- 1Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ đối với công chức làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, biên giới, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 18/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ cấp xã; tiêu chuẩn cụ thể của từng chức danh công chức cấp xã và ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 18/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã và ngành đào tạo của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ đối với công chức làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, biên giới, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 18/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ cấp xã; tiêu chuẩn cụ thể của từng chức danh công chức cấp xã và ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 18/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã và ngành đào tạo của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2024/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 596/TTr-SNV ngày 19 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ ở xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã); từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh.
b) Quy định ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh.
c) Các nội dung liên quan đến tiêu chuẩn của cán bộ, công chức cấp xã; ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và quy định pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cán bộ, công chức cấp xã.
b) Người được quy hoạch chức vụ cán bộ cấp xã, người đăng ký dự tuyển công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng, bầu cử, tuyển dụng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ cấp xã
1. Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy:
Tiêu chuẩn cụ thể của chức vụ Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP.
2. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã:
a) Tiêu chuẩn về độ tuổi, trình độ giáo dục phổ thông, trình độ lý luận chính trị và các tiêu chuẩn khác thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, d, đ khoản 2 Điều 8 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP.
b) Tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Tốt nghiệp đại học trở lên đối với chức vụ Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã; tốt nghiệp trung cấp trở lên đối với các chức vụ Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã.
3. Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân:
Tiêu chuẩn cụ thể của chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP.
Điều 3. Tiêu chuẩn cụ thể của từng chức danh công chức cấp xã
1. Tiêu chuẩn của công chức Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành về quân sự.
2. Tiêu chuẩn của công chức Văn phòng - thống kê; Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã); Tài chính - kế toán; Tư pháp - hộ tịch; Văn hóa - xã hội như sau:
a) Tiêu chuẩn về độ tuổi, trình độ giáo dục phổ thông thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, khoản 2 Điều 10 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP.
b) Tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên của ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã quy định tại Điều 4 Quyết định này.
Riêng đối với công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã có trình độ trung cấp luật trở lên và đã được bồi dưỡng nghiệp vụ hộ tịch theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã
1. Ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của các chức danh công chức cấp xã (Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự, Văn phòng - thống kê, Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã), Tài chính - kế toán, Tư pháp - hộ tịch, Văn hóa - xã hội): Thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp có bằng tốt nghiệp ngành đào tạo tương đồng ngoài quy định tại khoản 1 Điều này thì phải có ý kiến bằng văn bản của Sở Nội vụ.
Cán bộ, công chức cấp xã đang giữ chức vụ, chức danh theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP mà chưa đáp ứng đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 2, Điều 3 Quyết định này thì trong thời hạn 05 năm kể từ ngày Nghị định số 33/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Quyết định này. Hết thời hạn này mà chưa đáp ứng đủ tiêu chuẩn theo quy định thì thực hiện chế độ nghỉ hưu (nếu đủ điều kiện) hoặc thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo quy định của Chính phủ.
1. Trách nhiệm của Sở Nội vụ:
a) Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Hàng năm tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định.
2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành của tỉnh:
Các Sở, ban, ngành của tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện) thực hiện Quyết định này.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện:
a) Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn quản lý; đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện Quyết định này;
b) Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này của Ủy ban nhân dân cấp xã; đánh giá việc thực hiện, kiến nghị đề xuất điều chỉnh tiêu chuẩn cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo của từng chức danh công chức cấp xã đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của địa phương; đồng thời báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh qua Sở Nội vụ.
4. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã:
Tổ chức thực hiện Quyết định này; báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân cấp huyện để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định; kiến nghị, đề xuất điều chỉnh tiêu chuẩn cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo của từng chức danh công chức cấp xã đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của địa phương.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2024 và thay thế Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ đối với công chức làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, biên giới, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH MỤC NGÀNH ĐÀO TẠO THEO YÊU CẦU NHIỆM VỤ CỦA TỪNG CHỨC DANH CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Mã | Tên gọi | Mã | Tên gọi | Mã | Tên gọi |
5 | Trình độ trung cấp | 6 | Trình độ cao đẳng | 7 | Trình độ đại học |
5860204 | Quân sự cơ sở |
|
| 7860222 | Quân sự cơ sở |
5320103 | Báo chí | 6320103 | Báo chí | 7320101 | Báo chí |
5320201 | Hệ thống thông tin văn phòng | 6320201 | Hệ thống thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin |
5320202 | Hệ thống thông tin quản lý | 6320202 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
5320301 | Văn thư hành chính | 6320301 | Văn thư hành chính |
|
|
5320302 | Văn thư-lưu trữ | 6320302 | Văn thư - lưu trữ |
|
|
5320303 | Lưu trữ | 6320303 | Lưu trữ | 7320303 | Lưu trữ học |
5320305 | Hành chính văn phòng |
|
|
|
|
5320306 | Thư ký văn phòng | 6320306 | Thư ký văn phòng |
|
|
5340301 | Kế toán | 6340301 | Kế toán | 7340301 | Kế toán |
5340401 | Quản trị nhân sự | 6340401 | Quản trị nhân sự |
|
|
5340402 | Quản trị nhân lực | 6340402 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Quản trị nhân lực |
5340404 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
5380101 | Pháp Luật | 6380101 | Pháp Luật | 7380101 | Luật |
5380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công | 6380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công | 7380102 | Luật hiến pháp và luật hành chính |
5460201 | Thống kê | 6460201 | Thống kê | 7460201 | Thống kê |
5480201 | Công nghệ thông tin | 6480201 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin |
5480202 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 6480202 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|
5480203 | Tin học văn phòng | 6480203 | Tin học văn phòng |
|
|
5760101 | Công tác xã hội | 6760101 | Công tác xã hội | 7760101 | Công tác xã hội |
|
| 6340403 | Quản trị văn phòng | 7340406 | Quản trị văn phòng |
|
|
|
| 7229001 | Triết học |
|
|
|
| 7229010 | Lịch sử |
|
|
|
| 7229030 | Văn học |
|
|
|
| 7310101 | Kinh tế |
|
|
|
| 7310102 | Kinh tế chính trị |
|
|
|
| 7310104 | Kinh tế đầu tư |
|
|
|
| 7310105 | Kinh tế phát triển |
|
|
|
| 7310106 | Kinh tế quốc tế |
|
|
|
| 7310109 | Kinh tế số |
|
|
|
| 7310201 | Chính trị học |
|
|
|
| 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
|
|
| 7310205 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
| 7310301 | Xã hội học |
|
|
|
| 7310302 | Nhân học |
|
|
|
| 7320205 | Quản lý thông tin |
|
|
|
| 7380107 | Luật kinh tế |
1. | Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường đối với phường, thị trấn: | ||||
5340427 | Quản lý công trình đô thị |
|
|
|
|
5340428 | Quản lý giao thông đô thị | 6340428 | Quản lý giao thông đô thị |
|
|
5420202 | Công nghệ sinh học | 6420202 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Công nghệ sinh học |
5440205 | Địa chất học |
|
| 7440201 | Địa chất học |
5510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 6510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
5510102 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 6510102 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
5510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
5510104 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6510104 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
5510121 | Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị | 6510121 | Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị |
|
|
5510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5510901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | 6510901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
|
|
5510902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 6510902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
|
|
5510907 | Trắc địa - Địa hình - Địa chính | 6510907 | Trắc địa - Địa hình - Địa chính |
|
|
5510908 | Đo đạc bản đồ | 6510908 | Đo đạc bản đồ |
|
|
5510909 | Đo đạc địa chính | 6510909 | Đo đạc địa chính |
|
|
5580101 | Thiết kế kiến trúc |
|
| 7580101 | Kiến trúc |
5580201 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
5580202 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
5580203 | Xây dựng cầu đường |
|
|
|
|
|
| 6580301 | Quản lý xây dựng | 7580302 | Quản lý xây dựng |
5850102 | Quản lý đất đai | 6850102 | Quản lý đất đai | 7850103 | Quản lý đất đai |
5850103 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6850103 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
5850104 | Bảo vệ môi trường đô thị | 6850104 | Bảo vệ môi trường đô thị |
|
|
|
|
|
| 7440301 | Khoa học môi trường |
|
|
|
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
| 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
|
| 7580104 | Kiến trúc đô thị |
|
|
|
| 7580112 | Đô thị học |
|
|
|
| 7580301 | Kinh tế xây dựng |
2. | Công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường đối với xã: | ||||
5420202 | Công nghệ sinh học | 6420202 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Công nghệ sinh học |
5440205 | Địa chất học |
|
| 7440201 | Địa chất học |
5510102 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 6510102 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
5510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
5510104 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6510104 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
5510107 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
5510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5510901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | 6510901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
|
|
5510902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 6510902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
|
|
5510907 | Trắc địa - Địa hình - Địa chính | 6510907 | Trắc địa - Địa hình - Địa chính |
|
|
5510908 | Đo đạc bản đồ | 6510908 | Đo đạc bản đồ |
|
|
5510909 | Đo đạc địa chính | 6510909 | Đo đạc địa chính |
|
|
5580201 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
5580202 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
5580203 | Xây dựng cầu đường |
|
|
|
|
|
| 6580301 | Quản lý xây dựng | 7580302 | Quản lý xây dựng |
5620129 | Phát triển nông thôn | 6620129 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Phát triển nông thôn |
5620130 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | 6620130 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
|
|
5620131 | Nông nghiệp công nghệ cao | 6620131 | Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
5620201 | Lâm nghiệp | 6620201 | Lâm nghiệp | 76202 | Lâm nghiệp |
5620202 | Lâm sinh | 6620202 | Lâm sinh | 7620205 | Lâm sinh |
5850101 | Quản lý tài nguyên nước |
|
|
|
|
5850102 | Quản lý đất đai | 6850102 | Quản lý đất đai | 7850103 | Quản lý đất đai |
5850103 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6850103 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
| 6620132 | Nông lâm kết hợp |
|
|
|
|
|
| 7440301 | Khoa học môi trường |
|
|
|
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
| 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
|
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
| 7580301 | Kinh tế xây dựng |
|
|
|
| 7580302 | Quản lý xây dựng |
|
|
|
| 7620101 | Nông nghiệp |
|
|
|
| 7620109 | Nông học |
|
|
|
| 7620115 | Kinh tế nông nghiệp |
5340201 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | Tài chính doanh nghiệp |
|
|
5340202 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
5340203 | Tài chính tín dụng | 6340203 | Tài chính tín dụng |
|
|
5340301 | Kế toán | 6340301 | Kế toán | 7340301 | Kế toán |
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp |
|
|
5340303 | Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội | 6340303 | Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội |
|
|
5340305 | Kế toán ngân hàng | 6340305 | Kế toán ngân hàng |
|
|
5340306 | Kế toán tin học | 6340306 | Kế toán tin học |
|
|
5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 6340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| 7340205 | Công nghệ tài chính |
5380101 | Pháp luật | 6380101 | Pháp luật | 7380101 | Luật |
5380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công | 6380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công | 7380102 | Luật hiến pháp và luật hành chính |
5380201 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | Dịch vụ pháp lý |
|
|
5380202 | Công chứng | 6380202 | Công chứng |
|
|
5380203 | Tư pháp cơ sở | 6380203 | Tư pháp cơ sở | 7380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
|
| 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
|
| 7380107 | Luật kinh tế |
|
|
|
| 7380108 | Luật quốc tế |
5220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
5220102 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 6220102 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
5320101 | Phóng viên, biên tập đài cơ sở | 6320101 | Phóng viên, biên tập đài cơ sở |
|
|
5320103 | Báo chí | 6320103 | Báo chí | 7320101 | Báo chí |
5320105 | Công nghệ truyền thông | 6320105 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | Công nghệ truyền thông |
5320202 | Hệ thống thông tin quản lý | 6320202 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
5340303 | Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội | 6340303 | Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội |
|
|
5340402 | Quản trị nhân lực | 6340402 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Quản trị nhân lực |
5340435 | Quản lý lao động, tiền lương và bảo trợ xã hội |
|
| 7340408 | Quan hệ lao động |
5340436 | Quản lý văn hóa | 6340436 | Quản lý văn hóa | 7229042 | Quản lý văn hóa |
5380101 | Pháp luật | 6380101 | Pháp luật | 7380101 | Luật |
5380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công | 6380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công | 7380107 | Luật kinh tế |
5480201 | Công nghệ thông tin | 6480201 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin |
5480202 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 6480202 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|
5760101 | Công tác xã hội | 6760101 | Công tác xã hội | 7760101 | Công tác xã hội |
5760102 | Công tác thanh thiếu niên | 6760102 | Công tác thanh thiếu niên | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên |
5760104 | Lao động - Xã hội |
|
|
|
|
5810101 | Du lịch lữ hành | 6810101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810101 | Du lịch |
5810102 | Du lịch sinh thái |
|
|
|
|
5810103 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | Hướng dẫn du lịch | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5810106 | Quản trị dịch vụ giải trí, thể thao | 6810106 | Quản trị dịch vụ giải trí, thể thao |
|
|
5810301 | Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
| 6810302 | Huấn luyện thể thao | 7810302, 7140207 | Huấn luyện thể thao |
5810303 | Quản lý thể dục, thể thao | 6810303 | Quản lý thể dục, thể thao | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
| 7140205 | Giáo dục chính trị |
|
|
|
| 7220110 | Sáng tác văn học |
|
|
|
| 7229001 | Triết học |
|
|
|
| 7229010 | Lịch sử |
|
|
|
| 7229030 | Văn học |
|
|
|
| 7229040 | Văn hóa học |
|
|
|
| 7310201 | Chính trị học |
|
|
|
| 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
|
|
| 7310205 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
| 7310301 | Xã hội học |
|
|
|
| 7310302 | Nhân học |
|
|
|
| 7320205 | Quản lý thông tin |
Ghi chú: Tên gọi, mã các ngành học khi được cơ quan có thẩm quyền thay đổi theo quy định của pháp luật thì thực hiện theo tên gọi mới.
- 1Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ đối với công chức làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, biên giới, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 18/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ cấp xã; tiêu chuẩn cụ thể của từng chức danh công chức cấp xã và ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 18/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã và ngành đào tạo của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo của công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 30/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định