- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3012/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Văn bản số 589/SNgV-VPTTr ngày 27/8/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1185/SKHCN-TĐC ngày 04/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | Không | - Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. - Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị và hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.HTQT.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
| Các hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc các trường hợp nêu tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam như dưới đây: - Hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế. - Hội nghị, hội thảo quốc tế có chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) - Qua Bưu điện - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Công văn xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | x |
| |||||
- | Đề án tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế theo mẫu BM.HTQT.01.01 | x |
| |||||
- | Văn bản có ý kiến của các cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định pháp luật khác có yêu cầu |
| x | |||||
- | Văn bản đồng ý chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có) |
| x | |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức Việt Nam; tổ chức nước ngoài | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Đơn vị tổ chức gửi hồ sơ xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, thời hạn ít nhất là 30 ngày trước ngày dự kiến tổ chức. Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu đơn vị tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có) và 06; 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Sở Ngoại vụ; Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Hợp tác Quốc tế (HTQT) qua hệ thống phần mềm xử lý công việc cơ quan (file điện tử). | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả /Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu số 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng HTQT | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B4 | Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, địa phương liên quan về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Mẫu số 05 và dự thảo Văn bản lấy ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của các cơ quan, địa phương liên quan | ||||
B5 | Xem xét, ký nháy dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng HTQT | 0,5 ngày | Mẫu số 05 và dự thảo Văn bản lấy ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của các cơ quan, địa phương liên quan đã ký nháy | ||||
B6 | Ký duyệt dự thảo văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của các cơ quan, địa phương liên quan | ||||
B7 | Phát hành văn bản và gửi các cơ quan, địa phương liên quan | Văn thư | 0,25 ngày | Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của các cơ quan, địa phương liên quan. | ||||
B8 | Các cơ quan, địa phương liên quan trả lời bằng văn bản | Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến | 07 ngày | Văn bản cho ý kiến của các cơ quan, địa phương liên quan | ||||
B9 | Trên cơ sở ý kiến của các cơ quan, địa phương liên quan và kết quả xem xét hồ sơ dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh đề nghị cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế kèm theo dự thảo Văn bản trả lời của UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Mẫu số 05; Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh đề nghị cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế kèm theo dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | ||||
B10 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu số 05; Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh đề nghị cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đã ký nháy kèm theo dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | ||||
B11 | Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản | Lãnh đạo Sở | 0, 5 ngày | Mẫu số 05; Văn bản trình UBND tỉnh đề nghị cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đã ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | ||||
B12 | Phát hành văn bản và gửi cho UBND tỉnh (qua đường gửi nhận văn bản) | Văn thư | 0, 25 ngày | Mẫu số 05; Văn bản trình UBND tỉnh đề nghị cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đã ký duyệt và dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | ||||
B13 | UBND tỉnh xem xét đề nghị của Sở Ngoại vụ và ban hành văn bản trả lời gửi đến Sở Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày | Văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||
B14 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển sang bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC để trả cho đơn vị, tổ chức | Văn thư, phòng HTQT | 0,5 ngày | Mẫu số 05, 06; Văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||
B15 | Trả kết quả cho đơn vị tổ chức | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01, 06 Văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||
B16 | Trường hợp cho phép tổ chức HN, HT quốc tế thì đơn vị tổ chức lập Báo cáo kết quả tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Sở Ngoại vụ | Đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 15 ngày (sau khi kết thúc HNHTQT) | Báo cáo kết quả tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế theo mẫu BM.HTQT.01.02 | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
- | Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
- | Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
- | Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
- | Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
- | Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
- | Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
- | BM.HTQT.01.01 | Đề án tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||||
- | BM.HTQT.01.02 | Báo cáo kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các Mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) | |||||||
- | Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan | |||||||
- | Bản scan Văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu cần thiết) | |||||||
- | Báo cáo kết quả tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp đủ điều kiện tổ chức) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Hợp tác quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||||
- 1Quyết định 296/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Tháp
- 2Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 296/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Tháp
- 8Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết