ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3009/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1070/TTr-STNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kinh Môn để thực hiện các dự án, công trình điểm dân cư sau:
1. Cơ sở chiết nạp khí ga công nghiệp và kinh doanh thương mại dịch vụ hộ ông Nguyễn Xuân Hừng:
a) Diện tích: 1.860m2; sử dụng từ đất trồng lúa (LUC) 1.860m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: Đất cụm công nghiệp (SKN);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 167, 354; thuộc tờ bản đồ địa chính số 31, xã Duy Tân, huyện Kinh Môn.
2. Cơ sở chế biến than và vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Nhất Thành Phát:
a) Diện tích: 10.600m2; sử dụng từ đất sản xuất vật liệu xây dựng (SKX);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC);
c) Vị trí: tại xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn.
3. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại hộ kinh doanh Nguyễn Thị Thường:
a) Diện tích: 10.459m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 10.100m2, Đất phát triển hạ tầng (DHT) 359m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC);
c) Vị trí: xác định tại các thửa 77, 78, 95-99, 112-116,..., 152, 153, thuộc tờ bản đồ số 2, xã Long Xuyên;
4. Bổ sung diện tích Dự án Nhà hàng, nhà nghỉ, dịch vụ sửa chữa ô tô và bến xe của doanh nghiệp Năm Thu:
a) Diện tích 4.315 m2; sử dụng từ đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: Đất thương mại dịch vụ (TMD);
c) Vị trí được xác định tại xã Thất Hùng.
5. Công trình Nhà văn hóa xã Hoành Sơn:
a) Diện tích: 3.333m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 1.000m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 2.333m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất sinh hoạt cộng đồng (DSH);
c) Vị trí: xác định tại thửa đất số 128, tờ bản đồ địa chính số 10, xã Hoành Sơn;
6. Mở rộng Trường tiểu học xã Phúc Thành:
a) Diện tích: 3.238m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 2.438m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 800m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí: tại các thửa đất số 12, 13, 14, 15, 16, 21, 22, 23, 24, 25; tờ bản đồ địa chính số 33 và 11, xã Phúc Thành.
7. Xây dựng Trường mầm non xã Phúc Thành:
a) Diện tích: 7.400m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 2.961m2, đất nuôi trồng thủy sản (TSN) 3.132m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.307m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí: tại các thửa đất số 7-14, 21, 22, 25, 29, 31, 271; tờ bản đồ địa chính số 10 và 17, xã Phúc Thành.
8. Mở rộng Trường trung học cơ sở xã Phúc Thành:
a) Diện tích: 5.452m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 4.052m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.400m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 27, 28, 29, 32; tờ bản đồ địa chính số 33 và 38, xã Phúc Thành;
9. Mở rộng Trường mầm non Huệ Trì, xã An Phụ:
a) Diện tích: 2.300m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 2.200m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 100m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 446, 447, 453-460, 500-502; tờ bản đồ địa chính số 6, xã An Phụ;
10. Xây dựng Trường mầm non xã Phạm Mệnh:
a) Diện tích: 4.000m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 3.800m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 200m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
11. Mở rộng Trường trung học cơ sở xã Lê Ninh:
a) Diện tích: 2.000m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 900m2, đất phát triển hạ tầng(DHT) 1.100m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí được xác định tại các thửa đất số 3, tờ bản đồ địa chính số 75, xã Lê Ninh.
12. Bổ sung diện tích Khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn (G đoạn 2):
a) Diện tích: 13.337m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 12.337m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.000m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
13. Mở rộng Sân vận động xã Quang Trung:
a) Diện tích: 5.400m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 5.000m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 400m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Quang Trung, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
14. Sân vận động 3 thôn, xã Thái Sơn:
a) Diện tích: 4.500m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 3.000m2, đất nuôi trồng thủy sản (TSN) 1.200m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 300m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Thái Sơn, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
15. Mở rộng sân thể thao thôn Ngô Đồng, xã Lạc Long:
a) Diện tích: 3.500m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
16. Xây dựng điểm dân cư mới xã Hiệp An:
a) Diện tích: 22.400m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 20.900m2; đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.500m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 9.500m2, đất ở nông thôn (ONT) 12.900m2;
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 50-60, 76-106, 141; tờ bản đồ địa chính số 10, xã Hiệp An, huyện Kinh Môn;
17. Điểm dân cư mới xã Hiệp An:
a) Diện tích: 13.744m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 4.128m2; đất trồng cây lâu năm (CLN) 9.616m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: Đất phát triển hạ tầng (DHT) 2.100m2; đất ở nông thôn (ONT) 11.644m2;
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
18. Dự án xây dựng điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn:
a) Diện tích: 18.100m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 16.794m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.306m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 3.700m2, đất ở nông thôn (ONT) 14.400m2;
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 2-6, 27-30, 34-37, 51-58, 70-76, 86, 88, 89, 90, tờ bản đồ địa chính số 18 và số 25, xã Hiệp Sơn.
19. Điểm dân cư xã Thái Thịnh:
a) Diện tích: 24.775m2; sử dụng từ đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 8.100m2, đất ở nông thôn (ONT) 16.675m2;
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
20. Điểm dân cư xã Hiến Thành:
a) Diện tích: 15.678m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 15.678m2, đất trồng cây hàng năm (HNK) 200m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.300m2, đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) 300m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 5.100m2, đất ở nông thôn (ONT) 10.578m2;
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Hiến Thành, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016.
21. Xây dựng khu dân cư xã Phạm Mệnh:
a) Diện tích: 5.700m2; sử dụng từ đất trồng lúa (LUC) 5.200m2, đất trồng cây lâu năm (CLN) 500m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: Đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.000m2, đất ở nông thôn (ONT) 4.700m2;
c) Vị trí: xác định theo Trích lục bản đồ địa chính, xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Kinh Môn lập ngày 19/9/2016;
22. Nghĩa trang cải táng xã Tân Dân:
a) Diện tích: 2.682m2; sử dụng từ các loại: đất trồng lúa (LUC) 1.782m2, đất trồng cây lâu năm (CLN) 900m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 143, tờ bản đồ địa chính số 19 và số 39, xã Tân Dân;
23. Mở rộng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh vận tải hàng hóa và sơ chế than của Công ty TNHH Đức Dương:
a) Diện tích: 12.100m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp(SKC);
c) Vị trí: xác định theo Trích lục và đo vẽ bổ sung bản đồ địa chính khu đất từ Tờ bản đồ địa chính số 03, tỷ lệ 1/2000, thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 22/6/2015.
24. Cơ sở bê tông thương phẩm, bến bãi kinh doanh than, dịch vụ vận tải và bốc xếp hàng hóa của Công ty CP TM&XNK Phú Sơn :
a) Diện tích: 37.730m2; sử dụng từ các loại đất: trồng cây lâu năm (CLN) 33.804m2, đất nuôi trồng thủy sản (TSN) 3.926m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 17, 18, 25, 28, thuộc Tờ bản đồ địa chính số 04 và các thửa 6, 8, 18 thuộc Tờ bản đồ địa chính số 07, thị trấn Kinh Môn;
25. Bến bãi chế biến đá vôi và trung chuyển nguyên vật liệu xây dựng hộ ông Cao Văn Tuấn :
a) Diện tích: 6.400m2; sử dụng từ loại đất trồng cây hàng năm (HNK);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) 6.400m2;
c) Vị trí: xác định tại xã Duy Tân, huyện Kinh Môn.
Điều 2.1. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND huyện Kinh Môn, các sở, ngành và các đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và các quy định hiện hành triển khai, hướng dẫn và thực hiện các công việc có liên quan theo quy định của pháp luật; chỉ đạo thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất và trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Kinh Môn lập điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện chi tiết đến các xã, thị trấn có liên quan theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường; công bố công khai danh mục bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện tại Điều 1 trên theo quy định của pháp luật.
3. Cổng Thông tin điện tử tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định này trên trang thông tin điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kinh Môn, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2972/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2972/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3009/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 3009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Anh Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết