- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3022/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-BNN-TC ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí tổ chức Hội thảo quốc tế “Mỗi làng một sản phẩm” lần thứ 7 tại Hà Nội năm 2010 của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối về việc xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu các Gói thầu Cung cấp dịch vụ phục vụ tổ chức Hội thảo quốc tế “Mỗi làng một sản phẩm” lần thứ 7 tại Hà Nội năm 2010 tại Tờ trình số 1417/TTr-CB-BQLDA(J) ngày 05/11/2010 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu cung cấp dịch vụ phục vụ tổ chức Hội thảo quốc tế “Mỗi làng một sản phẩm” lần thứ 7 tại Hà Nội năm 2010 của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối gồm các nội dung sau:
1. Số lượng gói thầu: 02
2. Tên các gói thầu:
- Gói thầu số 1: Cung cấp các dịch vụ lễ tân đón tiếp tổ chức Hội nghị; tuyên truyền và thông tin liên lạc; tham quan thực địa;
- Gói thầu số 2: Cung cấp các dịch vụ thiết bị, hậu cần; chi phí tổ chức triển lãm.
3. Tổng giá trị hai gói thầu: 958.714.000 đồng (Chín trăm năm mươi tám triệu bảy trăm mười bốn nghìn đồng), trong đó:
- Gói thầu số 1: 197.400.000 đồng (Một trăm chín mươi bảy triệu bốn trăm nghìn đồng).
- Gói thầu số 2: 761.314.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi mốt triệu ba trăm mười bốn nghìn đồng)
(Chi tiết số liệu theo biểu đính kèm)
4. Nguồn kinh phí:
- Ngân sách cấp năm 2010: 958.714.000 đồng;
5. Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu (của 02 gói thầu): Chỉ định thầu
6. Thời gian tổ chức đấu thầu: thực hiện theo quy định hiện hành
7. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá
8. Thời gian thực hiện hợp đồng: Ủy quyền cho đơn vị quyết định theo quy định tại Luật Đấu thầu, bảo đảm việc thực hiện gói thầu phù hợp với tiến độ thực hiện dự án.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện việc đấu thầu theo đúng quy định tại Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 3022/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 958.714.000 |
|
|
| 197.400.000 | ||
1 | Lê tân đón tiếp Hội nghị |
|
|
| 51.400.000 |
1,1 | Làm thị thực cho các đoàn khách quốc tế vào Việt Nam | Đoàn | 10 | 1.000.000 | 10.000.000 |
1,2 | Thuê phòng VIP trên sân bay Nội Bài đón, tiễn các đoàn | 2 lượt/phòng | 20 | 1.100.000 | 22.000.000 |
1,3 | Thuê các dịch vụ trên sân bay, trang trí băng zôn, khẩu hiệu bàn hướng dẫn các đại biểu quốc tế trên sân bay Nội Bài, đón tiễn | 2 lượt/đoàn | 16 | 1.000.000 | 16.000.000 |
1,4 | Thẻ vào phòng cách ly đón tiễn các đoàn khách cao cấp | 2 lượt/đoàn | 120 | 20.000 | 2.400.000 |
1,5 | Hoa tặng khách VIP | Đoàn | 5 | 200.000 | 1.000.000 |
2 | Tuyên truyền và thông tin liên lạc |
|
|
| 146.000.000 |
2,1 | Thiết kế in poster quảng cáo tại sân bay, khu vực Hội nghị | Cái | 50 | 1.000.000 | 50.000.000 |
2,2 | Chi hỗ trợ đài truyền, báo chí đưa tin phóng sự, tin bài trước và sau Hội thảo |
|
|
| 10.000.000 |
| Hỗ trợ viết tin trên báo | Tin | 20 | 250.000 | 5.000.000 |
| Hỗ trợ viết bài trên báo | Bài | 10 | 500.000 | 5.000.000 |
2,3 | Quay phim, chụp ảnh tư liệu Hội thảo | Buổi | 2 | 15.000.000 | 30.000.000 |
2,4 | Tham quan thực địa |
|
|
| 56.000.000 |
| Ăn trưa | Người | 340 | 150.000 | 51.000.000 |
| Quà tặng | Làng | 2 | 2.500.000 | 5.000.000 |
|
|
| 761.314.000 | ||
1 | Thiết bị văn phòng phẩm phục vụ Hội thảo |
|
|
| 196.145.000 |
1,1 | Thuê máy tính phục vụ | Chiếc/ngày | 3 | 840.000 | 2.520.000 |
1,2 | Đầu chờ Internet | Cái | 2 | 367.500 | 735.000 |
1,3 | Bộ chi hình ảnh | Bộ | 1 | 1.050.000 | 1.050.000 |
1,4 | Màn LCD | Bộ | 3 | 2.100.000 | 6.300.000 |
1,5 | Micro không dây | Cái | 10 | 262.500 | 2.625.000 |
1,6 | Micro đặt bàn | Cái | 450 | 189.000 | 85.050.000 |
1,7 | VPP cho đại biểu (cặp, bút, giấy) | Người | 450 | 180.000 | 81.000.000 |
1,8 | Thuê máy in | Cái | 3 | 1.260.000 | 3.780.000 |
1,9 | Thuê máy photo | Cái | 2 | 3.150.000 | 6.300.000 |
1,10 | Thuê máy FAX | Cái | 1 | 840.000 | 840.000 |
1,11 | Giấy A4 | Ram | 41 | 66.000 | 2.706.000 |
1,12 | Máy dập ghim to | Chiếc | 1 | 253.000 | 253.000 |
1,13 | Băng dính, kéo, hồ, bút bi, bút chì… |
|
| 2.986.000 | 2.986.000 |
2 | Xe ô tô phục vụ Hội thảo |
|
|
| 97.100.000 |
2,1 | Xe cho cán bộ, lễ tân phục vụ đón tiến, tiền trạm một số nơi đưa đại biểu đến tham quan… Nội Bài - nội thành Hà Nội (KS Melia, Horizon) | Xe | 6 | 1.000.000 | 6.000.000 |
2,2 | Xe phục vụ chung cho các đại biểu đón tiến sân bay (16 chỗ) | 2 ngày/xe | 20 | 800.000 | 32.000.000 |
2,3 | Xe đi thực địa cho đại biểu (45 chỗ); nội thành Hà Nội - Bát Tràng - nội thành Hà Nội, nội thành Hà Nội - Chương Mỹ - nội thành Hà Nội | Chuyến | 9 | 5.000.000 | 45.000.000 |
2,4 | Xe đưa đại biểu đi Hội thảo (45 chỗ) | Chuyến | 8 | 1.500.000 | 12.000.000 |
2,5 | Chi bồi dưỡng cảnh sát dẫn đường | Người | 30 | 70.000 | 2.100.000 |
3 | Tiệc chiêu đãi |
|
|
| 130.725.000 |
3,1 | Ăn uống | Người | 415 | 315.000 | 130.725.000 |
4 | Chi phí tổ chức triển lãm (Hỗ trợ cho người sản xuất) |
|
|
| 81.900.000 |
4,1 | Thuê mặt bằng (sảnh phòng khánh tiết và sảnh ngoài) |
| 1 | 63.000.000 | 63.000.000 |
4,2 | Phí thuê địa điểm ngày dàn dựng |
| 1 | 18.900.000 | 18.900.000 |
5 | Chi phí trong thời gian tổ chức Hội thảo |
|
|
| 255.444.000 |
5,1 | Âm thanh ánh sáng biểu diễn | Bộ/buổi | 1 | 10.500.000 | 10.500.000 |
5,2 | Máy chiếu 6000 ansilumen + màn chiếu 180’ (3,6m x 2,7m) | Bộ/ngày | 1 | 6.300.000 | 6.300.000 |
5,3 | Tai nghe (3 kênh) | Cái/ngày | 450 | 189.000 | 85.050.000 |
5,4 | Cabin dịch phòng hội trường lớn | Ngày | 1 | 2.625.000 | 2.625.000 |
5,5 | Thuê hội trường lớn | Ngày | 1 | 73.500.000 | 73.500.000 |
5,6 | Phòng VIP đón tiếp | Ngày | 1 | 1.575.000 | 1.575.000 |
5,7 | Pano giữa cổng 2 (3x4=12m2) | m2 | 12 | 157.500 | 1.890.000 |
5,8 | Pano trên cổng 2 (18x1,5=27m2) | m2 | 27 | 157.500 | 4.252.000 |
5,9 | Phướn treo cột inox (0,8x2,4=1,92m2) | m2 | 96 | 141.750 | 13.608.000 |
5,10 | Stanby khung gỗ in PP 2 mặt (0,6x1,8x2 mặt = 2,16m2) | m2 | 64,8 | 262.500 | 17.010.000 |
5,11 | Hoa tượng bác | Lẵng | 1 | 1.050.000 | 1.050.000 |
5,12 | Hoa bàn VIP | Lẵng | 2 | 315.000 | 630.000 |
5,13 | Hoa bàn | Bát | 20 | 105.000 | 2.100.000 |
5,4 | Phông, cắt chữ, logo | Cái | 1 | 4.694.000 | 4.694.000 |
5,15 | Biển mica | Cái | 20 | 210.000 | 4.200.000 |
5,16 | Nước uống (nước suối) | Chai | 450 | 6.300 | 2.835.000 |
5,17 | Ăn giữa giờ | Xuất | 450 | 52.500 | 23.625.000 |
- 1Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 2Thông tư 19/2019/TT-BNNPTNT quy định về việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Thông tư 19/2019/TT-BNNPTNT quy định về việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 3022/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt kế hoạch đấu thầu các gói thầu cung cấp dịch vụ phục vụ tổ chức Hội thảo quốc tế Mỗi làng một sản phẩm lần thứ 7 tại Hà Nội của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 3022/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2010
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hồ Xuân Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực