- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 174/TTr-VPUBND ngày 09 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thực hiện và không thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể:
a) Cấp tỉnh: 1.391 thủ tục hành chính, gồm:
- Thực hiện số hóa: 1.303 thủ tục hành chính.
- Không thực hiện số hóa: 88 thủ tục hành chính.
b) Cấp huyện: 243 thủ tục hành chính, gồm:
- Thực hiện số hóa: 231 thủ tục hành chính.
- Không thực hiện số hóa: 12 thủ tục hành chính.
(Các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ theo danh mục được phê duyệt tại
b) Thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện theo đúng quy định.
d) Kịp thời báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Ghi chú | ||
Số hóa (TTHC) | Không số hóa (TTHC) | Số hóa (TTHC) | Không số hóa (TTHC) | |||
1 | Sở Tài chính | 10 | 0 | 02 | 0 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86 | 0 | 38 | 0 |
|
3 | Sở Công Thương | 122 | 0 | 13 | 0 |
|
4 | Sở Giao thông vận tải | 110 | 07 | 0 | 0 |
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 49 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 115 | 0 | 21 | 0 |
|
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 91 | 0 | 19 | 0 |
|
8 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 126 | 02 | 20 | 0 |
|
9 | Sở Xây dựng | 52 | 0 | 11 | 0 |
|
10 | Sở Y tế | 93 | 17 | 0 | 0 |
|
11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 | 02 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 101 | 03 | 11 | 0 |
|
13 | Sở Tư pháp | 107 | 15 | 29 | 03 |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 37 | 0 | 04 | 0 |
|
15 | Sở Nội vụ | 71 | 08 | 37 | 0 |
|
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 108 | 25 | 26 | 04 |
|
17 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 21 | 0 | 0 | 0 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 0 | 09 | 0 | 05 |
|
| Tổng cộng: | 1.303 | 88 | 231 | 12 |
|
|
| Cấp tỉnh: 1.391 | Cấp huyện: 243 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số Phụ lục |
1 | Sở Tài chính | Phụ lục II.1 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phụ lục II.2 |
3 | Sở Công Thương | Phụ lục II.3 |
4 | Sở Giao thông vận tải | Phụ lục II.4 |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | Phụ lục II.5 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Phụ lục II.6 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục II.7 |
8 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phụ lục II.8 |
9 | Sở Xây dựng | Phụ lục II.9 |
10 | Sở Y tế | Phụ lục II.10 |
11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phụ lục II.11 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phụ lục II.12 |
13 | Sở Tư pháp | Phụ lục II.13 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | Phụ lục II.14 |
15 | Sở Nội vụ | Phụ lục II.15 |
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phụ lục II.16 |
17 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Phụ lục II.17 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên lĩnh vực/TTHC | Lý do |
A | CẤP TỈNH (88 TTHC) |
|
I | Sở Giao thông vận tải (07 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Đăng kiểm (04 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Thực hiện trực tiếp tại Công ty cổ phần Đăng kiểm và dịch vụ giao thông, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04 bánh có gắn động cơ | |
2 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (03 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến thuộc thẩm quyền giải quyết của Cảng vụ Đường thủy nội địa, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | |
3 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | |
II | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (02 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | Đã thực hiện xong chính sách này |
2 | Lĩnh vực: Du lịch (01 TTHC) |
|
1 | Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 | Đã thực hiện xong chính sách này |
III | Sở Y tế (17 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Giám định y khoa (09 TTHC) |
|
1 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. | Người được khám giám định phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ định thực hiện các cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp. |
2 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. | |
3 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. | |
4 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. | |
5 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. | |
6 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | |
7 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. | |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. | |
9 | Khám giám định tổng hợp. | |
2 | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (03 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I | Thực hiện trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo quy định. |
2 | Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II | |
3 | Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | |
3 | Lĩnh vực: Bảo hiểm y tế (01 TTHC) |
|
1 | Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Thực hiện trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
4 | Lĩnh vực: Y tế dự phòng (02 TTHC) |
|
1 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Thực hiện cấp phát thuốc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc tại nhà người bệnh |
2 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | |
5 | Lĩnh vực: Đào tạo (01 TTHC) |
|
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. | Quy trình thực hiện thủ tục này còn gặp khó khăn về thời hạn giải quyết và sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
6 | Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Trực tiếp cấp tại Trạm y tế tuyến xã |
IV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Thủy sản (01 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Thực hiện trực tiếp tại Cảng cá, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2 | Lĩnh vực: Thú y (02 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | Thực hiện trực tiếp tại Trạm Chăn nuôi thú y, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | |
V | Văn phòng UBND tỉnh (02 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) | Thực hiện trực tiếp tại Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh, không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | |
2 | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) | |
1 | Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp tỉnh | |
VI | Sở Nội vụ (08 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Công chức, viên chức (08 TTHC) | Nhóm TTHC này thực hiện trực tiếp tại Sở Nội vụ, chỉ phát sinh khi có kế hoạch của UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức |
1 | Thi tuyển công chức | |
2 | Xét tuyển công chức | |
3 | Tiếp nhận vào làm công chức | |
4 | Thi nâng ngạch công chức | |
5 | Thi tuyển viên chức | |
6 | Xét tuyển viên chức | |
7 | Tiếp nhận vào làm viên chức | |
8 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
VII | Thanh tra tỉnh (09 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) | Đây là lĩnh vực nhạy cảm, đồng thời cần bảo mật thông tin cá nhân thực hiện và các TTHC này không thực hiện tai Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai | |
2 | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) | |
1 | Giải quyết tố cáo | |
3 | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) | |
1 | Tiếp công dân | |
4 | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) | |
1 | Xử lý đơn | |
5 | Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (04 TTHC) | |
1 | Kê khai tài sản, thu nhập | |
2 | Xác minh tài sản, thu nhập | |
3 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | |
4 | Thực hiện việc giải trình | |
VIII | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (25 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Việc làm (09 TTHC) |
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng | |
2 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC) |
|
1 | Đưa đối tượng ra khỏi trung tâm bảo trợ trẻ em | Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng |
2 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | |
3 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | |
4 | Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp tỉnh | |
3 | Lĩnh vực: Lao động, việc làm (12 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Thông tin của doanh nghiệp cần được bảo mật |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
4 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | |
5 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | |
6 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
7 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
9 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | |
10 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Đã thực hiện xong chính sách này |
11 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | |
12 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | |
IX | Sở Tư pháp (15 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12 TTHC) |
|
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | Theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp, Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận tiếp công dân, phân công trợ giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục hành chính đặc thù và không đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | |
3 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | |
4 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. | |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. | |
6 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | |
7 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | |
8 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | |
10 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. | |
11 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | |
12 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | |
2 | Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC) |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Đây là những TTHC đặc thù, được thực hiện tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
B | CẤP HUYỆN (12 TTHC) |
|
1 | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại (02 TTHC) | Đây là lĩnh vực nhạy cảm, phức tạp, thời gian giải quyết kéo dài, cần bảo vệ thông tin của người thực hiện |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai | |
2 | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) | |
1 | Giải quyết tố cáo | |
3 | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) | |
1 | Tiếp công dân | |
4 | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) | |
1 | Xử lý đơn | |
5 | Lĩnh vực: Việc làm (04 TTHC) |
|
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Đã thực hiện xong chính sách này |
2 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | |
3 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | |
4 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | |
5 | Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC) |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Đây là những TTHC đặc thù, được thực hiện tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
Tổng Phụ lục III: cấp tỉnh (88 TTHC); cấp huyện (12 TTHC) |
- 1Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc các phòng giao dịch cấp huyện trực thuộc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 647/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thực hiện và không thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Kế hoạch 575/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc các phòng giao dịch cấp huyện trực thuộc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 647/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thực hiện và không thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thực hiện và không thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 300/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực