ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-CTUB | Long Xuyên, ngày 30 tháng 3 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ II NĂM 1996.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21/06/1994;
- Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-UB ngày 08/03/1996 của UBND Tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 1996;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Vật giá tại Tờ trình số 135/CVG/NS ngày 29/03/1996 về kế hoạch thu, chi ngân sách quý II năm 1996;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước quý II năm 1996 của tỉnh An Giang như sau:
- Tổng thu Ngân sách Nhà nước : 194.430 triệu đồng
(Không tính số thu do Hải quan thu)
Trong đó:
- Thu từ kinh tế địa bàn : 204.430 triệu đồng.
- Hoàn tạm thu : -10.000 triệu đồng.
- Tổng chi Ngân sách địa phương: 189.430 triệu đồng.
Trong đó :
- Chi đầu tư và xây dựng : 80.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 109.120 triệu đồng.
. Riêng các chương trình mục tiêu : 2.670 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2: Căn cứ vào nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước quý II năm 1996 nêu trên. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chuẩn bị chi tiết chỉ tiêu vốn cho từng danh mục công trình trình UBND tỉnh quyết định; Cục trưởng Cục Thuế phối hợp cùng Giám đốc Sở Tài chính Vật giá thông báo kế hoạch thu, chi Ngân sách Nhà nước theo từng ngành và từng địa bàn Huyện, Thị xã trong tỉnh.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Ngành hữu quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG |
KẾ HOẠCH THU – CHI NSNN QUÝ II NĂM 1996 TỈNH AN GIANG
(Phụ lục đính kèm Quyết định số 300/QĐ-CTUB ngày 30/03/1996 của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh)
A. PHẦN THU NSNN ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG
CHỈ TIÊU | K.HOẠCH 1996 | K.HOẠCH QUÝ I | ƯỚC TH QUÝ I | SO SÁNH % | TỶ TRỌNG | K.HOẠCH QUÝ II | ||
2 THÁNG | CẢ QUÝ | KH.QUÝ | C.KỲ 95 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/3 | 7 | 8 | 9 |
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 543.816 | 112.500 | 51.860 | 92.244 | 81,99 | 105,50 | 85,22 | 204.430 |
1. THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG | 16.000 | 3.800 | 3.856 | 4.475 | 117,76 | 145,91 | 4,13 | 4.305 |
Trong đó: Thuế doanh thu | 14.730 | 3.500 | 3.184 | 3.800 | 108,57 |
| 3,51 | 3.800 |
Thuế lợi tức | 850 | 200 | 490 | 490 | 245,00 |
| 0,45 | 400 |
Thuế môn bài | 20 | 20 | 12 | 15 | 75,00 |
| 0,01 | 5 |
Thuế vốn | 400 | 80 | 170 | 170 | 212,5 |
| 0,16 | 100 |
2. THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG | 42.600 | 9.700 | 6.732 | 9.174 | 94,58 | 153,64 | 8,48 | 9.875 |
Trong đó: Thuế doanh thu | 17.000 | 4.000 | 3.237 | 4.500 | 112,5 |
| 4,16 | 4.500 |
Thuế lợi tức | 21.100 | 4.500 | 3.001 | 4.000 | 88,89 |
| 3,70 | 4.000 |
Thuế tài nguyên | 100 | 25 | 4 | 4 | 16,00 |
| 0,00 | 45 |
Thu trên vốn | 2.800 | 700 | 361 | 500 | 71,43 |
| 0,46 | 800 |
Thuế môn bài | 100 | 100 | 65 | 70 | 70,00 |
| 0,06 | 30 |
Thu hoàn vốn và khác | 1.500 | 375 | 64 | 100 | 26,67 |
| 0,09 | 500 |
3. THU TỪ KINH TẾ ĐẢNG | 10.200 | 2.400 | 1.065 | 1.600 | 66,67 | 59,97 | 1,48 | 2.400 |
Trong đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.600 | 1.600 |
|
|
|
| 0,00 |
|
Thuế doanh thu | 3.600 | 800 |
|
|
|
| 0,00 |
|
4. THU SỰ NGHIỆP | 18.400 | 3.200 | 1.425 | 2.400 | 75,00 | 148,61 | 2,22 | 8.800 |
Trong đó: Thu sự nghiệp giao thông | 11.800 | 2.600 | 1.360 | 2.000 | 76.92 |
| 1,85 | 2.700 |
Thu thuỷ lợi phí | 6.600 | 600 | 4 | 300 | 50,00 |
| 0,28 | 6.000 |
Các sự nghiệp khác |
|
| 61 | 100 |
|
| 0,09 | 100 |
5. THU XN CÓ VỐN ĐT NƯỚC NGOÀI | 2.000 | 500 | 402 | 500 | 100,00 | 943,40 | 0,46 | 500 |
Trong đó: Thuế doanh thu | 1.000 | 250 | 100 | 150 | 60,00 |
| 0,14 | 250 |
Các khoản khác | 1.000 | 250 | 302 | 350 | 140,00 |
| 0,32 | 250 |
6. THU THUẾ TỪ KHU VỰC NGOÀI QD | 145.000 | 38.500 | 19.700 | 30.195 | 78,43 | 112,65 | 27,9 | 31.350 |
Thuế môn bài | 9.700 | 8.000 | 6.708 | 8.000 | 100,00 |
| 7,39 | 2.000 |
Thuế doanh thu | 62.720 | 14.500 | 6.912 | 11.500 | 79,31 |
| 10,62 | 14.500 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 25 | 12 | 25 | 100,00 |
| 0,02 | 25 |
Thuế lợi tức | 50.500 | 12.500 | 4.852 | 8.000 | 64,00 |
| 7,39 | 10.000 |
Thuế tài nguyên | 100 | 75 | 13 | 20 | 26,67 |
| 0,02 | 25 |
Thuế sát sinh | 3.500 | 900 | 433 | 650 | 72,22 |
| 0,60 | 800 |
Thu khác về thuế | 18.380 | 2.500 | 770 | 2.000 | 80,00 |
| 1,85 | 4.000 |
7. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | 16.000 | 3.000 | 1.899 | 3.000 | 100,00 | 51,31 | 2,77 | 4.000 |
8. THUẾ SDĐ NÔNG NGHIỆP | 110.000 | 18.000 | 939 | 10.000 | 55,56 | 62,32 | 9,24 | 93.000 |
9. THUẾ NHÀ ĐẤT | 6.500 | 1.000 | 22 | 50 | 5,00 | 16,13 | 0,05 | 2.000 |
10. THUẾ THU NHẬP | 6.000 | 1.400 | 557 | 1.000 | 71,43 | 163,93 | 0,92 | 1.500 |
11. THUẾ CHUYỂN QUYỀN SDĐ | 7.000 | 1.500 | 614 | 1.000 | 66,67 | 157,23 | 0,92 | 1.500 |
12. THU CẤP QUYỀN SDĐ | 5.000 | 1.000 | 4 | 50 | 5,00 |
| 0,05 | 1.000 |
13. THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SHNN | 13.000 | 1.500 | 1.568 | 1.800 | 120,00 |
| 1,66 | 3.200 |
14. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT | 55.000 | 13.000 | 6.551 | 10.000 | 76,92 | 123,7 | 9,24 | 15.000 |
15. THU PHÍ, LỆ PHÍ | 25.883 | 4.000 | 1.023 | 2.500 | 62,50 | 392,46 | 2,31 | 9.000 |
Trong đó: Tỉnh, Huyện, Thị xã | 4.000 | 1.000 | 730 | 1.000 | 100,00 |
| 0,92 | 1.000 |
Xã, Phường, Thị trấn | 21.883 | 3.000 | 293 | 1.500 | 50,00 |
| 1,39 | 8.000 |
16. THU KHÁC NGÂN SÁCH | 65.233 | 10.000 | 5.503 | 14.500 | 145,00 | 96,15 | 13,40 | 17.000 |
Trong đó: ghi thu từ NS Xã | 29.553 | 5.000 | 407 | 3.500 |
|
|
| 7.000 |
B. THU TRỢ CẤP TỪ NSTW | 26.267 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị ngoài nước | 17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản khác | 8.667 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
C. TẠM THU – VAY |
|
| 6.000 | 16.000 |
| 84,21 | 14,78 | -10.000 |
D. THU KẾT DƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ. TỔNG CỘNG (A+B+C+D) | 570.083 | 112.500 | 57.860 | 108.244 | 96,22 | 101,70 | 100,00 | 194.430 |
*- Trong đó : NSĐP được hưởng | 558.733 | 109.625 | 56.535 | 106.259 | 96,93 | 107,49 |
| 191.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. PHẦN CHI NSĐP : ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG
CHỈ TIÊU | K.HOẠCH 1996 | K.HOẠCH QUÝ I | ƯỚC TH QUÝ I | SO SÁNH % | TỶ TRỌNG | K.HOẠCH QUÝ II | ||
2 THÁNG | CẢ QUÝ | KH.QUÝ | C.KỲ 95 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/3 | 7 | 8 | 9 |
A. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 548.208 | 107.450 | 50.189 | 100.856 | 93,86 | 120,34 | 96,98 | 183.450 |
1. Chi đầu tư XDCB | 175.000 | 40.000 | 16.000 | 40.000 | 100,00 | 115,83 | 38,46 | 77.000 |
- Nguồn vốn tập trung | 55.600 |
|
|
|
|
|
|
|
* Vốn trong nước | 38.000 |
|
|
|
|
|
|
|
* Vốn ngoài nước | 17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- Các nguồn vốn khác | 119.400 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi trợ giá theo chính sách | 2.772 | 500 | 92 | 92 | 18,40 |
| 0,09 | 1.000 |
3. Chi hành chính sự nghiệp | 243.300 | 49.200 | 28.294 | 47.591 | 96,73 | 121,79 | 45,76 | 66.070 |
a. Chi sự nghiệp kinh tế | 29.300 | 5.900 | 1.760 | 3.432 | 58,17 | 165,48 | 3,30 | 10.000 |
- Sự nghiệp Lâm nghiệp | 2.300 | 500 | 259 | 574 | 114,80 |
| 0,55 | 600 |
- Sự nghiệp Nông nghiệp | 6.000 | 1.200 | 645 | 1.050 | 87,50 |
| 1,01 | 1.500 |
- Sự nghiệp Thuỷ lợi | 1.500 | 200 | 52 | 52 | 26,00 |
| 0,05 | 600 |
- Sự nghiệp Giao thông | 4.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
- Kiến thiết thị chính | 11.000 | 2.000 | 804 | 1.756 | 87,8 |
| 1,69 | 3.300 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 4.500 | 1.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
b. Chi sự nghiệp văn xã | 176.600 | 35.200 | 20.740 | 35.594 | 101,12 | 115,93 | 34,23 | 46.220 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục | 101.870 | 21.000 | 11.776 | 21.000 | 100,00 | 151,13 | 20,19 | 27.650 |
- Chi sự nghiệp Đào tạo | 12.000 | 2.000 | 1.175 | 1.727 | 86,35 | 61,83 | 1,66 | 3.800 |
. Trong đó: Đào tạo lại CB | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Y tế | 37.500 | 7.500 | 3.978 | 6.912 | 92,16 | 113,91 | 6,65 | 7.750 |
. Hỗ trợ chống sốt rét | 130 | 30 |
|
|
|
|
|
|
. Hỗ trợ chương trình KHH-GĐ | 1.000 | 200 | 100 | 200 | 100,00 | 133,33 | 0,19 | 250 |
- Chi sự nghiệp VH-TT | 6.040 | 1.400 | 896 | 1.253 | 89,5 | 116,13 | 1,20 | 1.500 |
- Chi sự nghiệp PT-TH | 2.890 | 500 | 177 | 274 | 54,8 | 68,84 | 0,26 | 1.060 |
- Chi sự nghiệp TD-TT | 4.000 | 850 | 517 | 851 | 100,12 | 86,05 | 0,82 | 960 |
- Chi nghiên cứu khoa học | 2.300 | 450 | 300 | 450 | 100,00 | 153,58 | 0,43 | 600 |
- Chi đảm bảo xã hội | 10.000 | 1.500 | 1.921 | 3.127 | 208,47 | 60,29 | 3,01 | 2.900 |
. Hỗ trợ CT chống SDD-TE | 500 | 100 | 70 | 100 | 100,00 | 200,00 | 0,10 | 150 |
c. Chi hành chính | 37.400 | 8.100 | 5.794 | 8.565 | 105,74 | 135,93 | 8,24 | 9.850 |
- Quản lý Nhà nước | 21.500 | 5.000 | 3.445 | 5.004 | 100,08 | 120,32 | 4,81 | 5.350 |
- Kinh phí Đảng | 7.930 | 1.800 | 1.612 | 2.412 | 134,00 | 188,14 | 2,32 | 2.000 |
- Kinh phí Đoàn thể | 5.860 | 1.100 | 737 | 1.149 | 104,45 | 133,60 | 1,10 | 1.500 |
- Các khoản khác | 2.110 | 200 |
|
|
|
|
| 1.000 |
5. Chi khác Ngân sách | 119.636 | 17.750 | 5.803 | 13.173 | 74,21 | 131,68 | 12,67 | 39.380 |
- Chi An ninh - Quốc phòng | 9.200 | 1.850 | 1.967 | 2.417 | 130,65 | 85,83 | 2,32 | 2.700 |
- Chi cho NS Xã | 84.636 | 14.900 | 3.064 | 9.786 | 65,68 | 157,97 | 9,41 | 29.880 |
. Điều tiết về thuế | 24.700 | 5.500 | 1.702 | 3.686 | 67,02 |
| 3,54 | 12.380 |
Thuế SDĐ NN | 11.000 | 1.600 |
| 1.000 | 62,50 |
| 0,96 | 9.300 |
Thuế ngoài quốc doanh | 13.700 | 3.900 |
| 2.686 | 68,87 |
| 2,58 | 3.080 |
. Thoái trả thuế đò, chợ | 2.000 |
|
|
|
|
| 0,00 | 1.000 |
. Trợ cấp cho NS Xã | 6.500 | 1.400 | 678 | 1.100 | 78,57 |
| 1,06 | 1.500 |
. Các khoản GT, GC | 51.436 | 8.000 | 684 | 5.000 | 62,50 |
| 4,81 | 15.000 |
- Chi hoạt động QLTT và phạt VPHC | 16.800 |
|
|
|
|
|
| 3.800 |
- Chi khác NS | 9.000 | 1.000 | 772 | 970 | 97,00 | 97,68 | 0,93 | 3.000 |
6. Dự bị phí | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
B. CHI CTMT CÂN ĐỐI TẠI NSĐP | 10.362 |
|
|
|
|
|
| 5.670 |
a) Giáo dục | 7.000 |
|
|
|
|
|
| 3.500 |
Riêng chi đầu tư xây dựng | 4.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
b) Y tế | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
Riêng chi đầu tư xây dựng | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
c) Văn hoá thông tin | 512 |
|
|
|
|
|
| 250 |
d) Phòng chống ma tuý | 350 |
|
|
|
|
|
| 170 |
e) Phòng chống tệ nạn mãi dâm | 700 |
|
|
|
|
|
| 350 |
g) Hỗ trợ đồng bào DT đặc biệt khó khăn | 800 |
|
|
|
|
|
| 400 |
C. CHI NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
| 2.929 | 3.140 |
| 60,34 | 3,02 |
|
- Tạm ứng vốn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm ứng HCSN |
|
| 629 | 840 |
| 16,14 | 0,81 |
|
- Tạm ứng khác |
|
| 2.300 | 2.300 |
|
| 2,21 |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C) | 558.570 | 107.450 | 53.118 | 103.996 | 96,79 | 116,83 | 100,00 | 189.120 |
- 1Quyết định 47/2006/QĐ-UBND về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 2Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2009 cho doanh nghiệp, sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 72/2006/QĐ-UBND giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2007 cho huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 47/2006/QĐ-UBND về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 3Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2009 cho doanh nghiệp, sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 72/2006/QĐ-UBND giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2007 cho huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 249/QĐ-CTUB giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 1996 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 300/QĐ-CTUB về giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước quý II năm 1996 do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 300/QĐ-CTUB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/1996
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Phú Hội
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/1996
- Ngày hết hiệu lực: 15/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực