.000.000 |
| 47. Máy xử lý mô tế bào tự động | Chiếc | 2 | 1.800.000.000 |
| 48. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 4 | 2.500.000.000 |
| 49. Tủ nuôi cấy phôi dùng cho phòng lab IVF (2 cửa, 3 loại khí CO2, N2, O2) | Chiếc | 2 | 7.900.000.000 |
| 50. Tủ nuôi Time Slape tích hợp kính soi phôi | Chiếc | 2 | 11.900.000.000 |
4 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
|
|
| 1. Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 2 | 550.000.000 |
| 2. Hệ thống chữa cháy | Hệ thống | 5 | 500.000.000 |
| 3. Hệ thống máy CT.Scanner | Hệ thống | 1 | 15.000.000.000 |
| 4. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng | Hệ thống | 2 | 1.000.000.000 |
| 5. Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 3 | 15.000.000.000 |
| 6. Hệ thống xử lý chất thải rắn, lỏng | Hệ thống | 3 | 10.000.000.000 |
| 7. Lò hơi | Chiếc | 1 | 600.000.000 |
| 8. Máy bao phim | Chiếc | 2 | 600.000.000 |
| 9. Máy chiết thuốc nước đóng chai | Chiếc | 2 | 700.000.000 |
| 10. Máy chụp cộng hưởng từ | Chiếc | 1 | 30.000.000.000 |
| 11. Máy điện não vi tính | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 12. Máy điện não vi tính | Chiếc | 2 | 1.000.000.000 |
| 13. Máy điện tim gắng sức | Chiếc | 2 | 1.500.000.000 |
| 14. Máy đo loãng xương | Chiếc | 2 | 2.300.000.000 |
| 15. Máy đo tốc độ đông máu | Chiếc | 3 | 800.000.000 |
| 16. Máy đo tuần hoàn não | Chiếc | 3 | 800.000.000 |
| 17. Máy gây mê kèm thở | Chiếc | 1 | 800.000.000 |
| 18. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 3 | 1.700.000.000 |
| 19. Máy thủy liệu điều trị | Chiếc | 4 | 1.200.000.000 |
| 20. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 4 | 2.880.000.000 |
| 21. Máy Xquang cao tần | Chiếc | 2 | 1.900.000.000 |
| 22. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
5 | Bệnh viện Phục hồi chức năng |
|
|
|
| 1. Bàn mổ đa năng điện thủy lực | Chiếc | 2 | 600.000.000 |
| 2. Hệ thống máy CT.Scanner | Hệ thống | 1 | 15.000.000.000 |
| 3. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng | Hệ thống | 2 | 1.000.000.000 |
| 4. Máy điều trị bằng sóng xung kích | Chiếc | 1 | 1.100.000.000 |
| 5. Máy đo điện cơ | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 6. Máy Doppler xuyên sọ | Chiếc | 1 | 1.200.000.000 |
| 7. Máy gây mê kèm thở | Chiếc | 2 | 800.000.000 |
| 8. Máy in phim Kỹ thuật số | Chiếc | 1 | 500.000.000 |
| 9. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
| 10. Máy từ trường xuyên sọ | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 11. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 1 | 2.880.000.000 |
| 12. Máy Xquang | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
| 13. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 1 | 3.000.000.000 |
| 14. Oxy cao áp | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 15. Robot tập đa năng | Chiếc | 1 | 3.000.000.000 |
| 16. Siêu âm màu 3D | Chiếc | 1 | 1.100.000.000 |
6 | Bệnh viện Tâm thần |
|
|
|
| 1. Hệ thống máy CT.Scanner | Hệ thống | 1 | 15.000.000.000 |
| 2. Máy điện não vi tính | Chiếc | 3 | 1.000.000.000 |
| 3. Máy điện não video | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 4. Máy đo lưu huyết não | Chiếc | 2 | 700.000.000 |
| 5. Máy kích thích từ xuyên sọ | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 6. Máy siêu âm Doppler xuyên sọ | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 7. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 2 | 1.700.000.000 |
| 8. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 1 | 2.880.000.000 |
| 9. Máy Xquang | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
| 10. Máy Xquang cao tần | Chiếc | 3 | 1.900.000.000 |
| 11. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 10 | 2.000.000.000 |
| 12. Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc | 2 | 4.500.000.000 |
| 13. Máy thở | Chiếc | 50 | 800.000.000 |
7 | Bệnh viện Bệnh Lao và Bệnh Phổi |
|
|
|
| 1. Hệ thống máy CT.Scanner | Hệ thống | 1 | 15.000.000.000 |
| 2. Hệ thống nội soi màng phổi | Hệ thống | 1 | 750.000.000 |
| 3. Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 1 | 2.500.000.000 |
| 4. Hệ thống nội soi phế quản ống mềm video | Hệ thống | 1 | 1.600.000.000 |
| 5. Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 2 | 2.500.000.000 |
| 6. Máy ly tâm lạnh | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 7. Máy nuôi cấy vi khuẩn lao | Chiếc | 1 | 1.800.000.000 |
| 8. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 2 | 1.700.000.000 |
| 9. Máy thở | Chiếc | 4 | 800.000.000 |
| 10. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 10 | 2.000.000.000 |
| 11. Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc | 2 | 4.500.000.000 |
| 12. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 1 | 2.880.000.000 |
| 13. Máy Xquang cao tần | Chiếc | 1 | 1.900.000.000 |
| 14. Máy Xquang di động | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 15. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
8 | Bệnh viện Mắt |
|
|
|
| 1. Dao mổ điện cao tần | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 2. Hệ thống ELISA | Hệ thống | 1 | 900.000.000 |
| 3. Hệ thống máy phẫu thuật dịch kính võng mạc | Hệ thống | 1 | 1.544.000.000 |
| 4. Hệ thống mổ phaco | Hệ thống | 2 | 2.600.000.000 |
| 5. Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 | 15.000.000.000 |
| 6. Hệ thống phaco lạnh/ cắt dịch kính tích hợp | Hệ thống | 1 | 2.600.000.000 |
| 7. Kính hiển vi 2 mắt | Chiếc | 3 | 680.000.000 |
| 8. Kính hiển vi phẫu thuật có camera truyền hình/BIOM | Chiếc | 1 | 1.090.000.000 |
| 9. Máy chụp cắt lớp bán phần trước | Chiếc | 1 | 3.529.000.000 |
| 10. Máy chụp cắt lớp đáy mắt OCT | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 11. Máy chụp võng mạc huỳnh quang kỹ thuật số và phần mềm tích hợp | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 12. Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Chiếc | 1 | 1.103.000.000 |
| 13. Máy đo nhãn áp cầm tay không gây tê | Chiếc | 2 | 1.386.000.000 |
| 14. Máy đo thị trường tự động | Chiếc | 1 | 750.000.000 |
| 15. Máy gây mê kèm thở | Chiếc | 2 | 800.000.000 |
| 16. Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 2 | 2.500.000.000 |
| 17. Máy Laser | Chiếc | 1 | 2.626.000.000 |
| 18. Máy Laser khúc xạ | Chiếc | 1 | 14.117.000.000 |
| 19. Máy Laser YAG | Chiếc | 1 | 2.500.000.000 |
| 20. Máy siêu âm mắt AB | Chiếc | 3 | 1.000.000.000 |
| 21. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu tự động | Chiếc | 1 | 970.000.000 |
| 22. Máy tập nhược thị | Chiếc | 3 | 926.000.000 |
| 23. Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động | Chiếc | 1 | 2.880.000.000 |
| 24. Máy Xquang cao tần | Chiếc | 1 | 1.900.000.000 |
| 25. Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc | 2 | 4.500.000.000 |
| 26. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 2 | 3.000.000.000 |
9 | Bệnh viện Phong da liễu Vân Môn |
|
|
|
| 1. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng | Hệ thống | 1 | 1.000.000.000 |
| 2. Laser Ruby | Chiếc | 1 | 1.800.000.000 |
| 3. Máy Laser YAG | Chiếc | 1 | 2.500.000.000 |
| 4. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 2 | 1.700.000.000 |
| 5. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 6. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 1 | 2.880.000.000 |
| 7. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 1 | 3.000.000.000 |
10 | Trung tâm cấp cứu 115 |
|
|
|
| 1. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 2. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 5 | 1.700.000.000 |
| 3. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 1 | 2.880.000.000 |
| 4. Máy Xquang | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
11 | Trung tâm Da liễu |
|
|
|
| 1. Bồn tắm thuốc điều trị các bệnh da | Chiếc | 1 | 500.000.000 |
| 2. Các loại Laser công nghệ cao | Chiếc | 4 | 800.000.000 |
| 3. Đèn chiếu UVA.UVB | Chiếc | 1 | 1.200.000.000 |
| 4. Máy Intracell (lăn kim kết hợp súng RF) | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 5. Máy Laser IPL | Chiếc | 1 | 800.000.000 |
| 6. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
| 7. Máy thở | Chiếc | 1 | 800.000.000 |
| 8. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 2 | 2.000.000.000 |
| 9. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 2 | 2.880.000.000 |
| 10. Máy Xquang | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
| 11. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 1 | 2.500.000.000 |
12 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
| 1. Hệ thống ELISA | Hệ thống | 01 | 2.670.000.000 |
| 2. Máy cấy máu tự động | Chiếc | 01 | 1.200.000.000 |
| 3. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 01 | 1.700.000.000 |
| 4. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 01 | 2.880.000.000 |
| 5. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 01 | 3.000.000.000 |
13 | Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm |
|
|
|
| 1. Bộ chưng cất đạm | Bộ | 2 | 500.000.000 |
| 2. Hệ thống phòng sạch. | Hệ thống | 1 | 2.000.000.000 |
| 3. Hệ thống xử lý khí thải | Hệ thống | 2 | 500.000.000 |
| 4. Máy chuẩn độ điện thế | Chiếc | 4 | 500.000.000 |
| 5. Máy đếm tiểu phân tự động (Kiểm nghiệm độ trong của thuốc tiêm) | Chiếc | 1 | 830.000.000 |
| 6. Máy đếm vi sinh tiểu phân dùng kiểm tra phòng sạch | Chiếc | 1 | 840.000.000 |
| 7. Máy phân cực kế (máy đo góc quay cực) | Chiếc | 2 | 1.170.000.000 |
| 8. Máy Quang phổ (2 chùm tia) | Chiếc | 4 | 750.000.000 |
| 9. Máy quang phổ hấp phụ nguyên tử | Chiếc | 2 | 5.800.000.000 |
| 10. Máy sắc ký khí | Chiếc | 1 | 5.000.000.000 |
| 11. Máy sắc ký lỏng kết nối khối phổ | Chiếc | 1 | 10.000.000.000 |
| 12. Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC | Chiếc | 4 | 3.000.000.000 |
| 13. Máy sắc ký lớp mỏng | Chiếc | 2 | 700.000.000 |
| 14. Máy thử độ hòa tan | Chiếc | 4 | 960.000.000 |
| 15. Thiết bị định lượng karl-fisher | Chiếc | 2 | 1.120.000.000 |
| 16. Thiết bị lấy mẫu vi sinh trong không khí | Chiếc | 2 | 500.000.000 |
| 17. Tủ hút khí độc | Chiếc | 4 | 1.000.000.000 |
14 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
| 1. Hệ thống ELISA | Hệ thống | 2 | 900.000.000 |
| 2. Hệ thống xử lý nước thải Y tế | Hệ thống | 2 | 3.500.000.000 |
| 3. Kính hiển vi điện tử gắn camera | Chiếc | 1 | 700.000.000 |
| 4. Máy cắt lạnh | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 5. Máy cắt mô | Chiếc | 1 | 500.000.000 |
| 6. Máy chụp nhũ ảnh | Chiếc | 1 | 5.500.000.000 |
| 7. Máy chuyển mô | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
| 8. Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 9. Máy đo loãng xương | Chiếc | 2 | 2.300.000.000 |
| 10. Máy đúc nến | Chiếc | 1 | 750.000.000 |
| 11. Máy gắn lam kính | Chiếc | 1 | 1.800.000.000 |
| 12. Máy nhuộm tự động | Chiếc | 1 | 1.800.000.000 |
| 13. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc | 1 | 1.700.000.000 |
| 14. Máy siêu âm màu xách tay | Chiếc | 1 | 900.000.000 |
| 15. Máy tách chiết tế bào | Chiếc | 1 | 1.800.000.000 |
| 16. Máy xét nghiệm đông máu | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 17. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 18. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 2 | 2.880.000.000 |
| 19. Máy Xquang chụp vú | Chiếc | 1 | 1.300.000.000 |
15 | Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh |
|
|
|
| 1. Hệ thống máy xét nghiệm kết nối Miễn dịch sinh hóa tự động | Hệ thống | 1 | 14.000.000.000 |
| 2. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng | Hệ thống | 1 | 1.000.000.000 |
| 3. Hệ thống Real time - PCR định lượng dành cho chẩn đoán | Hệ thống | 1 | 2.000.000.000 |
| 4. Hệ thống tách chiết tinh sạch DNA/RNA/PROTEIN Tự động | Hệ thống | 1 | 4.200.000.000 |
| 5. Hệ thống Xquang số hóa CR | Hệ thống | 1 | 600.000.000 |
| 6. Máy cấy máu tự động | Chiếc | 1 | 1.200.000.000 |
| 7. Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động hoàn toàn | Chiếc | 1 | 3.300.000.000 |
| 8. Máy đo hơi khí độc hồng ngoại | Chiếc | 1 | 1.600.000.000 |
| 9. Máy đo loãng xương | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 10. Máy xét nghiệm đông máu tự động | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 11. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 1 | 2.000.000.000 |
| 12. Máy xét nghiệm huyết học 5 thành phần bạch cầu, 100 xét nghiệm/giờ | Chiếc | 1 | 3.000.000.000 |
| 13. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu tự động | Chiếc | 1 | 750.000.000 |
| 14. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc | 1 | 3.000.000.000 |
| 15. Thang máy | Chiếc | 22 | 2.000.000.000 |
| 16. Đầu dò DAD máy HPLC | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
| 17. Bơm mẫu tự động máy HPLC | Chiếc | 1 | 700.000.000 |
| 18. Máy đo điện não đồ | Chiếc | 1 | 800.000.000 |
| 19. Thiết bị lấy mẫu nước tự động | Chiếc | 1 | 600.000.000 |
| 20. Máy nội soi Tai- Mũi- Họng | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 21. Máy cấy máu tự động | Chiếc | 1 | 900.000.000 |
16 | Bệnh viện Đa khoa tuyến Huyện hạng II |
|
|
|
| 1. Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | Chiếc/bệnh viện | 1 | 800.000.000 |
| 2. Bàn mổ đa năng điện thủy lực | Chiếc/bệnh viện | 2 | 600.000.000 |
| 3. Bàn mổ sản khoa | Chiếc/bệnh viện | 2 | 600.000.000 |
| 4. Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ/bệnh viện | 3 | 550.000.000 |
| 5. Bộ dụng cụ nội soi can thiệp đường mật | Bộ/bệnh viện | 1 | 950.000.000 |
| 6. Bộ dụng cụ nội soi thực quản gắp dị vật, ánh sáng lạnh | Bộ/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 7. Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ/bệnh viện | 2 | 1.200.000.000 |
| 8. Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 9. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khớp | Bộ/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 10. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ/bệnh viện | 1 | 1.200.000.000 |
| 11. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ/bệnh viện | 1 | 2.500.000.000 |
| 12. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiêu hoá | Bộ/bệnh viện | 1 | 2.500.000.000 |
| 13. Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ/bệnh viện | 1 | 900.000.000 |
| 14. Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 15. Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 16. Bộ dụng cụ sản phụ khoa | Bộ/bệnh viện | 2 | 500.000.000 |
| 17. Bộ ghế máy nha hoàn chỉnh | Bộ/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 18. Dao mổ điện cao tần | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.500.000.000 |
| 19. Dao mổ siêu âm | Chiếc/bệnh viện | 2 | 2.000.000.000 |
| 20. Dây nội soi dạ dày, tá tràng | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 21. Dây nội soi đại tràng | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 22. Dây nội soi phế quản | Chiếc/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 23. Đèn mổ treo trần | Chiếc/bệnh viện | 2 | 980.000.000 |
| 24. Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 25. Hệ thống máy CT.Scanner | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 15.000.000.000 |
| 26. Hệ thống mổ phaco | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 2.600.000.000 |
| 27. Hệ thống nội soi chẩn đoán tai mũi họng | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 28. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng | Hệ thống/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 29. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng - đại trực tràng | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 30. Hệ thống nội soi đại trực tràng | Hệ thống/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 31. Hệ thống nội soi phế quản ống mềm video | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 1.600.000.000 |
| 32. Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 15.000.000.000 |
| 33. Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống/bệnh viện | 2 | 3.000.000.000 |
| 34. Hệ thống Pipet đa kênh | Hệ thống/bệnh viện | 40 | 1.000.000.000 |
| 35. Hệ thống xử lý nước thải Y tế | Hệ thống/bệnh viện | 3 | 13.000.000.000 |
| 36. Khoan xương điện đa năng | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 37. Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 38. Máy cắt dịch kính | Chiếc/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 39. Máy cắt lạnh | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 40. Máy chạy thận nhân tạo | Chiếc/bệnh viện | 15 | 845.000.000 |
| 41. Máy chụp đáy mắt màu tự động (OCT) | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 42. Máy điện giải đồ | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.176.000.000 |
| 43. Máy điện não vi tính | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 44. Máy điện tim gắng sức | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 45. Máy điều trị bằng oxy cao áp | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 46. Máy đo áp lực nội sọ | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 47. Máy đo độ loãng xương bằng X | Chiếc/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 48. Máy đo lưu huyết não | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.445.000.000 |
| 49. Máy đo xơ vữa động mạch (đánh giá mạch) | Chiếc/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 50. Máy gây mê kèm thở | Chiếc/bệnh viện | 2 | 800.000.000 |
| 51. Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.500.000.000 |
| 52. Máy hấp tiệt trùng | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.750.000.000 |
| 53. Máy Laser YAG | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.500.000.000 |
| 54. Máy nạo VA | Chiếc/bệnh viện | 1 | 850.000.000 |
| 55. Máy nội soi chẩn đoán Tai Mũi Họng kèm camera | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 56. Máy siêu âm mắt AB | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 57. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.700.000.000 |
| 58. Máy sóng xung kích/Máy sóng xung kích trị liệu | Chiếc/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 59. Máy thở | Chiếc/bệnh viện | 3 | 800.000.000 |
| 60. Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Chiếc/bệnh viện | 1 | 800.000.000 |
| 61. Máy tổng phân tích tế bào máu hoàn toàn | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.875.000.000 |
| 62. Máy xét nghiệm đông máu | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 63. Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc/bệnh viện | 1 | 4.500.000.000 |
| 64. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.880.000.000 |
| 65. Máy Xquang | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.700.000.000 |
| 66. Máy Xquang cao tần | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.900.000.000 |
| 67. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc/bệnh viện | 1 | 3.000.000.000 |
| 68. Máy Xquang răng toàn cảnh | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.400.000.000 |
| 69. Thiết bị nội soi dạ dày, kèm camera, thiết bị vệ sinh đầu kính, rửa siêu âm, bộ dụng cụ bảo dưỡng và thử độ kín | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 70. Trạm biến áp | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 71. Tủ ấm CO2 | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 72. Tủ an toàn sinh học | Chiếc/bệnh viện | 2 | 2.500.000.000 |
| 73. Tủ bảo quản hóa chất sinh phẩm | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 74. XQuang số hóa CR | Chiếc/bệnh viện | 2 | 750.000.000 |
17 | Bệnh viện Đa khoa tuyến Huyện hạng III |
|
|
|
| 1. Bàn mổ đa năng điện thủy lực | Chiếc/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 2. Bàn mổ sản khoa | Chiếc/bệnh viện | 2 | 600.000.000 |
| 3. Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ/bệnh viện | 3 | 550.000.000 |
| 4. Bộ dụng cụ nội soi can thiệp đường mật | Bộ/bệnh viện | 1 | 950.000.000 |
| 5. Bộ dụng cụ nội soi thực quản gắp dị vật, ánh sáng lạnh | Bộ/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 6. Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 7. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khớp | Bộ/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 8. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ/bệnh viện | 1 | 1.200.000.000 |
| 9. Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ/bệnh viện | 1 | 900.000.000 |
| 10. Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 11. Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 12. Bộ dụng cụ sản phụ khoa | Bộ/bệnh viện | 2 | 500.000.000 |
| 13. Bộ ghế máy nha hoàn chỉnh | Bộ/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 14. Dao mổ điện cao tần | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.500.000.000 |
| 15. Dao mổ siêu âm | Chiếc/bệnh viện | 2 | 2.000.000.000 |
| 16. Dây nội soi dạ dày, tá tràng | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 17. Dây nội soi đại tràng | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 18. Dây nội soi phế quản | Chiếc/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 19. Đèn mổ treo trần | Chiếc/bệnh viện | 2 | 980.000.000 |
| 20. Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 21. Hệ thống mổ phaco | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 2.600.000.000 |
| 22. Hệ thống nội soi chẩn đoán tai mũi họng | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 23. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng | Hệ thống/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 24. Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng - đại trực tràng | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 25. Hệ thống nội soi đại trực tràng | Hệ thống/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 26. Hệ thống nội soi phế quản ống mềm video | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 1.600.000.000 |
| 27. Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 15.000.000.000 |
| 28. Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống/bệnh viện | 2 | 3.000.000.000 |
| 29. Hệ thống Pipet đa kênh | Hệ thống/bệnh viện | 40 | 1.000.000.000 |
| 30. Hệ thống xử lý nước thải Y tế | Hệ thống/bệnh viện | 1 | 13.000.000.000 |
| 31. Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 32. Máy cắt dịch kính | Chiếc/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 33. Máy cắt lạnh | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 34. Máy chạy thận nhân tạo | Chiếc/bệnh viện | 15 | 845.000.000 |
| 35. Máy điện giải đồ | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.176.000.000 |
| 36. Máy điện não vi tính | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 37. Máy điện tim gắng sức | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 38. Máy điều trị bằng oxy cao áp | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 39. Máy đo áp lực nội sọ | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 40. Máy đo độ loãng xương bằng X | Chiếc/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 41. Máy đo lưu huyết não | Chiếc/bệnh viện |
| 1.445.000.000 |
| 42. Máy đo xơ vữa động mạch (đánh giá mạch) | Chiếc/bệnh viện | 1 | 600.000.000 |
| 43. Máy gây mê kèm thở | Chiếc/bệnh viện | 2 | 800.000.000 |
| 44. Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.500.000.000 |
| 45. Máy sóng xung kích/Máy sóng xung kích trị liệu | Chiếc/bệnh viện | 1 | 700.000.000 |
| 46. Máy tổng phân tích tế bào máu hoàn toàn | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.875.000.000 |
| 47. Máy nạo VA | Chiếc/bệnh viện | 1 | 850.000.000 |
| 48. Máy hấp tiệt trùng | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.750.000.000 |
| 49. Máy Laser YAG | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.500.000.000 |
| 50. Máy nội soi chẩn đoán Tai Mũi Họng kèm camera | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.500.000.000 |
| 51. Máy siêu âm mắt AB | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 52. Máy siêu âm màu Doppler 4D | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.700.000.000 |
| 53. Máy thở | Chiếc/bệnh viện | 3 | 800.000.000 |
| 54. Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Chiếc/bệnh viện | 1 | 800.000.000 |
| 55. Máy xét nghiệm đông máu | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.000.000.000 |
| 56. Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc/bệnh viện | 1 | 4.500.000.000 |
| 57. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.880.000.000 |
| 58. Máy Xquang | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.700.000.000 |
| 59. Máy Xquang cao tần | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.900.000.000 |
| 60. Máy Xquang kỹ thuật số DR | Chiếc/bệnh viện | 1 | 3.000.000.000 |
| 61. Máy Xquang răng toàn cảnh | Chiếc/bệnh viện | 1 | 1.400.000.000 |
| 62. Thiết bị nội soi dạ dày, kèm camera, thiết bị vệ sinh đầu kính, rửa siêu âm, bộ dụng cụ bảo dưỡng và thử độ kín | Chiếc/bệnh viện | 1 | 500.000.000 |
| 63. Trạm biến áp | Chiếc/bệnh viện | 1 | 2.000.000.000 |
| 64. Tủ ấm CO2 | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 65. Tủ an toàn sinh học | Chiếc/bệnh viện | 2 | 2.500.000.000 |
| 66. Tủ bảo quản hóa chất sinh phẩm | Chiếc/bệnh viện | 2 | 1.000.000.000 |
| 67. XQuang số hóa CR | Chiếc/bệnh viện | 2 | 750.000.000 |
XII | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
|
|
| 1. Máy phát thanh FM 3.8KW | Chiếc | 1 | 6.000.000.000 |
| 2. Bộ phát sóng tự động chính HD/SD | Bộ | 1 | 1.200.000.000 |
| 3. Bộ phát sóng tự động dự phòng đồ họa HD/SD | Bộ | 1 | 1.300.000.000 |
| 4. Hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động | Hệ thống | 1 | 35.000.000.000 |
| 5. Máy lập lịch PlayBox ListBox | Chiếc | 1 | 600.000.000 |
| 6. Thiết bị VIBA (ABE - EU) | Chiếc | 1 | 600.000.000 |
| 7. Hệ thống Camera trường quay Sony tiêu chuẩn HD HSC-100R | Hệ thống | 3 | 2.700.000.000 |
| 8. Hệ thống camera Studio Full HD 2/3inch camera head with 14-bit A-D and Digital Triax Sony HXC-100 | Hệ thống | 2 | 3.500.000.000 |
| 9. Camera Sony PXW-X400KF | Chiếc | 2 | 750.000.000 |
| 10. Hệ thống máy bắn chữ và đồ họa TITLEBOX | Hệ thống | 1 | 800.000.000 |
| 11. Hệ thống thiết bị Studio trường quay | Hệ thống | 2 | 2.000.000.000 |
| 12. Hệ thống ánh sáng trường quay | Hệ thống | 2 | 2.500.000.000 |
| 13. Hệ thống trường quay ảo Korad | Hệ thống | 1 | 2.000.000.000 |
| 14. Hệ thống màn hình ghép 42inh ORION OPM-4260 | Hệ thống | 1 | 2.500.000.000 |
| 15. Máy phát Video PlayBox PA-MX NEO | Chiếc | 2 | 850.000.000 |
| 16. Hệ thống cẩu Camera chuyên dụng | Hệ thống | 1 | 850.000.000 |
| 17. Hệ thống lưu trữ Aber NAS N31W 48T | Hệ thống | 2 | 650.000.000 |
| 18. HT quản lý lưu trữ eMam | Hệ thống | 1 | 650.000.000 |
| 19. Bàn trộn hình | Chiếc | 1 | 1.500.000.000 |
| 20. Máy dựng hình phi truyến | Chiếc | 10 | 500.000.000 |
| 21. Hệ thống thiết bị trang điện tử online máy chủ Streanning sever RM và máy chủ file sever ML350pG8 | Hệ thống | 1 | 500.000.000 |
| 22. Hệ thống mạng quang 24 cổng 10G Cisco | Hệ thống | 2 | 500.000.000 |
| 23. Hệ thống phát thanh số | Hệ thống | 1 | 500.000.000 |
XIII | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| Trung tâm dịch vụ khu công nghiệp |
|
|
|
1 | Trạm xử lý nước thải KCN Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
|
| 1. Máy ép bùn băng tải (trọn bộ) | Bộ | 1 | 516.560.000 |
2 | Trạm xử lý nước thải KCN Gia Lễ |
|
|
|
| 1. Máy ép bùn (trọn bộ) | Bộ | 1 | 695.177.000 |
| 2. Hệ thống phân phối khí bể Aerotank | Hệ thống | 1 | 724.350.000 |
| 3. Thiết bị đo nhanh COD và TSS | Chiếc | 1 | 581.500.000 |
XIV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH |
|
|
|
| 1. Máy tiện CNC | Chiếc | 4 | 1.000.000.000 |
| 2. Máy thử độ bền kéo, nén | Chiếc | 1 | 1.000.000.000 |
XV | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
|
|
|
| 1. Mô hình đa năng toàn diện trẻ em | Bộ | 1 | 594.000.000 |
| 2. Mô hình đa năng toàn diện người lớn | Bộ | 1 | 1.485.000.000 |
| 3. Máy thở | Bộ | 2 | 660.000.000 |
| 4. Mô hình đa năng toàn diện sản | Bộ | 1 | 1.320.000.000 |
B | KHỐI HUYỆN |
|
|
|
I | TRUNG TÂM VĂN HÓA THỂ THAO |
|
|
|
| 1. Hệ thống âm thanh, ánh sáng | Hệ thống/trung tâm | 1 | 850.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Bộ/trung tâm | 1 | 585.000.000 |
| 2. Máy XQuang điện tử | Bộ/trung tâm | 1 | 900.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Đồ chơi ngoài trời dùng cho Mẫu giáo (Gồm Bập bênh, con vật nhún, xích đu, cầu trượt, đu quay, cầu thăng bằng, thang leo, nhà leo, bộ vận động đa năng, cột ném bóng, khung thành, nhà bóng, xe đạp chân, ô tô đạp chân...) | Bộ/trường | 1 | 546.000.000 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa (đồng) |
I | TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| 1. Máy in A3 | Chiếc | 2 | 14.600.000 |
| 2. Máy in siêu tốc chuyên dùng in tài liệu phục vụ các Hội nghị của Tỉnh ủy | Chiếc | 1 | 123.100.000 |
| 3. Màn hình hiển thị Lịch công tác 70 inc + thiết bị kèm theo + chuột, bàn phím + phần mềm bảng điện tử... | Bộ | 1 | 250.404.000 |
| 4. Máy bơm chuyên dụng đài phun nước | Chiếc | 7 | 25.850.000 |
| 5. Máy chiếu đa năng Phòng đào tạo Công nghệ thông tin | Chiếc | 1 | 99.595.000 |
| 6. Máy vi tính chuyên dùng phục vụ công tác đào tạo nghiệp vụ công tác đảng | Chiếc | 20 | 13.000.000 |
| 7. Máy quét tài liệu chuyên dùng quét tài liệu phục vụ hoạt động chung của Tỉnh ủy | Chiếc | 2 | 31.490.000 |
| 8. Cổng Inox tự động | Chiếc | 1 | 44.782.000 |
| 9. Camera Dome hồng ngoại áp trần | Chiếc | 26 | 39.484.000 |
| 10. Camera an ninh quay quét 360 dùng để quan sát khuôn viên trụ sở Tỉnh ủy | Chiếc | 4 | 146.142.000 |
| 11. Camera thân hồng ngoại cố định dùng để quan sát khu vực tầng trệt trụ sở Tỉnh ủy | Chiếc | 5 | 41.467.000 |
| 12. Máy chủ ghi hình Camera IP | Chiếc | 2 | 153.337.000 |
| 13. Bàn điều khiển Camera | Chiếc | 1 | 59.825.000 |
| 14. Monitor LED | Chiếc | 2 | 22.880.000 |
| 15. Switch 48 Ports 48 x 10/100 + 4 Combo Gigabit SFP | Bộ | 4 | 24.513.000 |
| 16. Category 5e 2U 48 - Port Patch Panel-AMP | Chiếc | 1 | 5.256.000 |
| 17. Bộ thu phát không dây SMC | Bộ | 1 | 35.000.000 |
2 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
|
|
| 1. Máy lưu điện | Chiếc | 1 | 24.500.000 |
| 3. Máy điện tim | Chiếc | 2 | 46.500.000 |
| 4. Máy tạo oxy | Chiếc | 1 | 22.600.000 |
| 5. Máy siêu âm trị liệu | Chiếc | 1 | 77.600.000 |
| 6. Máy sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 1 | 27.000.000 |
| 7. Máy masa toàn thân dạng ghế | Chiếc | 1 | 43.890.000 |
| 8. Máy bàn tập phục hồi chức năng | Chiếc | 1 | 73.000.000 |
| 9. Máy kéo giãn cột sống cổ | Chiếc | 1 | 64.800.000 |
| 10. Máy huyết học 18 thông số | Chiếc | 1 | 207.959.000 |
| 11. Bàn và dụng cụ khám sản | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 12. Bộ kính hiển vi khám mắt | Bộ | 1 | 94.000.000 |
| 13. Giường kéo giãn cột sống | Chiếc | 4 | 22.330.000 |
| 14. Máy rửa phim Xquang | Chiếc | 1 | 202.897.000 |
| 15. Bộ khám chuyên khoa thần kinh | Bộ | 1 | 13.980.000 |
| 16. Đèn hồng ngoại | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 17. Máy điện châm đa năng không dùng kim | Chiếc | 1 | 98.500.000 |
| 18. Máy điện xung kết hợp SA điều trị | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 19. Máy nén ép trị liệu | Chiếc | 1 | 23.500 000 |
| 20. Thiết bị kéo giãn cột sống cổ | Chiếc | 1 | 96.000.000 |
| 21. Thiết bị PHCN và kéo giãn cột sống cổ | Chiếc | 1 | 99.000.000 |
| 22. Thiết bị thủy trị liệu cho chân và lưng | Chiếc | 1 | 48.000.000 |
| 23. Giường Inox | Chiếc | 1 | 10.250.000 |
| 24. Tủ nhôm đựng thuốc | Chiếc | 1 | 12.000.000 |
| 25. Máy đo huyết áp tự động | Chiếc | 2 | 66.502.000 |
| 26. Máy sóng ngắn trị liệu xung & liên tục | Chiếc | 1 | 370.143.000 |
3 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
|
|
| 1. Máy tính để bàn phục vụ công tác khai thác thông tin - Trung tâm Thông tin công tác Tuyên giáo. | Bộ | 10 | 13.000.000 |
4 | Ban tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
| 1. Máy in | Chiếc | 1 | 8.500.000 |
| 2. Máy in A3 | Chiếc | 1 | 25.500.000 |
5 | Báo Thái Bình |
|
|
|
| 1. Máy ảnh chuyên dụng | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 2. Camera phóng viên | Chiếc | 1 | 213.000.000 |
| 3. Hệ thống studio và xử lý tín hiệu | Hệ thống | 1 | 206.000.000 |
| 4. Hệ thống phụ trợ lắp đặt | Hệ thống | 1 | 110.000.000 |
| 5. Máy vi tính phòng ảnh | Chiếc | 1 | 17.500.000 |
| 6. Máy tính Phòng Vi tính | Chiếc | 3 | 27.700.000 |
| 7. Máy tính Phòng báo điện tử | Chiếc | 1 | 22.688.000 |
| 8. Máy tính xách tay | Chiếc | 4 | 32.760.000 |
| 10. Máy in A3 phòng vi tính | Chiếc | 2 | 25.900.000 |
| 11. Máy in vi tính phòng Báo điện tử | Chiếc | 1 | 7.540.000 |
| 12. Máy Photocopy - Phòng vi tính | Chiếc | 1 | 50.900.000 |
| 13. Ti vi đầu Video các loại đầu thu phát tin kỹ thuật số khác | Chiếc | 2 | 18.960.000 |
| 14. Máy quay video phòng báo điện tử | Chiếc | 1 | 24.970.000 |
| 15. Máy ảnh | Chiếc | 2 | 34.025.000 |
| 16. Máy ảnh số phòng Báo điện tử | Chiếc | 2 | 11.990.000 |
| 18. Máy ảnh phòng VHXH | Chiếc | 1 | 22.000.000 |
* | Phòng Báo điện tử - Báo TB |
|
|
|
| 1. Hệ thống Studio và xử lý tín hiệu Hệ thống trường quay | Hệ thống | 1 | 50.700.000 |
| 2. Hệ thống màn hình kiểm tra tín hiệu | Hệ thống | 1 | 109.800.000 |
| 3. Tai nghe kiểm âm | Chiếc | 1 | 26.250.000 |
| 4. Loa kiểm tra | Chiếc | 1 | 32.000.000 |
| 5. Hệ thống micro | Hệ thống | 1 | 120.198.000 |
| 6. Hệ thống nhắc lời | Hệ thống | 1 | 180.000.000 |
| 7. gắn ống kính với camera B42/3 ' tomicro 4/3 adapter | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 8. Ống kính 20xZoom | Chiếc | 1 | 8.300.000 |
| 9. Professional Lens 2,4 FotodioX B4 12-Pin Hirose to | Chiếc | 1 | 39.200.000 |
| 10. Chân máy quay | Chiếc | 1 | 14.950.000 |
| 11. Đèn dùng cho Camera | Chiếc | 1 | 19.405.000 |
| 12. 15mm Base Plate | Chiếc | 1 | 16.000.000 |
| 13. Pin cho máy quay | Chiếc | 1 | 19.405.000 |
| 14. Background key hình trường quay | Chiếc | 1 | 16.000.000 |
| 15. Hệ thống đèn đỏ trường quay - Đèn chủ Fresnel LED 200 w | Hệ thống | 1 | 33.189.000 |
| 16. Đèn Fresnel Spotlight LED 100 w | Chiếc | 1 | 28.200.000 |
| 17. Đèn chiếu phông LED 200 W | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 18. Đèn lạnh trung hòa LED 200 W | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 19. Đèn 8w x 36 LED Par Light | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 20. Bàn điều khiển đèn 24 kênh | Chiếc | 1 | 38.332.000 |
| 21. Bộ phân phối nguồn cho đèn | Bộ | 1 | 60.000.000 |
| 22. Hệ thống giá đỡ trường quay giá đỡ trường quay | Hệ thống | 1 | 120.000.000 |
| 23. Bộ giá đèn điều khiển bằng điện | Bộ | 1 | 15.000.000 |
| 24. Hệ thống điều khiển giá bằng điện | Hệ thống | 1 | 250.000.000 |
| 25. Túi hút ẩm 800 lít | Chiếc | 1 | 65.000.000 |
| 26. Hệ thống gá đặt thiết bị chuyên dụng trường | Hệ thống | 1 | 150.000.000 |
| 27. Vật tư thiết bị trường quay | Bộ | 1 | 150.000.000 |
| 28. Hệ thống chuyển mạch -16x16 3G HD-SDIMulti-rte Router 1Ruw/Locaal Ctl | Hệ thống | 1 | 89.102.000 |
| 29. Remote control Panel 1616 IRU | Chiếc | 1 | 25.300.000 |
| 30. Redundant Power Supply | Chiếc | 1 | 6.800.000 |
| 31. Hệ thống màn hình kiểm tra tín hiệu -Màn hình 40 inch kiểm tra tín hiệu phòng điều khiển | Hệ thống | 1 | 13.800.000 |
| 32. Giá đỡ tivi trong phòng điều khiển | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 33. Màn hình 40 inch cho MC theo dõi tín hiệu trong studi 40 inch cho MC theo dõi tín hiệu trong studio | Chiếc | 1 | 13.800.000 |
| 34. Giá đỡ tivi trong phòng studio | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 35. Dual 8 inch 3 RU S DI/3G-SDI monitoring | Chiếc | 1 | 23.800.000 |
| 36. Smart View Duo rakmountLLE Dual8 “ LCD montiors | Chiếc | 1 | 14.800.000 |
| 37. Bộ GPI and Tally In teface | Bộ | 1 | 14.800.000 |
| 38. Rack đựng thiết bị | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 39. Giá đặt thiết bị chuyên dụng | Chiếc | 1 | 22.000.000 |
| 40. Hệ thống audio -Mier tiếng - Bộ làm chậm tiếng | Hệ thống | 1 | 22.365.000 |
| 41. Microphones mui rùa | Chiếc | 1 | 10.465.000 |
| 42. Vật tư lắp đặt hệ thống audio | Bộ | 1 | 30.000.000 |
| 43. Máy sao chép đen trắng dùng chế bản điện tử | Chiếc | 1 | 132.250.000 |
| 44. Máy in bài | Chiếc | 1 | 48.185.000 |
| 45. Máy ảnh chuyên dùng kèm theo ống kính kít | Chiếc | 1 | 67.850.000 |
| 46. Ống kính | Chiếc | 1 | 47.139.000 |
| 47. Máy tính kèm theo ống kính | Chiếc | 1 | 45.450.000 |
| 48. Mier hình | Chiếc | 1 | 149.500.000 |
| 49. Hệ thống ghi thu tín hiệu Mier hình | Hệ thống | 1 | 56.690.000 |
| 50. Bộ Intercom ITC-100 Datavideo | Bộ | 1 | 32.890.000 |
| 51. Mier tiếng | Chiếc | 1 | 22.365.000 |
| 52. Tai nghe kiểm âm | Chiếc | 1 | 8.750.000 |
| 53. Hệ thống Micro - Micro cài áo không dây báo gồm: Rack mount reciever | Hệ thống | 1 | 16.445.000 |
| 54. Bodypack transmitter | Chiếc | 1 | 17.940.000 |
| 55. Microphones mui rùa | Chiếc | 1 | 10.465.000 |
| 56. SmatView Duo Rackmountable Dua8" LCD, Monitos | Chiếc | 1 | 14.800.000 |
| 57. Dual 8 inch 3 RU SDI/HD-SDI monitoring with | Chiếc | 1 | 23.800.000 |
| 58. SmartView HD Studio Monitor | Chiếc | 1 | 23.800.000 |
| 59. Thùng rack đựng thiết bị chuyên dùng lưu động | Chiếc | 1 | 45.000.000 |
| 60. Vật tư lắp đặt (dây audio, video, Zắc, dây mạng) | Bộ | 1 | 75.000.000 |
II | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
| 1. Máy dò kim loại | Chiếc | 1 | 5.705.000 |
| 2. Máy ghi âm | Chiếc | 1 | 89.460.000 |
| 3. Máy phô tô siêu tốc | Chiếc | 1 | 99.500.000 |
| 4. Máy tính | Chiếc | 1 | 106.300.000 |
| 5. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 10.250.000 |
| 6. Máy biến áp | Chiếc | 1 | 55.971.000 |
| 7. Thiết bị tường lửa | Chiếc | 1 | 123.510.000 |
| 8. Hệ thống phát sóng Wifi | Hệ thống | 10 | 100.000.000 |
| 9. Máy chiếu | Chiếc | 3 | 200.000.000 |
III | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 1. Thiết bị tường lửa | Hệ thống | 1 | 150.000.000 |
IV | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| 1. Trạm biến áp | Chiếc | 1 | 389.890.000 |
| 2. Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | 207.878.000 |
| 3. Máy phô tô siêu tốc | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Chi cục chăn nuôi và thú y |
|
|
|
| 1. Máy phun | Chiếc | 1 | 8.480.000 |
| 2. Cân phân tích | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 3. Nồi hấp thí nghiệm | Chiếc | 1 | 12.084.000 |
| 4. Tủ sấy | Chiếc | 3 | 13.750.000 |
| 5. Tủ hóa chất | Chiếc | 1 | 5.495.000 |
| 6. Tủ mát | Chiếc | 1 | 29.000.000 |
| 7. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 69.000.000 |
| 8. Tủ cấy classi | Chiếc | 1 | 70.900.000 |
| 9. Kính hiển vi chụp ảnh | Chiếc | 1 | 89.000.000 |
| 10. Kính hiển vi đảo ngược 2 mắt kèm camera quan sát | Chiếc | 1 | 482.000.000 |
| 11. Kính hiển vi soi nổi 2 mắt | Chiếc | 1 | 49.000.000 |
| 12. Máy đo Ph cầm tay | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 13. Máy đo PH chịu nước | Chiếc | 1 | 8.000.000 |
| 14. Tủ lạnh ấm | Chiếc | 1 | 29.500.000 |
| 15. Tủ lạnh sâu -50o đến -86oC | Chiếc | 1 | 351.000.000 |
| 16. Tủ lạnh sâu -45o C | Chiếc | 1 | 185.000.000 |
| 17. Tủ lạnh di động | Chiếc | 1 | 36.986.000 |
| 18. Bộ điện di nằm loại nhỏ | Chiếc | 1 | 18.117.000 |
| 19. Bộ nguồn cho máy điện | Chiếc | 1 | 16.103.000 |
| 20. Hệ thống chụp ảnh và PT hình ảnh | Chiếc | 1 | 152.000.000 |
| 21. Hệ thống lọc nước từ nguồn | Chiếc | 1 | 49.040.000 |
| 22. Kính soi nổi | Chiếc | 1 | 6.960.000 |
| 23. Máy cô AND(kèm 28 lọ thủy tinh) | Chiếc | 1 | 119.840.000 |
| 24. Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 25. Máy li tâm loại nhỏ có lạnh | Chiếc | 1 | 74.800.000 |
| 26. Máy ly tâm đa năng tách mẫu | Chiếc | 1 | 125.000.000 |
| 27. Máy ly tâm lạnh để bàn nhiều vị trí phân tách trích Iy ARN, AND | Chiếc | 1 | 235.000.000 |
| 28. Máy ly tâm lắng mẫu nhanh, Spindow | Chiếc | 2 | 8.500.000 |
| 29. Máy ly tâm lạnh đa năng để bàn sử dụng với ống Falcon 15/50ml | Chiếc | 1 | 301.000.000 |
| 30. Máy PCR | Chiếc | 1 | 57.200.000 |
| 31. Máy ủ mẫu kèm theo lắc | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 32. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 1 | 11.476.000 |
| 33. Tủ thao tác PCR | Chiếc | 2 | 72.000.000 |
| 34. Mã nhân AND - Máy phân tích PCR | Chiếc | 1 | 45.200.000 |
| 35. Máy đo 3 chỉ tiêu trong nước | Chiếc | 1 | 14.528.000 |
| 36. Máy đo ô xy hòa tan | Chiếc | 1 | 6.400.000 |
| 37. Các loại pipet 1 kênh | Chiếc | 1 | 9.120.000 |
| 38. Bộ Micropipette chuyên dụng cho sinh học phân tử | Bộ | 1 | 120.000.000 |
| 39. Bộ Micropipette 8 kênh cho sinh học phân tử và Elisa; | Bộ | 1 | 85.000.000 |
| 40. Máy điện di AND và bộ điện di | Bộ | 1 | 16.800.000 |
| 41. Kính hiển vi quang học | Chiếc | 4 | 11.200.000 |
| 42. Máy quang phổ đa chỉ tiêu | Chiếc | 1 | 42.400.000 |
| 43. Kho lạnh BQVX | Chiếc | 1 | 202.617.000 |
| 44. Máy ảnh Kỹ thuật số | Chiếc | 1 | 5.900.000 |
| 45. Máy quay kỹ thuật số | Chiếc | 1 | 9.600.000 |
| 46. Máy chiếu | Chiếc | 8 | 99.078.000 |
| 47. Máy phát điện | Chiếc | 8 | 90.720.000 |
| 48. Máy vortex | Chiếc | 2 | 5.000.000 |
| 49. Máy độc Elisa kèm chức năng ủ | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
| 50. Máy rửa khay vi thể | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 51. Máy tính, máy in chuyên dụng kèm phần mềm và các bộ kít xác định phân tích nồng độ kháng thể | Bộ | 1 | 280.000.000 |
| 52. Máy định lượng DNA, RNA | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 53. Máy đo Oxy hòa tan H19147 | Chiếc | 3 | 12.375.000 |
| 54. Tủ lạnh chuyên dùng | Chiếc | 10 | 9.000.000 |
2 | Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
| 1. Máy ảnh | Chiếc | 3 | 6.579.000 |
| 2. Tủ định ôn | Chiếc | 2 | 11.200.000 |
3 | Chi cục thủy sản |
|
|
|
| 1. Máy đo độ mặn | Chiếc | 2 | 12.000.000 |
| 2. Máy đo PH, nhiệt độ | Chiếc | 2 | 12.000.000 |
| 3. Cân Thiên Bình (cân tiểu ly) | Chiếc | 1 | 23.000.000 |
| 4. Máy đo Ôxy | Chiếc | 2 | 11.400.000 |
| 5. Định vị GPS | Chiếc | 1 | 11.480.000 |
| 6. Máy đo độ ẩm gỗ cảm ứng | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 7. Máy đo đa chỉ tiêu nước | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 8. Máy quay phim | Chiếc | 1 | 12.490.000 |
4 | Chi cục thủy lợi |
|
|
|
| 1. Máy kinh vĩ | Chiếc | 1 | 44.000.000 |
| 2. Máy nổ | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 3. Máy thủy bình | Chiếc | 5 | 12.485.000 |
| 4. Máy thủy chuẩn | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 5. Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
5 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
| 1. Máy Camera | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 2. Máy ảnh | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 3. Tủ lạnh | Chiếc | 1 | 14.000.000 |
| 4. Tủ mát ASen | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
6 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
| 1. Máy GPRS | Chiếc | 2 | 7.800.000 |
| 2. Máy ảnh | Chiếc | 1 | 15.700.000 |
| 3. Ống nhòm | Chiếc | 1 | 7.900.000 |
7 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
| 1. Màng nước cất một lần | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 2. Máy nén khí | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 3. Cân phân tích điện tử | Chiếc | 1 | 31.000.000 |
| 4. Kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 1 | 31.500.000 |
| 5. Màng cất nước 2 lần thủy tinh | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 6. Thiết bị chỉ thị BOD | Chiếc | 1 | 40.800.000 |
| 7. Tủ ấm | Chiếc | 1 | 32.000.000 |
| 8. Máy đo độ đục | Chiếc | 1 | 24.900.000 |
| 9. Máy đo clo dư | Chiếc | 1 | 6.820.000 |
| 10. Máy đo để bàn PH | Chiếc | 1 | 14.300.000 |
| 11. Máy đo độ mặn | Chiếc | 1 | 15.290.000 |
| 12. Bàn thí nghiệm trung tâm | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
| 13. Bàn thí nghiệm áp tường L1 | Chiếc | 1 | 64.000.000 |
| 14. Bàn thí nghiệm áp tường L2 | Chiếc | 1 | 34.000.000 |
| 15. Bàn thí nghiệm áp tường L3 | Chiếc | 1 | 32.500.000 |
| 16. Bàn thí nghiệm áp tường L4 | Chiếc | 1 | 56.300.000 |
| 17. Bàn thí nghiệm áp tường L5 | Chiếc | 1 | 60.100.000 |
| 18. Tủ bảo quản mẫu | Chiếc | 1 | 18.900.000 |
| 19. Cân điện tử 2 số | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 20. Cân điện tử 4 số | Chiếc | 1 | 88.000.000 |
| 21. Máy cất nước hai lần | Chiếc | 1 | 122.300.000 |
| 22. Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 | 19.000.000 |
| 23. Nồi cách thủy | Chiếc | 1 | 33.400.000 |
| 24. Bể rửa siêu âm | Chiếc | 1 | 44.700.000 |
| 25. Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 | 73.400.000 |
| 26. Micropipet | Chiếc | 1 | 12.800.000 |
| 27. Máy hút ẩm | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 28. Tủ đựng hóa chất | Chiếc | 1 | 33.400.000 |
| 29. Tủ sấy | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 30. Lò nung | Chiếc | 1 | 104.000.000 |
| 31. Hóa chất, dụng cụ thủy tinh | Bộ | 1 | 200.000.000 |
| 32. Máy đo pH/ mV để bàn | Chiếc | 1 | 52.400.000 |
| 33. Máy đo độ đục để bàn | Chiếc | 1 | 107.000.000 |
| 34. Thiết bị xác định màu sắc và clo dư | Bộ | 1 | 128.000.000 |
| 35. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | 131.250.000 |
| 36. Tủ ấm | Chiếc | 1 | 33.350.000 |
| 37. Tủ cấy dòng khí ngang | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 38. Bộ lọc chân không 1 nhánh bằng thủy tinh | Chiếc | 1 | 52.000.000 |
| 39. Kính hiển vi quang học | Chiếc | 1 | 37.200.000 |
8 | Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
| 1. Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 6 | 5.922.000 |
| 2. Máy quay Camera | Chiếc | 3 | 16.650.000 |
| 3. Màn hình ti vi | Chiếc | 1 | 5.310.000 |
| 4. Tủ lạnh | Chiếc | 1 | 9.350.000 |
| 5. Máy phát điện 3 fa | Chiếc | 1 | 98.000.000 |
| 6. Máy bơm nước khu CN | Chiếc | 1 | 5.250.000 |
| 7. Máy Bơm 1 fa | Chiếc | 1 | 16.000.000 |
| 8. Máy bơm 3 fa | Chiếc | 1 | 32.000.000 |
| 9. Thiết bị kho lạnh | Chiếc | 1 | 59.823.000 |
| 10. Máy nén khí | Chiếc | 1 | 29.403.000 |
| 11. Máy đo độ PH để bàn | Chiếc | 2 | 25.100.000 |
| 12. Máy biến thế | Chiếc | 1 | 20.574.000 |
| 13. Máy đo độ ẩm | Chiếc | 1 | 8.702.000 |
| 14. Máy đo độ trắng | Chiếc | 1 | 44.891.000 |
| 15. Máy phân tích gạo | Chiếc | 1 | 53.447.000 |
| 16. Máy tách màu | Chiếc | 1 | 96.280.000 |
| 17. Máy xay xát | Chiếc | 2 | 109.421.000 |
| 18. Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 | 8.650.000 |
| 19. Cân phân tích | Chiếc | 1 | 29.000.000 |
| 20. Máy hút ẩm | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 21. Máy cất nước | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 22. Máy khuấy từ nhiệt | Chiếc | 1 | 11.000.000 |
| 23. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | 61.500.000 |
| 24. Tủ cấy vô trùng | Chiếc | 1 | 32.800.000 |
| 25. Tủ sấy hiện số | Chiếc | 1 | 30.400.000 |
| 26. Máy lọc nước | Chiếc | 1 | 8.490.000 |
9 | Trường trung cấp nông nghiệp |
|
|
|
| 1. Tủ sấy | Chiếc | 1 | 11.600.000 |
| 2. Máy đo PH, nhiệt độ | Chiếc | 1 | 12.000.000 |
| 3. Máy xới đất đa năng | Chiếc | 1 | 16.000.000 |
| 4. Máy cấy | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 5. Máy tra hạt | Chiếc | 1 | 12.000.000 |
| 6. Máy phun sâu | Chiếc | 1 | 22.000.000 |
| 7. Máy xén tỉa hàng rào | Chiếc | 1 | 16.000.000 |
| 8. Máy cưa xích điện | Chiếc | 1 | 6.300.000 |
| 9. Máy ép viên thức ăn CN | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 10. Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 | 9.000.000 |
| 11. Máy đo Ôxy | Chiếc | 1 | 11.400.000 |
| 12. Máy đo độ pH điện tử hiện số | Chiếc | 1 | 19.000.000 |
| 13. Khúc xạ kế | Chiếc | 1 | 7.700.000 |
| 14. Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 | 19.345.000 |
| 15. Tủ sấy | Chiếc | 1 | 36.289.000 |
| 16. Tủ cấy vô trùng | Chiếc | 1 | 146.960.000 |
| 17. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 2 | 104.475.000 |
| 18. Máy đo diệp lục lá cây | Chiếc | 1 | 66.000.000 |
| 19. Máy đo pH đất | Chiếc | 1 | 9.900.000 |
| 20. Đồng hồ đo EC đất trực tiếp | Chiếc | 1 | 14.990.000 |
| 21. Kính hiển vi | Chiếc | 4 | 27.000.000 |
| 22. Bộ dụng cụ lấy mẫu đất | Chiếc | 1 | 36.000.000 |
| 23. Máy phân tích hàm lượng N-P-K | Chiếc | 1 | 88.000.000 |
| 24. Máy cho ăn tự động (TS) | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 25. Bể Composite 5m3 | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 26. Dàn quạt nước | Chiếc | 1 | 8.000.000 |
| 27. Máy sục khí Tuabin | Chiếc | 1 | 8.500.000 |
| 28. Máy chấm bài thi trắc nghiệm | Chiếc | 1 | 18.000.000 |
| 29. Máy ấp trứng | Chiếc | 1 | 7.000.000 |
| 30. Máy đo 3 chỉ tiêu trong nước | Chiếc | 1 | 14.528.000 |
10 | Trung tâm giống thủy sản |
|
|
|
| 1. Máy sục khí | Chiếc | 4 | 7.206.000 |
| 2. Máy oxy hòa tan | Chiếc | 2 | 17.700.000 |
| 3. Mô tơ máy nghiền | Chiếc | 2 | 6.000.000 |
| 4. Mô tơ máy bơm | Chiếc | 4 | 6.000.000 |
| 5. Máy bơm điện | Chiếc | 1 | 38.915.000 |
| 6. Bình vây | Chiếc | 1 | 41.743.000 |
| 7. Máy trộn thức ăn | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 8. Máy đo PH | Chiếc | 2 | 9.200.000 |
| 9. Cân điện tử | Chiếc | 2 | 7.600.000 |
| 10. Kính hiển vy | Chiếc | 3 | 142.600.000 |
VI | SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ QLNN ngành Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| 1. Máy ảnh | Chiếc | 4 | 30.000.000 |
| 2. Camera | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 3. Máy đo điện trở | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 4. Máy đo dung lượng đường truyền quang | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
2 | Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ sản xuất chương trình của Ban biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình |
|
|
|
| 1. Máy ghi âm | Chiếc | 2 | 7.000.000 |
| 2. Máy ảnh | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 3. Camera | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 4. Chân Camera | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 5. Túi đựng camera chuyên dụng | Chiếc | 1 | 5.500.000 |
| 6. Bộ nhắc lời | Bộ | 1 | 110.000.000 |
| 7. Túi chống ẩm bảo quản thiết bị | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 8. Mixer âm thanh | Chiếc | 1 | 5.500.000 |
| 9. Micro | Chiếc | 3 | 8.000.000 |
| 10. Micro cài ve áo | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 11. Bàn trộn hình tiếng kỹ thuật số | Chiếc | 1 | 130.000.000 |
| 12. Bàn trộn SE-650 | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 13. Bàn trộn âm thanh Mixer | Chiếc | 1 | 14.000.000 |
| 14. Bộ dựng hình phi tuyến | Bộ | 1 | 110.000.000 |
| 15. Tivi | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 16. Máy in | Chiếc | 1 | 7.000.000 |
| 17. Máy chiếu | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 18. Máy photocopy | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 19. Máy scan | Chiếc | 1 | 9.000.000 |
| 20. Bộ máy vi tính chuyên dụng | Bộ | 1 | 20.000.000 |
| 21. Bộ loa micro chuyên dụng | Bộ | 1 | 30.000.000 |
3 | Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động của Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
|
|
|
| 1. Hệ thống cách âm | Hệ thống | 1 | 100.000.000 |
| 2. Tủ mạng | Chiếc | 10 | 20.000.000 |
| 3. Màn hình LCD | Chiếc | 4 | 10.000.000 |
| 4. Bộ máy tính chuyên dụng | Bộ | 5 | 60.000.000 |
| 5. Điều hòa chuyên dụng | Chiếc | 6 | 200.000.000 |
| 6. Hệ thống sàn nâng | Hệ thống | 1 | 390.000.000 |
| 7. Camera giám sát | Chiếc | 5 | 7.000.000 |
| 8. Đầu thu camera | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 9. Hệ thống chống sét | Hệ thống | 1 | 60.000.000 |
VII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 1. Bộ kiểm tra và hiệu chuẩn thiết bị sử dụng tia X gồm: Tổ hợp thiết bị chính; Dụng cụ kiểm tra tiêu chuẩn X quang: Dụng cụ kiểm tra trường sáng trường xạ | Bộ | 1 | 463.302.000 |
| 2. Máy quay phim điều khiển từ xa | Chiếc | 1 | 29.900.000 |
| 3. Máy đo liều phóng xạ anpha, beta, gamma và tia X dùng buồng ion hóa | Bộ | 1 | 131.120.000 |
2 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
| 1. Cân điện tử chính xác cao (4200g / d= 0.01 g/ e=0.1 g) | Chiếc | 1 | 43.500.000 |
| 2. Cân điện tử (65kg/d= 1g/ e=10g) | Chiếc | 1 | 36.500.000 |
| 3. Bộ thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn bằng phương pháp khối lượng riêng | Bộ | 1 | 92.000.000 |
| 4. Bộ phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn kèm máy tính xách tay | Bộ | 1 | 45.500.000 |
| 5. Dụng cụ lấy mẫu đáy | Chiếc | 1 | 24.500.000 |
| 6. Dụng cụ lấy mẫu vị trí khác | Chiếc | 1 | 18.600.000 |
| 7. Bộ burets chuẩn | Bộ | 1 | 6.230.000 |
| 8. Bộ pipet chuẩn | Bộ | 2 | 6.545.000 |
| 9. Quả chuẩn F1: 1mg - 500mg | Chiếc | 1 | 9.479.000 |
| 10. Bộ pipet chuẩn hạng I gồm bình chuẩn các loại 5, 10, 20, 50 lít | Bộ | 1 | 326.916.000 |
| 11. Máy hút ẩm | Chiếc | 1 | 5.985.000 |
| 12. Panme hiện số | Chiếc | 1 | 11.319.000 |
| 13. Bộ dụng cụ vica | Bộ | 1 | 5.670.000 |
| 14. Máy in màu | Chiếc | 1 | 6.200.000 |
| 15. Máy lọc nước | Chiếc | 1 | 18.000.000 |
| 16. Máy hút ẩm | Chiếc | 1 | 7.900.000 |
| 17. Máy ảnh | Chiếc | 1 | 14.900.000 |
| 18. Công tơ mẫu 1 pha | Chiếc | 1 | 6.500.000 |
| 19. Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 | 6.532.000 |
| 20. Máy thử cách điện trở cao áp | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 21. Cân điện tử | Chiếc | 2 | 11.300.000 |
| 22. Bình chuẩn hạng hai 20L | Chiếc | 1 | 8.250.000 |
| 23. Bể ổn nhiệt WB 22 + L1 | Chiếc | 1 | 16.192.000 |
| 24. Máy đo chỉ số ốc tan trong xăng | Chiếc | 1 | 198.000.000 |
| 25. Thiết bị hiệu chuẩn ASCT | Chiếc | 1 | 83.653.000 |
3 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
* | Hệ thống thiết bị kiểm định |
|
|
|
| 1. Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Chiếc | 1 | 151.030.000 |
| 2. Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Chiếc | 1 | 151.030.000 |
| 3. Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động | Hệ thống | 1 | 227.602.000 |
| 4. Bàn kiểm định công tơ 3 pha 6 chỗ bán tự động XDB 345 | Chiếc | 1 | 273.978.000 |
| 5. Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 12 vị trí | Chiếc | 1 | 172.035.000 |
| 6. Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 3 vị trí kỹ thuật số lưu động | Chiếc | 1 | 240.330.000 |
| 7. Thiết bị chuẩn huyết áp kế | Chiếc | 1 | 44.090.000 |
| 8. Bàn kiểm định công tơ nước 20 vị trí | Chiếc | 1 | 185.085.000 |
| 9. Cân điện tử loại 33 Kg | Chiếc | 1 | 62.175.000 |
| 10. Bộ quả cân chuẩn hạng IV | Bộ | 1 | 254.604.000 |
| 11. Thiết bị hiệu chuẩn thước cặp caliper checker | Chiếc | 1 | 65.725.000 |
| 12. Hệ thống lực kế chuẩn kiểu điện tử | Hệ thống | 1 | 418.770.000 |
| 13. Bộ chuẩn dung tích kim loại hạng I | Bộ | 1 | 248.947.000 |
| 14. Thiết bị đo bể trụ đứng bằng máy ngắm quang và các thiết bị | Chiếc | 1 | 107.983.000 |
| 15. Bàn kiểm định tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 24 vị trí | Chiếc | 1 | 410.000.000 |
| 16. Bộ thiết bị kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt gồm 14 thấu kính chuẩn | Bộ | 1 | 230.000.000 |
* | Chuẩn đo lường |
|
|
|
| 1. Quả cân chuẩn hạng F2 loại (1 - 500) mg | Chiếc | 1 | 18.359.000 |
| 2. Bộ bình chuẩn kim loại hạng II cấp 0,1 | Bộ | 2 | 32.404.000 |
| 4. Bộ bình chuẩn kim loại hạng II cấp 0,05 | Bộ | 1 | 33.289.000 |
| 5. Chuẩn áp suất điện tử TLDMM | Chiếc | 1 | 61.800.000 |
| 6. Bộ quả cân chuẩn hạng F1 loại (1 - 500) g | Bộ | 1 | 27.830.000 |
| 7. Bộ quả cân chuẩn hạng F1 loại (1- 10) Kg | Bộ | 1 | 75.240.000 |
| 8. Cân chuẩn điện tử | Chiếc | 1 | 14.300.000 |
| 9. Chuẩn dung tích 100, 200 L | Bộ | 1 | 27.500.000 |
| 10. Bơm cao áp 700 Bar kiểu cầm tay kèm ống cao áp | Bộ | 1 | 39.460.000 |
| 11. Bộ đồng hồ chuẩn áp kế mẫu dạng cơ | Bộ | 1 | 97.600.000 |
* | Thiết bị phòng thử nghiệm Hóa - sinh |
|
|
|
| 1. Tủ ấm | Chiếc | 1 | 18.400.000 |
| 2. Kính hiển vi | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 3. Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 1 | 141.892.000 |
| 4. Tủ hút độc phòng thí nghiệm | Chiếc | 2 | 175.450.000 |
| 5. Lò đốt mẫu | Chiếc | 1 | 79.550.000 |
| 6. Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 | 24.430.000 |
| 7. Hệ thống lọc dung dịch | Hệ thống | 1 | 47.080.000 |
| 8. Thiết bị phân tích nước | Chiếc | 1 | 47.490.000 |
| 9. Bộ chiết SOXHLET 6 chỗ | Bộ | 1 | 114.354.000 |
| 10. Máy phân tích nước nhiều chỉ tiêu | Chiếc | 1 | 51.102.000 |
| 11. Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 1 | 20.277.000 |
| 12. Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 1 | 15.020.000 |
| 13. Tủ ấm điện tử | Chiếc | 1 | 19.030.000 |
| 14. Máy quang kế ngọn lửa | Chiếc | 1 | 263.767.000 |
| 15. Máy phân tích công suất | Chiếc | 1 | 43.205.000 |
| 16. Bộ chưng cất đạm | Bộ | 1 | 413.843.000 |
| 17. Thiết bị kiểm tra phân bón và đất | Chiếc | 1 | 96.659.000 |
| 18. Tủ lưu hóa hằng nhiệt, hằng ẩm | Chiếc | 1 | 33.054.000 |
| 19. Máy quang phổ UV | Chiếc | 1 | 112.280.000 |
| 20. Máy lắc sàng | Chiếc | 1 | 41.265.000 |
| 21. Cân bán phân tích hiện số | Chiếc | 1 | 31.420.000 |
| 22. Tủ sấy mẫu | Chiếc | 1 | 21.735.000 |
| 23. Máy đo pH độ dẫn và nhiệt độ để bàn | Chiếc | 1 | 12.495.000 |
| 24. Bộ đốt mẫu của máy cất đạm 4 chỗ | Chiếc | 1 | 72.345.000 |
| 25. Bếp cách thủy 2 lỗ | Chiếc | 1 | 16.905.000 |
| 26. Máy lắc thí nghiệm | Chiếc | 1 | 59.430.000 |
| 27. Bình kén đan loại 500 ml | Chiếc | 1 | 11.550.000 |
| 28. Phụ kiện thử nghiệm hóa - nồi hấp khử trùng | Bộ | 1 | 95.663.000 |
| 29. Cột phân tích chất màu thực phẩm và phân tích thuốc kháng sinh | Chiếc | 3 | 21.123.000 |
| 30. Đèn cathod rỗng cho Sbr | Chiếc | 1 | 20.792.000 |
| 31. Chén Platin loại 50 mib | Chiếc | 2 | 53.638.000 |
| 32. Đèn Cathod rỗng cho Ca | Chiếc | 1 | 18.359.000 |
| 33. Đèn rỗng cho Mg | Chiếc | 1 | 16.810.000 |
| 34. Đèn catod rỗng cho Sn | Chiếc | 1 | 18.912.000 |
| 35. Thiết bị phân tích hàm lượng chất béo | Chiếc | 1 | 47.190.000 |
| 36. Máy nghiền mẫu phân tích | Chiếc | 1 | 118.557.000 |
| 37. Bộ chiết cho phân tích Cellulose và hàm lượng xơ | Bộ | 1 | 70.070.000 |
| 38. Cân phân tích 5 số lẻ | Chiếc | 1 | 77.388.000 |
| 39. Bộ thiết bị xác định BOD 6 chỗ | Bộ | 1 | 152.460.000 |
| 40. Đèn catrod rỗng As | Chiếc | 1 | 28.000.000 |
| 41. Đèn catrod rỗng Zn | Chiếc | 1 | 24.800.000 |
| 42. Đèn catrod rỗng Cd | Chiếc | 1 | 27.500.000 |
| 43. Đèn catrod rỗng Zn | Chiếc | 1 | 27.500.000 |
| 44. Đèn catrod rỗng As | Chiếc | 1 | 27.500.000 |
* | Thiết bị thử nghiệm điện - điện tử |
|
|
|
| 1. Máy kéo đa năng dạng thủy lực | Chiếc | 1 | 310.430.000 |
| 2. Máy đo nhiệt độ 12 kênh | Chiếc | 1 | 36.227.000 |
| 3. Thiết bị khảo sát lò vi sóng | Chiếc | 1 | 49.627.000 |
| 4. Thiết bị đo chiều dày cho cách điện và vỏ bọc của dây | Chiếc | 1 | 216.480.000 |
| 5. Nguồn chuẩn AD/DC | Chiếc | 1 | 126.155.000 |
| 6. Thiết bị đo vạn năng | Chiếc | 1 | 10.105.000 |
| 7. Thiết bị thử độ bền cách điện | Chiếc | 1 | 26.235.000 |
| 8. Hộp điện trở thập phân mẫu trị số lớn | Chiếc | 1 | 24.830.000 |
| 9. Hộp điện trở thập phân trị số nhỏ | Chiếc | 1 | 29.440.000 |
| 10. Máy đo điện trở cách điện | Chiếc | 1 | 6.585.000 |
| 11. Máy đo điện trở tiếp đất HT | Chiếc | 1 | 16.155.000 |
| 12. Máy đo điện trở thấp độ chính xác cao | Chiếc | 1 | 58.955.000 |
| 13. Thiết bị chuẩn nhiệt độ | Chiếc | 1 | 99.840.000 |
| 14. Nguồn chuẩn nhiệt độ | Chiếc | 1 | 81.580.000 |
| 15. Buồng chuẩn nhiệt độ kiểu khô | Chiếc | 1 | 131.165.000 |
| 16. Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao | Chiếc | 1 | 70.370.000 |
| 17. Nguồn nV mô phỏng sức điện động của các loại cặp nhiệt điện | Chiếc | 1 | 35.140.000 |
| 18. Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại cầm tay | Chiếc | 1 | 37.505 000 |
| 19. Máy rung siêu âm | Chiếc | 1 | 37.713.000 |
| 20. Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm | Chiếc | 1 | 217.035.000 |
| 21. Thiết bị đo tốc độ vòng quay hiện số | Chiếc | 1 | 23.520.000 |
| 22. Máy nén hiển thị số - điều khiển điện tử | Chiếc | 1 | 65.675.000 |
| 23. Thiết bị tạo dòng APTOMAT | Chiếc | 1 | 206.616.000 |
| 24. Thiết bị thử nghiệm an toàn thiết bị điện gia dụng | Chiếc | 1 | 168.988.000 |
| 25. Thiết bị thử cháy bằng sợi dây nóng đỏ | Chiếc | 1 | 204.488.000 |
| 26. Bộ thử đầu dò | Bộ | 1 | 69.452.000 |
| 27. Thiết bị đo lực kéo và nén cầm tay | Chiếc | 1 | 45.122.000 |
| 28. Thiết bị thử khả năng chịu xoắn của dây nối nguồn | Chiếc | 1 | 229.952.000 |
| 29. Bộ tạo điện áp vô cấp 0-300V, 5KVA | Bộ | 1 | 10.975.000 |
| 30. Thiết bị thử xung điện áp | Chiếc | 1 | 427.335.000 |
| 31. Bộ cữ đo chiều dài đường rò | Bộ | 1 | 17.579.000 |
| 32. Thiết bị đo dòng dò | Chiếc | 1 | 54.036.000 |
| 33. Thiết bị đo độ ồn | Chiếc | 1 | 31.988.000 |
| 34. Thiết bị đo lưu lượng gió | Chiếc | 1 | 17.007.000 |
| 35. Thiết bị thử cháy ngọn lửa hình kim | Chiếc | 1 | 273.130.000 |
| 36. Thiết bị đo ánh sáng | Chiếc | 1 | 13.600.000 |
| 37. DATALOGGER nhiệt độ, độ ẩm môi trường | Chiếc | 1 | 14.431.000 |
| 38. Bình điều nhiệt | Chiếc | 1 | 76.639.000 |
| 39. Bộ thí nghiệm nhớt kế | Bộ | 1 | 17.968.000 |
| 40. Thiết bị va đập kiểu quả lắc | Chiếc | 1 | 150.150.000 |
| 41. Thiết bị thử rơi cho bàn là | Chiếc | 1 | 156.530.000 |
| 42. Thiết bị thử lực ép viên bi | Chiếc | 1 | 35.640.000 |
* | Thiết bị thử nghiệm cơ lý - VLXD |
|
|
|
| 1. Thiết bị đo hàm lượng bọt khí trong bê tông | Chiếc | 1 | 23.210.000 |
| 2. Bàn dằn vữa tay quay | Chiếc | 1 | 10.230.000 |
| 3. Chuẩn đo độ cứng thử súng thử cường độ bê tông | Chiếc | 1 | 29.315.000 |
| 4. Máy siêu âm bê tông | Chiếc | 1 | 85.165.000 |
| 5. Máy dò cốt thép trong bê tông | Chiếc | 1 | 75.335.000 |
| 6. Máy khoan lấy mẫu bê tông | Chiếc | 1 | 30.870.000 |
| 7. Máy đo độ cứng cần tay | Chiếc | 1 | 69.823.000 |
| 8. Máy thử cường độ bê tông cầm tay | Chiếc | 1 | 13.145.000 |
| 9. Bàn rung tạo mẫu bê tông | Chiếc | 1 | 25.620.000 |
| 10. Bàn dàn mẫu xi măng tự động | Chiếc | 1 | 16.380.000 |
| 11. Máy nghiền (TN VLXD) | Chiếc | 1 | 18.375.000 |
| 12. Bàn rà phẳng | Chiếc | 1 | 23.625.000 |
| 13. Máy trộn bê tông cưỡng bức | Chiếc | 1 | 21.566.000 |
| 14. Máy thử độ mài mòn bê tông theo TCVN | Chiếc | 1 | 46.560.000 |
| 15. Thiết bị kiểm tra độ bền uốn và lực uốn gãy gạch cenramic | Chiếc | 1 | 123.466.000 |
| 16. Thiết bị xác định kích thước và chất lượng bề mặt của gạch | Chiếc | 1 | 82.393.000 |
| 17. Thiết bị xác định độ bền rạn men của gạch Ceramic | Chiếc | 1 | 123.312.000 |
| 18. Bộ thang | Bộ | 1 | 14.488.000 |
| 19. Khuôn bê tông 150 x 300 (27 chiếc khuôn đơn) | Bộ | 1 | 24.884.000 |
4 | Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN |
|
|
|
| 1. Máy Quay (bao gồm cả Pin) | Bộ | 2 | 150.000.000 |
| 2. Chân máy quay camera | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 3. Máy dựng phim | Bộ | 1 | 35.000.000 |
| 4. Máy chụp ảnh | Bộ | 2 | 40.000.000 |
VIII | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 1. Máy in thẻ | Chiếc | 2 | 466.400.000 |
2 | Thanh tra sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 1. Cân điện tử cân xe ô tô | Chiếc | 4 | 98.500.000 |
| 2. Máy phát điện | Chiếc | 2 | 23.200.000 |
| 3. Máy đo nồng độ cồn trong khí thở | Chiếc | 5 | 88.000.000 |
| 4. Máy in dữ liệu thiết bị giám sát hành trình xe ô tô | Chiếc | 5 | 17.850.000 |
| 5. Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 14 | 13.140.000 |
| 6. Máy Camera | Chiếc | 10 | 86.100.000 |
3 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thái Bình |
|
|
|
| 1. HT thiết bị đo khí thải Diezen | Hệ thống | 2 | 197.564.000 |
| 2. Thiết bị kiểm tra đèn LITE | Chiếc | 1 | 152.390.000 |
| 3. Máy kiểm tra phanh | Chiếc | 1 | 459.337.000 |
| 4. Bộ lọc LCD | Bộ | 1 | 20.500.000 |
| 5. Cân tải trọng cầu | Chiếc | 1 | 69.966.000 |
| 6. Máy kiểm tra trượt ngang | Chiếc | 1 | 64.640.000 |
| 7. Máy kiểm tra khí xả động cơ xăng | Chiếc | 1 | 209.000.000 |
| 8. Máy kiểm tra trượt ngang cho xe có tải trọng cẩu đến 15 tấn | Chiếc | 1 | 170.500.000 |
| 9. Thiết bị kiểm tra đèn | Chiếc | 1 | 189.637.000 |
| 10. Kích nâng thủy lực | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 11. Thiết bị kiểm tra độ ồn | Chiếc | 1 | 68.692.000 |
| 12. Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ xăng | Chiếc | 1 | 242.913.000 |
| 13. Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ diezen | Chiếc | 1 | 232.393.000 |
| 14. Máy kiểm tra khí xả động cơ | Chiếc | 2 | 229.212.000 |
| 15. Thiết bị kiểm tra độ trượt ngang | Chiếc | 1 | 109.615.000 |
| 16. Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm | Chiếc | 3 | 305.365.000 |
| 17. Máy Kiểm tra đèn chiếu sáng | Chiếc | 1 | 197.278.000 |
| 18. Micronet, camera | Bộ | 1 | 179.028.000 |
4 | Ban quản lý bến xe bến sông Thái Bình |
|
|
|
| 1. Hệ thống Camera | Hệ thống | 1 | 141.021.000 |
5 | Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình |
|
|
|
| 1. Máy tiện | Chiếc | 1 | 48.000.000 |
| 2. Máy mài hai đá | Chiếc | 1 | 11.500.000 |
| 3. Dụng cụ học đường thủy hạng 3 | Chiếc | 1 | 12.099.000 |
| 4. Bộ mô phỏng học THLX (cabin điện tử) | Bộ | 4 | 170.777.000 |
| 5. Cẩu nâng ô tô 2 trụ | Chiếc | 1 | 25.410.000 |
| 6. Máy nén khí | Chiếc | 1 | 14.907.000 |
| 7. Súng vặn ốc | Chiếc | 1 | 12.197.000 |
| 8. Học cụ tổng thành máy xây dựng | Chiếc | 1 | 327.085.000 |
| 9. Học cụ chi tiết máy hệ thống thủy lực | Chiếc | 1 | 126.388.000 |
| 10. Học cụ gầm máy xây dựng | Chiếc | 1 | 65.762.000 |
| 11. Học cụ hệ thống thủy lực trên máy XD | Chiếc | 1 | 101.417.000 |
| 12. Máy rửa chi tiết | Chiếc | 1 | 16.955.000 |
| 13. Thiết bị thông rửa động cơ | Chiếc | 1 | 42.641.000 |
| 14. Thùng bơm mỡ nén khí | Chiếc | 1 | 16.440.000 |
| 15. Thiết bị chấm điểm thi THSH lái xe A1 | Hệ thống | 3 | 474.639.000 |
| 16. Hệ thống sát hạch lái xe đường trường hạng B1 + B2 | Hệ thống | 3 | 298.770.000 |
| 17. Hệ thống sát hạch lái xe đường trường hạng C.D.E | Hệ thống | 4 | 398.360.000 |
| 18. Thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe trên đường | Hệ thống | 1 | 77.220.000 |
6 | Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
|
|
|
| 1. Máy tính bảng | Chiếc | 2 | 14.520.000 |
| 2. Máy tính xách tay | Chiếc | 1 | 11.800.000 |
| 3. Hệ thống camera và đầu ghi hình (gồm: camera, đầu ghi hình, modem, ổ cứng lưu trữ và phụ kiện) | Hệ thống | 1 | 20.707.000 |
IX | SỞ XÂY DỰNC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Xây dựng |
|
|
|
| 1. Súng bắn bê tông | Chiếc | 1 | 14.000.000 |
| 2. Máy dò vị trí cốt thép cầm tay | Bộ | 1 | 127.800.000 |
| 3. Máy toàn đạc, gương | Bộ | 1 | 130.000.000 |
| 4. Camera | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 5. Máy ảnh kỹ thuật số, cảm ứng | Chiếc | 1 | 10.500.000 |
2 | Viện Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
| 1. Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 2. Máy thủy bình | Chiếc | 1 | 10.500.000 |
3 | Trung tâm Kiểm định Chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
| 1. Máy khoan lấy mẫu BT tại hiện trường | Chiếc | 1 | 94.000.000 |
| 2. Máy nén uốn xi măng | Chiếc | 1 | 28.000.000 |
| 3. Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn | Chiếc | 1 | 13.000.000 |
| 4. Súng bắn bê tông | Chiếc | 1 | 14.000.000 |
| 5. Máy siêu âm bê tông | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 6. Cân kỹ thuật 10-3g | Chiếc | 1 | 44.000.000 |
| 7. Cân thủy tĩnh 12kg x 0.1g - chuẩn ngoài | Chiếc | 1 | 52.000.000 |
| 8. Cân điện tử | Chiếc | 1 | 9.500.000 |
| 9. Máy lắc sàng | Chiếc | 1 | 41.000.000 |
| 10. Thiết bị xác định hàm lượng asphalt. | Chiếc | 1 | 73.000.000 |
| 11. Khay phơi mẫu inox 201,30 x 40cm | Chiếc | 15 | 6.300.000 |
| 12. Máy mài mòn Los Angeles, hiển thị số | Chiếc | 1 | 27.000.000 |
| 13. Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn Việt Nam | Bộ | 1 | 29.600.000 |
| 14. Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn Việt Nam | Bộ | 1 | 34.900.000 |
| 15. Khuôn đúc mẫu bê tông hình khối, kích thước (mm): 150x150x150 | Chiếc | 18 | 9.200.000 |
| 15. Bàn rung mẫu bê tông (động cơ điện) | Chiếc | 1 | 10.400.000 |
| 16. Súng bật nẩy xác định cường độ bê tông mác cao | Chiếc | 1 | 84.700.000 |
| 17. Bộ khoan rút lõi kim cương (Bộ khoan gọn nhẹ cho đường kính khoan đến Ø 162 mm) | Bộ | 1 | 87.120.000 |
| 18. Máy trộn vữa xi măng | Chiếc | 1 | 125.800.000 |
| 19. Bàn dằn mẫu xi măng thí nghiệm | Chiếc | 1 | 16.460.000 |
| 20. Vicat | Chiếc | 1 | 14.800.000 |
| 21. Bàn dằn vữa quay tay | Chiếc | 1 | 58.000.000 |
| 22. Bộ gối uốn - nén mẫu | Bộ | 1 | 43.560.000 |
| 23. Bộ khung kiểm tra nén/uốn vữa xi măng và một số vật liệu khác | Bộ | 1 | 263.780.000 |
| 24. Thiết bị xác định độ mịn xi măng bằng phương pháp tỉ diện | Chiếc | 1 | 26.980.000 |
| 25. Cân Benklemen | Chiếc | 1 | 94.380.000 |
| 26. Thiết bị bàn nén đo E hiện trường | Chiếc | 1 | 418.660.000 |
| 27. S226-01 Bàn ép đường kính 450 mm | Chiếc | 1 | 9.440.000 |
| 28. S226-02 Bàn ép đường kính 600 mm | Chiếc | 1 | 13.800.000 |
| 29. S226-03 Bàn ép đường kính 760 mm | Chiếc | 1 | 18.150.000 |
| 30. Phễu rót cát | Chiếc | 2 | 18.150.000 |
| 31. Máy siêu âm cốt thép | Chiếc | 1 | 284.350.000 |
| 32. Máy đo bề dày lớp phủ thép | Chiếc | 1 | 43.100.000 |
| 33. Máy nén Marshall | Chiếc | 1 | 208.120.000 |
| 34. Máy đầm mẫu Marshall tự động | Chiếc | 1 | 142.780.000 |
| 35. Khuôn Marshall ( cung cấp bao gồm thân khuôn, đế khuôn, cổ khuôn) | Bộ | 6 | 18.900.000 |
| 36. Bể ổn nhiệt đến 600C | Chiếc | 1 | 44.770.000 |
| 37. Bộ sàng bê tông nhựa ĐK 300mm, tiêu chuẩn AASHTO | Bộ | 1 | 75.750.000 |
| 38. Máy chiết nhựa | Chiếc | 1 | 123.420.000 |
| 39. Bộ kim lún nhựa đường bán tự động, chỉ thị số. | Bộ | 1 | 51.200.000 |
| 40. Dụng cụ xác định độ hóa mềm nhựa | Chiếc | 1 | 7.750.000 |
| 41. Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa | Chiếc | 1 | 43.560.000 |
| 42. Lò nung | Chiếc | 1 | 142.780.000 |
| 43. Máy kiểm tra đa năng (uốn/kéo/nén) | Chiếc | 1 | 435.600.000 |
| 44. Máy nén 2000KN | Chiếc | 1 | 462.220.000 |
| 45. Thiết bị nén tĩnh cọc | Chiếc | 1 | 152.460.000 |
| 46. Đồng hồ đo chuyển vị, khoảng đo 0...50mm, vạch chia 0,01 mm. | Chiếc | 4 | 10.200.000 |
| 47. Thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ | Chiếc | 1 | 468.200.000 |
| 48. Khuôn đúc mẫu vữa 70x70x70 | Chiếc | 12 | 6.500.000 |
4 | Trường Trung cấp Xây dựng |
|
|
|
| 1. Máy tính để bàn | Bộ | 40 | 20.000.000 |
| 2. Máy chiếu | Chiếc | 4 | 44.000.000 |
| 3. Điều hòa không khí | Chiếc | 4 | 77.000.000 |
X | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO & DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Nhà hát Chèo |
|
|
|
| 1. Sàn sân khấu ngoài trời | Hệ thống | 1 | 400.000.000 |
2 | Đoàn Cải lương |
|
|
|
| 1. Sàn sân khấu ngoài trời | Hệ thống | 1 | 400.000.000 |
3 | Đoàn ca múa kịch |
|
|
|
| 1. Sàn sân khấu ngoài trời | Hệ thống | 1 | 400.000.000 |
4 | Bảo tàng Thái Bình |
|
|
|
| 1. Máy ảnh | Chiếc | 2 | 18.000.000 |
| 2. Hệ thống camera | Hệ thống | 1 | 60.000.000 |
5 | Thư viện tỉnh |
|
|
|
| 1. Báo cháy tự động | Hệ thống | 6 | 20.000.000 |
| 2. Tủ bảo quản tài liệu | Chiếc | 3 | 8.000.000 |
| 3. Máy chiếu | Chiếc | 1 | 13.000.000 |
| 4. Máy quay kỹ thuật số | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 5. Máy in thẻ nhựa | Chiếc | 1 | 46.000.000 |
| 6. Máy đọc mã vạch | Chiếc | 3 | 6.000.000 |
| 7. Máy in mã vạch, tem nhãn | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
6 | Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao |
|
|
|
| 1. Thuyền Rowing đơn | Chiếc | 2 | 230.000.000 |
| 2. Thuyền Canoe đôi | Chiếc | 2 | 220.000.000 |
| 3. Thuyền Kayak | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
7 | Nhà Văn hóa trung tâm |
|
|
|
| 1. Bàn điều khiển đèn led | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 2. Loa shup kép | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 3. Loa thùng | Chiếc | 3 | 30.000.000 |
| 4. Cục đẩy | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 5. Micro không dây | Chiếc | 4 | 5.000.000 |
| 6. Tăng âm | Chiếc | 1 | 23.000.000 |
| 7. Loa siêu trầm | Chiếc | 2 | 11.000.000 |
| 8. Mítxơ 32 đường | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
XI | SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
* | Các thiết bị hiển thị, quản lý số liệu |
|
|
|
| 1. Máy tính để bàn | Bộ | 12 | 15.000.000 |
| 2. Máy tính xách tay | Chiếc | 5 | 40.000.000 |
| 3. Máy tính bảng | Chiếc | 5 | 22.000.000 |
| 4. Máy quét tài liệu | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 5. Máy photocopy | Chiếc | 1 | 88.000.000 |
| 6. Máy in laser | Chiếc | 1 | 22.000.000 |
| 7. Bộ lưu điện | Bộ | 1 | 70.000.000 |
| 8. Màn hình hiển thị thông tin | Chiếc | 12 | 13.500.000 |
* | Thiết bị ghi nhận dữ liệu hình ảnh camera Online, điều khiển từ xa |
|
|
|
| 1. Đầu ghi hình camera | Chiếc | 2 | 37.620.000 |
| 2. Ổ cứng cho đầu ghi hình | Chiếc | 4 | 5.940.000 |
| 3. Máy Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 2 | 27.500.000 |
| 4. Máy chiếu | Chiếc | 1 | 33.000.000 |
* | Phần mềm đọc, hiển thị và dẫn đường sử dụng hải đồ điện tử |
|
|
|
| 1. Bộ thu máy định vị - định hướng | Bộ | 1 | 135.500.000 |
| 2. Máy đo sâu hồi âm | Chiếc | 1 | 247.000.000 |
| 3. Máy tính chuyên dụng làm việc trong môi trường biển | Chiếc | 1 | 122.000.000 |
2 | Trung tâm Quan trắc phân tích TNMT |
|
|
|
* | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước |
|
|
|
| Thiết bị lấy mẫu hiện trường môi trường nước |
|
|
|
| 1. Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại ngang) | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 2. Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại dọc) | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 3. Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| Ekman) | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 5. Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 6+ Động vật nổi, thực vật nổi. | Bộ | 2 | 150.000.000 |
Bộ lưới thu sinh vật phù du (kích thước lỗ lưới 80µm - Plankton Sampler) - Đường kính miệng: 130 mm (5”). - Đường kính vòng: 180 mm (7”) - Các tấm lưới và gầu đó có 4 loại kích cỡ khác nhau và có thể tháo ra, thường là 80mm | ||||
+ Động vật đáy: | ||||
Lưới rà đáy thu mẫu sinh vật 1000 µm - Kích thước (Runner size): 508 mm (20") - Cấu trúc: thép không gỉ 316 - Kích thước lưới: 305 x 508 mm (12 x 20"). - Kích thước lỗ: 1000um Nitex® - Phần đáy của lưới: Nylon taffeta | ||||
+Gầu Peterson, 22cm x 22cm | ||||
| 7. Pipét tự động | Chiếc | 5 | 15.000.000 |
* | Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường môi trường nước |
|
|
|
| 1. Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 2. Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 3. Thiết bị đo độ dẫn diện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 4. Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 5. Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | Chiếc | 5 | 80.000.000 |
| 6. Bộ thiết bị đo nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 5 | 120.000.000 |
* | Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường môi trường nước |
|
|
|
| 1. Máy định vị vệ tinh (GPS) | Chiếc | 5 | 8.000.000 |
| 2. Máy tính xách tay đi hiện trường | Chiếc | 2 | 12.000.000 |
| 3. Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 2 | 12.000.000 |
| 4. Máy phát điện 1,5 KW | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
* | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường khí |
|
|
|
* | Thiết bị lấy mẫu hiện trường môi trường khí |
|
|
|
| 1. Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút) theo QCVN 05/2013/BTNMT | Chiếc | 30 | 80.000.000 |
| 2. Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút) theo QCVN 05/2013/BTNMT | Chiếc | 15 | 100.000.000 |
| 3. Bơm lấy mẫu khí hữu cơ theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,02 - 5 lít/phút) theo QCVN 06/2009/BTNMT | Chiếc | 30 | 120.000.000 |
| 4. Bộ lấy mẫu bụi hô hấp theo QCVN 05/2013/BTNMT | Bộ | 2 | 250.000.000 |
| 5. Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5. PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) theo QCVN 05/2013/BTNMT | Chiếc | 15 | 250.000.000 |
* | Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường môi trường khí |
|
|
|
| 1. Thiết bị đo độ ồn tích phân | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
| 2. Thiết bị đo tiếng ồn; | Chiếc | 5 | 30.000.000 |
| 3. Thiết bị đo độ rung tích phân | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
| 4. Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
| 5. Thiết bị đo tốc độ gió | Chiếc | 3 | 200.000.000 |
| 6. Thiết bị đo khí thải ống khói | Chiếc | 3 | 490.000.000 |
| 7. Thiết bị đo thông số môi trường đa năng; | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
* | Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn |
|
|
|
| 1. Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 2 | 60.000.000 |
| 2. Cân kỹ thuật hiện trường | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 3. Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Bộ | 2 | 60.000.000 |
* | Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm |
|
|
|
* | Thiết bị phân tích |
|
|
|
| 1. Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 2. Máy quang phổ khả kiến (Thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu) | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 3. Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mẫu đồng bộ) | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 4. Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí ...) | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 5. Bộ phân tích TSS | Bộ | 2 | 150.000.000 |
| 6. Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 7. Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 8. Bể siêu âm | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 9. Bể điều nhiệt | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 10. Bộ chưng cất đạm | Bộ | 2 | 300.000.000 |
| 11. Thiết bị lọc nước siêu sạch | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 12. Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | Chiếc | 3 | 20.000.000 |
| 13. Tủ hút khí độc | Chiếc | 6 | 200.000.000 |
| 14. Bộ cất quay chân không | Bộ | 2 | 350.000.000 |
| 15. Tủ ấm | Chiếc | 8 | 70.000.000 |
| 16. Tủ sấy | Chiếc | 4 | 70.000.000 |
| 17. Bình hút ẩm | Chiếc | 4 | 20.000.000 |
| 18. Máy ly tâm | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 19. Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 4 | 20.000.000 |
| 20. Máy lắc đứng và ngang | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 21. Cân phân tích | Chiếc | 2 | 60.000.000 |
| 22. Cân kỹ thuật | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 23. Lò nung | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 24. Bộ ổn nhiệt | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 25. Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | Chiếc | 4 | 20.000.000 |
| 26. Tủ lạnh sâu | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 27. Tủ hút chân không | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
| 28. Tủ cấy vi sinh - Class II (tủ vô trùng) | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 29. Kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 30. Bộ đếm khuẩn lạc | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
| 31. Tủ ấm vi sinh | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 32. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 33. Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 34. Máy pH để bàn | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 35. Máy TDS/EC để bàn | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 36. Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
* | Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm |
|
|
|
| 1. Tủ bảo quản mẫu | Chiếc | 8 | 15.000.000 |
| 2. Ổn áp (300 KVA) cho hoạt động cả trạm | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
3 | Trung tâm Kỹ thuật Địa chính |
|
|
|
| 1. Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 3 | 144.000.000 |
| 2. Máy thủy bình | Chiếc | 1 | 6.100.000 |
| 3. Máy định vị vệ tinh GPS (cố định) | Chiếc | 4 | 255.000.000 |
| 4. Máy định vị vệ tinh GPS (cầm tay) | Chiếc | 2 | 6.500.000 |
| 5. Máy đo khoảng cách (cầm tay) | Chiếc | 1 | 14.500.000 |
| 6. Máy tính xách tay | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 7. Máy tính để bàn | Bộ | 5 | 12.000.000 |
| 8. Máy in phun A0 (đa màu) | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 1. Bộ Lưu điện | Bộ |
| 50.000.000 |
5 | Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
|
|
| 1. Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 3 | 144.000.000 |
| 2. Máy thủy bình | Chiếc | 1 | 6.100.000 |
| 3. Máy định vị vệ tinh GPS (cố định) | Chiếc | 4 | 255.000.000 |
| 4. Máy định vị vệ tinh GPS (cầm tay) | Chiếc | 2 | 6.500.000 |
| 5. Máy đo khoảng cách (cầm tay) | Chiếc | 1 | 14.500.000 |
| 6. Máy tính xách tay | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 7. Máy tính để bàn | Bộ | 5 | 12.000.000 |
| 8. Máy in phun A0 (đa màu) | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
6 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
|
| 1. Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 3 | 144.000.000 |
| 2. Máy thủy bình | Chiếc | 1 | 6.100.000 |
| 3. Máy định vị vệ tinh GPS (cố định) | Chiếc | 4 | 255.000.000 |
| 4. Máy định vị vệ tinh GPS (cầm tay) | Chiếc | 2 | 6.500.000 |
| 5. Máy đo khoảng cách (cầm tay) | Chiếc | 1 | 14.500.000 |
| 6. Máy tính xách tay | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 7. Máy tính để bàn | Bộ | 5 | 12.000.000 |
| 8. Máy in phun A0 (đa màu) | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
XII | SỞ LAO ĐỘNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Lao động TBXH |
|
|
|
| 1. Máy ảnh | Chiếc | 6 | 13.333.000 |
| 2. Máy Scan | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 3. Máy in phôi Olivetti dùng để cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện dịch vụ công mức độ 4 | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 4. Máy đếm tiền | Chiếc | 1 | 11.050.000 |
| 5. Giá đựng hồ sơ | Chiếc | 8 | 6.520.000 |
| 6. Hệ thống âm thanh Micro | Hệ thống | 3 | 77.977.000 |
| 7. Dụng cụ đo tốc độ gió và nhiệt | Chiếc | 1 | 25.500.000 |
| 8. Dụng cụ đo ánh sáng hiệu | Chiếc | 1 | 17.800.000 |
| 9. Dụng cụ đo tiếng ồn hiệu | Chiếc | 1 | 7.300.000 |
| 10. Dụng cụ đo điện trở đất hiệu | Chiếc | 1 | 10.800.000 |
| 11. Bộ âm ly | Bộ | 1 | 7.900.000 |
| 12. Loa thùng hội trường to | Chiếc | 2 | 8.000.000 |
| 13. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 22.975.000 |
| 14. Máy quay | Chiếc | 1 | 12.000.000 |
2 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| 1. Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 3 | 25.200.000 |
| 2. Bộ khám ngũ quan | Bộ | 3 | 7.000.000 |
| 3. Dụng cụ tập xoay cổ tay | Chiếc | 3 | 6.000.000 |
| 4. Giường gấp cấp cứu 2 tay quay | Chiếc | 3 | 8.000.000 |
| 5. Máy điện tim 3 kênh | Chiếc | 1 | 47.500.000 |
| 6. Máy điện xung | Chiếc | 1 | 63.000.000 |
| 7. Máy hút đờm rãi | Chiếc | 3 | 16.500.000 |
| 8. Máy siêu âm trị liệu | Chiếc | 10 | 43.000.000 |
| 9. Máy tạo Oxy | Chiếc | 3 | 36.000.000 |
| 10. Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số | Chiếc | 1 | 36.000.000 |
| 11. Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Chiếc | 2 | 142.000.000 |
| 12. Vali cấp cứu | Chiếc | 2 | 63.000.000 |
| 13. Thiết bị luyện tập thể chất dạng đạp phục hồi | Chiếc | 10 | 7.500.000 |
| 14. Ghế tập đa năng | Chiếc | 10 | 9.500.000 |
| 15. Thanh song song tập đi | Chiếc | 10 | 12.500.000 |
| 16. Ghế tập cơ đùi | Chiếc | 10 | 18.500.000 |
| 17. Dụng cụ tập gối sắt | Chiếc | 10 | 16.500.000 |
| 18. Cầu thang tập đi bộ | Chiếc | 10 | 21.500.000 |
| 19. Nồi hấp tiệt trùng dạng đứng | Chiếc | 2 | 46.800.000 |
| 20. Xe đẩy dụng cụ tế Inox 3 tầng | Chiếc | 5 | 6.800.000 |
| 21. Giường mát xoa tập vật lý trị liệu | Chiếc | 10 | 12.000.000 |
| 22. Tủ sấy dụng cụ y tế | Chiếc | 2 | 9.750.000 |
| 23. Khung tròn tập tay | Chiếc | 5 | 15.000.000 |
| 24. Giường kéo dãn cột sống lưng và cổ | Chiếc | 5 | 8.500.000 |
| 25. Ghế tập mạnh tay chân | Chiếc | 5 | 6.500.000 |
| 26. Giàn treo đa năng | Chiếc | 5 | 22.000.000 |
| 27. Khung tay khớp vai | Chiếc | 5 | 6.800.000 |
| 28. Ghế ngồi kéo cổ | Chiếc | 5 | 8.700.000 |
| 29. Giường xiên quay | Chiếc | 5 | 18.500.000 |
| 30. Băng ca cứu thương có bánh xe | Chiếc | 3 | 20.500.000 |
| 31. Bộ lấy mẫu phẩm | Chiếc | 2 | 19.500.000 |
| 32. Máy hủy kim tiêm | Chiếc | 2 | 25.600.000 |
| 33. Máy nội soi tai, mũi họng | Chiếc | 1 | 130.000.000 |
| 34. Máy sấy khô tay | Chiếc | 3 | 18.900.000 |
| 35. Máy sốc điện | Chiếc | 3 | 85.000.000 |
| 36. Máy chạy bộ cơ đa năng | Chiếc | 5 | 25.900.000 |
| 37. Bình ô xy + đồng hồ+ dây thở 40l | Bộ | 5 | 5.900.000 |
| 38. Tủ lạnh bảo quản thuốc và vi sinh | Chiếc | 2 | 12.850.000 |
| 39. Bình năng lượng mặt trời 300l | Chiếc | 10 | 20.500.000 |
| 40. Máy lọc nước 30l/h | Chiếc | 10 | 18.000.000 |
| 41. Máy lọc nước 15l/h | Chiếc | 10 | 6.500.000 |
| 42. Máy cắt cỏ | Chiếc | 3 | 7.000.000 |
| 43. Máy xát thóc | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 44. Máy nghiền thức ăn gia súc | Chiếc | 1 | 7.000.000 |
| 45. Tủ mát loại đứng | Chiếc | 4 | 10.200.000 |
| 46. Tủ bảo quản | Chiếc | 5 | 9.700.000 |
| 47. Máy phát điện | Chiếc | 2 | 38.500.000 |
| 48. Máy là đồ vải | Chiếc | 1 | 5.100.000 |
| 49. Máy sấy đồ vải | Chiếc | 3 | 11.000.000 |
| 50. Tủ sấy bát đĩa | Chiếc | 3 | 22.000.000 |
| 51. Máy làm đậu phụ (máy nghiền+ dụng cụ làm đậu phụ) | Bộ | 1 | 35.500.000 |
| 52. Xe tang | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 53. Long đình xa | Chiếc | 1 | 55.000.000 |
3 | Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
|
|
|
| 1. Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng và PHCN người có công |
|
|
|
| 1. Giường cấp cứu | Chiếc | 1 | 54.000.000 |
| 2. Máy thở | Chiếc | 1 | 95.000.000 |
| 3. Nồi hấp dụng cụ 20l | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 4. Tủ Sấy | Chiếc | 1 | 16.000.000 |
| 5. Máy tập đa năng | Chiếc | 3 | 8.000.000 |
| 6. Máy hút chân không | Chiếc | 1 | 34.000.000 |
| 7. Máy khoan và doa đứng | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 8. Máy phun sơn công nghiệp | Chiếc | 1 | 23.000.000 |
| 9. Máy Photocopy | Chiếc | 1 | 45.000.000 |
| 10. Loa thùng sân khấu | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 11. Tủ sấy dụng cụ chỉnh hình | Chiếc | 1 | 29.000.000 |
| 12. Thiết bị trạm biến áp | Chiếc | 1 | 148.000.000 |
| 13. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
5 | Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật |
|
|
|
| 1. Máy cắt plasma | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 2. Máy cắt tự động | Chiếc | 2 | 31.000.000 |
| 3. Máy dò khuyết tật mối hàn bằng siêu âm | Chiếc | 2 | 270.500.000 |
| 4. Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 4 | 13.750.000 |
| 5. Máy hàn MIG OTC | Chiếc | 4 | 86.000.000 |
| 6. Máy hàn TIG 350A | Chiếc | 2 | 67.500.000 |
| 7. Bộ đe gò cầm tay 12 loại | Bộ | 2 | 24.000.000 |
| 8. Bộ đe trụ-cầu-nón-ống | Bộ | 2 | 17.500.000 |
| 9. Bộ hàn cắt hơi | Bộ | 2 | 22.000.000 |
| 10. Máy cắt con rùa | Chiếc | 2 | 27.000.000 |
| 11. Máy cưa cần | Chiếc | 2 | 42.500.000 |
| 12. Máy hàn 1 chiều | Chiếc | 6 | 24.667.000 |
| 13. Máy hàn điểm 8KVA | Chiếc | 2 | 27.500.000 |
| 14. Máy hàn TIG 200A | Chiếc | 4 | 30.500.000 |
| 15. Máy hàn TIG AC/DC | Chiếc | 4 | 46.000.000 |
| 16. Máy khoan bàn | Chiếc | 4 | 17.500.000 |
| 17. Máy tiện chuyên dùng | Chiếc | 2 | 61.000.000 |
| 18. Máy uốn ống bằng tay | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 19. Tổ hợp cabin hàn 5chỗ | Bộ | 4 | 104.250.000 |
| 20. Máy hàn 1 pha Oerlikon minicitor 1700 | Chiếc | 2 | 68.500.000 |
| 21. Máy hàn migmag 350A | Chiếc | 2 | 84.000.000 |
| 22. Máy hàn xách tay | Chiếc | 2 | 44.000.000 |
| 23. Máy khoan bêtông chuyên dùng | Chiếc | 4 | 7.500.000 |
| 24. Máy nạp điện acquy & khởi động ôtô | Chiếc | 2 | 23.500.000 |
| 25. Tổ hợp cabin hàn 5 vị trí | Bộ | 4 | 102.750.000 |
| 26. Bộ thực hành lập trình | Bộ | 3 | 74.000.000 |
| 27. Máy hiện sóng số | Chiếc | 3 | 14.333.000 |
| 28. Mô hình điều khiển lò nhiệt | Bộ | 3 | 34.667.000 |
| 29. Mô hình mạch máy sản xuất (thiết kế theo dây chuyền phân loại sản phẩm) | Bộ | 3 | 205.333.000 |
| 30. Mô hình thực hành điện khí nén | Bộ | 6 | 228.000.000 |
| 31. Tủ phân phối điện ba pha (có kèm phụ kiện) | Bộ | 9 | 39.000.000 |
| 32. Tủ phân phối điện một pha (có kèm phụ kiện) | Bộ | 3 | 34.000.000 |
| 33. Bản thực hành lắp điện công nghiệp | Chiếc | 21 | 29.714.000 |
| 34. Bộ thực hành vi điều khiển | Bộ | 21 | 37.857.000 |
| 35. PLC S730 | Bộ | 21 | 93.000.000 |
| 36. Bộ thí nghiệm TH linh kiện ĐT cơ bản | Bộ | 6 | 27.167.000 |
| 37. Động cơ không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 15 | 5.533.000 |
| 38. Mô hình điều khiển dãy động cơ | Bộ | 6 | 41.000.000 |
| 39. Mô hình cắt bổ máy điện 1 chiều | Bộ | 3 | 9.000.000 |
| 40. Mô hình dàn trải đcơ 3pha 2cấp tốc độ | Bộ | 6 | 30.167.000 |
| 41. Mô hình điều hòa 1 chiều 1cục | Bộ | 3 | 30.333.000 |
| 42. Mô hình điều hòa 2cục 1chiều | Bộ | 3 | 27.000.000 |
| 43. Mô hình hệ thống điện chiếu sáng | Bộ | 3 | 39.333.000 |
| 44. Mô hình THĐK đcơ 3pha = biến tần | Bộ | 6 | 34.500.000 |
| 45. Mô hình thực hành máy phát điện 3 pha | Bộ | 3 | 42.000.000 |
| 46. Mô hình tủ điều khiển động cơ điện | Bộ | 6 | 33.333.000 |
| 47. Modul thực hành KTS cơ bản | Bộ | 6 | 30.667.000 |
| 48. Modul thực hành KTS nâng cao | Bộ | 6 | 42.167.000 |
| 49. Bộ thí nghiệm điện tử | Bộ | 6 | 40.667.000 |
| 50. Bộ TH dàn trải máy giặt | Bộ | 3 | 34.667.000 |
| 51. Bộ TH kỹ năng đo lường điện | Bộ | 3 | 43.667.000 |
| 52. Bộ TH nồi cơm điện | Bộ | 3 | 10.333.000 |
| 53. Bộ TH truyền động điện | Bộ | 3 | 278.667.000 |
| 54. Động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ | Chiếc | 15 | 6.067.000 |
| 55. Động cơ 3 pha rôto dây quấn | Chiếc | 30 | 7.567.000 |
| 56. Máy hiện sóng 2 tia | Chiếc | 9 | 22.000.000 |
| 57. MH cảm biến | Bộ | 3 | 44.000.000 |
| 58. MH dàn trải bàn là | Bộ | 3 | 13.667.000 |
| 59. MH dàn trải máy lạnh 2c2c | Bộ | 3 | 37.333.000 |
| 60. MH dàn trải tủ lạnh | Bộ | 3 | 27.333.000 |
| 61. MH ĐC ko đồng bộ 3fa roto dây quấn | Bộ | 6 | 33.000.000 |
| 62. MH máy tắm nóng | Bộ | 3 | 25.333.000 |
| 63. Mô hình hệ thống bơm nước | Bộ | 6 | 41.833.000 |
| 64. NH nguồn ổn áp 10KVA | Bộ | 3 | 34.000.000 |
| 65. Thiết bị thực hành lò vi sóng | Bộ | 3 | 19.333.000 |
| 66. Ampe kim chỉ thị số | Bộ | 6 | 5.000.000 |
| 67. Bàn điều khiển học viên | Chiếc | 60 | 6.400.000 |
| 68. Bàn thí nghiệm trung tâm | Chiếc | 3 | 44.333.000 |
| 69. Bảng thông minh 60" | Chiếc | 15 | 59.400.000 |
| 70. Bộ điều khiển và xử lý tín hiệu trung tâm | Bộ | 3 | 89.000.000 |
| 71. Bộ thí nghiệm mạch tranzitor công suất E0 | Bộ | 9 | 59.667.000 |
| 72. Máy phát điện | Chiếc | 3 | 312.667.000 |
| 73. Môđun AMmetter | Bộ | 3 | 15.667.000 |
| 74. Môđun Attomat | Bộ | 3 | 18.333.000 |
| 75. Môđun công tắc hành trình | Bộ | 3 | 17.000.000 |
| 76. Môđun contactor | Bộ | 3 | 15.000.000 |
| 77. Môđun contactor -overload | Bộ | 3 | 16.667.000 |
| 78. Môđun cung cấp nguồn thí nghiệm | Bộ | 3 | 40.000.000 |
| 79. Môđun đồng hồ đo tần số cosj | Bộ | 3 | 22.333.000 |
| 80. Môđun Light & Horn | Bộ | 3 | 14.667.000 |
| 81. Môđun Push buttons | Bộ | 3 | 10.667.000 |
| 82. Môđun Relays | Bộ | 3 | 14.667.000 |
| 83. Mođun Role dòng điện | Bộ | 3 | 22.667.000 |
| 84. Môđun thu hình ảnh | Bộ | 3 | 30.667.000 |
| 85. Môđun Timer Relay | Bộ | 3 | 13.000.000 |
| 86. Môđun volmetter | Bộ | 3 | 15.667.000 |
| 87. Môđun Voltage Relay | Bộ | 3 | 22.000.000 |
| 88. Nồi hơi | Chiếc | 3 | 73.000.000 |
| 89. Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng | Bộ | 3 | 84.000.000 |
| 90. Mạch in | Chiếc | 3 | 108.000.000 |
| 91. Mô hình bộ lập trình EASY | Bộ | 3 | 59.333.000 |
| 92. Mô hình bộ lập trình Logo | Bộ | 3 | 48.667.000 |
| 93. Mô hình đào tạo về bảo vệ rơle | Bộ | 3 | 161.667.000 |
| 94. Mô hình điều khiển động cơ | Bộ | 3 | 97.667.000 |
| 95. Mô hình thực hành về điện khí nén | Bộ | 3 | 326.333.000 |
| 96. Tai nghe gọi cửa (mô hình) | Bộ | 3 | 98.000.000 |
| 97. Động cơ điện roto lồng sóc 1 pha | Chiếc | 15 | 6.267.000 |
| 98. Mô hình biến đổi DC-DC AC-AC | Bộ | 12 | 17.833.000 |
| 99. Mô hình mạch chỉnh lưu 1 pha có điều khiển | Bộ | 12 | 21.417.000 |
| 100. Mô hình mạch chỉnh lưu 3 pha có điều khiển | Bộ | 12 | 32.083.000 |
| 101. Mô hình mạch máy sản xuất | Bộ | 6 | 68.833.000 |
| 102. Mô hình máy biến áp tự ngẫu | Bộ | 6 | 7.500.000 |
| 103. Mô hình nghịch lưu 1 pha | Bộ | 12 | 31.167.000 |
| 104. Mô hình thực tập điện chiếu sáng | Bộ | 6 | 73.333.000 |
| 105. Máy tính để bàn | Bộ | 300 | 15.000.000 |
| 106. Máy tính xách tay | Chiếc | 26 | 25.000.000 |
| 107. Máy chiếu | Chiếc | 10 | 35.000.000 |
| 108. Máy may chuyên dùng 2 kim cố định | Chiếc | 3 | 19.667.000 |
| 109. Máy thùa khuy thẳng | Chiếc | 3 | 53.000.000 |
| 110. Máy may 1 kim | Chiếc | 200 | 5.130.000 |
| 111. Máy may chuyên dùng 2 kim | Chiếc | 3 | 30.667.000 |
| 112. Máy cắt đứng | Chiếc | 3 | 22.000.000 |
| 113. Máy dập ôrê | Chiếc | 6 | 6.000.000 |
| 114. Máy dập tán ôrê | Chiếc | 3 | 10.667.000 |
| 115. Máy di bọ cơ | Chiếc | 3 | 72.667.000 |
| 116. Máy đính cúc | Chiếc | 3 | 39.667.000 |
| 117. Máy may chuyên dùng 2 kim | Chiếc | 6 | 32.000.000 |
| 118. Máy trần đè | Chiếc | 3 | 34.667.000 |
| 119. Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Chiếc | 6 | 22.667.000 |
| 120. Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Chiếc | 6 | 24.333.000 |
| 121. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ bàn là hơi nước | Bộ | 3 | 10.667.000 |
| 122. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ động cơ điện vạn năng xưởng may | Bộ | 3 | 46.667.000 |
| 123. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ động cơ máy may 1 pha | Bộ | 3 | 20.333.000 |
| 124. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ động cơ máy may 3 pha | Bộ | 3 | 32.333.000 |
| 125. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ hệ thống báo cháy an toàn xưởng may | Bộ | 3 | 71.333.000 |
| 126. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ mạch điện chiếu sáng xưởng may | Bộ | 3 | 50.333.000 |
| 127. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ máy 1 kim thắt nút | Bộ | 3 | 34.000.000 |
| 128. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ máy biến áp 1 pha, 3 pha dùng cho xưởng may | Bộ | 3 | 69.000.000 |
| 129. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ máy cắt cầm tay | Bộ | 3 | 38.333.000 |
| 130. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ máy dập khuy kim loại | Bộ | 3 | 35.667.000 |
| 131. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ máy may 1 kim dân dụng | Bộ | 3 | 20.333.000 |
| 132. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Bộ | 3 | 54.667.000 |
| 133. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ máy vắt sổ dân dụng | Bộ | 3 | 32.667.000 |
| 134. Môđun đào tạo TH cấu trúc HĐ ổn áp xoay chiều dàn trải cho xưởng may | Bộ | 3 | 47.000.000 |
| 135. Máy định hình 1 trục | Chiếc | 2 | 27.000.000 |
| 136. Máy bào cuốn | Chiếc | 2 | 62.500.000 |
| 137. Máy chép hình | Chiếc | 2 | 61.000.000 |
| 138. Máy cưa bàn trượt nghiêng lưỡi | Chiếc | 2 | 64.500.000 |
| 139. Máy cưa lọng chỉ | Chiếc | 2 | 13.000.000 |
| 140. Máy phay 1 trục đứng | Chiếc | 2 | 39.500.000 |
6 | Trung tâm Điều dưỡng người có công |
|
|
|
| 1. Ghế Masage | Chiếc | 9 | 40.094.000 |
| 2. Máy giặt | Chiếc | 2 | 22.000.000 |
| 3. Bộ máy chiếu | Bộ | 1 | 39.000.000 |
| 4. Máy quay phim | Chiếc | 1 | 59.000.000 |
| 5. Bộ Camera giám sát | Bộ | 1 | 15.000.000 |
7 | Trung tâm Cai nghiện ma tuý và chăm sóc đối tượng xã hội |
|
|
|
| 1. Tủ đông | Chiếc | 3 | 7.000.000 |
| 2. Giàn năng lượng | Bộ | 7 | 15.000.000 |
| 3. Tủ cơm | Chiếc | 4 | 50.000.000 |
| 4. Nồi nấu ga | Chiếc | 7 | 8.500.000 |
| 5. Bàn inox | Chiếc | 40 | 6.500.000 |
| 6. Tủ lạnh | Chiếc | 2 | 8.000.000 |
| 7. Máy lọc nước | Chiếc | 3 | 6.600.000 |
| 8. Máy giặt | Chiếc | 1 | 18.900.000 |
| 9. Mát xa 4D | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
| 10. Âm ly có cổng mic ưu tiên chủ tọa | Chiếc | 2 | 17.070.000 |
| 11. Bàn mitex | Chiếc | 2 | 12.400.000 |
| 12. Cục công suất | Chiếc | 2 | 11.160.000 |
| 13. Đàn | Chiếc | 2 | 25.310.000 |
| 14. Loa sân khấu | Chiếc | 8 | 22.926.000 |
| 15. Cây nước nóng lạnh | Chiếc | 3 | 6.320.000 |
| 16. Ti vi | Chiếc | 10 | 16.750.000 |
| 17. Âm ly 1500 W 8 cửa mic | Chiếc | 2 | 10.500.000 |
| 18. Loa hội trường | Chiếc | 4 | 10.275.000 |
| 19. Điều hòa (hội trường nhà hành chính) | Chiếc | 4 | 25.000.000 |
| 20. Màn chiếu, máy chiếu đa năng | Chiếc | 1 | 15.500.000 |
| 21. Máy cắt sắt chạy điện | Chiếc | 2 | 7.590.000 |
| 22. Máy hàn IIG | Chiếc | 1 | 25.960.000 |
| 23. Máy mài đá | Chiếc | 1 | 13.178.000 |
| 24. Máy khâu | Chiếc | 11 | 5.205.000 |
| 25. Máy may một kim | Chiếc | 5 | 6.500.000 |
| 26. Bàn nguội cơ bản | Chiếc | 1 | 7.755.000 |
| 27. Bộ hàn hơi | Chiếc | 1 | 15.180.000 |
| 28. Dụng cụ đồ nghề | Chiếc | 1 | 11.880.000 |
| 29. Ê tô 200mm | Chiếc | 1 | 5.500.000 |
| 30. Kéo cắt trên | Chiếc | 1 | 5.060.000 |
| 31. Máy hàn 200(14KVA) | Chiếc | 1 | 18.700.000 |
| 32. Máy hàn 24 KA | Chiếc | 1 | 14.520.000 |
| 33. Máy hàn 350(21KVA) | Chiếc | 1 | 26.070.000 |
| 34. Máy hàn AC - 400A | Chiếc | 1 | 17.600.000 |
| 35. Máy hàn DC - 350A | Chiếc | 1 | 28.380.000 |
| 36. Máy hàn điểm 15KVA | Chiếc | 1 | 27.720.000 |
| 37. Máy hàn inverter | Chiếc | 1 | 79.640.000 |
| 38. Máy hàn MIG | Chiếc | 1 | 35.750.000 |
| 39. Máy uốn ống | Chiếc | 1 | 27.170.000 |
| 40. Bộ thí nghiệm lắp đặt điện dân dụng | Bộ | 1 | 32.500.000 |
| 41. Mô hình Ampli stereo dàn trải | Bộ | 1 | 26.250.000 |
| 42. Mô hình bổ cắt máy nước nóng trực tiếp | Bộ | 1 | 15.000.000 |
| 43. Mô hình CDVCD dàn trải | Bộ | 1 | 28.350.000 |
| 44. Mô hình dàn trải ổn áp | Bộ | 1 | 19.000.000 |
| 45. Mô hình dàn trải camera | Bộ | 1 | 24.765.000 |
| 46. Mô hình dàn trải máy giặt. | Bộ | 1 | 19.500.000 |
| 47. Mô hình dàn trải máy tủ lạnh. | Bộ | 1 | 30.500.000 |
| 48. Mô hình dàn trải máy ủi | Bộ | 1 | 9.000.000 |
| 49. Mô hình dàn trải máy vi tính | Bộ | 1 | 25.200.000 |
| 50. Mô hình dàn trải nồi cơm điện | Bộ | 1 | 9.500.000 |
| 51. Mô hình dàn trải quạt trần | Bộ | 1 | 24.000.000 |
| 52. Mô hình đầu thu kỹ thuật số | Bộ | 1 | 28.560.000 |
| 53. Mô hình giàn trải máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều | Bộ | 1 | 32.500.000 |
| 54. Mô hình radio stereo cassette | Bộ | 1 | 25.200.000 |
| 55. Mô hình tivi màu 14 inh dàn trải | Bộ | 1 | 27.825.000 |
| 56. Mô hình dàn trải máy bơm nước | Bộ | 1 | 18.500.000 |
| 57. Tủ inox kính (Cang tin) | Chiếc | 2 | 10.000.000 |
| 58. Máy ảnh | Chiếc | 1 | 7.990.000 |
| 59. Máy cắt cỏ | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 60. Máy lọc nước công suất 5000lít/h | Chiếc | 1 | 65.000.000 |
| 61. Máy chạy bộ | Chiếc | 4 | 40.000.000 |
| 62. Bàn bóng | Chiếc | 5 | 7.000.000 |
| 63. Máy tập tổng hợp | Chiếc | 8 | 8.000.000 |
| 64. Máy hủy kim tiêm | Chiếc | 1 | 16.600.000 |
| 65. Máy tạo oxy 5 lít | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 66. Máy xét nghiệm nước tiểu | Chiếc | 1 | 27.100.000 |
| 67. Tủ lạnh bảo quản thuốc và sinh phẩm | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 68. Bình oxy + Đồng hồ thở | Bộ | 1 | 6.445.000 |
| 69. Bộ lấy mẫu phẩm. | Bộ | 1 | 14.500.000 |
| 70. Máy sấy khô | Chiếc | 1 | 7.495.000 |
| 71. Máy điện tim 3 cần | Chiếc | 1 | 52.000.000 |
| 72. Máy siêu âm | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 73. Máy sốc điện | Chiếc | 1 | 161.000.000 |
| 74. Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 25.100.000 |
| 75. Máy nội soi tai mũi họng | Chiếc | 1 | 107.400.000 |
| 76. Máy siêu âm trị liệu | Chiếc | 2 | 44.000.000 |
| 77. Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Chiếc | 3 | 150.000.000 |
| 78. Vali cấp cứu | Chiếc | 1 | 62.000.000 |
| 79. Dụng cụ tập phục hồi chân tay 5 chức năng | Chiếc | 1 | 11.220.000 |
| 80. Máy chạy bộ cơ đa chức năng | Chiếc | 1 | 9.670.000 |
| 81. Xe đạp phục hồi chức năng | Chiếc | 1 | 7.800.000 |
| 82. Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 | 12.000.000 |
| 83. Máy điều hòa | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 84. Máy xét nghiệm máu | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 85. Pipet | Chiếc | 1 | 45.000.000 |
| 86. Máy đo huyết áp | Chiếc | 5 | 35.000.000 |
| 87. Thiết bị phục hồi chức năng | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 88. Máy xoa bóp trị liệu | Chiếc | 5 | 5.000.000 |
| 89. Giường đa năng di động | Chiếc | 5 | 25.000.000 |
| 90. Máy hút đờm | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 91. Đèn cực tím | Chiếc | 5 | 5.000.000 |
| 92. Xe tiêm | Chiếc | 3 | 5.500.000 |
| 93. Nồi hấp dụng cụ | Chiếc | 4 | 6.500.000 |
| 94. Bộ dụng cụ y tế | Chiếc | 5 | 7.800.000 |
| 95. Máy tạo khí dung | Chiếc | 5 | 8.000.000 |
| 96. Máy hệ thống an ninh | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 97. Máy bơm nước | Chiếc | 4 | 19.250.000 |
| 98. Đầu ghi hình kỹ thuật số 16 kênh | Chiếc | 1 | 17.650.000 |
| 99. Hệ thống đường dẫn nước | Hệ thống | 1 | 72.951.000 |
| 100. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 440.000.000 |
| 101. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (GĐ1+GĐ2) | Hệ thống | 1 | 380.527.000 |
| 102. Nhà Thiết bị nồi hơi | Chiếc | 1 | 351.230.000 |
| 103. Hệ thống xử lý rác thải | Hệ thống | 1 | 496.000.000 |
XIII | SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
| 1. Máy đo điện trở đất. | Chiếc | 1 | 5.390.000 |
| 2. Máy phát hiện rò rỉ khí CH4 | Chiếc | 1 | 7.000.000 |
| 3. Máy dò khí Gas | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 4. Máy đo COD và đo chỉ tiêu của nước thải | Chiếc | 1 | 25.100.000 |
| 5. Máy đo đa chỉ tiêu của nước thải | Chiếc | 1 | 26.400.000 |
2 | Trung tâm xúc tiến thương mại |
|
|
|
| 1. Máy ảnh | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 2. Máy quay | Chiếc | 1 | 45.000.000 |
3 | Trung tâm khuyến công và TVPTCN |
|
|
|
| 1. Máy đo độ ẩm không khí | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 2. Thiết bị đo lường công tơ điện tử | Chiếc | 1 | 250.000.000 |
| 3. Máy phân tích điện đa năng | Chiếc | 1 | 110.000.000 |
| 4. Ampe kim | Chiếc | 1 | 9.000.000 |
| 5. Thiết bị đo nhiệt hồng ngoại (Súng bắn nhiệt) | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 6. Thiết bị đo cường độ ánh sáng (bộ) | Chiếc | 1 | 13.000.000 |
| 7. Thiết bị phân tích đa thông số khí thải | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
XIV | SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 1. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 2. Bảng tương tác | Chiếc | 1 | 55.000.000 |
| 3. Giá đỡ bảng điện tử chuyên dụng | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 4. Máy tính để bàn | Chiếc | 15 | 9.000.000 |
| 5. Máy photocopy | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bộ máy chiếu | Bộ | 3 | 28.000.000 |
| 2. Bộ âm thanh | Bộ | 1 | 60.000.000 |
| 3. Đàn organ | Chiếc | 10 | 15.000.000 |
| 4. Máy lọc nước sạch | Chiếc | 5 | 25.000.000 |
| 5. Tủ lạnh | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 6. Máy photocopy siêu tốc | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 7. Tủ hấp cơm | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 8. Tủ sấy bát | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 9. Bộ bếp ga công nghiệp | Bộ | 2 | 90.000.000 |
| 10. Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 1 | 150.000.000 |
| 11. Máy vi tính xách tay | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 12. Các thiết bị tối thiểu theo danh mục Bộ GD&ĐT ban hành |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy móc thiết bị theo Đơn vị trường |
|
|
|
| 1. Bảng tương tác | Chiếc | 3 | 50.000.000 |
| 2. Máy photo siêu tốc | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 3. Máy chấm trắc nghiệm | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 4. Loa máy sinh hoạt tập thể | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 5. Giá kệ phòng thư viện | Chiếc | 5 | 7.000.000 |
| 6. Ti vi | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 7. Máy in màu | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 8. Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 1 | 150.000.000 |
| 9. Các thiết bị tối thiểu theo danh mục Bộ GD&ĐT ban hành |
|
|
|
2 | Máy móc thiết bị theo đơn vị lớp học |
|
|
|
* | Đối với trường có quy mô dưới 30 lớp |
|
|
|
| 1. Máy vi tính để bàn trang bị cho phòng tin học (2 phòng x 45 bộ/phòng) | Bộ | 90 | 8.000.000 |
| 2. Máy vi tính để bàn trang bị cho phòng ngoại ngữ (3 phòng x 45 bộ/phòng (bao gồm cả tai nghe) | Bộ | 135 | 8.800.000 |
| 3. Máy vi tính xách tay trang bị cho các phòng bộ môn (Cho 2 phòng tin, 3 phòng ngoại ngữ, 2 phòng Vật lý + KTCN, 2 phòng Hóa học, 2 phòng Sinh + KTNN = 11 phòng) | Bộ | 11 | 15.000.000 |
| 4. Máy chiếu trang bị cho các phòng bộ môn (Cho 11 phòng học bộ môn) | Bộ | 11 | 24.000.000 |
| 5. Ổn áp cho các phòng bộ môn (Cho 11 phòng học bộ môn, 2 phòng chung 1 chiếc) | Chiếc | 6 | 20.000.000 |
| 6. Điều hòa nhiệt độ cho các phòng bộ môn (Cho 11 phòng học bộ môn x 2 chiếc/phòng) | Chiếc | 22 | 15.000.000 |
| 7. Âm thanh, thiết bị trợ giảng cho các phòng bộ môn (Cho 11 phòng học bộ môn) | Bộ | 11 | 10.000.000 |
| 8. Các thiết bị tối thiểu theo danh mục Bộ GD&ĐT ban hành |
|
|
|
* | Đối với trường có quy mô trên 30 lớp |
|
|
|
| 1. Máy vi tính để bàn trang bị cho phòng tin học (3 phòng x 45 bộ/phòng) | Bộ | 135 | 8.000.000 |
| 2. Máy vi tính để bàn trang bị cho phòng ngoại ngữ (4 phòng x 45 bộ/phòng (bao gồm cả tai nghe) | Bộ | 180 | 8.800.000 |
| 3. Máy vi tính xách tay trang bị cho các phòng bộ môn (Cho 3 phòng tin, 4 phòng ngoại ngữ, 3 phòng Vật lý + KTCN, 3 phòng Hóa học, 3 phòng Sinh + KTNN = 16 phòng) | Bộ | 16 | 15.000.000 |
| 4. Máy chiếu trang bị cho các phòng bộ môn (Cho 16 phòng học bộ môn) | Bộ | 16 | 24.000.000 |
| 5. Ổn áp cho các phòng bộ môn (Cho 16 phòng học bộ môn, 2 phòng chung 1 cái) | Chiếc | 8 | 20.000.000 |
| 6. Điều hòa nhiệt độ cho các phòng bộ môn (Cho 16 phòng học bộ môn x 2 cái/phòng) | Chiếc | 32 | 15.000.000 |
| 7. Âm thanh, thiết bị trợ giảng cho các phòng bộ mô (Cho 16 phòng học bộ môn) | Bộ | 16 | 10.000.000 |
| 8. Các thiết bị tối thiểu theo danh mục Bộ GD&ĐT ban hành |
|
|
|
* | Đối với trường có quy mô trên 40 lớp |
|
|
|
| 1. Máy vi tính để bàn trang bị cho phòng tin học (4 phòng x 45 bộ/phòng) | Bộ | 180 | 8.000.000 |
| 2. Máy vi tính để bàn trang bị cho phòng ngoại ngữ (5 phòng x 45 bộ/phòng, bao gồm cả tai nghe) | Bộ | 225 | 8.800.000 |
| 3. Máy vi tính xách tay trang bị cho các phòng bộ môn (Cho 4 phòng tin, 5 phòng ngoại ngữ, 4 phòng Vật lý + KTCN, 4 phòng Hóa học, 4 phòng Sinh + KTNN = 23 phòng) | Bộ | 23 | 15.000.000 |
| 4. Máy chiếu trang bị cho các phòng bộ môn (Cho 23 phòng học bộ môn) | Chiếc | 23 | 24.000.000 |
| 5. Ổn áp cho các phòng bộ môn (Cho 23 phòng học bộ môn, 2 phòng chung 1 cái) | Chiếc | 12 | 20.000.000 |
| 6. Điều hòa nhiệt độ cho các phòng bộ môn (Cho 23 phòng học bộ môn x 2 cái/phòng) | Chiếc | 46 | 15.000.000 |
| 7. Âm thanh, thiết bị trợ giảng cho các phòng bộ môn (Cho 11 phòng học bộ môn) | Bộ | 23 | 10.000.000 |
| 8. Các thiết bị tối thiểu theo danh mục Bộ GD&ĐT ban hành |
|
|
|
|
|
| ||
| 1. Máy vi tính dùng cho giáo viên (GV soạn giảng giáo án điện | Chiếc | 15 | 15.000.000 |
| 2. Máy vi tính để bàn (Trang bị 3 phòng máy) | Chiếc | 135 | 8.000.000 |
| 3. Máy in Laser màu | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 4. Máy chiếu đa năng | Chiếc | 5 | 24.000.000 |
| 5. Ti vi màn hình lớn | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 6. Bảng tương tác | Chiếc | 3 | 60.000.000 |
| 7. Âm thanh dùng chung | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 8. Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 1 | 100.000.000 |
XV | SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Y tế |
|
|
|
| 1. Cây Kios | Bộ | 25 | 200.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Access point | Chiếc | 350 | 15.000.000 |
| 2. Bàn Inox các loại | Chiếc | 200 | 7.000.000 |
| 3. Bàn kéo giãn cột sống lưng cổ | Chiếc | 3 | 250.000.000 |
| 4. Bàn làm việc phê kíp | Chiếc | 2 | 52.000.000 |
| 5. Bộ kim tiêm cầm máu | Bộ | 2 | 50.000.000 |
| 6. Bộ lưu điện | Bộ | 100 | 60.000.000 |
| 7. Bơm tiêm điện | Chiếc | 120 | 40.000.000 |
| 8. Bơm tiêm điện chuyên dụng | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 9. Cảm biến ETCO2 | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 10. Camera giám sát | Chiếc | 310 | 12.000.000 |
| 11. Cán kẹp Clip | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 12. Dây dù kéo vòng thắt | Chiếc | 2 | 5.000.000 |
| 13. Đầu Overtube lắp vòng thắt dây soi Fujinon | Chiếc | 5 | 300.000.000 |
| 14. Đèn điều trị tử ngoại cầm tay | Chiếc | 10 | 100.000.000 |
| 15. Điều hòa | Chiếc | 350 | 30.000.000 |
| 16. Điều hòa tủ | Chiếc | 8 | 70.000.000 |
| 17. Fire wall cứng | Chiếc | 1 | 180.000.000 |
| 18. Fire wall cứng (để duy trì hàng năm) | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 19. Ghế lấy máu từ người cho máu | Chiếc | 20 | 300.000.000 |
| 20. Ghế ngồi chờ | Chiếc | 280 | 5.000.000 |
| 21. Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Chiếc | 4 | 100.000.000 |
| 22. Giá đựng công văn đi, đến | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 23. Giá đựng tài liệu | Chiếc | 100 | 10.000.000 |
| 24. Giá Inox các loại | Chiếc | 50 | 5.000.000 |
| 25. Giường bệnh nhân quay tay | Chiếc | 500 | 70.000.000 |
| 26. Giường điện đa năng | Chiếc | 100 | 150.000.000 |
| 27. Giường y tế các loại (Inox, gỗ) | Chiếc | 300 | 15.000.000 |
| 28. Hệ thống coi xe điện tử | Hệ thống | 1 | 361.000.000 |
| 29. Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 4 | 150.000.000 |
| 30. Hệ thống xếp hàng tự động | Hệ thống | 2 | 54.000.000 |
| 31. Kìm gắp dị vật răng cá sấu | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 32. Kìm sinh thiết màng phổi | Chiếc | 10 | 30.000.000 |
| 33. Lưu điện (từ 1KVA-5KVA) | Chiếc | 16 | 100.000.000 |
| 34. Máy bơm xử lý nước thải | Chiếc | 7 | 46.000.000 |
| 35. Máy chiếu | Chiếc | 6 | 50.000.000 |
| 36. Máy chụp ảnh | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 37. Máy điện chuyển Ion qua da/ Máy điện di | Chiếc | 4 | 300.000.000 |
| 38. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 30 | 80.000.000 |
| 39. Máy điện trị liệu đa năng bằng điện cực | Chiếc | 5 | 150.000.000 |
| 40. Máy điều trị điện xung điện phân | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
| 41. Máy đo chiều dài ống tủy | Chiếc | 3 | 30.000.000 |
| 42. Máy đo nồng độ oxy trong máu cầm tay | Chiếc | 20 | 20.000.000 |
| 43. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 100 | 50.000.000 |
| 44. Máy hút khí màng phổi | Chiếc | 30 | 50.000.000 |
| 45. Máy in A3 | Chiếc | 3 | 24.000.000 |
| 46. Máy in màu | Chiếc | 55 | 15.000.000 |
| 47. Máy laser CO2 | Chiếc | 4 | 200.000.000 |
| 48. Máy laser điều trị | Chiếc | 35 | 300.000.000 |
| 49. Máy Laser nội mạch | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 50. Máy lấy cao răng | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 51. Máy lọc nước uống (RO) | Chiếc | 320 | 20.000.000 |
| 52. Máy phát điện | Chiếc | 5 | 495.000.000 |
| 53. Máy photocopy (Bệnh án, giấy tờ cho bệnh nhân) | Chiếc | 3 | 37.000.000 |
| 54. Máy phun dung dịch khử khuẩn môi trường | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
| 55. Máy quét Scan (CMTND, Thẻ BHYT) | Chiếc | 3 | 20.000.000 |
| 56. Máy sinh hiển vi khám mắt | Chiếc | 4 | 200.000.000 |
| 57. Máy tạo nhịp ngoài cơ thể | Chiếc | 5 | 300.000.000 |
| 58. Máy tẩy trắng răng | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 59. Máy tiệt khuẩn không khí | Chiếc | 10 | 200.000.000 |
| 60. Máy tính bảng | Chiếc | 430 | 10.000.000 |
| 61. Máy tính xách tay | Chiếc | 122 | 25.000.000 |
| 62. Máy truyền dịch | Chiếc | 80 | 50.000.000 |
| 63. Máy vi tính để bàn | Chiếc | 555 | 15.000.000 |
| 64. Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 100 | 300.000.000 |
| 65. Nas server | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 66. OP tic tai | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 67. OP tic thanh quản | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 68. ống soi tai | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 69. ống soi thanh quản | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 70. Router | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 71. Switch Cisco | Chiếc | 50 | 250.000.000 |
| 72. Ti vi | Chiếc | 300 | 25.000.000 |
| 73. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 5 | 70.000.000 |
| 74. Tủ đầu giường | Chiếc | 1500 | 7.000.000 |
| 75. Tủ đựng hồ sơ, bệnh án | Chiếc | 250 | 10.000.000 |
| 76. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 250 | 25.000.000 |
| 77. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 10 | 70.000.000 |
| 78. Thiết bị phân tích da xách tay | Chiếc | 4 | 50.000.000 |
| 79. Vòng thắt cao su thắt tĩnh mạch thực quản | Chiếc | 300 | 100.000.000 |
| 80. Wifi controler | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 81. Xe chở đồ các loại | Chiếc | 70 | 5.000.000 |
| 82. Xe đẩy nằm | Chiếc | 80 | 50.000.000 |
| 83. Xe lăn | Chiếc | 100 | 10.000.000 |
| 84. Xe tiêm | Chiếc | 200 | 5.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn bó bột | Chiếc | 7 | 20.000.000 |
| 2. Bàn cắt bông gạc | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 3. Bàn đẩy thuốc, dụng cụ... | Chiếc | 7 | 25.000.000 |
| 4. Bàn gấp quần áo bệnh nhân | Chiếc | 3 | 9.000.000 |
| 5. Bàn hơ bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 6. Bản phân tích bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 7. Bàn xiên tập đứng | Chiếc | 6 | 50.000.000 |
| 8. Bậc gỗ cho tập | Chiếc | 2 | 174.000.000 |
| 9. Bập bênh con vật (nhựa) | Chiếc | 4 | 15.000.000 |
| 10. Bể điều nhiệt | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 11. Bộ âm thoa | Bộ | 10 | 320.000.000 |
| 12. Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 | 100.000.000 |
| 13. Bộ dụng cụ mở hàm ếch | Bộ | 2 | 480.000.000 |
| 14. Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em | Bộ | 2 | 90.000.000 |
| 15. Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 7 | 300.000.000 |
| 16. Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 5 | 455.000.000 |
| 17. Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 6 | 200.000.000 |
| 18. Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 | 60.000.000 |
| 19. Bộ dụng cụ tiểu phẫu mắt | Bộ | 5 | 20.000.000 |
| 20. Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 20 | 25.000.000 |
| 21. Bộ đo huyết áp | Bộ | 150 | 15.000.000 |
| 22. Bộ đo nhãn áp | Bộ | 4 | 180.000.000 |
| 23. Bộ khám ngũ quan | Bộ | 10 | 73.000.000 |
| 24. Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 | 35.000.000 |
| 25. Bồn rửa tay phẫu thuật | Chiếc | 5 | 170.000.000 |
| 26. Bơm tiêm điện | Chiếc | 200 | 40.000.000 |
| 27. Cáng vận chuyển bệnh nhân | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 28. Cưa cắt bột loại điện | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 29. Dao mổ điện | Chiếc | 7 | 420.000.000 |
| 30. Dụng cụ phân loại bạch cầu | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
| 31. Đèn cực tím trị liệu | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 32. Đèn chiếu vàng da | Chiếc | 10 | 60.000.000 |
| 33. Đèn điều trị vàng da (LED) | Chiếc | 10 | 400.000.000 |
| 34. Đèn mổ treo trán cho kỹ thuật viên | Chiếc | 4 | 250.000.000 |
| 35. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 5 | 60.000.000 |
| 36. Đèn tử ngoại | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 37. Đệm luyện tập | Chiếc | 7 | 69.000.000 |
| 38. Ghế khám điều trị tai mũi họng | Chiếc | 4 | 210.000.000 |
| 39. Ghế luyện tập | Chiếc | 4 | 298.000.000 |
| 40. Ghế nha khoa | Chiếc | 5 | 220.000.000 |
| 41. Ghế tập co giãn chuyên ngành nhi | Chiếc | 2 | 137.000.000 |
| 42. Giàn sưởi sơ sinh | Chiếc | 20 | 200.000.000 |
| 43. Giường bệnh cấp cứu đa năng (Tích hợp monitor, điện tim....) | Chiếc | 30 | 480.000.000 |
| 44. Giường dưỡng nhi INOX | Chiếc | 15 | 7.000.000 |
| 45. Giường điện đa năng | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 46. Giường hồi sức sơ sinh | Chiếc | 50 | 100.000.000 |
| 47. Giường vận chuyển bệnh nhân | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 48. Giường xoa bóp | Chiếc | 4 | 171.000.000 |
| 49. Hầm chui hình con vật | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 50. Hệ thống ròng rọc | Hệ thống | 1 | 25.000.000 |
| 51. Hộp hấp | Chiếc | 15 | 20.000.000 |
| 52. Hộp kính thử mắt | Chiếc | 3 | 10.500.000 |
| 53. Kính hiển vi | Chiếc | 14 | 150.000.000 |
| 54. Kính hiển vi huỳnh quang | Chiếc | 2 | 360.000.000 |
| 55. Kính lúp phẫu thuật | Chiếc | 2 | 350.000.000 |
| 56. Kính vi phẫu thuật tai mũi họng | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 57. Khoan răng điện | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 58. Khoan xương tay | Chiếc | 1 | 45.000.000 |
| 59. Khuôn đúc parafin | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 60. Lò nấu parafin | Chiếc | 1 | 170.000.000 |
| 61. Lồng ấp sơ sinh | Chiếc | 10 | 300.000.000 |
| 62. Lực kế chân | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 63. Lực kế tay | Chiếc | 4 | 100.000.000 |
| 64. Lưỡi dao cắt thái mỏng | Chiếc | 10 | 400.000.000 |
| 65. Máy bơm hơi tháo lồng | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 66. Máy cắt bông gạc | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 67. Máy cắt lát vi thể | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 68. Máy cất nước | Chiếc | 3 | 90.000.000 |
| 69. Máy cytotec | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 70. Máy chiếu thử thị lực | Chiếc | 5 | 150.000.000 |
| 71. Máy đấm | Chiếc | 4 | 230.000.000 |
| 72. Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 5 | 296.000.000 |
| 73. Máy điện di Protein | Chiếc | 3 | 90.000.000 |
| 74. Máy điện xung | Chiếc | 2 | 130.000.000 |
| 75. Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 76. Máy điều trị điện từ trường | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 77. Máy điều trị sóng ngắn | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 78. Máy điều trị sóng xung và liên tục | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 79. Máy điều trị tần số thấp | Chiếc | 2 | 180.000.000 |
| 80. Máy đo bão hòa oxy | Chiếc | 80 | 40.000.000 |
| 81. Máy đo bilirubin qua da | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 82. Máy đo chuyển hóa cơ bản | Chiếc | 1 | 170.000.000 |
| 83. Máy đo độ đông máu bán tự động | Chiếc | 5 | 120.000.000 |
| 84. Máy đo độ khúc xạ giác mạc | Chiếc | 2 | 130.000.000 |
| 85. Máy đo độ lác | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
| 86. Máy đo độ máu lắng tự động | Chiếc | 5 | 45.000.000 |
| 87. Máy đo huyết áp | Chiếc | 20 | 25.000.000 |
| 88. Máy đo nhanh các thông số sinh tồn | Chiếc | 20 | 200.000.000 |
| 89. Máy đo thị lực | Chiếc | 2 | 130.000.000 |
| 90. Máy Galvanic | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 91. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 92. Máy hàn dây máu | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 93. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 115 | 50.000.000 |
| 94. Máy kích thích điện | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 95. Máy khí dung siêu âm | Chiếc | 10 | 85.000.000 |
| 96. Máy khuấy từ | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 97. Máy khử phản ứng ngưng kết | Chiếc | 6 | 450.000.000 |
| 98. Máy laser Co2 Franctional | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 99. Máy laser điều trị | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 100. Máy lắc | Chiếc | 7 | 350.000.000 |
| 101. Máy lọc nước RO | Chiếc | 20 | 45.000.000 |
| 102. Máy ly tâm | Chiếc | 20 | 450.000.000 |
| 103. Máy mài dao cắt lát | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 104. Máy nghiền mẫu ướt | Chiếc | 1 | 145.000.000 |
| 105. Máy nhiệt trị liệu | Chiếc | 2 | 460.000.000 |
| 106. Máy phá rung tim | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 107. Máy phò ấm, mát bệnh nhân sốt hoặc hạ thân nhiệt | Chiếc | 5 | 150.000.000 |
| 108. Máy phun thuốc diệt bọ gậy | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
| 109. Máy rửa siêu âm | Chiếc | 3 | 130.000.000 |
| 110. Máy say mẫu khô | Chiếc | 1 | 75.000.000 |
| 111. Máy sấy tiêu bản | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 112. Máy siêu âm điều trị | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 113. Máy soi cặn nước tiểu tự động | Chiếc | 2 | 350.000.000 |
| 114. Máy sốc điện | Chiếc | 1 | 217.000.000 |
| 115. Máy tạo nhịp tạm thời | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 116. Máy thở | Chiếc | 20 | 499.000.000 |
| 117. Máy truyền dịch | Chiếc | 200 | 50.000.000 |
| 118. Máy xét nghiệm đông máu nhanh | Chiếc | 1 | 490.000.000 |
| 119. Máy xét nghiệm máu lắng | Chiếc | 5 | 70.000.000 |
| 120. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 7 | 450.000.000 |
| 121. Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 70 | 300.000.000 |
| 122. Nồi cách dầu | Chiếc | 3 | 350.000.000 |
| 123. Nồi cách thủy | Chiếc | 4 | 61.000.000 |
| 124. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 125. Nồi hấp ướt | Chiếc | 2 | 180.000.000 |
| 126. Tạ tay các loại từ 1 đến 10kg | Chiếc | 4 | 54.000.000 |
| 127. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 3 | 300.000.000 |
| 128. Tủ ấm | Chiếc | 10 | 250.000.000 |
| 129. Tủ ấm CO2 | Chiếc | 7 | 400.000.000 |
| 130. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 5 | 70.000.000 |
| 131. Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 3 | 470.000.000 |
| 132. Tủ sấy | Chiếc | 20 | 100.000.000 |
| 133. Thiết bị làm ấm trẻ kèm nôi chiếu vàng da | Chiếc | 15 | 400.000.000 |
| 134. Thước kỹ thuật đo vòng kháng sinh đồ | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 135. Xà đu đa năng | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 136. Xe đạp phục hồi chức năng chuyên nhi | Chiếc | 4 | 290.000.000 |
| 137. Xe tiêm | Chiếc | 50 | 5.000.000 |
| 138. Xe vận chuyển đồ vải | Chiếc | 5 | 15.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn đẻ đa năng | Chiếc | 26 | 450.000.000 |
| 2. Bàn đẻ điện | Chiếc | 3 | 100.000.000 |
| 3. Bồn rửa tay vô trùng cho phòng Lab | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 4. Bồn tắm bé sơ sinh | Chiếc | 8 | 150.000.000 |
| 5. Bơm tiêm điện chuyên dụng | Chiếc | 150 | 150.000.000 |
| 6. Buồng đếm Makler | Chiếc | 4 | 150.000.000 |
| 7. Cân điện tử sơ sinh | Chiếc | 20 | 15.000.000 |
| 8. Đèn chiếu vàng da | Chiếc | 150 | 60.000.000 |
| 9. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 3 | 60.000.000 |
| 10. Giường bệnh cấp cứu đa năng (Tích hợp monitor, điện tim....) | Chiếc | 20 | 450.000.000 |
| 11. Giường cấp cứu Nhi | Chiếc | 20 | 100.000.000 |
| 12. Giường sơ sinh | Chiếc | 80 | 50.000.000 |
| 13. Giường y tế các loại (Inox, gỗ) | Chiếc | 600 | 15.000.000 |
| 14. Hệ thống khử khuẩn không khí loại di động | Hệ thống | 20 | 495.000.000 |
| 15. Hộp Passbox trung truyển mẫu | Chiếc | 4 | 350.000.000 |
| 16. Kính hiển vi huỳnh quang | Chiếc | 10 | 360.000.000 |
| 17. Lồng ấp sơ sinh chuyên sản nhi | Chiếc | 50 | 450.000.000 |
| 18. Máy áp lạnh cổ tử cung | Chiếc | 6 | 300.000.000 |
| 19. Máy cắt tiêu bản | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 20. Máy điện tim | Chiếc | 4 | 60.000.000 |
| 21. Máy điều hòa | Chiếc | 500 | 24.000.000 |
| 22. Máy đo bilirubin qua da | Chiếc | 6 | 150.000.000 |
| 23. Máy đo bụi VOC cho phòng lab IVF | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 24. Máy đo huyết áp để bàn | Chiếc | 15 | 150.000.000 |
| 25. Máy đo nồng độ bão hòa oxi trong máu | Chiếc | 60 | 120.000.000 |
| 26. Máy đo nồng độ hỗn hợp khí CO2, O2 dùng cho phòng lab IVF | Chiếc | 2 | 350.000.000 |
| 27. Máy đo nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ giọt môi trường | Chiếc | 2 | 350.000.000 |
| 28. Máy đo pH dùng cho phòng lab IVF | Chiếc | 2 | 350.000.000 |
| 29. Máy đốt điện cổ tử cung | Chiếc | 6 | 180.000.000 |
| 30. Máy hút ẩm phòng IVF | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 31. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 30 | 50.000.000 |
| 32. Máy in, rửa phim Xquang | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 33. Máy khử khuẩn không khí | Chiếc | 20 | 450.000.000 |
| 34. Máy ly tâm | Chiếc | 10 | 450.000.000 |
| 35. Máy nhuộm tiêu bản tự động | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 36. Máy ổn nhiệt | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 37. Máy soi cổ tử cung có camera | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 38. Máy tìm ven | Chiếc | 5 | 250.000.000 |
| 39. Máy thở | Chiếc | 20 | 499.000.000 |
| 40. Máy truyền dịch | Chiếc | 30 | 50.000.000 |
| 41. Monitor sản khoa | Chiếc | 100 | 250.000.000 |
| 42. Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 60 | 300.000.000 |
| 43. Pipette tự động | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 44. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 45. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 6 | 70.000.000 |
| 46. Tủ đầu giường | Chiếc | 500 | 7.000.000 |
| 47. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 60 | 25.000.000 |
| 48. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 49. Tủ sấy | Chiếc | 45 | 100.000.000 |
| 50. Thiết bị giữ ấm ống nghiệm | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 51. Thiết bị giữ ấm xy - lanh | Chiếc | 4 | 150.000.000 |
| 52. Xe lăn | Chiếc | 15 | 15.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Máy đóng gói thuốc đông y | Chiếc | 7 | 120.000.000 |
| 2. Bàn đẩy thuốc, dụng cụ... | Chiếc | 30 | 25.000.000 |
| 3. Bàn kéo giãn cột sống lưng cổ | Chiếc | 6 | 250.000.000 |
| 4. Bàn khám ngoại khoa | Chiếc | 6 | 300.000.000 |
| 5. Bàn khám sản phụ khoa | Chiếc | 4 | 300.000.000 |
| 6. Bàn mổ đa năng | Chiếc | 5 | 450.000.000 |
| 7. Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Chiếc | 6 | 50.000.000 |
| 8. Bàn thủ thuật | Chiếc | 7 | 100.000.000 |
| 9. Banh tập bại não | Chiếc | 6 | 30.000.000 |
| 10. Bậc gỗ cho tập | Chiếc | 6 | 174.000.000 |
| 11. Bộ dụng cụ cắt trĩ | Bộ | 5 | 60.000.000 |
| 12. Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt | Bộ | 5 | 200.000.000 |
| 13. Bộ dụng cụ khám và điều trị TMH | Bộ | 5 | 150.000.000 |
| 14. Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 5 | 100.000.000 |
| 15. Bộ dụng cụ máy nội soi trực tràng | Bộ | 3 | 250.000.000 |
| 16. Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 3 | 200.000.000 |
| 17. Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 4 | 60.000.000 |
| 18. Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 4 | 25.000.000 |
| 19. Bộ lấy dị vật họng | Bộ | 5 | 8.000.000 |
| 20. Bộ lưu điện | Bộ | 10 | 60.000.000 |
| 21. Bộ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 8 | 450.000.000 |
| 22. Bộ ròng rọc trợ giúp | Bộ | 6 | 15.000.000 |
| 23. Bộ rửa tay vô trùng Inox | Bộ | 3 | 50.000.000 |
| 24. Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 4 | 8.000.000 |
| 25. Bồn massage toàn thân | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 26. Bồn ngấm kiệt | Chiếc | 10 | 30.000.000 |
| 27. Bồn PARAFFIN | Chiếc | 10 | 35.000.000 |
| 28. Bơi thuyền | Chiếc | 10 | 25.000.000 |
| 29. Bơm tiêm điện chuyên dụng | Chiếc | 25 | 150.000.000 |
| 30. Buồng nuôi cấy vi sinh | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 31. Buồng xông thuốc toàn thân | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 32. Cầu thang đi bộ | Chiếc | 5 | 40.000.000 |
| 33. Cầu thang xếp | Chiếc | 5 | 80.000.000 |
| 34. Dao mổ điện | Chiếc | 10 | 420.000.000 |
| 35. Dụng cụ tập kéo giãn gân gót | Chiếc | 8 | 6.000.000 |
| 36. Đèn đọc phim | Chiếc | 30 | 15.000.000 |
| 37. Đèn khám ngũ quan | Chiếc | 8 | 15.000.000 |
| 38. Đèn khám sản khoa | Chiếc | 6 | 120.000.000 |
| 39. Đèn mổ di động | Chiếc | 5 | 150.000.000 |
| 40. Đèn mổ treo trần | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 41. Đèn quang trùng hợp | Chiếc | 5 | 30.000.000 |
| 42. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 8 | 60.000.000 |
| 43. Đèn soi làm thủ thuật | Chiếc | 5 | 12.000.000 |
| 44. Đệm luyện tập | Chiếc | 10 | 10.000.000 |
| 45. Ghế đẩy | Chiếc | 20 | 13.500.000 |
| 46. Ghế khám răng | Chiếc | 3 | 140.000.000 |
| 47. Ghế luyện tập | Chiếc | 8 | 17.000.000 |
| 48. Ghế luyện tập cơ đầu đùi (dành cho bệnh nhân khớp gối) | Chiếc | 5 | 30.000.000 |
| 49. Ghế tập co giãn | Chiếc | 8 | 15.000.000 |
| 50. Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Chiếc | 4 | 100.000.000 |
| 51. Ghế tập đa năng | Chiếc | 4 | 50.000.000 |
| 52. Ghế tập mạnh tay chân | Chiếc | 4 | 20.000.000 |
| 53. Giá bảo quản thuốc | Chiếc | 20 | 150.000.000 |
| 54. Giá để đồ vải | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 55. Giàn treo đa năng | Chiếc | 4 | 15.000.000 |
| 56. Giường bệnh nhân quay tay | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 57. Giường châm cứu chuyên dụng | Chiếc | 30 | 30.000.000 |
| 58. Giường điện đa năng | Chiếc | 30 | 150.000.000 |
| 59. Hệ thống bếp ga công nghiệp | Hệ thống | 4 | 50.000.000 |
| 60. Hệ thống chiết xuất dược liệu | Hệ thống | 5 | 400.000.000 |
| 61. Hệ thống chuông báo gọi y tá | Hệ thống | 1 | 495.000.000 |
| 62. Hệ thống điện thoại | Hệ thống | 30 | 30.000.000 |
| 63. Hệ thống sắc thuốc | Hệ thống | 5 | 120.000.000 |
| 64. Hộp thử kính 15 chi tiết gọng sắt | Chiếc | 3 | 17.000.000 |
| 65. Kính hiển vi | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 66. Khung quay khớp vai | Chiếc | 3 | 13.000.000 |
| 67. Khung tập đi có tựa khuỷu | Chiếc | 30 | 7.000.000 |
| 68. Khung tập đứng | Chiếc | 30 | 7.500.000 |
| 69. Lồng lập đa chức năng | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 70. Máy bó êm | Chiếc | 50 | 40.000.000 |
| 71. Máy cắt trĩ | Chiếc | 5 | 400.000.000 |
| 72. Máy cất nước | Chiếc | 7 | 90.000.000 |
| 73. Máy dập viên | Chiếc | 1 | 28.000.000 |
| 74. Máy đánh bóng thuốc | Chiếc | 3 | 30.000.000 |
| 75. Máy điện cơ | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 76. Máy điện giải đồ | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 77. Máy điện phân | Chiếc | 50 | 165.000.000 |
| 78. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 30 | 80.000.000 |
| 79. Máy điều hòa | Chiếc | 100 | 24.000.000 |
| 80. Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Chiếc | 30 | 200.000.000 |
| 81. Máy điều trị bằng sóng xung kích | Chiếc | 10 | 100.000.000 |
| 82. Máy điều trị bằng từ trường | Chiếc | 10 | 100.000.000 |
| 83. Máy điều trị siêu cao tần | Chiếc | 10 | 200.000.000 |
| 84. Máy điều trị sóng ngắn | Chiếc | 50 | 450.000.000 |
| 85. Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
| 86. Máy đo độ ẩm | Chiếc | 5 | 35.000.000 |
| 87. Máy đo Hematocrit | Chiếc | 2 | 8.000.000 |
| 88. Máy đo HpAlC | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 89. Máy đo khúc xạ mắt | Chiếc | 3 | 100.000.000 |
| 90. Máy đo nồng độ Oxy trong máu | Chiếc | 3 | 70.000.000 |
| 91. Máy đo pH máu | Chiếc | 3 | 19.000.000 |
| 92. Máy đo tốc độ máu lắng | Chiếc | 3 | 120.000.000 |
| 93. Máy đóng nang | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 94. Máy đốt điện cổ tử cung | Chiếc | 2 | 180.000.000 |
| 95. Máy ép vỉ | Chiếc | 2 | 17.000.000 |
| 96. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 5 | 495.000.000 |
| 97. Máy hút ẩm | Chiếc | 30 | 30.000.000 |
| 98. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 40 | 50.000.000 |
| 99. Máy hủy bơm tiêm | Chiếc | 6 | 30.000.000 |
| 100. Máy in phim khô laser | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 101. Máy in, rửa phim Xquang | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 102. Máy kích thích liền xương | Chiếc | 6 | 60.000.000 |
| 103. Máy kích thích thần kinh cơ | Chiếc | 4 | 280.000.000 |
| 104. Máy khí dung | Chiếc | 40 | 10.000.000 |
| 105. Máy là đồ vải công nghiệp | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 106. Máy làm viên hoàn cứng | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 107. Máy làm viên hoàn mềm | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 108. Máy laser điều trị | Chiếc | 10 | 300.000.000 |
| 109. Máy Laser nội mạch | Chiếc | 30 | 100.000.000 |
| 110. Máy lấy cao răng | Chiếc | 3 | 50.000.000 |
| 111. Máy lưu huyết não | Chiếc | 3 | 460.000.000 |
| 112. Máy ly tâm | Chiếc | 5 | 450.000.000 |
| 113. Máy nén khí | Chiếc | 3 | 100.000.000 |
| 114. Máy nội soi đại trực tràng | Chiếc | 3 | 495.000.000 |
| 115. Máy nội soi Tai - Mũi - Họng | Chiếc | 3 | 300.000.000 |
| 116. Máy phá rung tim | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 117. Máy phát điện dự phòng công suất tối thiểu 250kW | Chiếc | 3 | 350.000.000 |
| 118. Máy photocopy | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 119. Máy phun dung dịch khử khuẩn | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 120. Máy rây rung nhiều tầng | Chiếc | 2 | 90.000.000 |
| 121. Máy rung | Chiếc | 6 | 25.000.000 |
| 122. Máy sao thuốc | Chiếc | 4 | 80.000.000 |
| 123. Máy sắc thuốc 16 cóng | Chiếc | 4 | 70.000.000 |
| 124. Máy sắc thuốc nước | Chiếc | 30 | 70.000.000 |
| 125. Máy sấy đồ vải | Chiếc | 3 | 50.000.000 |
| 126. Máy sấy quần áo | Chiếc | 3 | 380.000.000 |
| 127. Máy siêu âm điều trị | Chiếc | 150 | 150.000.000 |
| 128. Máy siêu âm xách tay | Chiếc | 3 | 250.000.000 |
| 129. Máy soi cổ tử cung có camera | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 130. Máy sốc tim | Chiếc | 2 | 350.000.000 |
| 131. Máy tán thuốc | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 132. Máy tạo khí ozon khử mùi | Chiếc | 5 | 15.000.000 |
| 133. Máy tạo Oxy | Chiếc | 3 | 50.000.000 |
| 134. Máy tập chi trên | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 135. Máy tập đa năng | Chiếc | 20 | 50.000.000 |
| 136. Máy tập đi thủy lực | Chiếc | 20 | 50.000.000 |
| 137. Máy tập luyện khớp cổ chân | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 138. Máy tập phục hồi liệt nửa người | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 139. Máy túi thiếc (đóng thuốc dạng cốm) | Chiếc | 6 | 100.000.000 |
| 140. Máy thái thuốc | Chiếc | 3 | 80.000.000 |
| 141. Máy trộn thuốc bột tự động | Chiếc | 3 | 250.000.000 |
| 142. Máy truyền dịch | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 143. Máy xát hạt khô, ướt | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 144. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 145. Máy xét nghiệm miễn dịch bán tự động | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 146. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 147. Máy xoa bóp | Chiếc | 40 | 10.000.000 |
| 148. Máy xông hơi điều trị cục bộ | Chiếc | 60 | 150.000.000 |
| 149. Máy xông thuốc bộ phận (lưng, chân..) | Chiếc | 20 | 15.000.000 |
| 150. Máy Xquang răng cầm tay KTS | Chiếc | 4 | 350.000.000 |
| 151. Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 10 | 300.000.000 |
| 152. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 5 | 450.000.000 |
| 153. Nồi nấu thuốc(cô thuốc)1501 | Chiếc | 3 | 65.000.000 |
| 154. Ổn áp Lioa 3pha | Chiếc | 20 | 20.000.000 |
| 155. Tổ hợp 4 dụng cụ(dùng cho vận động toàn thân, cải thiện phạm vi hoạt động) | Chiếc | 7 | 60.000.000 |
| 156. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 157. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 7 | 70.000.000 |
| 158. Tủ để đồ hấp sấy | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 159. Tủ đựng thuốc đông y | Chiếc | 15 | 45.000.000 |
| 160. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 55 | 25.000.000 |
| 161. Tủ hút khí độc | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 162. Tủ sấy | Chiếc | 25 | 100.000.000 |
| 163. Thang gỗ chắn tường | Chiếc | 5 | 8.000.000 |
| 164. Thanh song song tập đi | Chiếc | 5 | 35.000.000 |
| 165. Thiết bị soi UV (dùng trong sắc ký) | Chiếc | 2 | 9.000.000 |
| 166. Xe đạp phục hồi chức năng | Chiếc | 20 | 50.000.000 |
| 167. Xe đẩy nằm | Chiếc | 20 | 40.000.000 |
| 168. Xe lăn | Chiếc | 20 | 15.000.000 |
| 169. Xe tiêm | Chiếc | 70 | 5.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn kéo giãn cột sống lưng cổ | Chiếc | 5 | 250.000.000 |
| 2. Bàn khám đa năng | Chiếc | 6 | 300.000.000 |
| 3. Bàn khám sản phụ khoa | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 4. Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 1 | 10.000.000 |
| 5. Bộ dụng cụ sản xuất nẹp chỉnh hình | Bộ | 1 | 250.000.000 |
| 6. Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 | 60.000.000 |
| 7. Bộ đo huyết áp | Bộ | 40 | 15.000.000 |
| 8. Bộ kính thử thị lực | Bộ | 1 | 20.000.000 |
| 9. Bồn thủy trị liệu | Chiếc | 10 | 20.000.000 |
| 10. Bơm tiêm điện | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 11. Cáng vận chuyển bệnh nhân | Chiếc | 5 | 40.000.000 |
| 12. Dao mổ điện | Chiếc | 2 | 420.000.000 |
| 13. Đèn hồng ngoại | Chiếc | 40 | 5.000.000 |
| 14. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 15. Đèn tử ngoại | Chiếc | 3 | 30.000.000 |
| 16. Ghế nha khoa | Chiếc | 1 | 220.000.000 |
| 17. Giàn đèn tử ngoại toàn thân | Chiếc | 2 | 65.000.000 |
| 18. Giường điện đa năng | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 19. Giường y tế các loại (Inox, gỗ) | Chiếc | 221 | 15.000.000 |
| 20. Kính hiển vi | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 21. Lò hấp nhựa | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 22. Máy Biofeed back | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 23. Máy cắt nhựa | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 24. Máy dò điện cực | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 25. Máy điện châm | Chiếc | 40 | 100.000.000 |
| 26. Máy điện não | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
| 27. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 30 | 80.000.000 |
| 28. Máy điện xung | Chiếc | 6 | 130.000.000 |
| 29. Máy điều hòa | Chiếc | 100 | 24.000.000 |
| 30. Máy điều trị bằng trường cao áp | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 31. Máy điều trị bằng nhiệt lạnh | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 32. Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 33. Máy đo dung tích phổi | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 34. Máy đo mật độ xương | Chiếc | 1 | 140.000.000 |
| 35. Máy đo nồng độ Oxy | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 36. Máy đóng gói thuốc đông y | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 37. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 38. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 6 | 50.000.000 |
| 39. Máy in, rửa phim Xquang | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 40. Máy kích thích liền xương | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 41. Máy khí dung | Chiếc | 5 | 10.000.000 |
| 42. Máy laser điều trị | Chiếc | 3 | 300.000.000 |
| 43. Máy Laser nội mạch | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 44. Máy lưu huyết não | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 45. Máy ly tâm | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 46. Máy mài | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 47. Máy nội soi dạ dày tá tràng | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 48. Máy nội soi Tai - Mũi - Họng | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 49. Máy rung | Chiếc | 20 | 25.000.000 |
| 50. Máy sắc thuốc | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 51. Máy siêu âm điều trị | Chiếc | 4 | 150.000.000 |
| 52. Máy sóng ngắn | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 53. Máy tạo Oxy | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 54. Máy tập đa năng | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 55. Máy tập khớp gối | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 56. Máy tập toàn thân | Chiếc | 3 | 100.000.000 |
| 57. Máy thở | Chiếc | 1 | 499.000.000 |
| 58. Máy thủy trị liệu | Chiếc | 15 | 15.000.000 |
| 59. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 60. Máy xét nghiệm sinh hoá | Chiếc | 2 | 498.000.000 |
| 61. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 62. Máy xoa bóp | Chiếc | 5 | 10.000.000 |
| 63. Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 3 | 300.000.000 |
| 64. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 65. Nồi nấu Parafin | Chiếc | 4 | 50.000.000 |
| 66. Siêu âm đen trắng | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 67. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 20 | 25.000.000 |
| 68. Tủ hấp | Chiếc | 2 | 140.000.000 |
| 69. Tủ sấy | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 70. Xe đạp phục hồi chức năng | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 71. Xe lăn | Chiếc | 30 | 15.000.000 |
| 72. Xe tiêm | Chiếc | 20 | 5.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bơm tiêm điện | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 2. Dụng cụ tập vận động | Chiếc | 5 | 10.000.000 |
| 3. Đèn hồng ngoại | Chiếc | 5 | 5.000.000 |
| 4. Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 5. Giường điện đa năng | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 6. Kính hiển vi | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 7. Lồng tập vận động | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 8. Máy cất nước | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 9. Máy điện não | Chiếc | 2 | 360.000.000 |
| 10. Máy điện phân | Chiếc | 5 | 165.000.000 |
| 11. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 12. Máy điện từ trường | Chiếc | 5 | 200.000.000 |
| 13. Máy điện xung | Chiếc | 5 | 130.000.000 |
| 14. Máy đo lưu huyết não | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 15. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 16. Máy kéo dãn cột sống | Chiếc | 5 | 300.000.000 |
| 17. Máy laser điều trị | Chiếc | 5 | 300.000.000 |
| 18. Máy ly tâm | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 19. Máy nội soi Tai - Mũi - Họng | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 20. Máy sấy dụng cụ | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 21. Máy siêu âm đen trắng | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 22. Máy sóng ngắn | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 23. Máy tập đi bộ | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 24. Máy thở | Chiếc | 2 | 499.000.000 |
| 25. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 26. Máy xét nghiệm sinh hóa máu | Chiếc | 2 | 498.000.000 |
| 27. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 28. Máy xoa bóp | Chiếc | 5 | 10.000.000 |
| 29. Ròng rọc tập | Chiếc | 5 | 10.000.000 |
| 30. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 31. Xe đạp phục hồi chức năng | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn khám đa năng | Chiếc | 6 | 300.000.000 |
| 2. Bộ lưu điện | Bộ | 3 | 60.000.000 |
| 3. Bơm tiêm điện | Chiếc | 5 | 40.000.000 |
| 4. Hệ thống chuông báo gọi y tá | Hệ thống | 1 | 495.000.000 |
| 5. Hệ thống Oxy | Hệ thống | 4 | 350.000.000 |
| 6. Kim sinh thiết màng phổi | Chiếc | 6 | 30.000.000 |
| 7. Kính hiển vi | Chiếc | 3 | 150.000.000 |
| 8. Máy chẩn đoán nhanh vi khuẩn lao | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 9. Máy điện giải đồ | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 10. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 10 | 80.000.000 |
| 11. Máy điều hòa | Chiếc | 70 | 24.000.000 |
| 12. Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 3 | 200.000.000 |
| 13. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 4 | 495.000.000 |
| 14. Máy hút ẩm | Chiếc | 5 | 30.000.000 |
| 15. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 14 | 50.000.000 |
| 16. Máy khí máu | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 17. Máy ly tâm | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 18. Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 6 | 250.000.000 |
| 19. Máy ổn áp Lioa 35,5kW | Chiếc | 2 | 27.000.000 |
| 20. Máy phát điện | Chiếc |
| 150.000.000 |
| 21. Máy sấy đồ vải | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 22. Máy sấy lam kính | Chiếc | 3 | 32.000.000 |
| 23. Máy siêu âm đen trắng | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 24. Máy tạo Oxy | Chiếc | 6 | 50.000.000 |
| 25. Máy thở | Chiếc | 2 | 499.000.000 |
| 26. Máy truyền dịch | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 27. Máy vi tính (Máy trạm ứng dụng phần mềm QLBV) | Chiếc | 20 | 15.000.000 |
| QLBV) | Chiếc | 3 | 24.000.000 |
| 29. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 30. Máy xét nghiệm máu lắng | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
| 31. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 32. Máy Xquang | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 33. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 34. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 35. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 36. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 37. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 5 | 70.000.000 |
| 38. Tủ sấy | Chiếc | 3 | 100.000.000 |
| 39. Xe tiêm | Chiếc | 8 | 5.000.000 |
| 40. XQuang số hóa CR | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn khám đa năng | Chiếc | 6 | 300.000.000 |
| 2. Bàn mổ đa năng | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 3. Bộ cấy vi sinh vật | Bộ | 3 | 10.000.000 |
| 4. Bộ dụng cụ cắt Amidal | Bộ | 1 | 120.000.000 |
| 5. Bộ dụng cụ nạo VA | Bộ | 1 | 50.000.000 |
| 6. Bộ dụng cụ phẫu thuật các hạt xơ thanh quản | Bộ | 1 | 15.000.000 |
| 7. Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang | Bộ | 1 | 12.000.000 |
| 8. Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 | 200.000.000 |
| 9. Bộ khám điều trị Tai mũi họng | Bộ | 1 | 250.000.000 |
| 10. Bộ phẫu thuật và khám chuyên khoa mắt | Bộ | 1 | 300.000.000 |
| 11. Bồn PARAFFIN | Chiếc | 3 | 35.000.000 |
| 12. Bơm tiêm điện | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 13. Đầu dò siêu âm | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 14. Đèn mổ treo trần | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 15. Ghế nha khoa | Chiếc | 2 | 220.000.000 |
| 16. Giường điện đa năng | Chiếc | 6 | 150.000.000 |
| 17. Hệ thống rửa tay phòng mổ vô trùng 2 buồng | Hệ thống | 1 | 40.000.000 |
| 18. Kính hiển vi | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 19. Lồng hấp trắng | Chiếc | 2 | 10.000.000 |
| 20. Máy ánh sáng sinh học | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 21. Máy đếm tế bào | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 22. Máy điện châm | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 23. Máy điện giải đồ | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 24. Máy điện não | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
| 25. Máy điện tim 6 cần | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 26. Máy điện xung | Chiếc | 2 | 130.000.000 |
| 27. Máy điều hòa | Chiếc | 50 | 24.000.000 |
| 28. Máy đo chiều dài ống tủy | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 29. Máy đo loãng xương | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 30. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 31. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 32. Máy kéo giãn cột sống | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 33. Máy laser CO2 | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 34. Máy laser CO2 | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 35. Máy laser điều trị | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 36. Máy Laser He -ne | Chiếc | 3 | 250.000.000 |
| 37. Máy Laser nội mạch | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 38. Máy Laser Plasma | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 39. Máy lăn kim | Chiếc | 3 | 50.000.000 |
| 40. Máy ly tâm | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 41. Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 5 | 250.000.000 |
| 42. Máy nội soi dạ dày tá tràng | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 43. Máy nội soi đại trực tràng | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 44. Máy phá rung tim | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 45. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 185.000.000 |
| 46. Máy rung | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 47. Máy sắc thuốc đông y | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 48. Máy sấy đồ vải | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 49. Máy sinh hiển vi khám mắt | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 50. Máy soi cổ tử cung có camera | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 51. Máy soi và phân tích da | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 52. Máy tạo Oxy | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 53. Máy triệt lông trẻ hóa da | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 54. Máy truyền dịch | Chiếc | 3 | 50.000.000 |
| 55. Máy xét nghiệm HbAlC tự động | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 56. Máy xét nghiệm sinh hoá | Chiếc | 1 | 498.000.000 |
| 57. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 58. Máy xóa nếp nhăn | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 59. Máy xóa xăm, nám tàn nhang | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 60. Máy xông họng | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 61. Máy xông hơi mặt | Chiếc | 5 | 15.000.000 |
| 62. Máy Xquang răng cầm tay KTS | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 63. Nồi cách thủy | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 64. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 65. Pipet tự động | Chiếc | 3 | 20.000.000 |
| 66. Tủ ấm | Chiếc | 4 | 250.000.000 |
| 67. Tủ đựng hồ sơ, bệnh án | Chiếc | 10 | 7.000.000 |
| 68. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 10 | 25.000.000 |
| 69. Tủ hấp | Chiếc | 2 | 140.000.000 |
| 70. Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 | 250.000.000 |
| 71. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 72. Tủ sấy | Chiếc | 8 | 100.000.000 |
| 73. Thiết bị hút khói khử mùi | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn thủ thuật | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 2. Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 10 | 25.000.000 |
| 3. Bơm tiêm điện | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 4. Camera giám sát | Chiếc | 100 | 12.000.000 |
| 5. Cáng cứu thương trên xe cấp cứu | Chiếc | 13 | 50.000.000 |
| 6. Kính hiển vi | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 7. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 5 | 80.000.000 |
| 8. Máy hút khói khử mùi | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 9. Máy hủy bơm tiêm | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 10. Máy khí dung | Chiếc | 10 | 10.000.000 |
| 11. Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 10 | 250.000.000 |
| 12. Máy nén khí | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 13. Máy nội soi Tai - Mũi - Họng | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 14. Máy siêu âm màu | Chiếc | 5 | 498.000.000 |
| 15. Máy sốc tim | Chiếc | 10 | 350.000.000 |
| 16. Máy tạo Oxy | Chiếc | 5 | 50.000.000 |
| 17. Máy thở | Chiếc | 3 | 499.000.000 |
| 18. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 19. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 20. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 21. Thiết bị định vị toàn cầu (phục vụ giám sát hành trình xe) | Chiếc | 10 | 25.000.000 |
| 22. Tivi (phục vụ theo dõi giám sát hành trình xe) | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 23. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 5 | 70.000.000 |
| 24. Tủ sấy | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bộ kít kiểm tra E.coli | Bộ | 1 | 7.700.000 |
| 2. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 3. Máy chụp ảnh | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 4. Máy đo hàm lượng NITRAT | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 5. Máy in màu | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 6. Máy quay CAMERA KTS | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 7. Máy quét văn bản | Chiếc | 1 | 35.000.000 |
| 8. Máy trợ giảng | Chiếc | 2 | 23.000.000 |
| 9. Micro không dây | Chiếc | 4 | 5.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Máy scan( quét ảnh dữ liệu tuyên truyền) | Chiếc | 9 | 20.000.000 |
| 2. Máy tính để bàn | Chiếc | 20 | 15.000.000 |
| 3. Thiết bị bảo vệ mạng | Chiếc | 9 | 70.000.000 |
| 4. Thiết bị định tuyến | Chiếc | 9 | 40.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Ánh sáng trị liệu | Chiếc | 04 | 150.000.000 |
| 2. Bàn thủ thuật | Chiếc | 01 | 100.000.000 |
| 3. Bồn rửa tay phẫu thuật | Chiếc | 01 | 170.000.000 |
| 4. Dao mổ điện | Chiếc | 01 | 420.000.000 |
| 5. Đèn mổ treo trần | Chiếc | 02 | 450.000.000 |
| 6. Hệ thống máy điều trị trứng cá | Hệ thống | 08 | 495.000.000 |
| 7. Kính hiển vi | Chiếc | 04 | 150.000.000 |
| 8. Máy cất nước | Chiếc | 02 | 90.000.000 |
| 9. Máy điện di thẩm mỹ | Chiếc | 04 | 20.000.000 |
| 10. Máy đông máu | Chiếc | 01 | 150.000.000 |
| 11. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 02 | 495.000.000 |
| 12. Máy hút khói khử mùi | Chiếc | 04 | 45.000.000 |
| 13. Máy hủy bơm tiêm | Chiếc | 04 | 30.000.000 |
| 14. Máy lắc | Chiếc | 04 | 350.000.000 |
| 15. Máy laser CO2 | Chiếc | 04 | 200.000.000 |
| 16. Máy Laser He -ne | Chiếc | 04 | 250.000.000 |
| 17. Máy Laser Plasma | Chiếc | 02 | 150.000.000 |
| 18. Máy Iy tâm | Chiếc | 02 | 450.000.000 |
| 19. Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 02 | 250.000.000 |
| 20. Máy phân tích da | Chiếc | 01 | 250.000.000 |
| 21. Máy soi da | Chiếc | 2 | 10.000.000 |
| 22. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 02 | 450.000.000 |
| 23. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 02 | 450.000.000 |
| 24. Tủ ấm | Chiếc | 02 | 250.000.000 |
| 25. Tủ sấy | Chiếc | 04 | 100.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn hơ bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 2. Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) | Bộ | 1 | 50.000.000 |
| 3. Cưa điện | Chiếc | 5 | 110.000.000 |
| 4. Kính hiển vi chụp ảnh kết nối máy tính | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 5. Máy cắt tiêu bản | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 6. Máy chụp ảnh | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 7. Máy đúc bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 75.000.000 |
| 8. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 9. Máy ly tâm | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 10. Máy photocopy | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 11. Tủ + hộp đựng tiêu bản | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 12. Tủ ấm | Chiếc | 1 | 250.000.000 |
| 13. Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 | 250.000.000 |
| 14. Tủ sấy | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Điều hòa cây | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 2. Máy điện não | Chiếc | 2 | 360.000.000 |
| 3. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 4. Máy đo thính lực | Chiếc | 2 | 130.000.000 |
| 5. Máy in, rửa phim Xquang | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 6. Máy nội soi Tai - Mũi - Họng | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 7. Máy phát điện | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 8. Máy photocoppy | Chiếc | 3 | 300.000.000 |
| 9. Máy siêu âm màu | Chiếc | 2 | 498.000.000 |
| 10. Máy sinh hiển vi | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 11. Máy tính xách tay | Chiếc | 5 | 30.000.000 |
| 12. Máy vi tính để bàn | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 13. Máy xét nghiệm sinh hoá | Chiếc | 2 | 498.000.000 |
| 14. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 15. Máy Xquang | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 16. Tủ đựng hồ sơ, bệnh án | Chiếc | 12 | 7.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Kính hiển vi | Chiếc | 01 | 150.000.000 |
| 2. Kính hiển vi huỳnh quang | Chiếc | 01 | 300.000.000 |
| 3. Máy chạy nước cất | Chiếc | 01 | 200.000.000 |
| 4. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 01 | 80.000.000 |
| 5. Máy lắc | Chiếc | 3 | 350.000.000 |
| 6. Máy laser CO2 | Chiếc | 01 | 200.000.000 |
| 7. Máy Iy tâm | Chiếc | 01 | 450.000.000 |
| 8. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 | 450.000.000 |
| 9. Tủ ấm CO2 | Chiếc | 01 | 400.000.000 |
| 10. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 01 | 300.000.000 |
| 11. Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 01 | 470.000.000 |
| 12. Tủ lạnh đựng sinh phẩm | Chiếc | 01 | 200.000.000 |
| 13. Tủ lạnh đựng bệnh phẩm | Chiếc | 01 | 100.000.000 |
| 14. Tủ sấy | Chiếc | 01 | 100.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bàn để cân phân tích | Chiếc | 5 | 25.000.000 |
| 2. Bàn rửa dụng cụ thí nghiệm | Chiếc | 8 | 70.000.000 |
| 3. Bàn thí nghiệm | Chiếc | 25 | 45.000.000 |
| 4. Bộ lọc mẫu thử độ vô khuẩn, nhiễm khuẩn | Bộ | 2 | 25.000.000 |
| 5. Bộ rửa buret, pipet tự động | Bộ | 8 | 85.000.000 |
| 6. Cân kỹ thuật | Chiếc | 3 | 90.000.000 |
| 7. Cân phân tích | Chiếc | 6 | 120.000.000 |
| 8. Cân sấy ẩm (Hồng ngoại) | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 9. Điều hòa cây | Chiếc | 3 | 25.000.000 |
| 10. Kính hiển vi chụp ảnh kết nối máy tính | Chiếc | 4 | 400.000.000 |
| 11. Lò nung | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 12. Máy cất nước | Chiếc | 2 | 90.000.000 |
| 13. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 14. Máy chuẩn độ điện thế | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 15. Máy cô quay chân không | Chiếc | 2 | 160.000.000 |
| 16. Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 2 | 296.000.000 |
| 17. Máy đo độ PH/Ion Mettler toledo | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 18. Máy đo vòng vô khuẩn | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 19. Máy hút ẩm | Chiếc | 5 | 30.000.000 |
| 20. Máy khuấy từ | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 21. Máy kiểm tra độ tan rã | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 22. Máy lắc | Chiếc | 8 | 350.000.000 |
| 23. Máy lọc nước siêu sạch | Chiếc | 2 | 270.000.000 |
| 24. Máy ly tâm | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 25. Máy Quang phổ (2 chùm tia) | Chiếc | 2 | 455.000.000 |
| 26. Máy vi tính để bàn | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 27. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 7 | 450.000.000 |
| 28. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 29. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 4 | 300.000.000 |
| 30. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 12 | 25.000.000 |
| 31. Tủ hút khí độc | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 32. Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 2 | 470.000.000 |
| 33. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 8 | 70.000.000 |
| 34. Tủ sấy | Chiếc | 6 | 100.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bộ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 | 450.000.000 |
| 2. Bồn rửa tay phẫu thuật | Chiếc | 2 | 170.000.000 |
| 3. Buồng đếm tinh trùng | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 4. Buồng đếm tráng bạc thủy tinh | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 5. Cân kỹ thuật | Chiếc | 2 | 90.000.000 |
| 6. Đầu dò siêu âm | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 7. Đèn gù | Chiếc | 5 | 20.000.000 |
| 8. Kính hiển vi | Chiếc | 6 | 150.000.000 |
| 9. Máy áp lạnh cổ tử cung | Chiếc | 5 | 300.000.000 |
| 10. Máy chiếu | Chiếc | 6 | 50.000.000 |
| 11. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 2 | 80.000.000 |
| 12. Máy điều hòa | Chiếc | 13 | 24.000.000 |
| 13. Máy đốt điện cổ tử cung | Chiếc | 4 | 180.000.000 |
| 14. Máy hút ẩm | Chiếc | 7 | 30.000.000 |
| 15. Máy in nhiệt | Chiếc | 2 | 10.000.000 |
| 16. Máy khoét chóp cổ tử cung | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 17. Máy lắc | Chiếc | 2 | 350.000.000 |
| 18. Máy laser CO2 | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 19. Máy ly tâm | Chiếc | 5 | 450.000.000 |
| 20. Máy nghe tim thai | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 21. Máy nội soi Tai - Mũi - Họng | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 22. Máy phát điện | Chiếc | 3 | 100.000.000 |
| 23. Máy rửa tay | Chiếc | 4 | 12.000.000 |
| 24. Máy soi cổ tử cung có camera | Chiếc | 3 | 400.000.000 |
| 25. Máy tạo Oxy | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 26. Máy vi tính để bàn | Chiếc | 23 | 15.000.000 |
| 27. Máy xét nghiệm miễn dịch bán tự động | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 28. Máy xét nghiệm sinh hoá | Chiếc | 2 | 498.000.000 |
| 29. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 30. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 31. Tivi (triển khai phần mềm quản lý bệnh viện) | Chiếc | 4 | 20.000.000 |
| 32. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 33. Tủ ấm CO2 | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 34. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 35. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
| 36. Tủ hút khí độc | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 37. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 38. Tủ sấy | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bộ đầu ghi Fat | Bộ | 1 | 50.000.000 |
| 2. Chân camera | Chiếc | 3 | 20.000.000 |
| 3. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 4. Máy chụp ảnh | Chiếc | 6 | 30.000.000 |
| 5. Máy dựng hình | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 6. Máy ghi âm chuẩn | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 7. Máy quay | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 8. Máy quay CAMERA KTS | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 9. Micro định hướng | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 10. Tivi | Chiếc | 5 | 15.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bộ chiết pha rắn 12 cổng + Bơm hút chân không máy HPLC | Bộ | 1 | 120.000.000 |
| 2. Bộ khử nhiễu nền máy HPLC | Bộ | 1 | 200.000.000 |
| 3. Bộ máy đo vi khí hậu | Bộ | 1 | 100.000.000 |
| 4. Bơm mẫu tự động máy HPLC | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 5. Cân phân tích 5 số | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 6. Đầu dò quang phổ tử ngoại khả kiến Máy HPLC | Chiếc | 1 | 450.000.000 |
| 7. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 8. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 9. Máy De ion sử dụng cho máy HPLC | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 10. Máy điện não | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
| 11. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 3 | 80.000.000 |
| 12. Máy điều hòa | Chiếc | 50 | 24.000.000 |
| 13. Máy đo bụi hô hấp | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 14. Máy đo bụi toàn phần | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 15. Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 16. Máy đo DO (phân tích hàm lượng O xy hòa tan trong nước) | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 17. Máy đo độ đục | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 18. Máy đo khúc xạ mắt | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 19. Máy đo khúc xạ mắt (Chuyên dụng) | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 20. Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 21. Máy in màu | Chiếc | 4 | 15.000.000 |
| 22. Máy nội soi Tai - Mũi - Họng | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 23. Máy photocopy | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 24. Máy siêu âm màu | Chiếc | 1 | 498.000.000 |
| 25. Máy tính xách tay | Chiếc | 3 | 21.000.000 |
| 26. Máy vi tính để bàn | Chiếc | 45 | 15.000.000 |
| 27. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 4 | 495.000.000 |
| 28. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 29. Thiết bị lấy mẫu nước tự động | Chiếc | 1 | 180.000.000 |
| 30. Tủ ấm CO2 | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 31. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 32. Cột phân tích C18 máy HPLC | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 33. Máy đo hơi khí độc hồng ngoại | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 34. Sinh (Kính) hiển vi khám mắt | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
Bệnh viện Đa khoa Tuyến Huyện Hạng II (định mức cho 1 bệnh viện) |
|
|
| |
| 1. Bàn bó bột | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 2. Bàn chỉnh hình | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 3. Bàn đẩy thuốc, dụng cụ... | Chiếc | 38 | 25.000.000 |
| 4. Bàn đẻ | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 5. Bàn đẻ điện | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 6. Bàn kéo giãn cột sống lưng cổ | Chiếc | 1 | 250.000.000 |
| 7. Bàn khám sản phụ khoa | Chiếc | 4 | 300.000.000 |
| 8. Bàn mổ đa năng | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 9. Bàn phẫu tích | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 10. Bàn phục hồi chức năng cho trẻ | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 11. Bàn thủ thuật | Chiếc | 4 | 100.000.000 |
| 12. Bình oxy | Chiếc | 20 | 5.000.000 |
| 13. Bộ dụng cụ cắt Amidal | Bộ | 2 | 120.000.000 |
| 14. Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo | Bộ | 1 | 50.000.000 |
| 15. Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 2 | 455.000.000 |
| 16. Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 1 | 450.000.000 |
| 17. Bộ dụng cụ mổ lác, sụp mi | Bộ | 2 | 30.000.000 |
| 18. Bộ dụng cụ mổ Phaco | Bộ | 3 | 95.000.000 |
| 19. Bộ dụng cụ mở và dẫn lưu màng phổi | Bộ | 2 | 10.000.000 |
| 20. Bộ dụng cụ phá thai to | Bộ | 1 | 45.000.000 |
| 21. Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 | 495.000.000 |
| 22. Bộ dụng cụ phẫu thuật ống tai | Bộ | 2 | 68.000.000 |
| 23. Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 3 | 450.000.000 |
| 24. Bộ dụng cụ soi thực quản ống cứng | Bộ | 2 | 58.000.000 |
| 25. Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 8 | 60.000.000 |
| 26. Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 6 | 200.000.000 |
| 27. Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 15 | 25.000.000 |
| 28. Bộ đo thị lực | Bộ | 2 | 32.000.000 |
| 29. Bộ đỡ đẻ | Bộ | 5 | 115.000.000 |
| 30. Bộ forcefs | Bộ | 2 | 24.000.000 |
| 31. Bộ ghế máy nha | Bộ | 2 | 400.000.000 |
| 32. Bộ ghế và bàn khám tai mũi họng | Bộ | 2 | 130.000.000 |
| 33. Bộ hút dịch cắm tường | Bộ | 10 | 15.000.000 |
| 34. Bộ khoan cưa xương đa năng | Bộ | 2 | 58.000.000 |
| 35. Bộ lọc nước áp lực | Bộ | 1 | 300.000.000 |
| 36. Bộ nạo hút thai | Bộ | 5 | 12.000.000 |
| 37. Bộ nội soi chẩn đoán tai mũi họng | Bộ | 5 | 300.000.000 |
| 38. Bộ soi thanh quản | Bộ | 2 | 110.000.000 |
| 39. Bồn rửa tay phẫu thuật | Chiếc | 4 | 170.000.000 |
| 40. Bồn tắm bé sơ sinh | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 41. Bơm nước công nghiệp | Chiếc | 5 | 36.000.000 |
| 42. Bơm tiêm điện | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 43. Camera giám sát | Chiếc | 100 | 12.000.000 |
| 44. Cáng vận chuyển bệnh nhân | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 45. Cân điện tử sức khỏe | Chiếc | 15 | 13.000.000 |
| 46. Cân phân tích | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 47. Chậu rửa inox | Chiếc | 3 | 25.000.000 |
| 48. Dàn tập đa năng | Chiếc | 1 | 24.000.000 |
| 49. Dao mổ điện | Chiếc | 4 | 420.000.000 |
| 50. Dãy ghế ngồi bệnh nhân (ghế chờ khám bệnh) | Chiếc | 14 | 19.000.000 |
| 51. Đầu đọc mã vạch | Chiếc | 6 | 10.000.000 |
| 52. Đầu đọc mã vạch | Chiếc | 10 | 10.000.000 |
| 53. Đèn chiếu vàng da | Chiếc | 3 | 60.000.000 |
| 54. Đèn đọc phim | Chiếc | 25 | 15.000.000 |
| 55. Đèn hồng ngoại | Chiếc | 10 | 5.000.000 |
| 56. Đèn khám ngũ quan | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 57. Đèn mổ di động | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 58. Đèn mổ treo trần | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 59. Đèn nội khí quản sơ sinh | Chiếc | 3 | 35.000.000 |
| 60. Đèn quang trùng hợp | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 61. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 4 | 60.000.000 |
| 62. Ghế bệnh nhân | Chiếc | 65 | 11.000.000 |
| 63. Ghế cắt Amidal | Chiếc | 1 | 140.000.000 |
| 64. Ghế nha khoa | Chiếc | 3 | 220.000.000 |
| 65. Ghế tập khớp gối | Chiếc | 10 | 8.000.000 |
| 66. Giàn tập phục hồi chức năng | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 67. Giường bệnh nhân quay tay | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 68. Giường cấp cứu Nhi | Chiếc | 6 | 100.000.000 |
| 69. Giường điện đa năng | Chiếc | 20 | 150.000.000 |
| 70. Giường hồi sức cấp cứu có cân | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 71. Giường hồi sức sơ sinh | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 72. Giường y tế các loại (Inox, gỗ) | Chiếc | 100 | 15.000.000 |
| 73. Hệ thống dẫn nước RO tới máy thận | Hệ thống | 3 | 230.000.000 |
| 74. Hệ thống giữ xe thông minh | Hệ thống | 1 | 230.000.000 |
| 75. Hệ thống lấy số thứ tự và gọi số tự động loại nhỏ | Hệ thống | 2 | 110.000.000 |
| 76. Hệ thống mổ nội soi | Hệ thống | 1 | 495.000.000 |
| 77. Hệ thống nồi hơi dinh dưỡng | Hệ thống | 1 | 72.000.000 |
| 78. Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 300.000.000 |
| 79. Hệ thống oxi ra đầu giường (09 đầu ra) | Hệ thống | 1 | 89.000.000 |
| 80. Hệ thống oxy 2 bình | Hệ thống | 5 | 39.000.000 |
| 81. Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 5 | 350.000.000 |
| 82. Hệ thống sắc thuốc | Hệ thống | 2 | 110.000.000 |
| 83. Hệ thống tổng đài 32 số | Hệ thống | 1 | 84.000.000 |
| 84. Hệ thống thu gom nước thải | Hệ thống | 1 | 225.000.000 |
| 85. Hệ thống xử lý nước sạch | Hệ thống | 1 | 385.000.000 |
| 86. Hộp đựng dụng cụ phẫu thuật nội soi | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 87. Hộp hấp dụng cụ các loại | Chiếc | 18 | 10.000.000 |
| 88. Kính 3 gương không chất phủ | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 89. Kính hiển vi | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 90. Kính hiển vi huỳnh quang | Chiếc | 2 | 360.000.000 |
| 91. Khoan xương điện | Chiếc | 5 | 35.000.000 |
| 92. Laser CO2 | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 93. Lồng ấp sơ sinh | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 94. Máy áp lạnh cổ tử cung | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 95. Máy cắt đốt (điện) trong kỹ thuật nội soi | Chiếc | 2 | 97.000.000 |
| 96. Máy cắt tiêu bản | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 97. Máy cấy máu | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 98. Máy châm cứu | Chiếc | 20 | 6.000.000 |
| 99. Máy chẩn đoán điện thần kinh cơ | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 100. Máy Doppler tim thai | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 101. Máy đếm tế bào | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 102. Máy điện châm | Chiếc | 56 | 100.000.000 |
| 103. Máy điện dung điện phân | Chiếc | 3 | 156.000.000 |
| 104. Máy điện giải đồ | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 105. Máy điện não | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
| 106. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 10 | 80.000.000 |
| 107. Máy điện xung | Chiếc | 4 | 150.000.000 |
| 108. Máy điều hòa | Chiếc | 300 | 24.000.000 |
| 109. Máy điều hòa cây (Khu vực sảnh chờ) | Chiếc | 4 | 75.000.000 |
| 110. Máy điều trị bằng siêu âm | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 111. Máy điều trị bằng sóng xung kích | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 112. Máy điều trị sóng ngắn | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 113. Máy điều trị sóng xung và liên tục | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 114. Máy định danh và làm kháng sinh đồ tự động | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 115. Máy định vị chóp | Chiếc | 1 | 110.000.000 |
| 116. Máy đo bão hòa oxy | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 117. Máy đo khúc xạ độ cong giác mạc | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 118. Máy đo loãng xương | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 119. Máy đo lưu huyết não | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 120. Máy đo miễn dịch huỳnh quang (HbA1c) | Chiếc | 1 | 95.000.000 |
| 121. Máy đo nồng độ oxy cầm tay | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 122. Máy đo phân áp oxy | Chiếc | 10 | 36.000.000 |
| 123. Máy đo tốc độ máu lắng | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 124. Máy đo thị lực | Chiếc | 1 | 130.000.000 |
| 125. Máy đo thính lực | Chiếc | 1 | 130.000.000 |
| 126. Máy đóng gói thuốc đông y | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 127. Máy đông máu | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 128. Máy đốt điện cổ tử cung | Chiếc | 2 | 180.000.000 |
| 129. Máy đúc bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 75.000.000 |
| 130. Máy đun nước tự động cho bệnh nhân | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 131. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 5 | 495.000.000 |
| 132. Máy hút ẩm | Chiếc | 25 | 30.000.000 |
| 133. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 20 | 50.000.000 |
| 134. Máy in màu | Chiếc | 4 | 15.000.000 |
| 135. Máy in nhiệt | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 136. Máy in, rửa phim Xquang | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 137. Máy kéo dãn cột sống | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 138. Máy khí dung | Chiếc | 20 | 10.000.000 |
| 139. Máy khí dung siêu âm | Chiếc | 1 | 85.000.000 |
| 140. Máy khử khuẩn không khí | Chiếc | 5 | 14.000.000 |
| 141. Máy là đồ vải công nghiệp | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 142. Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 143. Máy laser điều trị | Chiếc | 3 | 300.000.000 |
| 144. Máy Laser He -ne | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 145. Máy laser nội mạch | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 146. Máy Laser Plasma | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 147. Máy lắc | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 148. Máy lấy cao răng | Chiếc | 4 | 50.000.000 |
| 149. Máy lưu huyết não | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 150. Máy ly tâm | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 151. Máy nén khí | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 152. Máy nội soi ống cứng | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 153. Máy nghe tim thai | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 154. Máy nghiền thủy tinh | Chiếc | 1 | 33.000.000 |
| 155. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 490.000.000 |
| 156. Máy phun sương khử khuẩn | Chiếc | 3 | 85.000.000 |
| 157. Máy rửa quả lọc | Chiếc | 2 | 320.000.000 |
| 158. Máy sắc thuốc đông y | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 159. Máy sấy khô đồ vải phẫu thuật | Chiếc | 5 | 150.000.000 |
| 160. Máy sấy tiêu bản | Chiếc | 1 | 75.000.000 |
| 161. Máy siêu âm đen trắng | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 162. Máy siêu âm điều trị | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 163. Máy siêu âm màu | Chiếc | 2 | 498.000.000 |
| 164. Máy siêu âm mắt | Chiếc | 1 | 498.000.000 |
| 165. Máy siêu âm xách tay | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 166. Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Chiếc | 1 | 140.000.000 |
| 167. Máy sinh hiển vi khám mắt | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 168. Máy soi cổ tử cung có camera | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 169. Máy sốc tim | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 170. Máy tạo Oxy | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 171. Máy tập chân | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 172. Máy tập đa năng | Chiếc | 11 | 50.000.000 |
| 173. Máy tập khớp gối | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 174. Máy tập khớp vai | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 175. Máy tập phục hồi cột sống lưng | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 176. Máy thở | Chiếc | 3 | 499.000.000 |
| 177. Máy truyền dịch | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 178. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 179. Máy xét nghiệm sinh hóa máu | Chiếc | 1 | 498.000.000 |
| 180. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 181. Máy xoa bóp | Chiếc | 20 | 10.000.000 |
| 182. Máy Xquang răng cầm tay KTS | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 183. Máy xử lý mô tự động | Chiếc | 1 | 35.000.000 |
| 184. Micromoto (mài răng) | Chiếc | 2 | 10.000.000 |
| 185. Monitor sản khoa | Chiếc | 5 | 250.000.000 |
| 186. Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 10 | 300.000.000 |
| 187. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 5 | 450.000.000 |
| 188. Nồi luộc dụng cụ | Chiếc | 17 | 19.000.000 |
| 189. Nồi ngâm thuốc | Chiếc | 10 | 12.000.000 |
| 190. Quầy đón tiếp (khu đón tiếp bệnh nhân) | Chiếc | 2 | 32.000.000 |
| 191. Quầy thu viện phí, quầy phát thuốc | Chiếc | 2 | 32.000.000 |
| 192. Ti vi (Màn hình hiển thị tên và gọi bệnh nhân) | Chiếc | 70 | 8.000.000 |
| 193. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 194. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 195. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 10 | 70.000.000 |
| 196. Tủ đựng hồ sơ, bệnh án | Chiếc | 10 | 7.000.000 |
| 197. Tủ đựng thuốc đông y | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 198. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 30 | 25.000.000 |
| 199. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 30 | 70.000.000 |
| 200. Tủ quần áo bệnh nhân | Chiếc | 40 | 10.000.000 |
| 201. Tủ sấy | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 202. Tủ ủ sấy paraphin | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 203. Thiết bị làm ấm trẻ sơ sinh | Chiếc | 2 | 176.000.000 |
| 204. Thiết bị nấu paraphin | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 205. Thiết bị sắc thuốc | Chiếc | 2 | 58.000.000 |
| 206. Thủy trị liệu | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 207. Xe đạp phục hồi chức năng | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 208. Xe lăn | Chiếc | 12 | 15.000.000 |
| 209. Xe tiêm | Chiếc | 30 | 5.000.000 |
Bệnh viện Đa khoa tuyến Huyện Hạng III (định mức cho 1 bệnh viện) |
|
|
| |
| 1. Bàn bó bột | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 2. Bàn chỉnh hình | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 3. Bàn đẩy thuốc, dụng cụ... | Chiếc | 38 | 25.000.000 |
| 4. Bàn đẻ | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
| 5. Bàn đẻ điện | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 6. Bàn kéo giãn cột sống lưng cổ | Chiếc | 1 | 250.000.000 |
| 7. Bàn khám sản phụ khoa | Chiếc | 4 | 300.000.000 |
| 8. Bàn mổ đa năng | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 9. Bàn phẫu tích | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 10. Bàn phục hồi chức năng cho trẻ | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 11. Bàn thủ thuật | Chiếc | 4 | 100.000.000 |
| 12. Bình oxy | Chiếc | 20 | 5.000.000 |
| 13. Bộ dụng cụ cắt Amidal | Bộ | 2 | 120.000.000 |
| 14. Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo | Bộ | 1 | 50.000.000 |
| 15. Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 2 | 455.000.000 |
| 16. Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 1 | 450.000.000 |
| 17. Bộ dụng cụ mổ lác, sụp mi | Bộ | 2 | 30.000.000 |
| 18. Bộ dụng cụ mổ Phaco | Bộ | 3 | 95.000.000 |
| 19. Bộ dụng cụ mổ và dẫn lưu màng phổi | Bộ | 2 | 10.000.000 |
| 20. Bộ dụng cụ phá thai to | Bộ | 1 | 45.000.000 |
| 21. Bộ dụng cụ phẫu thuật ống tai | Bộ | 2 | 68.000.000 |
| 22. Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 3 | 450.000.000 |
| 23. Bộ dụng cụ soi thực quản ống cứng | Bộ | 2 | 58.000.000 |
| 24. Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 8 | 60.000.000 |
| 25. Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 6 | 200.000.000 |
| 26. Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 15 | 25.000.000 |
| 27. Bộ đo thị lực | Bộ | 2 | 32.000.000 |
| 28. Bộ đỡ đẻ | Bộ | 5 | 115.000.000 |
| 29. Bộ forcefs | Bộ | 2 | 24.000.000 |
| 30. Bộ ghế máy nha | Bộ | 2 | 400.000.000 |
| 31. Bộ ghế và bàn khám tai mũi họng | Bộ | 2 | 130.000.000 |
| 32. Bộ hút dịch cắm tường | Bộ | 10 | 15.000.000 |
| 33. Bộ khoan cưa xương đa năng | Bộ | 2 | 58.000.000 |
| 34. Bộ lọc nước áp lực | Bộ | 1 | 300.000.000 |
| 35. Bộ nạo hút thai | Bộ | 5 | 12.000.000 |
| 36. Bộ nội soi chẩn đoán tai mũi họng | Bộ | 5 | 300.000.000 |
| 37. Bộ soi thanh quản | Bộ | 2 | 110.000.000 |
| 38. Bồn rửa tay phẫu thuật | Chiếc | 4 | 170.000.000 |
| 39. Bồn tắm bé sơ sinh | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 40. Bơm nước công nghiệp | Chiếc | 5 | 36.000.000 |
| 41. Bơm tiêm điện | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 42. Camera giám sát | Chiếc | 100 | 12.000.000 |
| 43. Cáng vận chuyển bệnh nhân | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 44. Cân điện tử sức khỏe | Chiếc | 15 | 13.000.000 |
| 45. Cân phân tích | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 46. Chậu rửa inox | Chiếc | 3 | 25.000.000 |
| 47. Dàn tập đa năng | Chiếc | 1 | 24.000.000 |
| 48. Dao mổ điện | Chiếc | 4 | 420.000.000 |
| 49. Dãy ghế ngồi bệnh nhân (ghế chờ khám bệnh) | Chiếc | 14 | 19.000.000 |
| 50. Đầu đọc mã vạch | Chiếc | 6 | 10.000.000 |
| 51. Đầu đọc mã vạch | Chiếc | 10 | 10.000.000 |
| 52. Đèn chiếu vàng da | Chiếc | 3 | 60.000.000 |
| 53. Đèn đọc phim | Chiếc | 25 | 15.000.000 |
| 54. Đèn hồng ngoại | Chiếc | 10 | 5.000.000 |
| 55. Đèn khám ngũ quan | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 56. Đèn mổ di động | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 57. Đèn mổ treo trần | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 58. Đèn nội khí quản sơ sinh | Chiếc | 3 | 35.000.000 |
| 59. Đèn quang trùng hợp | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 60. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 4 | 60.000.000 |
| 61. Ghế bệnh nhân | Chiếc | 65 | 11.000.000 |
| 62. Ghế cắt Amidal | Chiếc | 1 | 140.000.000 |
| 63. Ghế nha khoa | Chiếc | 3 | 220.000.000 |
| 64. Ghế tập khớp gối | Chiếc | 10 | 8.000.000 |
| 65. Giàn tập phục hồi chức năng | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 66. Giường bệnh nhân quay tay | Chiếc | 20 | 70.000.000 |
| 67. Giường cấp cứu Nhi | Chiếc | 6 | 100.000.000 |
| 68. Giường điện đa năng | Chiếc | 20 | 150.000.000 |
| 69. Giường hồi sức cấp cứu có cân | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 70. Giường hồi sức sơ sinh | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 71. Giường y tế các loại (Inox, gỗ) | Chiếc | 100 | 15.000.000 |
| 72. Hệ thống dẫn nước RO tới máy thận | Hệ thống | 3 | 230.000.000 |
| 73. Hệ thống giữ xe thông minh | Hệ thống | 1 | 230.000.000 |
| 74. Hệ thống lấy số thứ tự và gọi số tự động loại nhỏ | Hệ thống | 2 | 110.000.000 |
| 75. Hệ thống mổ nội soi | Hệ thống | 1 | 495.000.000 |
| 76. Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 300.000.000 |
| 77. Hệ thống oxi ra đầu giường (09 đầu ra) | Hệ thống | 1 | 89.000.000 |
| 78. Hệ thống oxy 2 bình | Hệ thống | 5 | 39.000.000 |
| 79. Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 5 | 350.000.000 |
| 80. Hệ thống sắc thuốc | Hệ thống | 2 | 110.000.000 |
| 81. Hệ thống tổng đài 32 số | Hệ thống | 1 | 84.000.000 |
| 82. Hệ thống thu gom nước thải | Hệ thống | 1 | 225.000.000 |
| 83. Hệ thống xử lý nước sạch | Hệ thống | 1 | 385.000.000 |
| 84. Hộp đựng dụng cụ phẫu thuật nội soi | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 85. Hộp hấp dụng cụ các loại | Chiếc | 18 | 10.000.000 |
| 86. Kính 3 gương không chất phủ | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 87. Kính hiển vi | Chiếc | 10 | 150.000.000 |
| 88. Kính hiển vi huỳnh quang | Chiếc | 2 | 360.000.000 |
| 89. Khoan xương điện | Chiếc | 5 | 35.000.000 |
| 90. Laser CO2 | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 91. Lồng ấp sơ sinh | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 92. Máy áp lạnh cổ tử cung | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 93. Máy cắt đốt (điện) trong kỹ thuật nội soi | Chiếc | 2 | 97.000.000 |
| 94. Máy cắt tiêu bản | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 95. Máy cấy máu | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 96. Máy châm cứu | Chiếc | 20 | 6.000.000 |
| 97. Máy chẩn đoán điện thần kinh cơ | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 98. Máy Doppler tim thai | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 99. Máy đếm tế bào | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 100. Máy điện châm | Chiếc | 56 | 100.000.000 |
| 101. Máy điện dung điện phân | Chiếc | 3 | 156.000.000 |
| 102. Máy điện giải đồ | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 103. Máy điện não | Chiếc | 1 | 360.000.000 |
| 104. Máy điện tim (3 cần, 6 cần, 12 cần) | Chiếc | 10 | 80.000.000 |
| 105. Máy điện xung | Chiếc | 4 | 150.000.000 |
| 106. Máy điều hòa | Chiếc | 300 | 24.000.000 |
| 107. Máy điều hòa cây (Khu vực sảnh chờ) | Chiếc | 4 | 75.000.000 |
| 108. Máy điều trị bằng siêu âm | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 109. Máy điều trị bằng sóng xung kích | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 110. Máy điều trị sóng ngắn | Chiếc | 2 | 450.000.000 |
| 111. Máy điều trị sóng xung và liên tục | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 112. Máy định danh và làm kháng sinh đồ tự động | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 113. Máy định vị chóp | Chiếc | 1 | 110.000.000 |
| 114. Máy đo bão hòa oxy | Chiếc | 10 | 40.000.000 |
| 115. Máy đo khúc xạ độ cong giác mạc | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 116. Máy đo loãng xương | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 117. Máy đo lưu huyết não | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 118. Máy đo miễn dịch huỳnh quang (HbA1c) | Chiếc | 1 | 95.000.000 |
| 119. Máy đo nồng độ oxy cầm tay | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 120. Máy đo phân áp oxy | Chiếc | 10 | 36.000.000 |
| 121. Máy đo tốc độ máu lắng | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 122. Máy đo thị lực | Chiếc | 1 | 130.000.000 |
| 123. Máy đo thính lực | Chiếc | 1 | 130.000.000 |
| 124. Máy đóng gói thuốc đông y | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 125. Máy đông máu | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 126. Máy đốt điện cổ tử cung | Chiếc | 2 | 180.000.000 |
| 127. Máy đúc bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 75.000.000 |
| 128. Máy đun nước tự động cho bệnh nhân | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 129. Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 5 | 495.000.000 |
| 130. Máy hút ẩm | Chiếc | 25 | 30.000.000 |
| 131. Máy hút dịch chạy điện | Chiếc | 20 | 50.000.000 |
| 132. Máy in màu | Chiếc | 4 | 15.000.000 |
| 133. Máy in nhiệt | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 134. Máy in, rửa phim Xquang | Chiếc | 2 | 480.000.000 |
| 135. Máy kéo dãn cột sống | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 136. Máy khí dung | Chiếc | 20 | 10.000.000 |
| 137. Máy khí dung siêu âm | Chiếc | 1 | 85.000.000 |
| 138. Máy khử khuẩn không khí | Chiếc | 5 | 14.000.000 |
| 139. Máy là đồ vải công nghiệp | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 140. Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Chiếc | 2 | 200.000.000 |
| 141. Máy laser điều trị | Chiếc | 3 | 300.000.000 |
| 142. Máy Laser He -ne | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 143. Máy laser nội mạch | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 144. Máy Laser Plasma | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 145. Máy lắc | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 146. Máy lấy cao răng | Chiếc | 4 | 50.000.000 |
| 147. Máy lưu huyết não | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 148. Máy ly tâm | Chiếc | 4 | 450.000.000 |
| 149. Máy nén khí | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 150. Máy nội soi ống cứng | Chiếc | 1 | 495.000.000 |
| 151. Máy nghe tim thai | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 152. Máy nghiền thủy tinh | Chiếc | 1 | 33.000.000 |
| 153. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 490.000.000 |
| 154. Máy phun sương khử khuẩn | Chiếc | 3 | 85.000.000 |
| 155. Máy rửa quả lọc | Chiếc | 2 | 320.000.000 |
| 156. Máy sắc thuốc đông y | Chiếc | 2 | 150.000.000 |
| 157. Máy sấy khô đồ vải phẫu thuật | Chiếc | 5 | 150.000.000 |
| 158. Máy sấy tiêu bản | Chiếc | 1 | 75.000.000 |
| 159. Máy siêu âm đen trắng | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 160. Máy siêu âm điều trị | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
| 161. Máy siêu âm màu | Chiếc | 2 | 498.000.000 |
| 162. Máy siêu âm mắt | Chiếc | 1 | 498.000.000 |
| 163. Máy siêu âm xách tay | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 164. Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Chiếc | 1 | 140.000.000 |
| 165. Máy sinh hiển vi khám mắt | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 166. Máy soi cổ tử cung có camera | Chiếc | 2 | 400.000.000 |
| 167. Máy sốc tim | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 168. Máy tạo Oxy | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 169. Máy tập chân | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 170. Máy tập đa năng | Chiếc | 11 | 50.000.000 |
| 171. Máy tập khớp gối | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 172. Máy tập khớp vai | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 173. Máy tập phục hồi cột sống lưng | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 174. Máy thở | Chiếc | 3 | 499.000.000 |
| 175. Máy truyền dịch | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
| 176. Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 177. Máy xét nghiệm sinh hóa máu | Chiếc | 1 | 498.000.000 |
| 178. Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
| 179. Máy xoa bóp | Chiếc | 20 | 10.000.000 |
| 180. Máy Xquang răng cầm tay KTS | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 181. Monitor sản khoa | Chiếc | 5 | 250.000.000 |
| 182. Máy xử lý mô tự động | Chiếc | 1 | 35.000.000 |
| 183. Micromoto (mài răng) | Chiếc | 2 | 10.000.000 |
| 184. Thủy trị liệu | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 185. Xe đạp phục hồi chức năng | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 186. Nồi ngâm thuốc | Chiếc | 10 | 12.000.000 |
| 187. Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 10 | 300.000.000 |
| 188. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 5 | 450.000.000 |
| 189. Nồi luộc dụng cụ | Chiếc | 17 | 19.000.000 |
| 190. Quầy đón tiếp (khu đón tiếp bệnh nhân) | Chiếc | 2 | 32.000.000 |
| 191. Quầy thu viện phí, quầy phát thuốc | Chiếc | 2 | 32.000.000 |
| 192. Ti vi (Màn hình hiển thị tên và gọi bệnh nhân) | Chiếc | 70 | 8.000.000 |
| 193. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 194. Tủ ấm | Chiếc | 2 | 250.000.000 |
| 195. Tủ bảo quản phục vụ chuyên môn | Chiếc | 10 | 70.000.000 |
| 196. Tủ đựng hồ sơ, bệnh án | Chiếc | 10 | 7.000.000 |
| 197. Tủ đựng thuốc đông y | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 198. Tủ đựng thuốc, dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 30 | 25.000.000 |
| 199. Tủ lạnh phục vụ công tác chuyên môn | Chiếc | 30 | 70.000.000 |
| 200. Tủ quần áo bệnh nhân | Chiếc | 40 | 10.000.000 |
| 201. Tủ sấy | Chiếc | 5 | 100.000.000 |
| 202. Tủ ủ sấy paraphin | Chiếc | 1 | 150.000 000 |
| 203. Thiết bị làm ấm trẻ sơ sinh | Chiếc | 2 | 176.000.000 |
| 204. Thiết bị nấu paraphin | Chiếc | 2 | 495.000.000 |
| 205. Thiết bị sắc thuốc | Chiếc | 2 | 58.000.000 |
| 206. Xe lăn | Chiếc | 12 | 15.000.000 |
| 207. Xe tiêm | Chiếc | 30 | 5.000.000 |
XVII | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
|
|
1 | Phát sóng |
|
|
|
| 1. Server gateway | Bộ | 1 | 75.000.000 |
| 2. Bộ chuyển mạch SDI 16x16 | Bộ | 1 | 160.000.000 |
| 3. Chuyển mạch Selector 8 đường | Bộ | 1 | 10.000.000 |
| 4. Bàn kỹ xảo SE-2800-12 | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
| 5. Bộ xử lý tín hiệu trung tâm | Bộ | 1 | 350.000.000 |
| 6. Bàn Mixe | Bộ | 1 | 15.000.000 |
| 7. Bộ chuyển mạch 16x16 HD-3G | Bộ | 1 | 130.000.000 |
| 8. Sony 43W800C | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 9. Sony 48W6500 | Chiếc | 1 |
|
| 10. Màn hình kiểm tra SDI DUO | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 11. Thu vệ tinh | Bộ | 2 | 65.000.000 |
| 12. Bộ truyền tín hiệu không dây Bond+Base+Cube | Bộ | 1 | 400.000.000 |
2 | Sản xuất chương trình |
|
|
|
| 1. Máy tính điều khiển màn hình ghép | Chiếc | 2 | 60.000.000 |
| 2. Máy tính + Card | Bộ | 3 | 83.333.000 |
| 3. Máy nhắc lời (Autocue) | Chiếc | 2 | 300.000.000 |
| 4. Thiết bị đồng bộ xung | Chiếc | 1 | 6.800.000 |
| 5. Bộ chuyển đổi Audio to SDI | Bộ | 1 | 6.500.000 |
| 6. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu quang Optical Fiber 4K + card chuyển đổi | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 7. Bàn trộn AT | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 8. Màn hình kiểm tra | Chiếc | 20 | 85.000.000 |
| 9. Micro Wilees | Chiếc | 4 | 37.500.000 |
| 10. Máy dựng hình phi truyến | Chiếc | 10 | 100.000.000 |
| 11. Bộ dựng phi tuyến k card | Bộ | 10 | 33.000.000 |
| 12. Máy tính trạm thiết kế đồ họa | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 13. Card đồ họa, âm thanh | Chiếc | 2 | 60.000.000 |
| 14. Card dựng Matrox | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 15. Card đồ họa Nvidia | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 16. Bộ dựng phi tuyến HD | Bộ | 2 | 100.000.000 |
| 17. Card Matrox mini | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
| 18. Bộ dựng phim | Bộ | 1 | 100.000.000 |
3 | Thiết bị lưu động |
|
|
|
| 1. Bộ dựng | Bộ | 2 | 40.000.000 |
| 2. Card dựng Matrox | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 3. Card chuyển đổi Video xe THLĐ | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
| 4. Card đồ họa xe THLĐ | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 5. Bộ chuyển đổi khung hình 4:3 lên 16:9 | Bộ | 2 | 300.000.000 |
| 6. Converter truyền quang | Bộ | 3 | 33.333.000 |
4 | Hệ thống thiết bị trang điện tử online máy chủ Streanning sever RM và máy chủ file sever ML350pG8 |
|
|
|
| 1. Switch mạng Gigabit 24 cổng, 2 cổng uplink 10Gbps | Bộ | 2 | 50.000.000 |
| 2. Máy tính trung gian | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 3. Máy chủ Sever lưu trữ qua mạng và phần mềm | Bộ | 2 | 225.000.000 |
| 4. ổ cứng 2T cho sever lưu trữ | Chiếc | 8 | 20.000.000 |
| 5. Đèn trường quay | Chiếc | 10 | 50.000.000 |
5 | Hệ thống phát thanh |
|
|
|
| 1. Mic Cenfine Shure | Chiếc | 4 | 25.000.000 |
| 2. Micro cài áo | Chiếc | 4 | 12.500.000 |
| 3. Micro MCE86 | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 4. Micro Azden | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 5. Bộ dựng P.T k card | Bộ | 2 | 30.000.000 |
| 6. Bộ dựng phi tuyến | Bộ | 2 | 80.000.000 |
| 7. Card dựng phi tuyến | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
| 8. Máy phi tuyến dựng PT | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 9. Card chuyển đổi Video SDI | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
| 10. Card Video Matrox | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
| 11. Card âm thanh | Chiếc | 6 | 30.000.000 |
| 12. Hệ thống thiết bị âm thanh | Hệ thống | 1 | 100.000.000 |
| 13. Bàn trộn âm thanh StudioLive | Chiếc | 2 | 130.000.000 |
| 14. Bàn trộn AT | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 15. Khuếch đại âm thanh | Chiếc | 1 | 8.000.000 |
| 16. Thiết bị PV trực tiếp qua điện thoại Innkeeper2 | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
| 17. Main Asus Z77 | Chiếc | 2 | 22.500.000 |
| 18. Máy tính | Chiếc | 11 | 30.000.000 |
| 19. Máy ghi âm | Chiếc | 15 | 8.000.000 |
6 | Máy tính phóng viên | Chiếc | 30 | 20.000.000 |
7 | Ổn áp |
|
|
|
| 1. Ổn áp | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 2. Lưu điện | Chiếc | 6 | 60.000.000 |
8 | Máy ảnh |
|
|
|
| 1. Máy ảnh | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
XVII | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
| Trung tâm dịch vụ khu công nghiệp |
|
|
|
1 | Trạm xử lý nước thải KCN Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
|
| 1. Bơm nước thải trạm bơm thu gom loại 1 | Chiếc | 4 | 30.670.000 |
| 2. Bơm nước thải trạm bơm thu gom loại 2 | Chiếc | 6 | 33.400.000 |
| 3. Bơm nước thải trạm bơm thu gom loại 3 | Chiếc | 8 | 37.628.000 |
| 4. Bơm nước thải trạm bơm thu gom loại 4 | Chiếc | 10 | 59.200.000 |
| 5. Bơm nước thải trạm bơm thu gom loại 5 | Chiếc | 4 | 97.000.000 |
| 6. Hệ thống phân phối khí bể Aeroten | Hệ thống | 2 | 357.850.000 |
| 7. Hệ thống phân phối khí Bể phân hủy bùn sinh học | Hệ thống | 1 | 265.560.000 |
| 8. Máy thổi khí | Chiếc | 4 | 315.956.000 |
| 9. Bơm bùn Bể lắng sơ bộ (Thiết bị Semultech) | Chiếc | 1 | 258.680.000 |
| 10. Bơm bùn vào máy ép bùn | Chiếc | 1 | 149.700.000 |
| 11. Bơm nước thải Bể Gom | Chiếc | 3 | 182.960.000 |
| 12. Bơm nước thải Bể Điều hoà | Chiếc | 4 | 133.560.000 |
| 13. Bơm vận chuyển hóa chất | Chiếc | 1 | 69.020.000 |
| 14. Máy nén khí dùng cho bơm màng | Chiếc | 1 | 62.540.000 |
| 15. Bơm định lượng hóa chất H2SO4 | Chiếc | 1 | 37.524.000 |
| 16. Bơm định lượng hóa chất Kiềm | Chiếc | 1 | 35.564.000 |
| 17. Bơm định lượng hóa chất NaClO | Chiếc | 1 | 35.564.000 |
| 18. Bơm định lượng dinh dưỡng | Chiếc | 1 | 36.150.000 |
| 19. Bơm định lượng Axit đặc | Chiếc | 1 | 51.245.000 |
| 20. Bơm định lượng Polyme | Chiếc | 1 | 41.078.000 |
| 21. Bơm định lượng phèn | Chiếc | 1 | 36.524.000 |
| 22. Máy khuấy trộn hóa chất với nước thải | Chiếc | 2 | 45.950.000 |
| 23. Máy khuấy trộn hóa chất | Chiếc | 4 | 21.568.000 |
| 24. Hệ thống phân phối khí Bể Điều hoà | Hệ thống | 1 | 121.540.000 |
| 25. Hệ thống phân phối khí Bể chứa bùn hóa lý & sinh học | Hệ thống | 1 | 95.245.000 |
| 26. Thùng chứa hóa chất kiềm | Chiếc | 1 | 180.150.000 |
| 27. Thùng chứa hóa chất phèn | Chiếc | 1 | 180.150.000 |
| 28. Thùng chứa hóa chất dinh dưỡng | Chiếc | 1 | 180.150.000 |
| 29. Thùng chứa hóa chất axit | Chiếc | 1 | 180.150.000 |
| 30. Hệ thống pha trộn hóa chất kiềm và chất dinh dưỡng | Hệ thống | 4 | 30.000.000 |
| 31. Bồn chứa nước Javen trọn bộ | Chiếc | 1 | 29.500.000 |
| 32. Bơm Airlift cho bơm bùn hồi lưu, bùn thải bể lắng thứ cấp 1, 2 | Chiếc | 12 | 41.660.000 |
| 33. Bơm Airlift bơm nước trong bể phân hủy bùn sinh học và Bể chứa bùn sinh học và hóa lý | Chiếc | 6 | 41.660.000 |
| 34. Bơm Airlift cho cặn nổi bể lắng thứ cấp 1,2 | Chiếc | 2 | 41.660.000 |
| 35. Hệ thống điều khiển PLC S7-300 | Hệ thống | 1 | 305.450.000 |
| 36. Phần mềm điều khiển SCADA | Bộ | 1 | 228.730.000 |
| 37. Van điều khiển cho các bơm khí nén, bơm bùn bể lắng sơ bộ và các bể xử lý | Chiếc | 16 | 18.500.000 |
| 38. Thiết bị đo lưu lượng sử dụng trong công nghiệp gồm sensor và transmiter | Chiếc | 1 | 185.150.000 |
| 39. Thiết bị đo pH sử dụng trong công nghiệp; gồm sensor và transmiter | Chiếc | 1 | 97.569.000 |
| 40. Thiết bị đo DO sử dụng trong công nghiệp: gồm sensor và transmiter | Chiếc | 2 | 138.540.000 |
| 41. Thiết bị do mức các bể gom và điều hòa nước thải | Chiếc | 2 | 38.285.000 |
| 42. Biến tần bơm định lượng | Chiếc | 2 | 7.495.000 |
| 43. Biến tần bơm nước thải | Chiếc | 4 | 9.960.000 |
| 44. Máy đo DO cầm tay | Chiếc | 1 | 21.472.000 |
| 45. Máy đo pH cầm tay | Chiếc | 1 | 21.350.000 |
| 46. Cân phân tích điện tử | Chiếc | 1 | 29.400.000 |
| 47. Thiết bị phản ứng COD | Chiếc | 1 | 32.476.000 |
| 48. Máy so màu phân tích COD, Nito, Photpho | Chiếc | 1 | 47.650.000 |
| 49. Tủ sấy | Chiếc | 1 | 9.800.000 |
| 50. Thiết bị trạm biến áp | Chiếc | 1 | 277.305.000 |
| 51. Thiết bị lọc chân không | Chiếc | 1 | 13.500.000 |
| 52. Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 10.500.000 |
2 | Trạm xử lý nước thải KCN Gia Lễ |
|
|
|
| 1. Tủ điện điều khiển CC1 | Chiếc | 1 | 111.683.000 |
| 2. Tủ điện động lực | Chiếc | 3 | 66.662.000 |
| 3. Tủ điện T1 nhà bảo vệ | Chiếc | 1 | 13.616.000 |
| 4. Tủ điện T2 nhà hóa chất | Chiếc | 1 | 44.598.000 |
| 5. Tủ điện T3 | Chiếc | 1 | 21.890.000 |
| 6. Tủ khóa an toàn (T4-T14) | Chiếc | 1 | 50.863.000 |
| 7. Thang cáp dỡ dây điện | Chiếc | 1 | 51.866.000 |
| 8. Bơm nước thải Trạm bơm | Chiếc | 2 | 28.150.000 |
| 9. Bơm nước thải Bể Gom | Chiếc | 2 | 45.600.000 |
| 10. Máy tách rác tinh | Chiếc | 1 | 253.480.000 |
| 11. Bơm nước thải Bể Điều hoà | Chiếc | 2 | 28.995.000 |
| 12. Bơm nước thải bể lắng cát | Chiếc | 2 | 22.190.000 |
| 13. Bơm bùn Bể lắng hóa lý | Chiếc | 1 | 117.130.000 |
| 14. Bơm bùn Bể lắng sinh học | Chiếc | 2 | 120.120.000 |
| 15. Bơm nước thải hố gom cặn nổi bể lắng sinh học | Chiếc | 2 | 19.700.000 |
| 16. Bơm bùn vào máy ép bùn | Chiếc | 1 | 94.630.000 |
| 17. Máy thổi khí | Chiếc | 2 | 152.010.000 |
| 18. Đầu phân phối khí bể phân hủy bùn sinh học | Chiếc | 1 | 219.080.000 |
| 19. Bơm định lượng Axit đặc | Chiếc | 1 | 24.700.000 |
| 20. Bơm định lượng hóa chất H2SO4 | Chiếc | 1 | 25.750.000 |
| 21. Bơm định lượng hóa chất Kiềm | Chiếc | 1 | 25.750.000 |
| 22. Bơm định lượng hóa chất NaClO | Chiếc | 1 | 25.750.000 |
| 23. Bơm định lượng dinh dưỡng | Chiếc | 1 | 25.750.000 |
| 24. Bơm định lượng POLYME dùng cho máy ép bùn | Chiếc | 2 | 27.800.000 |
| 25. Bơm định lượng phèn | Chiếc | 1 | 33.900.000 |
| 26. Máy khuấy trộn hóa chất với nước thải | Chiếc | 2 | 29.500.000 |
| 27. Motor pha trộn hóa chất. | Chiếc | 4 | 17.820.000 |
| 28. Thiết bị vệ sinh công nghiệp | Chiếc | 1 | 37.850.000 |
| 29. Song chắn rác lắp tại bể gom | Chiếc | 1 | 7.150.000 |
| 30. Thiết bị gạt dầu mỡ | Chiếc | 1 | 64.950.000 |
| 31. Hệ thống phân phối khí bể điều hòa | Hệ thống | 1 | 59.850.000 |
| 32. Hệ thống phân phối khí Bể Selector | Hệ thống | 1 | 47.900.000 |
| 33. Thiết bị gạt bùn bể lắng sinh học | Chiếc | 1 | 149.850.000 |
| 34. Hệ thống pha trộn hóa chất trọn bộ. | Hệ thống | 5 | 11.500.000 |
| 35. Bồn chứa nước Javen trọn bộ | Chiếc | 1 | 12.500.000 |
| 36. Xe gom bùn khô | Chiếc | 1 | 8.700.000 |
| 37. Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 | 25.150.000 |
| 38. Thiết bị vòi sen ứng cứu sự cố nhà pha hóa chất | Chiếc | 1 | 20.700.000 |
| 39. Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 15.300.000 |
| 40. Hệ thống điều khiển PLC | Hệ thống | 1 | 228.150.000 |
| 41. Máy tính điều khiển giám sát | Chiếc | 2 | 23.300.000 |
| 42. Bộ lưu điện | Bộ | 1 | 17.100.000 |
| 43. Thiết bị đo lưu lượng sử dụng trong công nghiệp: gồm sensor và transmiter | Chiếc | 1 | 83.100.000 |
| 44. Thiết bị đo pH sử dụng trong công nghiệp: gồm sensor và transmiter | Chiếc | 1 | 73.900.000 |
| 45. Thiết bị đo DO sử dụng trong công nghiệp gồm sensor và transmiter | Chiếc | 1 | 89.500.000 |
| 46. Thiết bị đo mức theo phương pháp áp suất cho bể Gom. Điều hòa nước thải | Chiếc | 2 | 35.490.000 |
| 47. Van điều khiển DN 25-80 | Chiếc | 5 | 29.950.000 |
| 48. Inverter điều khiển bơm nước thải bể điều hòa | Chiếc | 2 | 25.850.000 |
| 49. Inverter điều khiển bơm định lượng | Chiếc | 7 | 8.950.000 |
| 50. Máy đo DO cầm tay | Chiếc | 1 | 39.300.000 |
| 51. Máy đo pH cầm tay | Chiếc | 1 | 25.600.000 |
| 52. Cân phân tích điện tử | Chiếc | 1 | 46.400.000 |
| 53. Thiết bị xác định hàm lượng COD, Nitơ, Phốt pho, .... | Chiếc | 1 | 44.300.000 |
| 54. Máy so màu | Chiếc | 1 | 49.100.000 |
| 55. Tủ sấy | Chiếc | 1 | 38.100.000 |
| 56. Thiết bị phân tích BOD: Bộ đo BOD và tủ ấm | Bộ | 1 | 118.350.000 |
| 57. Thiết bị lọc chân không: Máy hút chân không và bộ bình lọc | Bộ | 1 | 39.050.000 |
| 58. Dụng cụ thủy tinh, và các dụng cụ chuyên dụng đủ dùng cho phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 6.750.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa (đồng) |
I | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ |
|
|
|
| 1. Máy phát điện (Hội trường lớn) | Chiếc | 1 | 13.400.000 |
| 2. Máy chiếu Phòng học | Chiếc/phòng học | 1 | 25.185.000 |
| 3. Điều hòa Phòng học | Chiếc/phòng học | 3 | 15.300.000 |
| 4. Micro không dây Phòng học | Chiếc/phòng học | 1 | 7.500.000 |
| 5. Máy tính để bàn cho phòng học và phòng máy | Chiếc | 45 | 13.000.000 |
| 6. Cây lọc nước Phòng học | Chiếc/phòng học | 1 | 6.000.000 |
| 7. Máy tính xách tay Trang bị GV giảng dạy | Chiếc | 36 | 13.000.000 |
| 8. Máy phô tô in sao đề thi | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 9. Máy in bằng tốt nghiệp | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
II | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH |
|
|
|
| 1. Bộ âm thanh phòng học | Bộ | 10 | 15.000.000 |
| 2. ANG-TEN ELLIPSEB 2020 S/N: 20080996 | Chiếc | 3 | 53.442.000 |
| 3. Bài thí nghiệm vật lý: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây | Chiếc | 6 | 29.468.000 |
| 4. Bàn 4800x1500x750 thư viện | Chiếc | 10 | 7.370.000 |
| 5. Bàn 4400x1800x750 thư viện | Chiếc | 5 | 6.985.000 |
| 6. Bàn chế biến thực phẩm [1800x700x800] | Chiếc | 3 | 5.544.000 |
| 7. Bàn chế biến thực phẩm [1800x800x800] | Chiếc | 3 | 5.544.000 |
| 8. Bàn chia đồ ăn 2000x1000x800 | Chiếc | 10 | 6.435.000 |
| 9. Bàn họp (3600 x 1400 x 750) | Chiếc | 10 | 8.118.000 |
| 10. Bàn quầy có kệ trên [6000x650/400x1721] | Chiếc | 3 | 42.680.000 |
| 11. Bàn quầy có kệ trên [6000x650/400x1721] | Chiếc | 3 | 42.680.000 |
| 12. Bàn quầy 3210x630x1170 | Chiếc | 4 | 22.000.000 |
| 13. Bàn sơ chế [1500x800x800] | Chiếc | 3 | 5.079.000 |
| 14. Bàn TN áp tường (5730x750x850) | Chiếc | 1 | 17.017.000 |
| 15. Bàn TN áp tường (6960x750x850) | Chiếc | 1 | 20.671.000 |
| 16. Bàn TN áp tường có bồn (7520x750x850) | Chiếc | 1 | 23.980.000 |
| 17. Bàn TN áp tường có bồn (6600x750x850) | Chiếc | 1 | 21.285.000 |
| 18. Bàn TN áp tường có bồn (6600x750x850) | Chiếc | 1 | 18.535.000 |
| 19. Bàn TN áp tường có bồn (6600x750x850) | Chiếc | 1 | 17.017.000 |
| 20. Bàn TN áp tường có bồn (6600x750x850) | Chiếc | 1 | 20.790.000 |
| 21. Bàn TN áp tường (5400 x 750 x 850) | Chiếc | 1 | 16.038.000 |
| 22. Bàn TN áp tường có bồn (4450 x 750 x 850) | Chiếc | 1 | 13.200.000 |
| 23. Bàn TN áp tường (4400 x 750 x 850) | Chiếc | 2 | 13.068.000 |
| 24. Bàn TN giữa nhà (7250x1500x850/1850) | Chiếc | 1 | 54.230.000 |
| 25. Bàn TN giữa nhà (4650 x 1500 x 850/1850) | Chiếc | 1 | 34.782.000 |
| 26. Bàn thí nghiệm máy điện | Chiếc | 6 | 10.331.000 |
| 27. Bàn thiết kế mạch (1200 x 900 x 1100) | Chiếc | 28 | 19.250.000 |
| 28. Bàn thực tập điện khí nén | Chiếc | 5 | 16.519.000 |
| 29. Bàn vi tính ngũ giác | Chiếc | 60 | 5.445.000 |
| 30. Bộ bếp 03 lò [2100x700x550/750] | Chiếc | 4 | 13.372.000 |
| 31. Biến áp tự ngẫu LIOA 25 KVA | Chiếc | 2 | 10.500.000 |
| 32. Biến áp 3 pha cách ly 10A | Chiếc | 2 | 5.300.000 |
| 33. Biến thế 1 pha | Chiếc | 1 | 15.750.000 |
| 34. Bình nạp môi chất lạnh Robinair | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 35. Block máy lạnh 4.0HP | Chiếc | 2 | 7.400.000 |
| 36. Block máy lạnh 5.0HP | Chiếc | 2 | 8.000.000 |
| 37. Block máy lạnh 3.0HP | Chiếc | 2 | 5.500.000 |
| 38. Bộ điều khiển tín hiện | Bộ | 2 | 55.645.000 |
| 39. Bộ thí nghiệm KTS | Bộ | 12 | 6.650.000 |
| 40. Bộ thí nghiệm Vi xử lý | Bộ | 14 | 8.000.000 |
| 41. Bộ TN Điện tử Công suất | Bộ | 12 | 18.372.000 |
| 42. Bộ thực hành ĐT cơ bản | Bộ | 12 | 18.372.000 |
| 43. BỘ THỦY LỰC CƠ BẢN (Set of basic hydraulics) | Bộ | 2 | 25.000.000 |
| 44. Bơm chân không | Chiếc | 3 | 16.469.000 |
| 45. Bơm cân chỉnh vòi phun động cơ dầu | Chiếc | 2 | 40.000.000 |
| 46. Bồn rửa dụng cụ 01 hộc [1200x700x850/1000] | Chiếc | 1 | 6.683.000 |
| 47. Bồn rửa 02 hộc [1200x700x850/1000] | Chiếc | 3 | 8.687.000 |
| 48. Camera | Chiếc | 10 | 8.800.000 |
| 49. Cabin thực tập | Chiếc | 5 | 10.000.000 |
| 50. Đầu chia độ 100LX | Chiếc | 2 | 11.000.000 |
| 51. Đầu đĩa | Chiếc | 4 | 8.200.000 |
| 52. ĐẦU ĐỌC MÃ VẠCH | Chiếc | 4 | 5.698.000 |
| 53. Động cơ dầu VI | Chiếc | 2 | 6.200.000 |
| 54. Động cơ phun xăng | Chiếc | 2 | 5.500.000 |
| 55. Động cơ diezen | Chiếc | 5 | 8.400.000 |
| 56. Động cơ xăng | Chiếc | 2 | 7.500.000 |
| 57. Động cơ 3 pha 5.5 KW | Chiếc | 1 | 5.499.000 |
| 58. Goodwill Instek Analog Oscilloscope GOS-652 50 Mhz / 2 Chanel - D2.05 | Chiếc | 15 | 15.000.000 |
| 59. Hệ thống gas | Hệ thống | 1 | 43.834.000 |
| 60. Hệ thống xử lý nước cấp uống trực tiếp công suất 1m3/giờ | Hệ thống | 3 | 121.000.000 |
| 61. Kính hiển vi | Chiếc | 13 | 7.000.000 |
| 62. Kệ sách thư viện (3120 x 660 x 2290) | Chiếc | 9 | 9.735.000 |
| 63. Kệ 04 tầng phẳng [2000x600x1500] | Chiếc | 2 | 10.640.000 |
| 64. Kệ 04 tầng song [1500x600x1500] | Chiếc | 2 | 8.358.000 |
| 65. Kệ sắt 3120x660x2290 | Chiếc | 11 | 13.420.000 |
| 66. Kệ 2000x400x2008 (Trên không cửa) | Chiếc | 4 | 5.280.000 |
| 67. Kệ để sách báo 2400x600x1050 | Chiếc | 5 | 5.720 000 |
| 68. Kệ để sách 3120x660x2290 | Chiếc | 4 | 5.200.000 |
| 69. Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 6 | 5.400.000 |
| 70. Máy bơm nước | Chiếc | 1 | 6.100.000 |
| 71. Máy chiếu | Chiếc | 50 | 22.000.000 |
| 72. Máy tính chủ | Chiếc | 2 | 120.000.000 |
| 73. Thiết bị định tuyến | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 74. Máy tính bàn | Chiếc | 600 | 15.000.000 |
| 75. Máy tính xách tay | Chiếc | 25 | 15.000.000 |
| 76. Máy Phô tô | Chiếc | 6 | 80.000.000 |
| 77. Máy ép Platic | Chiếc | 1 | 5.700.000 |
| 78. Máy phát điện 250KVA | Chiếc | 1 | 180.000.000 |
| 79. Máy phát điện 5KVA | Chiếc | 2 | 30.000.000 |
| 80. Máy ép thủy lực - G3.04 | Chiếc | 1 | 55.000.000 |
| 81. Máy ghi và khử từ | Chiếc | 2 | 75.819.000 |
| 82. Máy giặt | Chiếc | 8 | 10.000.000 |
| 83. Máy cưa | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
| 84. Máy bào | Chiếc | 3 | 60.000.000 |
| 85. Máy đột dập | Chiếc | 2 | 65.000.000 |
| 86. Máy hàn OTC TIG AC/DC | Chiếc | 1 | 64.562.000 |
| 87. Máy hàn HERO | Chiếc | 1 | 22.050.000 |
| 88. Máy hàn VIM | Chiếc | 2 | 8.950.000 |
| 89. Máy hàn MIGWELD TA350 | Chiếc | 1 | 22.500.000 |
| 90. Máy hiện sóng PINTEK 20 MHz | Chiếc | 3 | 5.650.000 |
| 91. MÁY IN KIM OKI 790 | Chiếc | 4 | 8.185.000 |
| 92. Máy điều hòa LG | Chiếc | 45 | 14.500.000 |
| 93. Máy ĐHKK Reetech 5HP - RGT48- loại Cassette phòng đọc | Chiếc | 20 | 51.514.000 |
| 94. Máy may 1 kim Jack | Chiếc | 90 | 6.300.000 |
| 95. Máy may một kim điện tử 8300 | Chiếc | 30 | 10.950.000 |
| 96. Máy may 2 kim Brather | Chiếc | 6 | 15.000 000 |
| 97. Máy vắt sổ | Chiếc | 3 | 6.000.000 |
| 98. Máy trần đè | Chiếc | 3 | 5.500.000 |
| 99. Máy thùa khuy | Chiếc | 3 | 5.500.000 |
| 100. Máy ép nhiệt | Chiếc | 3 | 6.000.000 |
| 101. Máy cắt đầu bàn | Chiếc | 3 | 5.500.000 |
| 102. Máy đính cúc | Chiếc | 3 | 5.000.000 |
| 103. Máy nén khí HITACHI 1.5 KW | Chiếc | 8 | 5.500.000 |
| 104. Máy phay ENSHU P4 | Chiếc | 1 | 22.050.000 |
| 105. Máy phay HITACHI MS-P | Chiếc | 1 | 42.000.000 |
| 106. Máy phay HAMAI | Chiếc | 1 | 372.750.000 |
| 107. Máy phay ENSHU | Chiếc | 1 | 21.000.000 |
| 108. Máy phay đứng | Chiếc | 2 | 29.000.000 |
| 109. Máy phay ngang | Chiếc | 2 | 29.000.000 |
| 110. Máy phay KASAHARA | Chiếc | 1 | 7.061.000 |
| 111. Máy rửa chén DWC 7/1 | Chiếc | 1 | 291.042.000 |
| 112. Máy thu hồi và tái chế CFC 12 Robinair | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 113. MÁY TIỆN | Chiếc | 19 | 63.000.000 |
| 114. Máy xén giấy | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 115. Mô hình động cơ Diezen | Bộ | 1 | 7.800.000 |
| 116. Mô hình động cơ xăng 2 kỳ | Bộ | 1 | 6.900.000 |
| 117. Mô hình kho lạnh, công suất 3.5 HP | Bộ | 1 | 79.023.000 |
| 118. Mô hình tủ cấp đông, công suất 7.5 HP | Bộ | 1 | 93.702.000 |
| 119. Mô hình đá tinh khiết (5HP) | Bộ | 1 | 111.158.000 |
| 120. Panen điều khiển máy phay CNC | Chiếc | 1 | 6.506.000 |
| 121. Panel thực hành điện cơ bản | Chiếc | 10 | 7.180.000 |
| 122. Xe máy | Chiếc | 2 | 14.530.000 |
| 123. Quầy chữ U (1900/1400/1400x300/650x1150) | Chiếc | 6 | 9.240.000 |
| 124. Quầy trả sách 7020/7700x600/300x1150 | Chiếc | 2 | 17.160.000 |
| 125. Quầy Siêu thị | Chiếc | 2 | 5.883.000 |
| 126. Súng bắn ốc + tuýp | Chiếc | 2 | 6.500.000 |
| 127. Tivi - D2.04 | Chiếc | 10 | 5.600.000 |
| 128. Tổng thành động cơ xăng Toyota kèm hộp số két nước quạt gió giá đỡ - G3.03 | Chiếc | 1 | 16.800.000 |
| 129. Tủ treo quần áo 1650x560x2000 | Chiếc | 16 | 5.225.000 |
| 130. Tủ Thư viện 20 ngăn 2000x400x1800 | Chiếc | 4 | 7.480.000 |
| 131. Tủ thiết bị mạng nội bộ | Chiếc | 1 | 12.000.000 |
| 132. Thiết bị Fire Wall | Chiếc | 1 | 115.000.000 |
| 133. Tủ cấp đông | Chiếc | 1 | 46.154.000 |
| 134. Tủ trữ lạnh | Chiếc | 1 | 40.413.000 |
| 135. Tủ mát | Chiếc | 1 | 7.800.000 |
| 136. Tủ lạnh | Chiếc | 5 | 13.000.000 |
| 137. Bộ lưu điện | Chiếc | 2 | 26.000.000 |
| 138. Xe máy Longcin | Chiếc | 4 | 5.900.000 |
| 139. Xe nâng | Chiếc | 2 | 5.200.000 |
| 140. Bàn ủi đá (1100 x 400 x 770) | Chiếc | 4 | 5.000.000 |
| 141. Máy đọc lỗi hộp đen Gscan | Chiếc | 1 | 87.000.000 |
| 142. Mô hình động cơ phun đầu điện tử Common Rail Diesel | Bộ | 1 | 125.000.000 |
| 143. Hệ thống treo lái trợ lực điều khiển điện tử | Hệ thống | 1 | 87.500.000 |
| 144. Thiết bị kiểm tra và nạp Ac cung cấp nguồn DC cho ECU GRX- 3000 | Chiếc | 1 | 58.000.000 |
| 145. Thiết bị kiểm tra máy phát đề Banchetto junior | Chiếc | 1 | 111.000.000 |
| 146. Lò nung | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 147. Máy soi tổ chức vật liệu (Kính hiển vi quang học) | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
III | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
|
|
|
| 1. Máy vi tính để bàn (Phòng thực hành tin học) | Chiếc | 172 | 9.000.000 |
| 2. Máy tính chủ Thư viện (quản lý, tra cứu đầu mục sách) | Chiếc | 1 | 76.100.000 |
| 3. Máy tính trạm Thư viện (quản lý, tra cứu đầu mục sách) | Chiếc | 2 | 14.490.000 |
| 4. Máy tính xách tay Phòng thực hành tin học | Chiếc | 5 | 15.000.000 |
| 5. Máy in bằng (In bằng tốt nghiệp) | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
| 6. Máy in nhiệt (In mã vạch quản lý sách thư viện) | Chiếc | 1 | 22.198.000 |
| 7. Máy photocopy Dùng cho bộ phận văn bằng chứng chỉ (sao bằng, bảng điểm, chứng chỉ), bộ phận khảo thí (đề thi, đáp án) | Chiếc | 4 | 129.000.000 |
| 8. Máy chiếu Phòng thực hành tin học, phòng tin các khoa, phòng học đặc thù | Chiếc | 50 | 19.500.000 |
| 9. Máy điều hòa Trang bị cho phòng thực hành tin học | Chiếc | 18 | 18.000.000 |
| 10. Ổn áp Trang bị cho phòng thực hành tin học | Chiếc | 10 | 12.000.000 |
| 11. Hệ thống Camera an ninh Trang bị bảo vệ an ninh nhà trường | Hệ thống | 1 | 60.000.000 |
| 12. Loa, amply Trang bị phòng học tin học, phòng múa, phòng nhạc | Bộ | 12 | 8.500.000 |
| 13. Bảng thông minh Phòng học tin học | Chiếc | 10 | 49.500.000 |
| 14. Đàn piano Phòng học nhạc | Chiếc | 3 | 30.000.000 |
| 15. Đàn organ Phòng học nhạc | Chiếc | 60 | 5.500.000 |
IV | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
|
|
|
| 1. Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 32 | 17.875.000 |
| 2. Bộ máy vi tính | Chiếc | 128 | 16.335.000 |
| 3. Máy in | Chiếc | 10 | 7.050.000 |
| 4. Máy in bằng | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 5. Máy chủ | Chiếc | 4 | 57.955.000 |
| 6. Máy chiếu | Chiếc | 18 | 14.520.000 |
| 7. Máy đếm tiền | Chiếc | 1 | 5.380.000 |
| 8. Đầu đọc mã vạch | Chiếc | 2 | 16.390.000 |
| 9. Máy photo | Chiếc | 1 | 59.850.000 |
| 10. Ổn áp | Chiếc | 5 | 7.580.000 |
| 11. Máy giặt | Chiếc | 1 | 5.720.000 |
| 12. Tủ lạnh | Chiếc | 5 | 8.580.000 |
| 13. Tủ sấy | Chiếc | 2 | 13.500.000 |
| 14. Máy dập viên | Chiếc | 1 | 13.950.000 |
| 15. Cân điện tử | Chiếc | 1 | 39.600.000 |
| 16. Tủ hút | Chiếc | 2 | 187.200.000 |
| 17. Máy đo độ rã của thuốc | Chiếc | 2 | 10.100.000 |
| 18. Máy đo PH | Chiếc | 2 | 19.000.000 |
| 19. Đèn soi tử ngoại | Chiếc | 1 | 9.240.000 |
| 20. Bình chạy sắc khí | Chiếc | 1 | 5.360.000 |
| 21. Bơm hút chân không | Chiếc | 1 | 7.900.000 |
| 22. Máy thử độ hòa tan | Chiếc | 1 | 78.500.000 |
| 23. Nồi hấp cách thủy | Chiếc | 1 | 5.900.000 |
| 24. Máy đo độ nóng chảy | Chiếc | 1 | 51.500.000 |
| 25. Cân phân tích | Chiếc | 1 | 18.500.000 |
| 26. Quạt hút khí độc | Chiếc | 5 | 15.360.000 |
| 27. Kính hiển vi | Chiếc | 30 | 38.250.000 |
| 28. Máy li tâm | Chiếc | 2 | 35.670.000 |
| 29. Bộ phát triển thai nhi | Bộ | 1 | 60.244.000 |
| 30. Mô hình khâu tầng sinh môn | Bộ | 1 | 18.400.000 |
| 31. Mô hình sản phụ | Bộ | 17 | 7.552.000 |
| 32. Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 1 | 132.500.000 |
| 33. Máy sinh hóa bán tự động | Chiếc | 2 | 117.000.000 |
| 34. Máy nước tiểu | Chiếc | 1 | 24.507.000 |
| 35. Máy li tâm | Chiếc | 1 | 60.550.000 |
| 36. MH thông tiểu nam | Bộ | 4 | 20.500.000 |
| 37. MH thông tiểu nữ | Bộ | 4 | 20.500.000 |
| 38. Mô hình cẳng tay | Bộ | 2 | 6.750.000 |
| 39. MH tiêm tĩnh mạch | Bộ | 17 | 21.000.000 |
| 40. MH tiêm mông | Bộ | 6 | 20.500.000 |
| 41. MH thụt tháo | Bộ | 5 | 20.500.000 |
| 42. MH thay băng | Bộ | 6 | 26.300.000 |
| 43. MH hồi sinh tim phổi | Bộ | 7 | 37.900.000 |
| 44. MH toàn thân | Bộ | 6 | 28.800.000 |
| 45. MH rửa dạ dày | Bộ | 1 | 35.500.000 |
| 46. Máy truyền dịch | Bộ | 1 | 48.380.000 |
| 47. Máy bơm tiêm điện | Bộ | 1 | 74.180.000 |
| 48. Máy siêu âm | Chiếc | 1 | 411.800.000 |
| 49. Main CW | Chiếc | 1 | 85.000.000 |
| 50. Đầu dò siêu âm | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 51. Máy điện tim 12 cần | Chiếc | 1 | 41.230.000 |
| 52. Máy nội soi | Chiếc | 1 | 80.200.000 |
| 53. Máy thử thị lực | Chiếc | 1 | 46.500.000 |
| 54. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 1 | 29.150.000 |
| 55. Đèn soi bóng đồng tử | Chiếc | 1 | 29.150.000 |
| 56. Bộ đo nhãn áp | Chiếc | 1 | 13.180.000 |
| 57. Hộp kính thử thị lực | Chiếc | 1 | 8.350.000 |
| 58. Ghế rang | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 59. Máy huyết học | Chiếc | 1 | 344.820.000 |
| 60. Kính hiển vi | Chiếc | 1 | 40.350.000 |
| 61. Máy sinh hóa bán tự động | Chiếc | 1 | 124.400.000 |
| 62. Máy li tâm | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
| 63. Máy nước tiểu | Chiếc | 1 | 39.500.000 |
| 64. Máy điện não | Chiếc | 1 | 99.500.000 |
| 65. Bàn khám sản khoa | Chiếc | 1 | 7.800.000 |
| 66. Máy Xquang | Chiếc | 1 | 132.000.000 |
| 67. Tủ hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | 117.900.000 |
| 68. MH thông tiểu nam | Bộ | 5 | 29.000.000 |
| 69. MH thông tiểu nữ | Bộ | 5 | 29.000.000 |
| 70. MH tiêm truyền cánh tay | Bộ | 5 | 28.000.000 |
| 71. MH tiêm mông | Bộ | 5 | 29.000.000 |
| 72. MH tiêm bắp tay | Bộ | 5 | 45.000.000 |
| 73. MH tiêm dưới da | Bộ | 5 | 9.000.000 |
| 74. MH ép tim người Iớn có bảng chỉ dẫn | Bộ | 5 | 68.000.000 |
| 75. MH đo huyết áp | Bộ | 1 | 56.000.000 |
| 76. MH thụt tháo | Bộ | 5 | 28.000.000 |
| 77. MH chăm sóc điều dưỡng người lớn cao cấp | Bộ | 5 | 131.000.000 |
| 78. Giường đa năng | Chiếc | 5 | 110.000.000 |
| 79. MH thay băng cắt chỉ, chăm sóc vết thương | Bộ | 5 | 38.000.000 |
| 80. Sốc điện | Chiếc | 1 | 275.000.000 |
| 81. MH ăn Sonde người lớn | Bộ | 5 | 21.000.000 |
| 82. MH hút đờm rãi | Bộ | 6 | 16.500.000 |
| 83. Máy theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 5 | 220.000.000 |
| 84. Bơm tiêm điện | Chiếc | 5 | 27.500.000 |
| 85. Máy truyền dịch | Chiếc | 5 | 38.500.000 |
| 86. Kính hiển vi có màn hình | Chiếc | 3 | 60.000.000 |
| 87. Hộp khí đầu giường | Chiếc | 3 | 55.000.000 |
| 88. Máy tính | Chiếc | 50 | 15.000.000 |
| 89. Projector | Chiếc | 40 | 15.000.000 |
| 90. Máy chiếu đa vật thể | Chiếc | 10 | 20.000.000 |
| 91. Máy quay phim HD | Chiếc | 10 | 10.000.000 |
| 92. Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 100 | 13.476.000 |
| 93. Âm ly loa đài (Phòng học) | Bộ | 50 | 6.263.000 |
V | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT |
|
|
|
| 1. Máy vi tính | Chiếc | 3 | 22.423.000 |
| 2. Đàn organ | Chiếc | 6 | 22.687.000 |
| 3. Bảng chống loá | Chiếc | 11 | 18.480.000 |
| 4. Giá để sách thư viện sắt | Chiếc | 2 | 5.000.000 |
| 5. Đàn piano Điện tử | Chiếc | 2 | 33.900.000 |
| 6. Đàn Pianô cơ | Chiếc | 3 | 44.940.000 |
| 7. Trống điện tử | Chiếc | 5 | 11.281.000 |
| 8. Micro shure | Chiếc | 3 | 27.951.000 |
| 9. Bàn trộn mixơ 24 đường | Chiếc | 2 | 14.400.000 |
| 10. Khuếch đại công suất 2.400W | Chiếc | 1 | 12.652.000 |
| 11. Loa toàn giải | Chiếc | 1 | 15.900.000 |
| 12. Micro cài áo bộ đơn | Chiếc | 1 | 8.642.000 |
| 13. Thiết bị ánh sáng sân khấu | Chiếc | 2 | 14.789.000 |
| 14. Loa máy | Chiếc | 1 | 41.938.000 |
| 15. Microo không dây cầm tay | Chiếc | 1 | 15.250.000 |
| 16. Đàn pianô U3 | Chiếc | 1 | 47.267.000 |
| 17. Máy điều hoà | Chiếc | 3 | 8.176.000 |
| 18. Amly Crown | Chiếc | 6 | 23.207.900 |
| 19. Micro không dây cầm tay | Chiếc | 1 | 35.537.000 |
| 20. Chân micro đứng | Chiếc | 2 | 5.021.000 |
| 21. Trống dân tộc | Chiếc | 2 | 5.000.000 |
| 22. Đàn nguyệt khảm | Chiếc | 1 | 5.400.000 |
| 23. Đàn líu | Chiếc | 1 | 5.100.000 |
| 24. Dàn âm thanh | Chiếc | 1 | 16.900.000 |
| 25. Đầu Ca li | Chiếc | 1 | 6.780.000 |
| 26. Đàn piano | Chiếc | 4 | 120.000.000 |
| 27. Micro không dây | Chiếc | 2 | 19.140.000 |
| 28. Micro không dây cài áo | Chiếc | 1 | 11.000.000 |
| 29. Loa kiểm tra | Chiếc | 2 | 13.200.000 |
| 30. Card âm thanh | Chiếc | 1 | 6.050.000 |
| 31. Micro | Chiếc | 1 | 7.150.000 |
| 32. Loa toàn giải JBL | Chiếc | 1 | 55.413.000 |
| 33. Bộ nén và hạn chế tín hiệu | Chiếc | 1 | 6.600.000 |
| 34. Bộ trộn âm thanh | Chiếc | 2 | 21.278.000 |
| 35. Bộ chia tần số | Chiếc | 1 | 9.791.000 |
| 36. Loa JBL | Chiếc | 2 | 55.414.000 |
| 37. Bộ tăng âm Crown | Chiếc | 1 | 61.600.000 |
| 38. Micro không dây cài áo | Chiếc | 2 | 22.000.000 |
| 39. Máy chiếu | Chiếc | 11 | 35.218.000 |
| 40. Màn và chân | Chiếc | 1 | 5.010.000 |
| 41. Dàn ánh sáng sân khấu | Chiếc | 1 | 27.538.000 |
| 42. Máy lọc nước | Chiếc | 1 | 29.700 000 |
VI | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
|
|
|
1 | Nghề Điện - Điện tử |
|
|
|
| 1. Mô hình hệ thống băng tải điện | Bộ | 1 | 92.000.000 |
| 2. Mô hình hệ thống cần trục điện | Bộ | 1 | 81.000.000 |
| 3. Bộ thực hành PLC S7-200 simens | Bộ | 1 | 53.600.000 |
| 4. Bộ thực hành PLC S7-300 simens | Bộ | 1 | 92.000.000 |
| 5. Bộ TH PLC CPM 2A OMRON | Bộ | 1 | 53.600.000 |
| 6. Bộ phần mềm khởi động ĐC 3 pha | Bộ | 1 | 19.000.000 |
| 7. Mạch thay đổi tốc độ kiểu Y-YY | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 8. Mạch thay đổi tốc độ tam giác YY | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 9. MH thực hành h.thống c.cấp điện | Bộ | 1 | 16.500.090 |
| 10. Mô hình TH biến áp phân phối | Bộ | 1 | 15.000.000 |
| 11. MH đấu dây ĐC 3pha 2 tốc độ | Bộ | 1 | 18.500.000 |
| 12. Bộ phần mềm khởi động ĐC 3 pha | Bộ | 1 | 19.000.000 |
| 15. MH dàn trải bàn là H1.01 | Bộ | 1 | 9.750.000 |
| 16. MH dàn trải lò vi sóng H1.03 | Bộ | 1 | 13.900.000 |
| 17. BTH kỹ năng vận hành động cơ điện một chiều F1.01 | Bộ | 1 | 51.800.000 |
| 18. HT cá mạch điện khống chế ĐC không đồng bộ 3pha roto lồng Soc F1.02 | Hệ thống | 1 | 39.650.000 |
| 19. MH dàn trải tủ lạnh R1.01 | Bộ | 1 | 34.710.000 |
| 20. MH điều hòa 2 cục 1 chiều R1.02 | Bộ | 1 | 30.700.000 |
| 21. Bộ bàn F1.03 | Bộ | 1 | 32.790.000 |
| 22. MH cắt bổ máy phát điện 1 chiều hđ F1.04 | Bộ | 1 | 15.250.000 |
| 23. BTH mạch điện 1 chiều F1.05 | Bộ | 1 | 37.750.000 |
| 24. MH hệ thống máy động cơ F1.06 | Bộ | 1 | 49.450.000 |
| 25. MH điều khiển động cơ Servo F1.07 | Bộ | 1 | 47.410.000 |
| 26. BTH cung cấp điện F1.08 | Bộ | 1 | 57.400.000 |
| 27. Bộ đào tạo trang thiết bị F1.09 | Bộ | 1 | 32.710.000 |
| 28. MH hệ thống mạch điện máy khoan F1.10 | Bộ | 1 | 43.750.000 |
| 29. MH hệ thống mạch điện máy phay F1.11 | Bộ | 1 | 45.450.000 |
| 30. MH hệ thống mạch điện máy tiện F1.12 | Bộ | 1 | 45.810.000 |
| 31. MH hệ thống máy doa F1.14 | Bộ | 1 | 45.050.000 |
| 32. MH hệ thống an toàn điện F1.15 | Bộ | 1 | 32.675.000 |
| 33. BTF1 kỹ năng lắp đặt điện dân dụng H1.06 | Bộ | 1 | 33.900.000 |
| 34. BTH kỹ năng lắp đặt điện chiếu sáng H1.07 | Bộ | 1 | 30.950.000 |
| 35. BTH hệ thống bảo vệ điện H1.08 | Bộ | 1 | 36.650.000 |
| 36. BTH lắp điện gia đình H1.09 | Bộ | 1 | 34.510.000 |
| 37. MH đi dây nổi H1.10 | Bộ | 1 | 7.750.000 |
| 38. Mh đi dây chìm H1.11 | Bộ | 1 | 8.050.000 |
| 39. MH điện trong XD căn hộ H1.12 | Bộ | 1 | 32.125.000 |
| 40. BTH khí cụ điện F1.16 | Bộ | 1 | 40.900.000 |
| 41. BTH chuyên đề điều khiển ĐC cỡ nhỏ F3.01 | Bộ | 1 | 26.750.000 |
| 42. BTH kỹ thuật quấn dây F1.17 | Bộ | 1 | 27.750.000 |
| 43. BTH cơ sở điện | Bộ | 1 | 99.000.000 |
| 44. BTH kỹ thuật kỹ năng CL điện áp & ổn định điện áp | Bộ | 1 | 15.320.000 |
| 45. BTH kỹ năng khuếch đại transto | Bộ | 1 | 17.000.000 |
| 46. MH cắt bổ ĐC 1 pha | Bộ | 1 | 6.930.000 |
| 47. Cabin điện dân dụng | Bộ | 1 | 7.500.000 |
| 48. Bộ thực hành kỹ thuật lắp điện & XD căn hộ | Bộ | 1 | 15.500.000 |
| 49. MH cắt bổ động cơ 3 pha | Bộ | 1 | 5.500.000 |
| 50. Tủ thực hành chuyên dụng | Chiếc | 1 | 23.700.000 |
| 51. Trạm điều khiển trung tâm (GV) | Chiếc | 1 | 229.340.000 |
| 52. Trạm thực hành (HV) | Chiếc | 1 | 236.920.000 |
| 53. Máy điều hòa 24.000 BTU | Chiếc | 4 | 26.000.000 |
2 | Nghề Hàn |
|
|
|
| 1. Máy nhấn tôn W2.0x2040 | Chiếc | 01 | 94.741.000 |
| 2. Máy mài 2 đá S3S - T400 | Chiếc | 01 | 18.994.000 |
| 3. Máy hàn hồ quang BX1-500 | Chiếc | 02 | 8.010.000 |
| 4. Máy hàn MJG/MAG -KG 350 | Chiếc | 03 | 109.362.000 |
| 5. Máy hàn tiếp xúc đường SSM-80H | Chiếc | 01 | 239.893.000 |
| 6. Máy hàn xoay chiều 300A | Chiếc | 01 | 10.094.000 |
| 7. Máy hàn Inventor IIG 222P | Chiếc | 01 | 258.000.000 |
| 8. Máy uốn ống | Chiếc | 01 | 81.840.000 |
| 9. Máy hàn raiwbow 150 | Chiếc | 03 | 56.232.000 |
| 10. Máy hàn hồ quang | Chiếc | 01 | 44.440.000 |
| 11. Máy hàn điểm carport | Chiếc | 01 | 255.387.000 |
3 | Nghề Công nghệ ô tô |
|
|
|
| 1. Động cơ chạy ô tô (chạy xăng) 4 kỳ | Chiếc | 01 | 32.000.000 |
| 2. ĐC ô tô (chạy dầu) 4 kỳ | Chiếc | 01 | 36.000.000 |
| 3. Tủ đựng thiết bị | Chiếc | 03 | 15.000.000 |
| 4. Máy cân bơm cao áp điện tử | Chiếc | 01 | 149.000.000 |
| 5. Động cơ Ddiexezeen | Chiếc | 02 | 41.260.000 |
| 6. Xắt si xe tải 2.5 T | Chiếc | 01 | 28.260.000 |
| 7. Hộp số xe HD 5T | Chiếc | 01 | 15.930.000 |
| 8. Hộp số xe HD 2.5T | Chiếc | 01 | 15.416.000 |
| 9. Hộp số xe HD KIA 1.4T | Chiếc | 01 | 15.416.000 |
| 10. Tổng thành xe máy Dream 100c | Chiếc | 01 | 9.500.000 |
| 11. Tổng thành xe máy Wave 100c | Chiếc | 01 | 5.200.000 |
| 12. Máy nén khí 5HP | Chiếc | 01 | 15.800.000 |
| 13. Bàn nâng sửa máy | Chiếc | 01 | 16.600.000 |
| 14. Máy kiểm tra làm sạch bugi | Chiếc | 01 | 14.700.000 |
| 15. Máy nạp ắc quy | Chiếc | 01 | 8.200.000 |
| 16. Máy ép thủy lực 6T | Chiếc | 01 | 18.200.000 |
| 17. Máy bơm cao áp CN ô tô | Chiếc | 01 | 26.100.000 |
| 18. MH động cơ 4 kỳ phun xăng ĐT có bộ cảm biến | Bộ | 01 | 90.300.000 |
| 19. MH động cơ 4 kỳ Diesel dòng bơm VE | Bộ | 01 | 62.685.000 |
| 20. MH các bộ phận hệ thống điện ô tô | Bộ | 01 | 96.180.000 |
| 21. MH hệ thống truyền lực | Bộ | 01 | 44.235.000 |
| 22. MH bộ treo lái tổng hợp | Bộ | 01 | 32.445.000 |
| 23. MH bộ phận hệ thống phanh hơi | Bộ | 01 | 64.155.000 |
4 | Nghề May TTTK |
|
|
|
| 1. Máy may 1 kim | Chiếc | 39 | 6.646.000 |
| 2. Máy thùa khuy | Chiếc | 1 | 36.227.000 |
| 3. Máy đính cúc | Chiếc | 1 | 20.378.000 |
| 4. Máy cắt tay | Chiếc | 1 | 8.811.000 |
5 | Nghề tin học |
|
|
|
| 1. Máy tính để bàn | Bộ | 68 | 7.000.000 |
| 2. Máy điều hòa | Chiếc | 4 | 26.000.000 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa (Đồng) |
A | KHỐI CÁC PHÒNG BAN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
1 | Văn phòng Huyện ủy, Thành ủy, Khối đảng đoàn thể |
|
|
|
| 1. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 24.500.000 |
| 2. Máy chiếu | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 3. Máy tính văn phòng lắp đặt hệ thống mạng Lan tại trụ sở Huyện ủy | Chiếc | 1 | 16.786.000 |
| 4. Máy chủ | Chiếc | 1 | 85.380.000 |
| 5. Máy chủ truyền thông | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
| 6. Máy chủ dữ liệu đảng viên | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 7. Bộ lưu điện | Chiếc | 1 | 8.735.000 |
| 8. Máy photocopy | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
II | Văn phòng HĐND, UBND huyện, Thành phố |
|
|
|
| 1. Máy phát điện | Chiếc | 2 | 100.000.000 |
| 2. Máy chiếu | Chiếc | 3 | 25.400.000 |
| 3. Máy photocopy (Bầu cử) | Chiếc | 1 | 110.000.000 |
| 4. Máy hút ẩm | Chiếc | 1 | 7.500.000 |
| 5. Máy hút bụi | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 6. Đầu đọc mã vạch | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 7. Máy ghi âm | Chiếc | 1 | 9.100.000 |
| 8. Hệ thống camera | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 9. Bộ quản trị mạng | Chiếc | 2 | 36.000.000 |
| 10. Máy hủy tài liệu | Chiếc | 2 | 14.000.000 |
III | Phòng Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
| 1. Máy định vị cầm tay GPS | Chiếc | 1 | 8.000.000 |
| 2. Bộ máy chiếu (máy chiếu, màn chiếu, máy tính xách tay) | Bộ | 1 | 40.000.000 |
| 3. Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 | 12.000.000 |
| 4. Máy đo tiếng ồn hiển thị số | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 5. Máy đo độ rung | Chiếc | 1 | 200.000.000 |
| 6. Máy đo PH | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 7. Máy đo độ đục | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 8. Máy đo Oxy hòa tan và BOD | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
| 9. Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 10. Thiết bị đo dẫn điện, tổng chất rắn hòa tan hiện trường | Chiếc | 1 | 100.000.000 |
| 11. Thiết bị đo độ đục hiện trường | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 12. Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 | 170.000.000 |
IV | Phòng Y tế |
|
|
|
| 1. Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 2 | 22.000.000 |
V | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 1. Máy chiếu | Chiếc | 1 | 46.900.000 |
| 2. Màn chiếu phòng họp trực tuyến tại phòng GD&ĐT | Chiếc | 1 | 5.200.000 |
| 3. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 4. Máy photocopy (phục vụ in ấn đề thi) | Chiếc | 1 | 80.000.000 |
VI | Phòng Tài chính - kế hoạch huyện |
|
|
|
| 1. Bộ máy tính để bàn (phục vụ công tác nhập Tabmis) | Bộ | 3 | 13.000.000 |
VII | Phòng Tư pháp |
|
|
|
| 1. Máy tính (máy chủ) phục vụ đăng ký và quản lý hồ sơ hộ | Bộ | 1 | 25.000.000 |
| 2. Phần mềm hộ tịch | Bộ | 1 | 35.000.000 |
B | KHỐI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
I | Đài truyền thanh - truyền hình |
|
|
|
| 1. Máy quay | Chiếc | 2 | 211.170.000 |
| 2. Chân máy quay | Chiếc | 1 | 11.000.000 |
| 3. Máy sản xuất chương trình phát thanh | Chiếc | 2 | 237.280.000 |
| 4. Máy sản xuất chương trình truyền hình | Chiếc | 2 | 216.000.000 |
| 5. Máy phát sóng | Chiếc | 2 | 290.000.000 |
| 6. Máy phát điện | Chiếc | 2 | 86.000.000 |
| 7. Bộ lưu điện | Bộ | 2 | 11.290.000 |
| 8. Mixer | Chiếc | 5 | 10.600.000 |
| 9. Máy ghi âm | Chiếc | 7 | 171.500.000 |
| 10. Micro Dalton | Chiếc | 1 | 19.800.000 |
| 11. Micro không dây | Chiếc | 1 | 5.500.000 |
| 12. Bộ SXCT cơ động | Chiếc | 1 | 97.740.000 |
| 13. Đầu đĩa | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 14. Ti vi | Chiếc | 1 | 42.000.000 |
| 15. Thiết bị lưu trữ | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 16. Wavefom monitor, thiết bị chuyển đổi phân chia tín hiệu | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 17. Cụm thu kiểm tra chất lượng tín hiệu | Chiếc | 1 | 5.000.000 |
| 18. Cụm thu không dây | Chiếc | 4 | 10.000.000 |
| 19. Máy ảnh KTS | Chiếc | 1 | 20.000.000 |
| 20. Vách cách âm, tiêu âm (phòng bá âm) | Chiếc | 1 | 95.300.000 |
| 21. Đầu thu chuyên dụng FM | Chiếc | 1 | 13.000.000 |
| 22. Bộ trộn tín hiệu truyền hình trực tiếp | Bộ | 1 | 80.000.000 |
| 23. Cột ăng ten phát sóng ngắn | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 24. Cột ăng ten phát sóng (bao gồm cả xây dựng, lắp đặt) | Chiếc | 1 | 400.000.000 |
| 25. Bàn trộn | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 26. Bộ mã lệnh | Chiếc | 1 | 30.000.000 |
| 27. Loa nén | Chiếc | 4 | 5.500.000 |
| 28. Máy dựng hình phi tuyến | Chiếc | 1 | 150.000.000 |
II | Trung tâm Văn hóa Thể thao |
|
|
|
| 1. Đèn pha led sân khấu | Chiếc | 8 | 50.000.000 |
| 2. Đèn sân khấu | Chiếc | 4 | 8.500.000 |
| 3. Đèn Moving | Chiếc | 6 | 16.800.000 |
| 4. Đàn organ | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 5. Cục đẩy ty vây | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
| 6. Bàn MIXER | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 7. Sân khấu lưu động | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 8. Máy tạo khói | Chiếc | 2 | 10.000.000 |
| 9. Máy phát điện (phục vụ biểu diễn) | Chiếc | 1 | 22.000.000 |
| 10. Bàn bóng bàn | Chiếc | 3 | 7.000.000 |
| 11. Trụ bóng chuyền | Chiếc | 2 | 8.000.000 |
| 12. Trụ cầu lông | Chiếc | 4 | 6.000.000 |
| 13. Bộ cầu gôn bóng đá | Bộ | 2 | 20.000.000 |
| 14. Máy tập đa chức năng | Chiếc | 3 | 12.800.000 |
| 15. Máy tập đạp chân | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 16. Máy tập kéo tay | Chiếc | 2 | 20.000.000 |
| 17. Xà kép | Chiếc | 2 | 12.000.000 |
III | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
| 1. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 70.000.000 |
| 2. Hệ thống âm thanh (gồm loa, hệ thống tăng âm, âm ly...) | Hệ thống | 1 | 280.000.000 |
| 3. Máy tính xách tay | Chiếc | 3 | 18.500.000 |
| 4. Máy phát điện | Chiếc | 3 | 30.000.000 |
| 5. Ti vi | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 6. Quạt điều hòa không khí | Chiếc | 4 | 36.000.000 |
IV | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
| 1. Máy tính xách tay | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 2. Máy in A0 | Chiếc | 1 | 108.300.000 |
| 3. Camera mi ni | Chiếc | 1 | 13.000.000 |
| 4. Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 | 122.980.000 |
|
|
| ||
| 1. Bộ ghế nha khoa, máy nén khí, Đèn quang trùng hợp | Bộ | 1 | 70.000.000 |
| 2. Máy siêu âm | Chiếc | 1 | 300.000.000 |
| 3. Máy tính, máy in màu và thiết bị kèm máy siêu âm | Chiếc | 1 | 26.346.000 |
| 4. Tủ bảo quản vắc xin | Chiếc | 1 | 17.300.000 |
| 5. Thiết bị PCCC CERTIFICATE | Chiếc | 1 | 14.712.000 |
| 6. Máy soi cổ tử cung | Chiếc | 1 | 56.000.000 |
| 7. Máy soi cổ tử cung cơ động | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 8. Máy đốt cổ tử cung Laze | Chiếc | 1 | 29.000.000 |
| 9. Máy sinh hóa nước tiểu | Chiếc | 1 | 23.000.000 |
| 10. Máy sinh hóa máu bán tự động | Chiếc | 1 | 90.300.000 |
| 11. Máy siêu âm bàn đẩy 4D | Chiếc | 1 | 455.000.000 |
| 12. Máy phun hóa chất ULV | Chiếc | 2 | 21.600.000 |
| 13. Máy nội soi Tai Mũi Họng | Chiếc | 1 | 83.200.000 |
| 14. Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Chiếc | 1 | 6.090.000 |
| 15. Máy đo khí độc cầm tay | Chiếc | 1 | 59.400.000 |
| 16. Máy đo độ rung | Chiếc | 1 | 50.540.000 |
| 17. Máy đo cường độ sáng | Chiếc | 1 | 8.250.000 |
| 18. Màn hình chuyên dụng máy nội soi THM | Chiếc | 1 | 18.000.000 |
| 19. Đầu dò khí SO2 | Chiếc | 1 | 11.750.000 |
| 20. Đầu dò khí CO2 | Chiếc | 1 | 27.850.000 |
| 21. Bộ lọc vi sinh | Chiếc | 1 | 110.650.000 |
| 22. Cân kỹ thuật 0,1g loại hiện số | Chiếc | 1 | 13.400.000 |
| 23. Cân phân tích | Chiếc | 1 | 40.000.000 |
| 24. Đèn tử ngoại tiệt trùng | Chiếc | 1 | 17.000.000 |
| 25. Kính hiển vi 2 mắt | Chiếc | 2 | 38.950.000 |
| 26. Máy cất hơi nước | Chiếc | 1 | 68.500.000 |
| 27. Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 1 | 37.350.000 |
| 28. Máy điện tim 03 cần CP50 | Chiếc | 1 | 51.500.000 |
| 29. Máy đo độ bụi | Chiếc | 1 | 58.000.000 |
| 30. Máy đo độ đục | Chiếc | 1 | 17.600.000 |
| 31. Máy đo độ ồn | Chiếc | 1 | 16.300.000 |
| 32. Máy đo độ PH cầm tay | Chiếc | 1 | 18.200.000 |
| 33. Máy đo độ PH để bàn | Chiếc | 1 | 28.870.000 |
| 34. Máy lắc Serodia | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
| 35. Máy ly tâm | Chiếc | 1 | 22.500.000 |
| 36. Máy p/t huyết học tự động 18ts | Chiếc | 1 | 227.666.000 |
| 37. Máy phân tích nước tiểu tự động | Chiếc | 1 | 24.494.000 |
| 38. Máy phát hiện Asen | Chiếc | 1 | 91.000.000 |
| 39. Máy quang phổ do Chloinrine | Chiếc | 1 | 9.300.000 |
| 40. Máy quang phổ phân tích nước | Chiếc | 1 | 77.750.000 |
| 41. Máy siêu âm xách tay + máy in | Chiếc | 1 | 259.936.000 |
| 42. Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | 67.000.000 |
| 43. Pipetteman đơn | Chiếc | 1 | 5.465.000 |
| 44. Ghế nha khoa | Chiếc | 1 | 103.000.000 |
| 45. Máy Xquang chụp ô răng | Chiếc | 1 | 46.000.000 |
| 46. Máy phun hóa chất đeo vai | Chiếc | 3 | 74.550.000 |
| 47. Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 26.000.000 |
| 48. Tủ ấm | Chiếc | 1 | 29.000.000 |
| 49. Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Chiếc | 1 | 103.000.000 |
| 50. Tủ bảo ôn | Chiếc | 1 | 51.000.000 |
| 51. Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 1 | 72.500.000 |
| 52. Tủ sấy dụng cụ | Chiếc | 1 | 25.000.000 |
| 53. Tủ sấy khô | Chiếc | 1 | 29.000.000 |
| 54. Mặt nạ độc, pin lọc khí | Chiếc | 2 | 14.300.000 |
| 55. Điều hòa nhiệt độ (Trang cấp kho bảo quản kho thuốc Methadone và phòng cấp thuốc) | Chiếc | 2 | 22.000.000 |
| 56. Bộ máy tính, máy in, lưu điện (Dùng để cập nhật, tổng hợp số liệu, chuyển báo cáo qua phần mềm điều trị Methadone) | Bộ | 2 | 28.600.000 |
| 57. Bơm thuốc Methadone + giá để bơm | Bộ | 2 | 30.360.000 |
| 58. Máy áp lạnh cổ tử cung khí CO2 | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
| 59. Máy hút ẩm | Chiếc | 1 | 6.435.000 |
| 60. Đầu đọc mã vạch | Chiếc | 1 | 5.362.000 |
| 61. Máy đo kính | Chiếc | 1 | 33.000.000 |
| 62. Máy mài kính | Chiếc | 1 | 5.625.000 |
| 63. Máy đo clo dư | Chiếc | 1 | 10.700.000 |
| 64. Máy lấy cao răng | Chiếc | 2 | 8.600.000 |
| 65. Máy phát điện | Chiếc | 1 | 7.000.000 |
| 66. Máy chấm công | Chiếc | 1 | 5.400.000 |
| 67. Máy chiếu đa năng | Chiếc | 1 | 39.000.000 |
| 68. Máy in ảnh siêu âm | Chiếc | 1 | 35.500.000 |
| 69. Máy ảnh | Chiếc | 1 | 9.500.000 |
| 70. Máy phun ULV | Chiếc | 1 | 11.500.000 |
| 71. Máy photo | Chiếc | 1 | 70.000.000 |
VI | Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp-GDTX |
|
|
|
1 | Thiết bị dạy nghề |
|
|
|
| 1. Bộ thực hành về nồi cơm điện | Bộ | 1 | 7.000.000 |
| 2. Mô hình dàn trải tủ lạnh quạt gió | Bộ | 1 | 22.100.000 |
| 3. Mô hình điều hòa 2 cục 2 chiều | Bộ | 1 | 22.700.000 |
| 4. Mô hình dàn trải Máy giặt | Bộ | 1 | 18.600.000 |
| 5. Mô hình dàn trải động cơ điện KĐB 3 pha | Bộ | 1 | 23.100.000 |
| 6. Mô hình dàn trải động cơ điện KĐB 1 pha | Bộ | 1 | 21.200.000 |
| 7. Bộ thực hành quạt trần | Bộ | 1 | 11.500.000 |
| 8. Mô hình thực hành về mạch điện 1 chiều | Bộ | 1 | 19.200.000 |
| 9. Mô hình thực hành về mạch điện xoay chiều | Bộ | 1 | 20.600.000 |
| 10. Mô đun mạch điện chiếu sáng CB | Bộ | 1 | 28.200.000 |
| 11. Cabin thực hành điện dân dụng | Chiếc | 1 | 25.700.000 |
| 12. Máy kéo 8 mã lực | Chiếc | 1 | 43.600.000 |
| 13. Máy kéo 10 mã lực | Chiếc | 1 | 53.900.000 |
| 14. Động cơ Diezel 1 xi lanh | Chiếc | 1 | 18.200.000 |
| 15. Mô hình động cơ xăng 4 kỳ 4 xi lanh DC06 | Bộ | 1 | 44.500.000 |
| 16. Mô hình thực hành về động cơ Diezel | Bộ | 1 | 20.400.000 |
| 17. Mô hình thực hành về động cơ giảm tốc DC03 | Bộ | 1 | 18.000.000 |
| 18. Mô hình thực hành về hộp thủy DC04 | Bộ | 1 | 23.100.000 |
| 19. Máy tính xách tay | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
| 20. Bộ Máy tính để bàn | Bộ | 50 | 8.000.000 |
| 21. Máy chiếu | Chiếc | 2 | 25.800.000 |
| 22. Động cơ Diesel D24 | Chiếc | 3 | 6.400.000 |
| 23. Động cơ Diesel D28 | Chiếc | 3 | 10.300.000 |
| 24. Động cơ xăng | Chiếc | 5 | 6.250.000 |
| 25. Máy làm đất | Chiếc | 3 | 14.500.000 |
| 26. Máy bơm nước | Chiếc | 10 | 5.000.000 |
| 27. Máy phun thuốc sâu | Chiếc | 8 | 12.100.000 |
| 28. Máy đập lúa liên hoàn năng lượng | Chiếc | 4 | 26.500.000 |
| 29. Máy may 2 kim điện tử | Chiếc | 6 | 41.530.000 |
| 30. Máy may công nghiệp | Chiếc | 1 | 6.000.000 |
| 31. Máy thùa khuy điện tử | Chiếc | 3 | 62.880.000 |
| 32. Máy 1 kim điện tử | Chiếc | 120 | 8.970.000 |
| 33. Máy phun sơn | Chiếc | 5 | 83.000.000 |
| 34. Máy phun bột sơn | Chiếc | 5 | 153.000.000 |
| 35. Súng phun sơn | Chiếc | 80 | 5.000.000 |
| 36. Máy di bọ cơ | Chiếc | 3 | 80.000.000 |
| 37. Máy dập Kan sai | Chiếc | 3 | 40.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Máy tính để bàn | Chiếc | 80 | 11.000.000 |
| 2. Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi | Chiếc | 2 | 55.000.000 |
| 3. Máy chiếu | Chiếc | 4 | 45.000.000 |
| 4. Máy chiếu vật thể | Chiếc | 1 | 6.800.000 |
| 5. Ti vi | Chiếc | 1 | 10.300.000 |
| 6. Bộ âm thanh (gồm âm ly, loa) | Bộ | 1 | 19.000.000 |
VII | Trường Trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ |
|
|
|
| 1. Mô hình cắt bô lốc điều hòa 2 cục 2 chiều | Bộ | 2 | 26.000.000 |
| 2. Mô hình cắt bô lốc điều hòa 2 cục 1 chiều | Bộ | 3 | 25.000.000 |
| 3. Bàn điều khiển giáo viên | Chiếc | 3 | 25.300.000 |
| 4. Bàn thực hành giáo viên | Chiếc | 3 | 34.500.000 |
| 5. Mô hình hệ thống báo cấp nước | Bộ | 1 | 31.200.000 |
| 6. Thiết bị truyền thanh | Chiếc | 1 | 34.000.000 |
| 7. Bộ thực hành linh kiện bán dẫn | Bộ | 1 | 25.500.000 |
| 8. Máy cắt sắt chạy điện | Chiếc | 1 | 6.500.000 |
| 9. Máy hàn hồ quang 1 chiều | Chiếc | 2 | 28.500.000 |
| 10. Máy hàn CO2 | Chiếc | 1 | 55.000.000 |
| 11. Máy tiện chi tiết | Chiếc | 1 | 120.000.000 |
| 12. Máy một kim bằng-junki | Chiếc | 1 | 90.000.000 |
| 13. Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Chiếc | 1 | 9.000.000 |
| 14. Máy may | Chiếc | 20 | 15.000.000 |
| 15. Bộ hàn hơi | Bộ | 1 | 14.900.000 |
| 16. Máy hàn 1 pha xoay chiều | Chiếc | 1 | 12.500.000 |
| 17. Máy uốn ống | Chiếc | 1 | 28.600.000 |
| 18. Bộ dụng cụ mộc | Bộ | 1 | 17.000.000 |
| 19. Bộ dèn tay | Bộ | 1 | 6.900.000 |
| 20. Cầu bào | Chiếc | 1 | 7.900.000 |
| 21. Máy bào điện | Chiếc | 1 | 11.400.000 |
| 22. Máy chà nhám rung | Chiếc | 5 | 7.000.000 |
| 23. Máy cưa bàn đẩy | Chiếc | 1 | 23.800.000 |
| 24. Máy cưa bào liên hợp | Chiếc | 1 | 8.100.000 |
| 25. Máy cưa đĩa | Chiếc | 1 | 26.600.000 |
| 26. Máy cưa gỗ | Chiếc | 2 | 6.600.000 |
| 27. Máy cưa vòng lượn | Chiếc | 1 | 32.100.000 |
| 28. Máy khoan đục lỗ mộng | Chiếc | 1 | 31.500.000 |
| 29. Máy mài 2 đá | Chiếc | 1 | 9.600.000 |
| 30. Máy nén khí | Chiếc | 1 | 7.200.000 |
| 31. Máy phay đứng 1 trục | Chiếc | 1 | 35.100.000 |
| 32. Máy den ống | Chiếc | 1 | 16.900.000 |
| 33. Máy soi router | Chiếc | 1 | 36.900.000 |
| 34. Máy soi gỗ | Chiếc | 1 | 9.800.000 |
| 35. Máy thổi nhiều tấc độ | Chiếc | 1 | 5.200.000 |
| 36. Máy cắt kim loại dạng tấm | Chiếc | 1 | 104.400.000 |
| 37. Máy cưa cầm tay | Chiếc | 1 | 5.500.000 |
| 38. Máy cưa vành bánh đà | Chiếc | 1 | 52.000.000 |
| 39. Máy điêu khắc gỗ tự động | Chiếc | 1 | 414.500.000 |
| 40. Máy mài máy đục chuyên dùng | Chiếc | 1 | 18.400.000 |
| 41. Bộ thực hành về mặt khuếch công suất đại | Bộ | 1 | 18.000.000 |
| 42. Bộ hàn hơi | Bộ | 1 | 13.300.000 |
| 43. Máy cắt sắt | Chiếc | 1 | 5.100.000 |
| 44. Máy hàn 15KVA | Chiếc | 2 | 15.000.000 |
| 45. Máy hàn 24KVA | Chiếc | 1 | 14.600.000 |
| 46. Máy hàn điện 8KVA | Chiếc | 1 | 17.500.000 |
| 47. Máy hàn hồ quang xoay chiều | Chiếc | 1 | 15.300.000 |
| 48. Máy hàn xách tay | Chiếc | 1 | 10.900.000 |
| 49. Bộ thực hành máy ổn áp | Bộ | 1 | 18.000.000 |
| 50. Mô hình dàn trải thực hành về tủ lạnh | Bộ | 2 | 25.900.000 |
| 51. Mô hình lắp đặt quạt công nghiệp | Bộ | 3 | 45.000.000 |
| 52. Mô hình thực hiện rơ le điện lạnh | Bộ | 2 | 18.000.000 |
| 53. Bộ thực hành về khí cơ điện | Bộ | 2 | 22.400.000 |
| 54. Mô hình điều khiển biến tần | Bộ | 2 | 35.200.000 |
| 55. Mô hình điều khiển dãy động cơ | Bộ | 2 | 23.800.000 |
| 56. Máy cán đồng | Chiếc | 1 | 78.700.000 |
| 57. Nồi nấu đồng trung tâm | Chiếc | 1 | 222.900.000 |
C | KHỐI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
| ||
| 1. Máy vi tính phục vụ trên lớp | chiếc/lớp | 1 | 11.000.000 |
| 2. Máy tính xách tay | chiếc/Iớp | 1 | 17.500.000 |
| 3. Máy chiếu | chiếc/lớp | 1 | 65.000.000 |
| 4. Tủ lạnh | chiếc/lớp | 2 | 20.000.000 |
| 5. Ti vi | chiếc/lớp | 1 | 29.500.000 |
| 6. Bộ thiết bị âm thanh (bao gồm âm ly, loa, tăng âm, micro) | bộ/trường | 1 | 45.000.000 |
| 7. Máy in đa chức năng | chiếc/trường | 1 | 7.500.000 |
| 8. Máy ảnh | chiếc/trường | 1 | 7.500.000 |
| 9. Bộ đầu ghi hình Camera 16 mắt | chiếc/trường | 1 | 15.000.000 |
| 10. Đàn organ | chiếc/trường | 1 | 23.000.000 |
| 11. Phần mềm quản lý nuôi ăn bán trú | chiếc/trường | 1 | 12.000.000 |
| 12. Máy phát điện | chiếc/trường | 1 | 20.000.000 |
| 13. Bảng điện tử tương tác | chiếc/trường | 2 | 64.800.000 |
| 14. Máy lọc nước sạch | chiếc/trường | 1 | 40.000.000 |
| 15. Tủ hấp cơm | chiếc/trường | 1 | 25.000.000 |
| 16. Máy hút khử mùi | chiếc/trường | 1 | 10.000.000 |
| 17. Đồ chơi ngoài trời dùng cho nhà trẻ (gồm Bập bênh, con vật nhún, xích đu, cầu trượt, đu quay, xe đạp chân, ô tô đạp chân...) | bộ/trường | 1 | 300.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Bộ máy vi tính phục vụ trên lớp phòng học tin | bộ/phòng tin học | 35 | 11.000.000 |
| 2. Máy tính xách tay | chiếc/trường | 6 | 18.000.000 |
| 3. Máy chiếu | chiếc/trường | 4 | 32.000.000 |
| 4. Máy chiếu vật thể | chiếc/trường | 1 | 10.000.000 |
| 5. Máy in | chiếc/trường | 1 | 7.500.000 |
| 6. Đàn Organ | chiếc/trường | 2 | 22.500.000 |
| 7. Tivi | chiếc/trường | 4 | 34.000.000 |
| 8. Máy chấm điểm | chiếc/trường | 1 | 30.900.000 |
| 9. Bảng tương tác | chiếc/trường | 2 | 64.800.000 |
| 10. Nệm nhảy cao | chiếc/trường | 2 | 6.000.000 |
| 11. Ổn áp | chiếc/trường | 2 | 11.000.000 |
| 12. Hệ thống âm thanh (gồm tăng âm, âm Iy, loa) | chiếc/trường | 1 | 124.000.000 |
| 13. Đầu ghi hình CAMERA | chiếc/trường | 1 | 15.000.000 |
| 14. Thiết bị phòng học trực tuyến (gồm màn hình, micro, tích hợp truyền hình, cổng kết nối, hệ điều hành...) | bộ/trường | 1 | 157.000.000 |
| 15. Phần mềm quản lý nuôi ăn bán trú | phần mềm/trường | 1 | 12.000.000 |
| 16. Máy phát điện | chiếc/trường | 1 | 20.000.000 |
| 17. Tủ hấp cơm (Dành cho các trường có học bán trú) | chiếc/trường | 1 | 25.000.000 |
| 18. Máy photocopy siêu tốc | chiếc/trường | 1 | 40.000.000 |
| 19. Máy ảnh | chiếc/trường | 1 | 7.500.000 |
|
|
| ||
| 1. Máy tính xách tay | chiếc/trường | 4 | 18.000.000 |
| 2. Máy chiếu | chiếc/trường | 4 | 40.000.000 |
| 3. Máy chiếu vật thể | chiếc/trường | 1 | 10.000.000 |
| 4. Bộ máy vi tính phục vụ trên lớp phòng học tin | chiếc/phòng tin học | 40 | 11.000.000 |
| 5. Máy in | chiếc/trường | 1 | 7.500.000 |
| 6. Đàn Organ | chiếc/trường | 2 | 22.500.000 |
| 7. Ti vi | chiếc/trường | 3 | 34.000.000 |
| 8. Kính hiển vi | chiếc/trường | 1 | 8.000.000 |
| 9. Nệm nhảy cao | bộ/trường | 2 | 6.000.000 |
| 10. Máy chấm điểm | chiếc/trường | 1 | 31.000.000 |
| 11. Phần mềm nhận dạng và chấm điểm đề thi trắc nghiệm | bộ/trường | 1 | 10.000.000 |
| 12. Thiết bị âm thanh (gồm âm ly, loa) | bộ/trường | 1 | 80.000.000 |
| 13. Ổn áp | chiếc/trường | 2 | 11.000.000 |
| 14. Đầu ghi hình CAMERA | chiếc/trường | 3 | 15.000.000 |
| 15. Thiết bị phòng học trực tuyến (gồm màn hình, micro, tích hợp truyền hình, cổng kết nối, hệ điều hành...) | hệ thống/trường | 1 | 157.000.000 |
| 16. Máy phát điện | chiếc/trường | 1 | 20.000.000 |
| 17. Bảng tương tác | chiếc/trường | 3 | 64.800.000 |
| 18. Máy photocopy siêu tốc | chiếc/trường | 1 | 40.000.000 |
| 19. Máy ảnh | chiếc/trường | 1 | 7.500.000 |
D | KHỐI XÃ |
|
|
|
1 | UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
| 1. Xe lôi rác | chiếc/thôn | 2 | 10.000.000 |
| 2. Hệ thống đài truyền thanh dây | bộ/xã | 1 | 350.000.000 |
| 3. Hệ thống đài truyền thanh không dây (Gồm Máy phát, Bộ thu, Đầu thu sóng, Bộ mã hóa, Các giải mã, Loa nén, Cột Ăngten, các thiết bị khác, chi phí khác…) | bộ/xã | 1 | 450.000.000 |
| 4. Bộ âm thanh phục vụ trung tâm học tập cộng đồng | bộ/xã | 1 | 45.000.000 |
| 5. Quạt điều hoà | chiếc/xã | 1 | 20.000.000 |
| 6. Máy chiếu | chiếc/xã | 1 | 70.000.000 |
| 7. Máy tính xách tay | chiếc/xã | 1 | 19.000.000 |
| 8. Bộ máy vi tính cấu hình cao dùng cho địa chính XD | bộ/xã | 1 | 29.500.000 |
| 9. Hệ thống máy tính và phần mềm biên tập chương trình phát thanh | bộ/xã | 1 | 25.000.000 |
| 10. Máy phát điện | chiếc/xã | 1 | 40.000.000 |
| 11. Bộ trộn âm thanh 8 đường | bộ/xã | 1 | 5.000.000 |
| 12. Hệ thống chống sét lan truyền đường điện | bộ/xã | 1 | 45.000.000 |
|
|
| ||
| 1. Kính hiển vi hai mắt | chiếc/trạm | 1 | 70.000.000 |
| 2. Máy xét nghiệm máy tự động | chiếc/trạm | 1 | 150.000.000 |
| 3. Máy xét nghiệm nước tiểu (đơn giản) | chiếc/trạm | 1 | 18.000.000 |
| 4. Máy XN sinh hóa bán tự động | chiếc/trạm | 1 | 150.000.000 |
| 5. Máy điện tim 3 kênh | chiếc/trạm | 1 | 28.500.000 |
| 6. Máy siêu âm xách tay | chiếc/trạm | 1 | 138.000.000 |
| 7. Máy ly tâm | chiếc/trạm | 1 | 38.500.000 |
| 8. Cân trẻ sơ sinh 15kg | chiếc/trạm | 1 | 10.500.000 |
| 9. Tủ thuốc | chiếc/trạm | 1 | 7.000.000 |
| 10. Máy phát điện | chiếc/trạm | 1 | 25.000.000 |
| 11. Máy nội soi Tai mũi họng | chiếc/trạm | 1 | 63.500.000 |
| 12. Ghế Nha khoa | chiếc/trạm | 1 | 55.000.000 |
- 1Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 40/2015/TT-BTNMT về Quy trình kỹ thuật quan trắc khí thải do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực