Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 3004/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ | 0.5 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam | - Phí kiểm định theo quy định tại Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận; riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ GTVT |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động tham gia giao thông trong khu vực hạn chế | 0.5 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam | - Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và BVMT xe chờ người bốn bánh có gắn động cơ là: 180.000 đồng. - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động tham gia giao thông | 0.5 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải i Hà Nam | - Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và BVMT xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ là: 180.000 đồng. - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 2 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam | - Phí nghiệm thu: Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới: 560.000 đồng Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới: 910.000 đồng. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT |
5 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa | 2 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam | - Phí kiểm định theo biểu phí quy định tại Thông tư 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 48/2015/TT - BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT. - Thông tư số 5/2017/TT/BGTVT ngày 28/07/2017 của Bộ GTVT - Thông tư 36/2016/TT-BGTVT ngày 24/11/2016 của Bộ GTVT. |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||
1 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí: 135.000đ/lần Phí sát hạch lái xe (theo quy định) | - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp | 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 135.000đ/lần | |
4 | Đổi Giấy phép lái xe đo ngành Công an cấp | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 135.000đ/lần | |
5 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 135.000đ/lần | |
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 135.000đ/lần | |
7 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
8 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
9 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
11 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT |
12 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
13 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT |
16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT |
17 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT |
18 | Gia hạn giấy phép liên vận Lào -Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT |
19 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Cam pu chia | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
20 | Gia hạn Giấy phép liên vận Cam pu chia - Việt Nam cho phương tiện của Cam pu chia tại Việt Nam | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
21 | Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ Giao thông vận tải |
22 | Đăng ký khai thác tuyến | 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
23 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
Xe biên ngoại tỉnh | 8 | ||||
24 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
25 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
26 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
27 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
Đối với xe ngoại tỉnh | 5 | ||||
28 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
Đối với xe ngoại tỉnh | 2 | ||||
29 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
Đối với xe ngoại tỉnh | 5 | ||||
30 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
Đối với xe ngoại tỉnh | 2 | ||||
31 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT |
32 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT |
33 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT |
34 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 28/12/2012 của Bộ GTVT |
35 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí cấp mới GĐK kèm theo biển số 200.000đ/lần/ phương tiện | Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
37 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí cấp GĐK không kèm theo biển số 50.000đ/lần/ phương tiện | |
38 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí cấp GĐK kèm theo biển số 200.000đ/lần/ phương tiện | Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
39 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
40 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
41 | Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí cấp mới GĐK kèm theo biển số 200.000đ/lần/ phương tiện | |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí cấp GĐK kèm theo biển số tạm thời 70.000đ/lần/phương tiện | |
43 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí đổi GĐK không kèm biển số 50.000đ/lần/ phương tiện Lệ phí đóng lại số khung số máy 50.000đ/lần/ phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí cấp lại GĐK kèm biển số 200.000đ/lần/ phương tiện Lệ phí cấp lại GĐK không kèm theo biển số 50.000đ/lần/phương tiện | |
45 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác và chấp thuận biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác | 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; - Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam |
46 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
47 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
48 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác; biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; - Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam |
49 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác. | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; - Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam |
50 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh | 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; - Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam |
51 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
52 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
53 | Thẩm định thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
54 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; - Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam |
55 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT |
56 | Cấp phép sử dụng tạm thời 1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị) | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
57 | Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị) | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN | - Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN | - Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN | - Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN | - Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN | - Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | 70.000đ/GCN | - Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số: 78/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính Phủ - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số: 78/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính Phủ - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ |
12 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba) chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản. | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM: 50.000đ Lệ phí cấp, CCCM 20.000đ | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 - Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
13 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
14 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
15 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
16 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
17 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
18 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 2 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
19 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT |
20 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa địa phương. | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT |
21 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông Vận tải |
22 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT |
Thời gian UBND tỉnh công bố | 5 | ||||
23 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT |
Thời gian UBND tỉnh công bố | 2 | ||||
24 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT |
Thời gian UBND tỉnh cho ý kiến | 5 | ||||
25 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT |
Thời gian UBND tỉnh công bố | 5 |
- 1Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt cấp tỉnh và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 3004/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra