ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 22 tháng 02 năm 2008 |
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 14/TTr-SNV ngày 31 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau (Kèm theo Danh mục công việc và thời gian giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thực hiện đúng theo quy định tại Điều 6 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác có liên quan. Dự toán kinh phí hàng năm để thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 300 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2008 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Lĩnh vực, công việc | Thời gian giải quyết |
| ||
I | Công việc giải quyết ngay |
|
1 | Cấp bằng cho những trường hợp riêng lẻ | Trong ngày |
2 | Học sinh chuyển trường trong tỉnh và ngoài tỉnh | Trong ngày |
3 | Điều động, thuyên chuyển công chức, viên chức | Trong ngày |
4 | Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | Trong ngày |
II | Công việc giải quyết phải ghi giấy hẹn |
|
1 | Bằng cấp: - Cấp lại bằng tốt nghiệp - Điều chỉnh, cải chính bằng tốt nghiệp |
02 ngày 02 ngày |
2 | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
2.1 | Giải quyết khiếu nại * Khiếu nại lần đầu: - Thụ lý - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp Ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn: - Vụ việc thông thường - Vụ việc phức tạp * Khiếu nại lần tiếp theo: - Thụ lý - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp Ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn: - Vụ việc thông thường - Vụ việc phức tạp |
10 ngày 30 ngày 45 ngày 45 ngày 60 ngày
10 ngày 45 ngày 60 ngày 60 ngày 70 ngày |
2.2 | Giải quyết tố cáo - Thụ lý - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp |
10 ngày 60 ngày 90 ngày |
3 | Cấp phép dạy thêm | 05-10 ngày |
4 | Sử dụng, quản lý công chức, viên chức: - Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm đối với các chức danh lãnh đạo - Nâng bậc lương thường xuyên - Nghỉ hưu - Kỷ luật - Thôi việc - Nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu |
15 ngày 07 ngày 15 ngày 15 ngày 15 ngày 10 ngày |
| ||
1 | Sử dụng, quản lý công chức, viên chức |
|
1.1 | Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức - Tại Sở Giáo dục và Đào tạo - Tại Sở Nội vụ |
07 ngày 07 ngày |
1.2 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn, nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu: - Tại Sở Giáo dục và Đào tạo - Tại Sở Nội vụ |
07 ngày 07-12 ngày |
1.3 | Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức - Tại Sở Giáo dục và Đào tạo - Tại Sở Nội vụ |
10 ngày 15-20 ngày |
1.4 | Chuyển loại công chức, viên chức: - Tại Sở Giáo dục và Đào tạo - Tại Sở Nội vụ |
07 ngày 10 ngày |
1.5 | Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức: - Tại Sở Giáo dục và Đào tạo - Tại Sở Nội vụ |
10 ngày 10 ngày |
1.6 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm các chức danh lãnh đạo - Tại Sở Giáo dục và Đào tạo - Tại Sở Nội vụ |
10 ngày 15 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết tính theo ngày làm việc.
- 1Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án cải cách hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án cải cách hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 300/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Bùi Công Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực