Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2022/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3713/TTr-SXD ngày 28 tháng 10 năm 2022, Công văn số 4047/SXD-QLXD ngày 25 tháng 11 năm 2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 531/BC-STP ngày 20 tháng 10 tháng 2022; tổng hợp ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4058/VP-XD ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định đơn giá xây dựng nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng tính giá trị bồi thường nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất bị Nhà nước thu hồi đất.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác trong trường hợp sử dụng đơn giá tại Quy định này theo quy định của pháp luật.
1. Nhà ở trong quy định này là các công trình do con người xây dựng có chức năng chính để ở và sinh hoạt khác có liên quan đến ở, với đặc điểm cấu tạo được thống kê tại Phụ lục 1 được kèm theo quy định này (hoặc tương tự khác).
2. Công trình, vật kiến trúc trong quy định này là các công trình do con người xây dựng có chức năng chính để sản xuất, giải trí, sinh hoạt tín ngưỡng, tôn giáo… với đặc điểm cấu tạo được thống kê tại Phụ lục 2 được kèm theo quy định này (hoặc tương tự khác).
3. Các bộ phận, cấu kiện nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trong quy định này là một số bộ phận, cấu kiện của công trình nhà ở, công trình xây dựng hoặc vật kiến trúc khác được xác định riêng tại Phụ lục 3 được kèm theo quy định này để phục vụ cho việc điều chỉnh lại đơn giá nhà ở, công trình và vật kiến trúc gặp phải trong thực tế không hoàn toàn giống với nhà ở, công trình và vật kiến trúc được mô tả tại Phụ lục 1, Phụ lục 2.
4. Biệt thự: Là nhà ở được xây dựng trong khuôn viên đất ở thuộc quyền sử dụng của cá nhân, hộ gia đình theo quy định của pháp luật, có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa...), có tường rào và lối ra vào riêng biệt và trang trí từ 2 mặt tiền kiến trúc trở lên.
5. Nhà vệ sinh độc lập: Là nhà vệ sinh có hầm tự hoại được xây dựng bên ngoài nhà ở.
6. Nhà tắm độc lập: Là nhà tắm được xây dựng bên ngoài nhà ở (không chung với nhà vệ sinh độc lập).
7. Chòi vuông: Là loại nhà được xây dựng bằng vật liệu chủ yếu là cây, gỗ địa phương, mục đích sử dụng vào việc canh giữ cây trồng, vật nuôi... có diện tích sử dụng dưới 30m2.
8. Mã hiệu: Mã hiệu tại các phụ lục là mã quy ước tự đặt nhằm tạo điều kiện thuận lợi khi tra cứu, sử dụng và quản lý dữ liệu.
9. Gỗ xây dựng trong đơn giá được quy ước là gỗ dùng để xây dựng công trình thông dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau như: Gỗ thuộc nhóm IV (căm xe, gỗ dầu, gỗ sao, gỗ thông…); gỗ địa phương (tràm, đước, bạch đàn, mù u, keo lai, tràm bông vàng…).
10. Gác lửng trong đơn giá này được quy ước là bộ phận công trình không nhằm phục vụ để ở và sinh hoạt thường xuyên hàng ngày. Đây là bộ phận kết cấu dạng sàn được kết nối lắp ghép với nhà ở, nhà kho; có diện tích không chiếm đến toàn bộ không gian nhà ở, nhà kho; có khoảng cao thông thủy từ gác đến nền dưới gác, hoặc từ gác đến sàn, mái trên gác không quá 2,7m.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ, XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH
Điều 4. Đơn giá xây mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
1. Đơn giá xây mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc được ban hành tại các Phụ lục của Quy định này, cụ thể:
a) Kèm theo Phụ lục 1: Đơn giá nhà ở.
b) Kèm theo Phụ lục 2: Đơn giá công trình, vật kiến trúc.
c) Kèm theo Phụ lục 3: Đơn giá bộ phận, cấu kiện nhà ở, công trình và vật kiến trúc.
d) Kèm theo Phụ lục 4: Tỉ trọng các bộ phận của một số nhà ở, công trình khác (ngoài nhà ở).
2. Phụ lục 3, Phụ lục 4 nêu tại khoản 1 Điều này là một phần của đơn giá nhà ở, công trình và vật kiến trúc. Phụ lục 3, Phụ lục 4 này chỉ được sử dụng để phục vụ cho việc điều chỉnh lại đơn giá nhà ở, công trình và vật kiến trúc gặp phải trong thực tế không hoàn toàn giống với nhà ở, công trình và vật kiến trúc được mô tả tại Phụ lục 1, Phụ lục 2.
Điều 5. Xác định đơn giá xây mới nhà ở, công trình trong một số trường hợp đặc biệt
1. Đơn giá nhà ở 1 tầng, nhà kho, nhà xưởng được điều chỉnh theo chiều cao như sau (trừ phần sàn nhà cao cẳng):
a) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái dưới 2,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh là 0,65.
b) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 2,5m đến dưới 3,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh là 0,75.
c) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 3,5m đến dưới 5,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh là 1,00.
d) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 5,5m đến dưới 6,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh là 1,15.
đ) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 6,5m đến dưới 8,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh là 1,30.
e) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 8,5m trở lên thì lập dự toán theo hiện trạng trình Sở Xây dựng thẩm định để làm cơ sở thực hiện.
2. Đơn giá nhà làm việc, phòng học (trường học), phòng khám bệnh (bệnh viện, cơ sở y tế) và các loại công trình xây dựng không phải là nhà ở, nhưng có đặc điểm cấu tạo tương tự với các loại nhà ở, công trình đã ban hành thì vận dụng đơn giá nhà ở, công trình cùng loại.
3. Đơn giá nhà giao dịch trạm xăng áp dụng như đơn giá nhà ở, công trình có cấu tạo tương tự; đơn giá nhà che trạm bơm xăng áp dụng đơn giá nhà xưởng có cấu tạo tương tự; đơn giá móng, các bộ phận còn lại khác của trạm bơm xăng và bể chứa xăng không di dời được áp dụng đơn giá vật kiến trúc có cấu tạo tương đương.
4. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có cột, vách chung của nhà bên cạnh:
a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1 tầng, nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 6 tầng: Trường hợp chung 01 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 4%; nếu chung 02 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 8%.
b) Đối với nhà 1 tầng: Trường hợp chung 01 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 5%; trường hợp chung 02 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 10%.
5. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có cột, vách nhờ vách bên:
a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1 tầng, nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 6 tầng: Trường hợp nhờ 01 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 8%; trường hợp nhờ 2 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 15%.
b) Đối với nhà 1 tầng: Trường hợp nhờ 01 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 10%; trường hợp nhờ 02 dãy bên cột, vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 20%.
6. Đối với trường hợp trong đơn giá chỉ ghi sàn, vách hoặc khung cột gỗ xây dựng nhưng không nêu cụ thể tên hoặc nhóm gỗ thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
a) Trường hợp sử dụng từ 70% trở lên là gỗ dầu, gỗ sao hoặc gỗ có giá trên thị trường tương đương khác thì đơn giá nhân với hệ số điều chỉnh 1,05.
b) Trường hợp sử dụng từ 70% trở lên là gỗ địa phương như: tràm, đước, bạch đàn, mù u, keo lai, tràm bông vàng hoặc gỗ có giá trên thị trường tương đương khác thì đơn giá nhân với hệ số điều chỉnh 0,95.
c) Trường hợp sử dụng hỗn hợp gỗ còn lại thì không nhân hệ số điều chỉnh (ngoại trừ trường hợp sử dụng trên 30% là gỗ căm xe hoặc các loại gỗ hiếm khác thì lập dự toán trình Sở Xây dựng thẩm định).
7. Đối với mương cống có chiều rộng thông thủy từ 0,6m đến 1,6m thì đơn giá được xác định theo công thức sau:
P = P1 (1,6-B)(P2-P1)
Trong đó:
P: Là đơn giá của mương cống có chiều rộng từ 0,6 đến 1,6m.
P1: Là đơn giá của mương cống loại 1 có đặc điểm cấu tạo (thành, đáy, nắp) giống với đặc điểm cấu tạo của loại mương cống đang cần xác định giá.
P2: Là đơn giá của mương cống loại 2 có đặc điểm cấu tạo (thành, đáy, nắp) giống với đặc điểm cấu tạo của loại mương cống đang cần xác định giá.
B: Là chiều rộng thông thủy của mương cống cần xác định giá, B tính theo đơn vị là (m) và có giá trị từ 0,6 đến 1,6m.
Điều 6. Xác định giá trị nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
1. Giá trị xây mới của nhà ở, công trình xây dựng vật kiến trúc bằng đơn giá xây mới của nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc nhân (x) với diện tích của nhà hoặc khối lượng công trình, vật kiến trúc đó. Cụ thể như sau:
Gxm = Đ x S
Trong đó:
Gxm: Giá trị xây mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc cần xác định.
Đ: Đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Quy định này.
S: Diện tích nhà hoặc diện tích, khối lượng của công trình, vật kiến trúc được xác định theo quy định như sau:
- Đối với nhà 1 tầng (nhà trệt) thì diện tích nhà để tính giá trị là diện tích sàn xây dựng của tầng trệt.
- Đối với nhà nhiều tầng thì diện tích nhà để tính giá trị là tổng diện tích của các tầng (tầng trệt, các tầng lầu và tầng lửng nếu có).
- Đối với nhà có gác lửng bằng gỗ ván, thì phần diện tích gác lửng được xác định để tính riêng.
- Khối lượng công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định thông qua số liệu đo đạc thực tế theo đơn vị tính của công trình xây dựng, vật kiến trúc đó.
2. Giá trị hiện có (giá trị còn lại) của nhà ở, công trình, vật kiến trúc:
Giá trị hiện có của nhà ở, công trình, vật kiến trúc bằng giá trị xây mới nhà ở, công trình, vật kiến trúc nhân với tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, công trình, vật kiến trúc đó. Cụ thể:
Ghc = Gxm x T
Trong đó:
Ghc: Giá trị hiện có (giá trị còn lại) của nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc cần xác định.
Gxm: Giá trị xây mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại khoản 1 điều này.
T: Tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc, được xác định theo quy định pháp luật về xác định chất lượng còn lại của công trình xây dựng.
3. Trường hợp nhà có đóng trần, ốp gạch trang trí thì giá trị nhà được cộng thêm giá trị diện tích đóng trần, diện tích ốp gạch trang trí. Trường hợp nhà có vách xây gạch nhưng không tô trát vữa tường thì giá trị nhà phải giảm trừ giá trị diện tích không tô, trát tường.
4. Giá trị xây mới nhà ở có bộ phận, kết cấu thay đổi so với loại nhà được ban hành đơn giá tại Quy định này nhưng chưa xác định được theo các hướng dẫn khác trong Quy định này thì giá trị được xác định bằng giá trị xây mới của nhà đã ban hành đơn giá cộng cho chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương). Cụ thể như sau:
Giá trị xây mới nhà có bộ phận, kết cấu thay đổi | = | Giá trị xây mới của nhà được ban hành đơn giá (Gxm) |
| Chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương) |
Trong đó:
- Giá trị xây mới nhà được ban hành đơn giá (Gxm) xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 6 của Quy định này.
- Chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi xác định trên cơ sở sử dụng phương pháp giảm trừ, cộng thêm, cụ thể như sau:
- Đối với thay đổi có thể xác định cụ thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế (như nền, sàn nhà, mái...) thì tính bằng khối lượng của bộ phận, kết cấu thay đổi nhân (x) với chênh lệch đơn giá của cấu kiện, kết cấu thay đổi.
- Đối với thay đổi các kết cấu không xác định cụ thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế thì chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi được tính toán giảm trừ, cộng thêm theo tỉ trọng kết cấu chính của nhà.
5. Trường hợp công trình, cơ sở sản xuất bao gồm nhiều hạng mục công trình khác nhau thì phải thực hiện theo nguyên tắc phân loại và xác định riêng giá trị (giá trị xây mới hoặc giá trị hiện có) cho từng hạng mục công trình đó.
6. Đối với hệ thống máy móc và các công trình, vật kiến trúc khác có thể tháo dời và di chuyển được mà khi Nhà nước thực hiện thu hồi đất thì chỉ xác định chi phí tháo dỡ, vận chuyển và thiệt hại khi tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt thông qua việc lập dự toán cho từng trường hợp cụ thể.
7. Trường hợp nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc không thể xác định giá trị theo Quy định này thì việc xác định giá trị để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất giao cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án căn cứ hồ sơ, chứng từ hợp pháp của việc xây dựng nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc đó, để xác định giá trị cho phù hợp, trường hợp không có đủ hồ sơ, chứng từ để thực hiện được như vừa nêu thì:
a) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tổ chức việc xác định giá trị trên theo quy định của pháp luật về xác định giá trị dự toán xây dựng công trình cho các khối lượng công việc có thực hiện. Trường hợp thuê thêm tư vấn chuyên ngành xây dựng để thực hiện thì bổ sung thêm chi phí và khoản mục chi phí tư vấn thực hiện việc đo đạc, kiểm đếm, lập phương án bồi thường.
b) Giao Phòng quản lý chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định giá trị dự toán xây dựng mới đối với công trình nhà ở, công trình sản xuất và vật kiến trúc khác được nêu tại điểm a khoản này thuộc sở hữu cá nhân hoặc hộ gia đình; giao cho Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định giá trị dự toán xây dựng mới đối với công trình, vật kiến trúc còn lại được nêu tại điểm a khoản này theo chuyên ngành giao quản lý trong hệ thống Luật Xây dựng.
c) Giao cho tổ chức thực hiện công tác bồi thường hoàn chỉnh phương án trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
8. Giá hỗ trợ di dời điện thoại, đường truyền Internet... trong các trường hợp chưa quy định đơn giá tại Bảng đơn giá này thì xác định theo thông báo giá của đơn vị chuyên ngành hoặc hóa đơn, chứng từ thanh toán của người sử dụng với đơn vị cung cấp dịch vụ. Trường hợp không có dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán, giao cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án khảo sát thực tế để xác định, trình Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xem xét, quyết định.
9. Đối với trường hợp trong đơn giá chỉ ghi sàn, vách hoặc khung cột gỗ xây dựng nhưng không nêu cụ thể tên hoặc nhóm gỗ thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
a) Trường hợp sử dụng từ 70% trở lên là gỗ dầu, gỗ sao thì đơn giá nhân với hệ số điều chỉnh 1,05.
b) Trường hợp sử dụng từ 70% trở lên là gỗ địa phương như: tràm, đước, bạch đàn, mù u, keo lai, tràm bông vàng… thì đơn giá nhân với hệ số điều chỉnh 0,95.
c) Trường hợp sử dụng hỗn hợp gỗ còn lại (ngoại trừ trường hợp sử dụng trên 30% là gỗ căm xe hoặc các loại gỗ hiếm khác) thì không nhân hệ số điều chỉnh.
10. Đối với trường hợp đơn giá nhà ở một tầng có cấu tạo giống nhau, nhưng khác phần hoàn thiện nền mà chưa thể xác định được đơn giá thì xác định như sau:
a) Trường hợp nền hoàn thiện bằng gạch đất nung thì đơn giá lấy bằng đơn giá hoàn thiện bằng gạch ceramic giảm 102.000 đồng/m2.
b) Trường hợp nền hoàn thiện bằng láng vữa xi măng thì đơn giá lấy bằng đơn giá hoàn thiện bằng gạch ceramic giảm 70.000 đồng/m2.
11. Đối với trường hợp đơn giá nhà 1 tầng có cấu tạo giống nhau, nhưng được xây dựng trên sông, ao hồ hoặc dạng nhà cao cẳng (gọi chung là nhà cao cẳng 1 tầng) mà chưa thể xác định được đơn giá thì xác định như sau:
a) Trường hợp có kết cấu trụ, sàn trên 30% (tính theo tổng thể tích vật liệu) bằng gỗ địa phương thì đơn giá được xác định bằng đơn giá nhà 01 tầng có móng trực tiếp trên nền tự nhiên không có gia cố nền, các bộ phận kết cấu khác tương tự cộng thêm 254.000 đồng/m2.
b) Trường hợp có kết cấu trụ, sàn trên 30% (tính theo tổng thể tích vật liệu) bằng bê tông cốt thép, thép, trụ đá, gỗ sao, gỗ dầu thì đơn giá được xác định bằng đơn giá nhà 01 tầng có móng trực tiếp trên nền tự nhiên không có gia cố nền, các bộ phận kết cấu khác tương tự cộng thêm 589.000 đồng/m2.
c) Trường hợp có kết cấu trụ, sàn bằng vật liệu hỗn hợp ngoài trường hợp nêu tại mục a, b trên thì đơn giá được xác định bằng đơn giá nhà 01 tầng có móng trực tiếp trên nền tự nhiên không có gia cố nền và các kết cấu khác tương tự cộng thêm 466.000 đồng/m2.
d) Trường hợp sàn nhà làm bằng gỗ ván địa phương (loại sàn không có lát gạch hay láng vữa) thì sử dụng đơn giá tương tự của loại nhà có nền đất để tính. Trường hợp không có đơn giá loại nhà nền đất thì sử dụng đơn giá có nền lát gạch ceramic trừ đi tỉ trọng phần hoàn thiện nền để tính.
đ) Phần cao cẳng dưới sàn tầng trệt nếu có làm nền hoặc làm vách (ngoại trừ phần bó nền hoặc hệ giằng công trình)… thì được tính bằng khối lượng thực tế nhân với đơn giá tương ứng.
12. Đối với trường hợp đơn giá nhà 2 tầng có cấu tạo giống nhau, nhưng được xây dựng trên sông, ao hồ hoặc dạng nhà cao cẳng (gọi chung là nhà cao cẳng 2 tầng) mà chưa thể xác định được đơn giá thì xác định như sau:
a) Trường hợp có kết cấu trụ, sàn tầng trệt trên 30% (tính theo tổng thể tích vật liệu) bằng bê tông cốt thép, thép, gỗ sao, gỗ dầu thì giá trị của toàn căn nhà được xác định theo đơn giá nhà có móng cọc bê tông cốt thép và cộng thêm giá trị bằng tổng diện tích phần sàn cao cẳng tầng trệt nhân với đơn giá là 1.365.000 đồng/m2.
b) Trường hợp có kết cấu trụ, sàn tầng trệt bằng vật liệu hỗn hợp ngoài trường hợp nêu tại mục a) trên thì giá trị của toàn căn nhà được xác định theo đơn giá nhà có móng cừ tràm cộng thêm giá trị bằng tổng diện tích phần sàn cao cẳng tầng trệt nhân với đơn giá là 1.260.000 đồng/m2.
c) Trường hợp sàn nhà làm bằng gỗ ván địa phương (loại sàn không có lát gạch hay láng vữa) thì sử dụng đơn giá tương tự của loại nhà có nền đất, móng cừ tràm để tính. Trường hợp không có đơn giá loại nhà nền đất, móng cừ tràm thì sử dụng đơn giá có nền lát gạch ceramic, móng cừ tràm để tính nhưng phải trừ đi tỉ trọng phần hoàn thiện nền bằng gạch ceramic.
d) Phần cao cẳng dưới sàn tầng trệt nếu có làm nền hoặc làm vách (ngoại trừ phần bó nền hoặc hệ giằng công trình)… thì được tính bằng khối lượng thực tế nhân với đơn giá tương ứng.
13. Đơn giá giếng khoan nước sinh hoạt được xác định như sau:
b) Trường hợp xác định được đường kính, nhưng không xác định được độ sâu của giếng thì sử dụng đơn giá ban hành tại quy định này nhân với độ sâu 100m cho 1 giếng.”
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Các phương án bồi thường, hỗ trợ đã được lập, nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì áp dụng theo Quy định này.
2. Các phương án bồi thường, hỗ trợ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, ngoại trừ phương án bồi thường, hỗ trợ thuộc quy định tại khoản 3 Điều này.
3. Các phương án bồi thường, hỗ trợ đã phê duyệt trước ngày quy định này có hiệu lực hơn 01 năm và đồng thời hoàn toàn chưa thể thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ cho bất kỳ tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất nào trong dự án thì Ủy ban nhân cấp huyện rà soát sự phù hợp của phương án bồi thường, hỗ trợ đã phê duyệt vừa nêu, nếu không còn phù hợp để tiếp tục triển khai thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cụ thể.
Điều 8. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng:
a) Sở Xây dựng theo dõi, hướng dẫn và kiểm tra việc áp dụng quy định này; tổng hợp vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết khi vượt thẩm quyền.
b) Thực hiện nhiệm vụ quy định tại điểm b khoản 7 Điều 6 của quy định này trong thẩm định đơn giá nhà ở, công trình và vật kiến trúc.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và một số sở khác:
a) Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Xây dựng theo dõi, hướng dẫn và kiểm tra việc áp dụng quy định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý những tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
b) Các Sở Giao thông Vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện nhiệm vụ quy định tại điểm b khoản 7 Điều 6 của quy định này trong thẩm định đơn giá công trình và vật kiến trúc.
3. Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Cà Mau: Triển khai và kiểm tra việc áp dụng quy định này trên địa bàn quản lý./.
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
SỐ THỨ TỰ | MÃ HIỆU | LOẠI NHÀ Ở | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
I |
| BIỆT THỰ 1 TẦNG (VÁCH RIÊNG, CHƯA TÍNH TRẦN) |
|
|
I.1 |
| - Nhà ở loại 1: Khung BTCT; móng cọc BTCT; tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước: | m2 |
|
1 | BM-01.01 | Tường dày 20 cm |
| 6 420 000 |
2 | BM-01.02 | Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 5 817 000 |
3 | BM-01.03 | Tường dày 10cm |
| 6 344 000 |
4 | BM-01.04 | Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 5 746 000 |
I.2 |
| - Nhà ở loại 2: Khung BTCT; móng cọc BTCT; tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước: | m2 |
|
5 | BM-02.01 | Tường dày 20 cm. |
| 5 342 000 |
6 | BM-02.02 | Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 5 089 000 |
7 | BM-02.03 | Tường dày 10cm |
| 5 279 000 |
8 | BM-02.04 | Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 5 031 000 |
I.3 |
| - Nhà ở loại 3: Khung BTCT; móng gia cố cừ tràm; tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước: | m2 |
|
9 | BM-03.01 | Tường dày 20 cm. |
| 5 056 000 |
10 | BM-03.02 | Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 5 017 000 |
11 | BM-03.03 | Tường dày 10cm |
| 4 964 000 |
12 | BM-03.04 | Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 930 000 |
I.4 |
| - Nhà ở loại 4: Khung BTCT; móng gia cố cừ tràm; tường xây gạch; mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước: | m2 |
|
13 | BM-04.01 | Tường dày 20 cm. |
| 5 028 000 |
14 | BM-04.02 | Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 892 000 |
15 | BM-04.03 | Tường dày 10cm |
| 4 936 000 |
16 | BM-04.04 | Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 805 000 |
II |
| BIỆT THỰ 2 TẦNG (VÁCH RIÊNG; CHƯA TÍNH TRẦN) |
|
|
II.1 |
| - Nhà ở loại 1: Khung, sàn BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước: | m2 |
|
17 | BH-01.01 | Tường dày 20cm |
| 6 801 000 |
18 | BH-01.02 | Tường dày 10cm |
| 6 615 000 |
II.2 |
| - Nhà ở loại 2: Khung, sàn BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước: | m2 |
|
19 | BH-02.01 | Tường dày 20cm |
| 6 622 000 |
20 | BH-02.02 | Tường dày 10cm |
| 6 436 000 |
II.3 |
| - Nhà ở loại 3: Khung, sàn BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước: | m2 |
|
21 | BH-03.01 | Tường dày 20cm |
| 6 127 000 |
22 | BH-03.02 | Tường dày 10cm |
| 5 947 000 |
II.4 |
| - Nhà ở loại 4: Khung, sàn BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước: | m2 |
|
23 | BH-04.01 | Tường dày 20cm |
| 5 610 000 |
24 | BH-04.02 | Tường dày 10cm |
| 5 431 000 |
III |
| NHÀ 1 TẦNG (VÁCH RIÊNG; CHƯA TÍNH TRẦN) |
|
|
III.1 |
| * TRƯỜNG HỢP CÓ VỆ SINH TRONG NHÀ |
|
|
III.1.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
25 | MT-01.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 5 121 000 |
26 | MT-01.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 967 000 |
27 | MT-01.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 766 000 |
28 | MT-01.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 702 000 |
29 | MT-01.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 604 000 |
30 | MT-01.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 466 000 |
31 | MT-01.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 250 000 |
32 | MT-01.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 225 000 |
III.1.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất: | m2 |
|
33 | MT-02.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 765 000 |
34 | MT-02.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 606 000 |
35 | MT-02.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 413 000 |
36 | MT-02.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 390 000 |
37 | MT-02.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 248 000 |
38 | MT-02.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 106 000 |
39 | MT-02.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 912 000 |
40 | MT-02.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 890 000 |
III.1.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
41 | MT-03.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 954 000 |
42 | MT-03.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 871 000 |
43 | MT-03.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 571 000 |
44 | MT-03.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 507 000 |
45 | MT-03.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 476 000 |
46 | MT-03.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 394 000 |
47 | MT-03.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 094 000 |
48 | MT-03.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 030 000 |
III.1.4 |
| - Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất: | m2 |
|
49 | MT-04.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 657 000 |
50 | MT-04.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 547 000 |
51 | MT-04.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 331 000 |
52 | MT-04.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 317 000 |
53 | MT-04.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 156 000 |
54 | MT-04.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 047 000 |
55 | MT-04.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 840 000 |
56 | MT-04.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 820 000 |
III.1.5 |
| - Nhà ở loại 5: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
57 | MT-05.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 972 000 |
58 | MT-05.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 865 000 |
59 | MT-05.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 475 000 |
60 | MT-05.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 392 000 |
61 | MT-05.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 521 000 |
62 | MT-05.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 415 000 |
63 | MT-05.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 026 000 |
64 | MT-05.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 943 000 |
III.1.6 |
| - Nhà ở loại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền lát gạch tàu: | m2 |
|
65 | MT-06.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 855 000 |
66 | MT-06.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 749 000 |
67 | MT-06.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 360 000 |
68 | MT-06.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 277 000 |
69 | MT-06.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 406 000 |
70 | MT-06.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 300 000 |
71 | MT-06.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 909 000 |
72 | MT-06.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 827 000 |
III.1.7 |
| - Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất: | m2 |
|
73 | MT-07.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 700 000 |
74 | MT-07.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 559 000 |
75 | MT-07.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 228 000 |
76 | MT-07.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 145 000 |
77 | MT-07.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 228 000 |
78 | MT-07.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 087 000 |
79 | MT-07.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 779 000 |
80 | MT-07.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 696 000 |
III.1.8 |
| - Nhà ở loại 8: Móng gạch xây; cột gạch; tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
81 | MT-08.01 | Mái ngói |
| 2 933 000 |
82 | MT-08.02 | Mái tôn tráng kẽm |
| 2 519 000 |
83 | MT-08.03 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 477 000 |
III.1.9 |
| - Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
84 | MT-09.01 | Tường xây gạch dày 10cm, mái ngói. |
| 3 062 000 |
85 | MT-09.02 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn tráng kẽm. |
| 2 617 000 |
86 | MT-09.03 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 2 586 000 |
87 | MT-09.04 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 2 943 000 |
88 | MT-09.05 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 2 517 000 |
89 | MT-09.06 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 2 468 000 |
90 | MT-09.07 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 2 861 000 |
91 | MT-09.08 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 2 447 000 |
92 | MT-09.09 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trở đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 2 409 000 |
93 | MT-09.10 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái ngói. |
| 2 721 000 |
94 | MT-09.11 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn tráng kẽm. |
| 2 307 000 |
95 | MT-09.12 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 2 264 000 |
III.1.10 |
| - Nhà ở loại 10: Móng trụ BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
96 | MT-10.01 | Nền sàn BTCT trên trụ đà BTCT, mái ngói |
| 3 303 000 |
97 | MT-10.02 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 974 000 |
98 | MT-10.03 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 877 000 |
99 | MT-10.04 | Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái ngói |
| 3 646 000 |
100 | MT-10.05 | Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 3 278 000 |
101 | MT-10.06 | Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 171 000 |
III.1.11 |
| - Nhà ở loại 11: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
102 | MT-11.01 | Nền đất, mái ngói |
| 2 748 000 |
103 | MT-11.02 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 334 000 |
104 | MT-11.03 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 292 000 |
105 | MT-11.04 | Nền đất, mái lá |
| 2 246 000 |
106 | MT-11.05 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái ngói |
| 3 068 000 |
107 | MT-11.06 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 654 000 |
108 | MT-11.07 | Nền gạch hoa hoặc, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 614 000 |
109 | MT-11.08 | Nền gạch hoa, mái lá |
| 2 545 000 |
III.1.12 |
| - Nhà ở loại 12: Móng BTCT gia cố cừ tràm, khung, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn (tôn thiếc, tôn tráng kẽm, fibrociment); cửa nhôm, sắt, gỗ, có điện nước: | m2 |
|
110 | MT-12.01 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 630 000 |
111 | MT-12.02 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 588 000 |
112 | MT-12.03 | Nền đất, mái lá. |
| 1 542 000 |
113 | MT-12.04 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 951 000 |
114 | MT-12.05 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 908 000 |
115 | MT-12.06 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 853 000 |
III.1.13 |
| - Nhà ở loại 13: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; tường xây gạch dày 10cm: | m2 |
|
116 | MT-13.01 | Nền đất, mái ngói |
| 2 724 000 |
117 | MT-13.02 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 356 000 |
118 | MT-13.03 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 248 000 |
119 | MT-13.04 | Nền đất, mái lá |
| 2 180 000 |
120 | MT-13.05 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái ngói. |
| 3 012 000 |
121 | MT-13.06 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 643 000 |
122 | MT-13.07 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 536 000 |
123 | MT-13.08 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 2 468 000 |
III.1.14 |
| - Nhà ở loại 14: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách tôn: | m2 |
|
124 | MT-14.01 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 654 000 |
125 | MT-14.02 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 557 000 |
126 | MT-14.03 | Nền đất, mái lá |
| 1 488 000 |
127 | MT-14.04 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 952 000 |
128 | MT-14.05 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 845 000 |
129 | MT-14.06 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 776 000 |
III.1.15 |
| - Nhà ở loại 15: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách tôn nhưng mặt tiền xây gạch: | m2 |
|
130 | MT-15.01 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 681 000 |
131 | MT-15.02 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 574 000 |
132 | MT-15.03 | Nền đất, mái lá |
| 1 505 000 |
133 | MT-15.04 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 969 000 |
134 | MT-15.05 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 862 000 |
135 | MT-15.06 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 793 000 |
III.1.16 |
| - Nhà ở loại 16: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách lá nhưng mặt tiền xây gạch: | m2 |
|
136 | MT-16.01 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 340 000 |
137 | MT-16.02 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 233 000 |
138 | MT-16.03 | Nền đất, mái lá |
| 1 164 000 |
139 | MT-16.04 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 627 000 |
140 | MT-16.05 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 520 000 |
141 | MT-16.06 | Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 451 000 |
142 | MT-16.07 | Nền gạch tàu, lót BT đá 4x6 có láng xi măng; mái tôn tráng kẽm |
| 1 627 000 |
III.1.17 |
| - Nhà ở loại 17: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước; vách lá nhưng có mặt tiền xây gạch: | m2 |
|
143 | MT-17.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 417 000 |
144 | MT-17.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 704 000 |
145 | MT-17.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 555 000 |
146 | MT-17.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 310 000 |
147 | MT-17.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 597 000 |
148 | MT-17.06 | Mái tôn thiếc, firoximang, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 447 000 |
III.1.18 |
| - Nhà ở loại 18: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước; vách tôn nhưng có mặt tiền xây gạch: | m2 |
|
149 | MT-18.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 656 000 |
150 | MT-18.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 977 000 |
151 | MT-18.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 812 000 |
152 | MT-18.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 614 000 |
153 | MT-18.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 939 000 |
154 | MT-18.06 | Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 770 000 |
III.1.19 |
| - Nhà ở loại 19: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách lá mặt trước xây gạch: | m2 |
|
155 | MT-19.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 186 000 |
156 | MT-19.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 473 000 |
157 | MT-19.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 323 000 |
158 | MT-19.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 078 000 |
159 | MT-19.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 365 000 |
160 | MT-19.06 | Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 216 000 |
III.1.20 |
| - Nhà ở loại 20: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách tôn mặt trước xây gạch: | m2 |
|
161 | MT-20.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 458 000 |
162 | MT-20.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 778 000 |
163 | MT-20.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 614 000 |
164 | MT-20.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 419 000 |
165 | MT-20.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 707 000 |
166 | MT-20.06 | Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 557 000 |
III.1.21 |
| - Nhà ở loại 21: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách lá nhưng mặt tiền xây gạch: | m2 |
|
167 | MT-21.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 107 000 |
168 | MT-21.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 395 000 |
169 | MT-21.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 245 000 |
170 | MT-21.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 001 000 |
171 | MT-21.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 288 000 |
172 | MT-21.06 | Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 137 000 |
III.1.22 |
| - Nhà ở loại 22: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc; khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách tôn nhưng mặt tiền xây gạch: | m2 |
|
173 | MT-22.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 449 000 |
174 | MT-22.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 737 000 |
175 | MT-22.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 586 000 |
176 | MT-22.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 342 000 |
177 | MT-22.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 630 000 |
178 | MT-22.06 | Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 479 000 |
III.2 |
| *TRƯỜNG HỢP KHÔNG CÓ VỆ SINH HOẶC CÓ VỆ SINH ĐỘC LẬP NGOÀI NHÀ ĐƯỢC TÍNH RIÊNG |
|
|
III.2.1 |
| - Nhà ở loại 1: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái lá. | m2 |
|
179 | MT'-01.01 | Nền đất, không xây bó |
| 646 000 |
180 | MT'-01.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 775 000 |
181 | MT'-01.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 941 000 |
182 | MT'-01.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 440 000 |
183 | MT'-01.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 265 000 |
184 | MT'-01.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 010 000 |
III.2.2 |
| - Nhà ở loại 2: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái lá. | m2 |
|
185 | MT'-02.01 | Nền đất, không xây bó |
| 828 000 |
186 | MT'-02.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 958 000 |
187 | MT'-02.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 124 000 |
188 | MT'-02.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 623 000 |
189 | MT'-02.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 448 000 |
190 | MT'-02.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 193 000 |
III.2.3 |
| - Nhà ở loại 3: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái lá | m2 |
|
191 | MT'-03.01 | Nền đất, không xây bó |
| 1 079 000 |
192 | MT'-03.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 1 209 000 |
193 | MT'-03.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 374 000 |
194 | MT'-03.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 872 000 |
195 | MT'-03.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 699 000 |
196 | MT'-03.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 443 000 |
III.2.4 |
| - Nhà ở loại 4: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. | m2 |
|
197 | MT'-04.01 | Nền đất, không xây bó |
| 719 000 |
198 | MT'-04.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 848 000 |
199 | MT'-04.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 013 000 |
200 | MT'-04.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 512 000 |
201 | MT'-04.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 337 000 |
202 | MT'-04.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 082 000 |
III.2.5 |
| - Nhà ở loại 5: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn tráng kẽm | m2 |
|
203 | MT'-05.01 | Nền đất, không xây bó |
| 807 000 |
204 | MT'-05.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 937 000 |
205 | MT'-05.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 103 000 |
206 | MT'-05.04 | Sàn ghép đan BTCT đúc sẵn trên trụ đá, BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 602 000 |
207 | MT'-05.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 427 000 |
208 | MT'-05.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 172 000 |
III.2.6 |
| - Nhà ở loại 6: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. | m2 |
|
209 | MT'-06.01 | Nền đất, không xây bó |
| 900 000 |
210 | MT'-06.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 1 030 000 |
211 | MT'-06.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 196 000 |
212 | MT'-06.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 695 000 |
213 | MT'-06.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 520 000 |
214 | MT'-06.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 265 000 |
III.2.7 |
| - Nhà ở loại 7: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn tráng kẽm | m2 |
|
215 | MT'-07.01 | Nền đất, không xây bó |
| 990 000 |
216 | MT'-07.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 1 119 000 |
217 | MT'-07.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 286 000 |
218 | MT'-07.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 784 000 |
219 | MT'-07.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 609 000 |
220 | MT'-07.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 355 000 |
III.2.8 |
| - Nhà ở loại 8: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn thiếc hoặc fibrociment | m2 |
|
221 | MT'-08.01 | Nền đất, không xây bó |
| 1 151 000 |
222 | MT'-08.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 1 280 000 |
223 | MT'-08.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 447 000 |
224 | MT'-08.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 945 000 |
225 | MT'-08.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 770 000 |
226 | MT'-08.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 516 000 |
III.2.9 |
| - Nhà ở loại 9: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn tráng kẽm | m2 |
|
227 | MT'-09.01 | Nền đất, không xây bó |
| 1 241 000 |
228 | MT'-09.02 | Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 1 370 000 |
229 | MT'-09.03 | Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 535 000 |
230 | MT'-09.04 | Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 997 000 |
231 | MT'-09.05 | Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 860 000 |
232 | MT'-09.06 | Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương (có chiều cao thấp, không phải có thang lên) |
| 1 604 000 |
IV |
| NHÀ 2 TẦNG (VÁCH RIÊNG; CHƯA TÍNH TRẦN) |
|
|
IV.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
233 | HT-01.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 5 944 000 |
234 | HT-01.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 5 939 000 |
235 | HT-01.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 799 000 |
236 | HT-01.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 768 000 |
237 | HT-01.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 5 361 000 |
238 | HT-01.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 312 000 |
239 | HT-01.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 189 000 |
240 | HT-01.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 163 000 |
IV.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
241 | HT-02.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 5 408 000 |
242 | HT-02.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 5 362 000 |
243 | HT-02.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 249 000 |
244 | HT-02.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 210 000 |
245 | HT-02.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 835 000 |
246 | HT-02.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 789 000 |
247 | HT-02.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 662 000 |
248 | HT-02.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 678 000 |
IV.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
249 | HT-03.01 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 5 774 000 |
250 | HT-03.02 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 640 000 |
251 | HT-03.03 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 623 000 |
252 | HT-03.04 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 250 000 |
253 | HT-03.05 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 127 000 |
254 | HT-03.06 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 111 000 |
255 | HT-03.07 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 5 807 000 |
256 | HT-03.08 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 5 673 000 |
257 | HT-03.09 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 655 000 |
258 | HT-03.10 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 5 348 000 |
259 | HT-03.11 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 5 224 000 |
260 | HT-03.12 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 208 000 |
IV.4 |
| - Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
261 | HT-04.01 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 5 306 000 |
262 | HT-04.02 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 192 000 |
263 | HT-04.03 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 179 000 |
264 | HT-04.04 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 732 000 |
265 | HT-04.05 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 621 000 |
266 | HT-04.06 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 605 000 |
267 | HT-04.07 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 5 390 000 |
268 | HT-04.08 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 5 246 000 |
269 | HT-04.09 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 207 000 |
270 | HT-04.10 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 822 000 |
271 | HT-04.11 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 712 000 |
272 | HT-04.12 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 695 000 |
IV.5 |
| - Nhà ở loại 5: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
273 | HT-05.01 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 639 000 |
274 | HT-05.02 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 528 000 |
275 | HT-05.03 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 512 000 |
276 | HT-05.04 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 212 000 |
277 | HT-05.05 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 078 000 |
278 | HT-05.06 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 060 000 |
279 | HT-05.07 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 728 000 |
280 | HT-05.08 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 601 000 |
281 | HT-05.09 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 582 000 |
282 | HT-05.10 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 244 000 |
283 | HT-05.11 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 110 000 |
284 | HT-05.12 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 093 000 |
IV.6 |
| - Nhà ở loại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm, sàn ván dầu; cột, đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn: | m2 |
|
285 | HT-06.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 4 043 000 |
286 | HT-06.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 4 495 000 |
287 | HT-06.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 4 213 000 |
288 | HT-06.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 4 057 000 |
289 | HT-06.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 4 510 000 |
290 | HT-06.06 | Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 4 228 000 |
IV.7 |
| - Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung cột, đà gỗ dầu; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn: | m2 |
|
291 | HT-07.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 3 767 000 |
292 | HT-07.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 4 219 000 |
293 | HT-07.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 938 000 |
294 | HT-07.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 3 782 000 |
295 | HT-07.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 4 248 000 |
296 | HT-07.06 | Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 953 000 |
IV.8 |
| - Nhà ở loại 8: Móng BTCT gia cố cừ tràm; Khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn: | m2 |
|
297 | HT-08.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 3 892 000 |
298 | HT-08.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 4 329 000 |
299 | HT-08.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 4 048 000 |
300 | HT-08.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 3 878 000 |
301 | HT-08.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 4 345 000 |
302 | HT-08.06 | Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 4 062 000 |
IV.9 |
| - Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; sàn ván dầu; khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn: | m2 |
|
303 | HT-09.01 | Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 3 397 000 |
304 | HT-09.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 843 000 |
305 | HT-09.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 595 000 |
306 | HT-09.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 3 379 000 |
307 | HT-09.05 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 826 000 |
308 | HT-09.06 | Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 577 000 |
V |
| NHÀ TỪ 3 ĐẾN 9 TẦNG (VÁCH RIÊNG; CHƯA TÍNH TRẦN) |
|
|
V.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
309 | BT-01.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 5 682 000 |
310 | BT-01.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 5 616 000 |
311 | BT-01.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 528 000 |
312 | BT-01.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 517 000 |
313 | BT-01.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 5 402 000 |
314 | BT-01.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 336 000 |
315 | BT-01.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 248 000 |
316 | BT-01.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 237 000 |
V.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
317 | BT-02.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 5 190 000 |
318 | BT-02.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 5 124 000 |
319 | BT-02.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 036 000 |
320 | BT-02.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 025 000 |
321 | BT-02.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 910 000 |
322 | BT-02.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 844 000 |
323 | BT-02.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 757 000 |
324 | BT-02.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 745 000 |
V.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT; khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
325 | BT-03.01 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 5 126 000 |
326 | BT-03.02 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 5 039 000 |
327 | BT-03.03 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 027 000 |
328 | BT-03.04 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 4 846 000 |
329 | BT-03.05 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 4 759 000 |
330 | BT-03.06 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 747 000 |
331 | BT-03.07 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 5 147 000 |
332 | BT-03.08 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 5 060 000 |
333 | BT-03.09 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 048 000 |
334 | BT-03.10 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 867 000 |
335 | BT-03.11 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 780 000 |
336 | BT-03.12 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 768 000 |
V.4 |
| -Kết cấu 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
337 | BT-04.01 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 4 763 000 |
338 | BT-04.02 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 4 680 000 |
339 | BT-04.03 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 686 000 |
340 | BT-04.04 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 4 545 000 |
341 | BT-04.05 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 4 463 000 |
342 | BT-04.06 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 438 000 |
343 | BT-04.07 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 773 000 |
344 | BT-04.08 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 698 000 |
345 | BT-04.09 | -Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 680 000 |
346 | BT-04.10 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 555 000 |
347 | BT-04.11 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 472 000 |
348 | BT-04.12 | -Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 448 000 |
VI |
| NHÀ SÀN, CAO CẲNG 1 TẦNG (VÁCH RIÊNG; CHƯA TÍNH TRẦN; BAO GỒM TRƯỜNG HỢP CÓ VÀ KHÔNG CÓ VỆ SINH TRONG NHÀ HOẶC CÓ VÀ KHÔNG CÓ BAN CÔNG, TẦNG LỮNG TẠI PHẦN NHÀ SÀN, CAO CẲNG) |
|
|
VI.1.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng trụ BTCT; sàn nền BTCT lát gạch ceramic; cột, đà BTCT; tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
349 | SMT-01.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 6 619 000 |
350 | SMT-01.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 6 510 000 |
351 | SMT-01.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 6 317 000 |
352 | SMT-01.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 6 295 000 |
353 | SMT-01.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 6 119 000 |
354 | SMT-01.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 6 010 000 |
355 | SMT-01.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 817 000 |
356 | SMT-01.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 794 000 |
VI.1.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng trụ BTCT; sàn nền bê tông cốt thép láng vữa hoặc gạch tàu hoàn thiện; cột, đà BTCT; tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
357 | SMT-02.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 6 469 000 |
358 | SMT-02.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 6 324 000 |
359 | SMT-02.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 6 131 000 |
360 | SMT-02.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 6 108 000 |
361 | SMT-02.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 5 933 000 |
362 | SMT-02.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 823 000 |
363 | SMT-02.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 630 000 |
364 | SMT-02.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 607 000 |
VI.1.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng trụ BTCT; sàn nền bê tông cốt thép không hoàn thiện; cột, đà BTCT; tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
365 | SMT-03.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 6 259 000 |
366 | SMT-03.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 6 150 000 |
367 | SMT-03.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 957 000 |
368 | SMT-03.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 934 000 |
369 | SMT-03.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 5 758 000 |
370 | SMT-03.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 649 000 |
371 | SMT-03.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 456 000 |
372 | SMT-03.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 434 000 |
VI.1.4 |
| - Nhà ở loại 4: Móng trụ BTCT; sàn nền bê tông cốt thép kết hợp gỗ; cột, đà BTCT; tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
373 | SMT-04.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 5 826 000 |
374 | SMT-04.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 5 636 000 |
375 | SMT-04.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 408 000 |
376 | SMT-04.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 378 000 |
377 | SMT-04.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 5 309 000 |
378 | SMT-04.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 119 000 |
379 | SMT-04.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 891 000 |
380 | SMT-04.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 861 000 |
VI.1.5 |
| - Nhà ở loại 5: Móng trụ BTCT; sàn nền bê tông cốt thép lát gạch ceramic hoàn thiện; khung cột gạch hoặc thép hoặc gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
381 | SMT-05.01 | Tường xây gạch dày 10cm, mái ngói. |
| 6 033 000 |
382 | SMT-05.02 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn tráng kẽm. |
| 5 619 000 |
383 | SMT-05.03 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 5 577 000 |
384 | SMT-05.04 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 5 893 000 |
385 | SMT-05.05 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 5 479 000 |
386 | SMT-05.06 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 5 436 000 |
387 | SMT-05.07 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 5 823 000 |
388 | SMT-05.08 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 5 409 000 |
389 | SMT-05.09 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trở đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 5 366 000 |
390 | SMT-05.10 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái ngói. |
| 5 682 000 |
391 | SMT-05.11 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn tráng kẽm. |
| 5 269 000 |
392 | SMT-05.12 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 5 226 000 |
VI.1.6 |
| - Nhà ở loại 6: Móng trụ BTCT; sàn nền bê tông cốt thép lát không hoàn thiện; khung cột gạch hoặc thép hoặc gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
393 | SMT-06.01 | Tường xây gạch dày 10cm, mái ngói. |
| 5 652 000 |
394 | SMT-06.02 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn tráng kẽm. |
| 5 238 000 |
395 | SMT-06.03 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 5 196 000 |
396 | SMT-06.04 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 5 512 000 |
397 | SMT-06.05 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 5 098 000 |
398 | SMT-06.06 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 5 055 000 |
399 | SMT-06.07 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 5 442 000 |
400 | SMT-06.08 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 5 028 000 |
401 | SMT-06.09 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trở đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 4 985 000 |
402 | SMT-06.10 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái ngói. |
| 5 301 000 |
403 | SMT-06.11 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn tráng kẽm. |
| 4 888 000 |
404 | SMT-06.12 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 4 845 000 |
VI.1.7 |
| - Nhà ở loại 7: Móng trụ BTCT; sàn nền bê tông cốt thép kết hợp gỗ; khung cột gạch hoặc thép hoặc gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
405 | SMT-07.01 | Tường xây gạch dày 10cm, mái ngói. |
| 5 103 000 |
406 | SMT-07.02 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn tráng kẽm. |
| 4 735 000 |
407 | SMT-07.03 | Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 4 708 000 |
408 | SMT-07.04 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 4 976 000 |
409 | SMT-07.05 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 4 608 000 |
410 | SMT-07.06 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 4 559 000 |
411 | SMT-07.07 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 4 913 000 |
412 | SMT-07.08 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 4 545 000 |
413 | SMT-08.09 | Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trở đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 4 489 000 |
414 | SMT-07.10 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái ngói. |
| 4 786 000 |
415 | SMT-07.11 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn tráng kẽm. |
| 4 392 000 |
416 | SMT-07.12 | Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 4 349 000 |
VI.1.8 |
| - Nhà ở loại 8: Móng trụ sàn gỗ địa phương; cột, kèo gỗ dầu; vách tôn, thiếc, firoximăng; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện nước: | m2 |
|
417 | SMT-08.01 | Mái tôn tráng kẽm |
| 2 056 000 |
418 | SMT-08.02 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 018 000 |
419 | SMT-08.03 | Mái lá |
| 1 959 000 |
VI.1.9 |
| - Nhà ở loại 9: Móng trụ sàn gỗ địa phương; cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách tôn, thiếc, firoximăng: | m2 |
|
420 | SMT-09.01 | Mái tôn tráng kẽm |
| 2 080 000 |
421 | SMT-09.02 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 037 000 |
422 | SMT-09.03 | Mái lá |
| 1 991 000 |
VII |
| NHÀ SÀN, NHÀ CAO CẲNG 2 TẦNG (VÁCH RIÊNG; CHƯA TÍNH TRẦN; BAO GỒM TRƯỜNG HỢP CÓ VÀ KHÔNG CÓ NHÀ VỆ SINH, NHÀ TẮM TẠI PHẦN NHÀ SÀN, CAO CẲNG) |
|
|
VII.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng cọc trụ BTCT; sàn nền trệt trên trụ bằng BTCT; cột, đà, sàn lầu bằng BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic: | m2 |
|
423 | SHT-01.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 8 460 000 |
424 | SHT-01.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 8 436 000 |
425 | SHT-01.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 8 302 000 |
426 | SHT-01.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 8 284 000 |
427 | SHT-01.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 8 062 000 |
428 | SHT-01.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 8 038 000 |
429 | SHT-01.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 7 904 000 |
430 | SHT-01.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 886 000 |
VII.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng cọc trụ BTCT; sàn nền trệt trên trụ bằng BTCT; cột, đà, sàn lầu bằng BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; không hoàn thiện nền: | m2 |
|
431 | SHT-02.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 8 014 000 |
432 | SHT-02.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 7 990 000 |
433 | SHT-02.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 7 855 000 |
434 | SHT-02.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 838 000 |
435 | SHT-02.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 7 616 000 |
436 | SHT-02.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 7 591 000 |
437 | SHT-02.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 7 457 000 |
438 | SHT-02.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 440 000 |
VII.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng cọc trụ BTCT; sàn nền trệt trên trụ bằng gỗ hoặc BTCT kết hợp gỗ; cột, đà, sàn lầu BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; hoàn thiện nền lầu bằng gạch ceramic: | m2 |
|
439 | SHT-03.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 6 404 000 |
440 | SHT-03.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 6 354 000 |
441 | SHT-03.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 6 232 000 |
442 | SHT-03.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 6 215 000 |
443 | SHT-03.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 5 776 000 |
444 | SHT-03.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 727 000 |
445 | SHT-03.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 604 000 |
446 | SHT-03.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 588 000 |
VII.4 |
| - Nhà ở loại 4: Móng cọc trụ BTCT; sàn nền trệt trên trụ bằng gỗ hoặc BTCT kết hợp gỗ; cột, đà, sàn lầu BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; không hoàn thiện: | m2 |
|
447 | SHT-04.01 | Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 6 156 000 |
448 | SHT-04.02 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 6 107 000 |
449 | SHT-04.03 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 983 000 |
450 | SHT-04.04 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 967 000 |
451 | SHT-04.05 | Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 5 529 000 |
452 | SHT-04.06 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 479 000 |
453 | SHT-04.07 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 357 000 |
454 | SHT-04.08 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 339 000 |
VII.5 |
| - Nhà ở loại 5: Móng trụ BTCT; sàn nền trệt trên trụ bằng BTCT; cột, đà BTCT, sàn lầu gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền trệt gạch ceramic: | m2 |
|
455 | SHT-05.01 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 8 291 000 |
456 | SHT-05.02 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 8 157 000 |
457 | SHT-05.03 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 8 139 000 |
458 | SHT-05.04 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 7 893 000 |
459 | SHT-05.05 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 7 759 000 |
460 | SHT-05.06 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 741 000 |
461 | SHT-05.07 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 8 324 000 |
462 | SHT-05.08 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 8 189 000 |
463 | SHT-05.09 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 8 172 000 |
464 | SHT-05.10 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 7 925 000 |
465 | SHT-05.11 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 7 791 000 |
466 | SHT-05.12 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 774 000 |
VII.6 |
| - Nhà ở loại 6: Móng trụ BTCT; sàn nền trệt trên trụ bằng BTCT; cột, đà BTCT, sàn lầu gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; không hoàn thiện nền: | m2 |
|
467 | SHT-06.01 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 7 844 000 |
468 | SHT-06.02 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 7 710 000 |
469 | SHT-06.03 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 693 000 |
470 | SHT-06.04 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 7 446 000 |
471 | SHT-06.05 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 7 312 000 |
472 | SHT-06.06 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 295 000 |
473 | SHT-06.07 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 7 877 000 |
474 | SHT-06.08 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 7 743 000 |
475 | SHT-06.09 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 725 000 |
476 | SHT-06.10 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 7 479 000 |
477 | SHT-06.11 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 7 345 000 |
478 | SHT-06.12 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 7 327 000 |
VII.7 |
| - Nhà ở loại 7: Móng trụ BTCT; sàn nền trệt trên trụ bằng gỗ hoặc BTCT kết hợp gỗ; cột, đà BTCT, sàn lầu gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước: | m2 |
|
479 | SHT-07.01 | Tường dày 20cm, mái ngói |
| 6 044 000 |
480 | SHT-07.02 | Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 905 000 |
481 | SHT-07.03 | Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 890 000 |
482 | SHT-07.04 | Tường dày 10cm, mái ngói |
| 5 418 000 |
483 | SHT-07.05 | Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 5 295 000 |
484 | SHT-07.06 | Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 279 000 |
485 | SHT-07.07 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 6 074 000 |
486 | SHT-07.08 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 5 940 000 |
487 | SHT-07.09 | -Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 923 000 |
488 | SHT-07.10 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 5 514 000 |
489 | SHT-07.11 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 5 392 000 |
490 | SHT-07.12 | -Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 5 375 000 |
VII.8 |
| - Nhà ở loại 8: Móng trụ BTCT; sàn trệt trên trụ bằng BTCT; sàn lầu ván dầu; cột, đà BTCT; vách tầng trệt xây gạch dày 10cm, vách tầng lầu bằng tôn, thiếc, firoximăng | m2 |
|
491 | SHT-08.01 | Mái tôn tráng kẽm, không hoàn thiện nền |
| 7 229 000 |
492 | SHT-08.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 7 676 000 |
493 | SHT-08.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
| 7 428 000 |
494 | SHT-08.04 | Mái thiếc hoặc fibrociment, không hoàn thiện nền |
| 7 212 000 |
495 | SHT-08.05 | Mái thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 7 658 000 |
496 | SHT-08.06 | Mái thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
| 7 410 000 |
VII.9 |
| - Nhà ở loại 9: Móng trụ BTCT; sàn trệt trên trụ bằng gỗ hoặc BTCT kết hợp gỗ; sàn lầu ván dầu; cột, đà BTCT; vách tầng trệt xây gạch dày 10cm, vách tầng lầu bằng tôn, thiết, firoximăng | m2 |
|
497 | SHT-09.01 | Mái tôn tráng kẽm |
| 5 173 000 |
498 | SHT-09.02 | Mái thiếc hoặc fibrociment |
| 5 157 000 |
VII.10 |
| - Nhà ở loại 10: Móng trụ bằng BTCT; sàn trệt trên trụ bằng BTCT; khung cột, đà gỗ dầu; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn | m2 |
|
499 | SHT-10.01 | Mái tôn tráng kẽm, không hoàn thiện nền |
| 6 926 000 |
500 | SHT-10.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 7 372 000 |
501 | SHT-10.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
| 7 124 000 |
502 | SHT-10.04 | Mái thiếc hoặc fibrociment, không hoàn thiện nền |
| 6 908 000 |
503 | SHT-10.05 | Mái thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 7 355 000 |
504 | SHT-10.06 | Mái thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
| 7 107 000 |
VII.11 |
| - Nhà ở loại 11: Móng trụ bằng BTCT; sàn trệt trên trụ bằng gỗ hoặc BTCT kết hợp gỗ; khung cột, đà gỗ dầu; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn | m2 |
|
505 | SHT-11.01 | Mái tôn tráng kẽm |
| 4 871 000 |
506 | SHT-11.02 | Mái thiếc hoặc fibrociment |
| 4 855 000 |
VII.12 |
| - Nhà ở loại 12: Móng trụ BTCT; sàn trệt trên trụ bằng BTCT; khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn | m2 |
|
507 | SHT-12.01 | Mái tôn tráng kẽm, không hoàn thiện nền |
| 7 040 000 |
508 | SHT-12.02 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 7 486 000 |
509 | SHT-12.03 | Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
| 7 238 000 |
510 | SHT-12.04 | Mái thiếc hoặc fibrociment, không hoàn thiện |
| 7 022 000 |
511 | SHT-12.05 | Mái thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 7 468 000 |
512 | SHT-12.06 | Mái thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
| 7 220 000 |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
SỐ THỨ TỰ | MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
I |
| NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO CƠ SỞ SẢN XUẤT HỘ GIA ĐÌNH (NHÀ BAO CHE) | m2 |
|
I.1 |
| - Nhà loại 1: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT, kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 10cm |
|
|
1 | NX-01.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 622 000 |
2 | NX-01.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 591 000 |
3 | NX-01.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 765 000 |
4 | NX-01.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 734 000 |
5 | NX-01.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 528 000 |
6 | NX-01.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 497 000 |
7 | NX-01.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 390 000 |
8 | NX-01.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 359 000 |
|
| - Nhà loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 20cm |
|
|
9 | NX-02.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 3 023 000 |
10 | NX-02.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 992 000 |
11 | NX-02.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 3 166 000 |
12 | NX-02.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 128 000 |
13 | NX-02.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 929 000 |
14 | NX-02.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 898 000 |
15 | NX-02.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 790 000 |
16 | NX-02.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 759 000 |
|
| -Nhà loại 3: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên phần trên là vách tôn, ván. |
|
|
17 | NX-03.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 438 000 |
18 | NX-03.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 403 000 |
19 | NX-03.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 578 000 |
20 | NX-03.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 528 000 |
21 | NX-03.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 343 000 |
22 | NX-03.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 312 000 |
23 | NX-03.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 205 000 |
24 | NX-03.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 174 000 |
I.4 |
| - Nhà loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch dày 10cm, cao dưới 2m phần trên là vách tôn, ván. |
|
|
25 | NX-04.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 378 000 |
26 | NX-04.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 340 000 |
27 | NX-04.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 515 000 |
28 | NX-04.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 466 000 |
29 | NX-04.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 283 000 |
30 | NX-04.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 252 000 |
31 | NX-04.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 145 000 |
32 | NX-04.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 112 000 |
I.5 |
| - Nhà loại 5: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn, ván. |
|
|
33 | NX-05.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 175 000 |
34 | NX-05.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 125 000 |
35 | NX-05.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 300 000 |
36 | NX-05.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 251 000 |
37 | NX-05.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 099 000 |
38 | NX-05.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 058 000 |
39 | NX-05.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 947 000 |
40 | NX-05.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 898 000 |
I.6 |
| -Nhà loại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); không vách |
|
|
41 | NX-06.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 600 000 |
42 | NX-06.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 551 000 |
43 | NX-06.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 726 000 |
44 | NX-06.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 651 000 |
45 | NX-06.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 533 000 |
46 | NX-06.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 483 000 |
47 | NX-06.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 373 000 |
48 | NX-06.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 323 000 |
I.7 |
| - Nhà loại 7: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tường xây gạch dày 100. |
|
|
49 | NX-07.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 429 000 |
50 | NX-07.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 399 000 |
51 | NX-07.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 571 000 |
52 | NX-07.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 540 000 |
53 | NX-07.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 335 000 |
54 | NX-07.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 303 000 |
55 | NX-07.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 197 000 |
56 | NX-07.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 165 000 |
I.8 |
| - Nhà loại 8: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng 100 cao từ 2m trở lên, trên vách tôn, ván. |
|
|
57 | NX-08.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 257 000 |
58 | NX-08.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 226 000 |
59 | NX-08.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 400 000 |
60 | NX-08.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 369 000 |
61 | NX-08.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 163 000 |
62 | NX-08.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 132 000 |
63 | NX-08.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 025 000 |
64 | NX-08.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 994 000 |
I.9 |
| - Nhà loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường 100 lửng xây gạch, cao dưới 2m trên vách tôn, ván. |
|
|
65 | NX-09.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 199 000 |
66 | NX-09.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 168 000 |
67 | NX-09.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 340 000 |
68 | NX-09.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 309 000 |
69 | NX-09.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 103 000 |
70 | NX-09.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 072 000 |
71 | NX-09.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 965 000 |
72 | NX-09.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 1 934 000 |
I.10 |
| - Nhà loại 10: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn (tôn thiếc, tôn tráng kẽm, fibrociment) |
|
|
73 | NX-10.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 858 000 |
74 | NX-10.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 750 000 |
75 | NX-10.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 923 000 |
76 | NX-10.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 892 000 |
77 | NX-10.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 763 000 |
78 | NX-10.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 656 000 |
79 | NX-10.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 628 000 |
80 | NX-10.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 517 000 |
I.11 |
| -Nhà loại 11: Móng BTCT gia cố cừ tràm hoặc xây bó nền bằng gạch; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); không vách. |
|
|
81 | NX-11.01 | Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 298 000 |
82 | NX-11.02 | Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 249 000 |
83 | NX-11.03 | Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 424 000 |
84 | NX-11.04 | Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 336 000 |
85 | NX-11.05 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 231 000 |
86 | NX-11.06 | Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 181 000 |
87 | NX-11.07 | Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 071 000 |
88 | NX-11.08 | Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 021 000 |
II |
| CHÒI VUÔNG; MÁI CHE; CHUỒNG, TRẠI CHĂN NUÔI CỐ ĐỊNH. |
|
|
II.1 |
| *Chòi vuông: | m2 |
|
89 | CV-01.01 | -Khung cột gỗ địa phương; vách tôn thiếc, ván; mái tôn thiếc; nền đất. |
| 469 000 |
90 | CV-01.02 | -Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 583 000 |
91 | CV-01.03 | -Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái tôn; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 791 000 |
92 | CV-01.04 | -Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền đất. |
| 378 000 |
93 | CV-01.05 | -Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 493 000 |
94 | CV-01.06 | -Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 702 000 |
95 | CV-01.07 | -Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền đất. |
| 411 000 |
96 | CV-01.08 | -Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 526 000 |
97 | CV-01.09 | -Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền sàn sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 734 000 |
98 | CV-01.10 | -Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền đất. |
| 321 000 |
99 | CV-01.11 | -Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 436 000 |
100 | CV-01.12 | -Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 644 000 |
II.2 |
| *Mái che (không tính phần nền): | m2 |
|
101 | MA-01.01 | -Mái che bằng tôn tráng kẽm, cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV), khung cột thép hoặc cột BTCT đúc sẵn. |
| 355 000 |
102 | MA-01.02 | -Mái che bằng tôn thiếc hoặc fibrociment, cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV), khung cột thép hoặc cột BTCT đúc sẵn. |
| 260 000 |
103 | MA-01.03 | -Mái che bằng tôn tráng kẽm, khung cột gỗ địa phương. |
| 317 000 |
104 | MA-01.04 | -Mái che bằng tôn thiếc hoặc fibrociment, khung cột gỗ địa phương. |
| 221 000 |
105 | MA-01.05 | -Mái che bằng lá, khung cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV), khung cột thép hoặc cột BTCT đúc sẵn. |
| 177 000 |
106 | MA-01.06 | -Mái che bằng lá, khung cột gỗ địa phương. |
| 139 000 |
II.3 |
| *Chuồng, trại chăn nuôi cố định |
|
|
II.3.1 |
| Kết cấu 1: Cột BTCT hoặc cột gạch, gỗ dầu; tường lửng xây gạch dày 10cm: | m2 |
|
107 | CT-01.01 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 006 000 |
108 | CT-01.02 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 1 134 000 |
109 | CT-01.03 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 975 000 |
110 | CT-01.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 308 000 |
111 | CT-01.05 | Mái lá, nền đất |
| 917 000 |
112 | CT-01.06 | Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 1 050 000 |
113 | CT-01.07 | Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 887 000 |
114 | CT-01.08 | Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 218 000 |
II.3.2 |
| Kết cấu 2: Cột BTCT hoặc cột gạch, gỗ dầu; vách lửng tôn hoặc ván. | m2 |
|
115 | CT-02.01 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 929 000 |
116 | CT-02.02 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 1 061 000 |
117 | CT-02.03 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 898 000 |
118 | CT-02.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 229 000 |
119 | CT-02.05 | Mái lá, nền đất |
| 840 000 |
120 | CT-02.06 | Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 973 000 |
121 | CT-02.07 | Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 808 000 |
122 | CT-02.08 | Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 141 000 |
II.3.3 |
| -Kết cấu 3: Cột gỗ địa phương; vách lửng tôn, ván | m2 |
|
123 | CT-03.01 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 835 000 |
124 | CT-03.02 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 968 000 |
125 | CT-03.03 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 804 000 |
126 | CT-03.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 1 136 000 |
127 | CT-03.05 | Mái lá, nền đất |
| 745 000 |
128 | CT-03.06 | Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 879 000 |
129 | CT-03.07 | Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 715 000 |
130 | CT-03.08 | Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 1 047 000 |
II.3.4 |
| Kết cấu 4: Cột gỗ địa phương, vách lửng lá hoặc rào chắn bằng gỗ hay lưới B40. | m2 |
|
131 | CT-04.01 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 727 000 |
132 | CT-04.02 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 860 000 |
133 | CT-04.03 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 696 000 |
134 | CT-04.04 | Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 1 028 000 |
135 | CT-04.05 | Mái lá, nền đất |
| 637 000 |
136 | CT-04.06 | Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 771 000 |
137 | CT-04.07 | Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 607 000 |
138 | CT-04.08 | Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 938 000 |
III |
| NHÀ VỆ SINH ĐỘC LẬP CÓ HẦM TỰ HOẠI, CÓ XÍ XỎM (nếu không có hầm tự hoại thì đơn giá trừ 1.100.000 đồng/m2) | m2 |
|
139 | VS-01.01 | - Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn, ngói, fibrociment |
| 5 690 000 |
140 | VS-01.02 | - Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá. |
| 5 532 000 |
141 | VS-01.03 | - Nền lát gạch tàu, Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment |
| 3 805 000 |
142 | VS-01.04 | - Nền lát gạch tàu, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá |
| 3 647 000 |
143 | VS-01.05 | - Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa phương;vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment. |
| 3 281 000 |
144 | VS-01.06 | - Nền lát gạch tàu, Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván, mái lá. |
| 3 123 000 |
145 | VS-01.07 | - Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương; mái lá. |
| 2 612 000 |
IV |
| NHÀ TẮM ĐỘC LẬP | m2 |
|
146 | NT-01.01 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch ceramic |
| 4 394 000 |
147 | NT-01.02 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 4 215 000 |
148 | NT-01.03 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá; nền gạch ceramic |
| 4 237 000 |
149 | NT-01.04 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 4 081 000 |
150 | NT-01.05 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch ceramic |
| 2 493 000 |
151 | NT-01.06 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 2 301 000 |
152 | NT-01.07 | -Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 2 356 000 |
153 | NT-01.08 | -Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT; |
| 2 979 000 |
154 | NT-01.09 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền gạch ceramic |
| 2 336 000 |
155 | NT-01.10 | -Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 2 144 000 |
156 | NT-01.11 | -Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 2 821 000 |
157 | NT-01.12 | -Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 2 199 000 |
158 | NT-01.13 | -Cột gỗ địa phương;vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; nền gạch ceramic |
| 2 062 000 |
159 | NT-01.14 | -Cột gỗ địa phương;vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 1 871 000 |
160 | NT-01.15 | -Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 2 356 000 |
161 | NT-01.16 | -Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT; |
| 2 979 000 |
162 | NT-01.17 | Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván, mái lá; nền gạch ceramic |
| 1 904 000 |
163 | NT-01.18 | -Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 1 712 000 |
164 | NT-01.19 | -Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 2 199 000 |
165 | NT-01.20 | -Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT; |
| 2 821 000 |
166 | NT-01.21 | -Cột gỗ địa phương;vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền đất. |
| 710 000 |
167 | NT-01.22 | -Cột gỗ địa phương;vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT; |
| 2 024 000 |
168 | NT-01.23 | -Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương. |
| 1 402 000 |
V |
| NHÀ MỒ, MỒ MÃ |
|
|
V.1 |
| *Phần mộ: | Cái |
|
169 | MM-01.01 | -Mộ đất |
| 4 898 000 |
170 | MM-01.02 | -Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, sơn nước - có kim tĩnh xây gạch |
| 12 665 000 |
171 | MM-01.03 | -Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, có ốp gạch men, gạch ceramic - có kim tĩnh xây gạch |
| 16 049 000 |
172 | MM-01.04 | -Mộ đổ BTCT, sơn nước |
| 14 720 000 |
173 | MM-01.05 | -Mộ đổ BTCT, có ốp gạch ceramic hoặc đá hoa cương |
| 17 932 000 |
174 | MM-01.06 | -Kim tĩnh xây sẵn: xây gạch, đáy BTCT |
| 8 856 000 |
174 | MM-01.07 | -Kim tĩnh xây sẵn: Đáy, thành BTCT |
| 9 990 000 |
175 | MM-01.08 | Mộ đặc thù (mộ không sử dụng vật liệu xây dựng hiện đại, nhưng có diện tích xây dựng phần mộ chính >= 10m2/mộ hoặc mộ có kiến trúc không phổ biến hiện nay ở địa phương) |
| 17 784 000 |
V.2 |
| *Nhà mồ có kiến trúc 1 tầng mái, nền cao trung bình không quá 0,3m (trường hợp nền cao hơn 0,3m thì sử dụng đơn giá xây dựng nền tại Phụ lục 3 để tính cộng thêm; trường hợp nền lát đá granite thì cộng thêm 850.000 đồng/m2 cho phần lát đá): | m2 (tính theo diện tích sàn xây dựng) |
|
176 | NM-01.01 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền gạch ceramic |
| 3 479 000 |
177 | NM-01.02 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 3 328 000 |
178 | NM-01.03 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền ceramic |
| 3 384 000 |
179 | NM-01.04 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền xi măng hoặc gạch tàu. |
| 3 241 000 |
180 | NM-01.05 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền ceramic |
| 2 873 000 |
181 | NM-01.06 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 2 723 000 |
182 | NM-01.07 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền ceramic |
| 2 803 000 |
183 | NM-01.08 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 2 660 000 |
184 | NM-01.09 | -Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất. |
| 2 509 000 |
185 | NM-01.10 | -Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền gạch ceramic |
| 1 297 000 |
186 | NM-01.11 | -Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu. |
| 1 158 000 |
187 | NM-01.12 | -Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 1 129 000 |
188 | NM-01.13 | -Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrocimnent; nền đất |
| 975 000 |
V.3 |
| *Nhà mồ có kiến trúc từ 2 tầng mái trở lên, nền cao trung bình không quá 0,3m (trường hợp nền cao hơn 0,3m thì sử dụng đơn giá xây dựng nền tại Phụ lục 3 để tính cộng thêm; trường hợp nền lát đá granite thì cộng thêm 850.000 đồng/m2 cho phần lát đá): | m2 (tính theo diện tích sàn xây dựng) |
|
189 | NM-02.01 | Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm thép; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tole; Trang trí tượng, tranh, bồn hoa cây cảnh,… |
| 3 773 000 |
190 | NM-02.02 | Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm thép; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tole; Không trang trí thêm ngoài hoàn thiện công trình |
| 1 997 000 |
191 | NM-02.03 | Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tole; Trang trí tượng, tranh, bồn hoa cây cảnh,… |
| 4 062 000 |
192 | NM-02.04 | Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tole; Không trang trí thêm ngoài hoàn thiện công trình |
| 2 286 000 |
193 | NM-02.05 | Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và mái BTCT dán ngói; Trang trí tượng, tranh, bồn hoa cây cảnh,… |
| 8 923 000 |
194 | NM-02.06 | Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và mái BTCT dán ngói; Không trang trí thêm ngoài hoàn thiện công trình |
| 7 147 000 |
VI |
| HÀNG RÀO |
|
|
VI.1 |
| *Cổng rào có móng BTCT trên nền thiên nhiên: | m2 |
|
195 | CR-01.01 | - Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, không mái che, sơn trụ |
| 2 062 000 |
196 | CR-01.02 | -Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, không mái che, trụ ốp gạch ceramic |
| 2 492 000 |
197 | CR-01.03 | -Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có mái che ngói, sơn trụ |
| 2 742 000 |
198 | CR-01.04 | -Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có mái che ngói, trụ ốp gạch ceramic |
| 3 189 000 |
199 | CR-01.05 | -Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa khung gỗ lưới B40, không mái che |
| 1 030 000 |
200 | CR-01.06 | -Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa khung sắt hình lưới B40, không mái che |
| 1 320 000 |
201 | CR-01.07 | -Trụ BTCT, khung thép hình , thép tấm lưới B40, sơn trụ, không mái che |
| 1 692 000 |
202 | CR-01.08 | -Trụ BTCT, Khung inox , song inox, sơn trụ, không mái che |
| 2 446 000 |
VI.2 |
| *Tường rào: (tính sơn, trát hoàn thiện; nếu có ốp gạch, đá thì giá trị được tính thêm theo khối lượng thực tế nhân với đơn giá của công tác tương ứng trong phụ lục 3) | m2 |
|
VI.2.1 |
| -Loại tường rào 1: Có móng BTCT gia cố cừ tràm (đối với tường rào tương ứng có sử dụng móng cọc BTCT thì đơn giá tính bằng loại tường rào có móng gia cố cừ tràm cộng thêm 150.000 đồng/m) |
|
|
203 | TR-01.01 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) hai mặt. |
| 1 153 000 |
204 | TR-01.02 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 925 000 |
205 | TR-01.03 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, không trát (tô). |
| 795 000 |
206 | TR-01.04 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm kết hợp song sắt |
| 1 314 000 |
207 | TR-01.05 | Trụ BTCT,Tường gạch dày 20cm kết hợp lưới B40 |
| 874 000 |
208 | TR-01.06 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) hai mặt. |
| 938 000 |
209 | TR-01.07 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 731 000 |
210 | TR-01.08 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, không trát (tô). |
| 656 000 |
211 | TR-01.09 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết hợp song sắt |
| 1 191 000 |
212 | TR-01.10 | Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết hợp lưới B40 |
| 742 000 |
V.2.2 |
| - Loại tường rào 2: Có móng BTCT trên nền thiên nhiên (đối với tường rào tương ứng có sử dụng móng BTCT gia cố cừ tràm thì đơn giá tính bằng loại tường rào có móng trên nền thiên nhiên cộng thêm 200.000 đồng/m) |
|
|
213 | TR-02.01 | -Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) hai mặt. |
| 912 000 |
214 | TR-02.02 | -Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 703 000 |
215 | TR-02.03 | -Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, không trát (tô). |
| 574 000 |
216 | TR-02.04 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm kết hợp song sắt |
| 1 102 000 |
217 | TR-02.05 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm kết hợp lưới B40 |
| 662 000 |
218 | TR-02.06 | -Trụ gạch, đá hoặc thép hộp, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) hai mặt. |
| 727 000 |
219 | TR-02.07 | -Trụ gạch, đá hoặc thép hộp, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 567 000 |
220 | TR-02.08 | -Trụ gạch, đá hoặc thép hộp, Tường gạch dày 10cm xây trơn, không trát (tô). |
| 444 000 |
221 | TR-02.09 | -Trụ gạch, đá hoặc thép hộp, Tường gạch dày 10cm kết hợp song sắt |
| 1 010 000 |
222 | TR-02.10 | - Trụ gạch, đá hoặc thép hộp, Tường gạch dày 10cm kết hợp lưới B40 |
| 560 000 |
VI.2.3 |
| - Loại tường rào 3: Không có móng |
|
|
223 | TR-03.01 | Trụ đá hoặc gỗ dầu. Vách rào kéo kẽm gai ô vuông 200x200. |
| 198 000 |
224 | TR-03.02 | Trụ BTCT, vách rào lưới B40 hoặc vật liệu nhẹ (tole, thiếc) |
| 219 000 |
225 | TR-03.03 | Trụ gỗ địa phương, vách rào lưới B40 |
| 160 000 |
226 | TR-03.04 | Trụ đá, vách rào lưới B40 |
| 198 000 |
227 | TR-03.05 | Trụ gỗ địa phương, vách rào bằng tre, gỗ địa phương |
| 68 000 |
228 | TR-03.06 | Trụ đá, vách rào bằng tre, gỗ địa phương |
| 96 000 |
VII |
| SÀN NƯỚC, CẦU DẪN CẶP SÔNG, KÊNH, MƯƠNG | m2 |
|
229 | SN-01.01 | -Sàn BTCT trên cọc, dầm BTCT |
| 1 381 000 |
230 | SN-01.02 | -Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm BTCT |
| 1 061 000 |
231 | SN-01.03 | -Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm gỗ dầu |
| 849 000 |
232 | SN-01.04 | -Sàn gỗ địa phương trên cọc, dầm BTCT |
| 922 000 |
233 | SN-01.05 | -Sàn đan BTCT đúc sẵn trên cọc, dầm gỗ |
| 1 021 000 |
234 | SN-01.06 | -Sàn gỗ địa phương hoặc lắp ghép nhiều loại vật liệu trên cọc gỗ |
| 566 000 |
235 | SN-01.07 | -Sàn BTCT trên cọc đá |
| 1 004 000 |
236 | SN-01.08 | -Sàn gỗ ván dầu trên cọc đá |
| 876 000 |
237 | SN-01.09 | -Sàn gỗ địa phương trên cọc đá |
| 798 000 |
VIII |
| HỒ NƯỚC, HỒ ƯƠM GIỐNG THỦY SẢN |
|
|
VII.1 |
| *Hồ nước đặt nổi đặt trên nền thiên nhiên: (Nếu hồ ngầm nền không gia cố móng giá được cộng thêm 150.000 đồng/m3; nếu hồ ngầm nền có gia cố cừ tràm cộng thêm 1.000.000 đồng/m3) | m3 |
|
238 | HN-01.01 | -Đổ BTCT liền khối, có nắp đan BTCT |
| 4 416 000 |
239 | HN-01.02 | -Đổ BTCT liền khối, không nắp |
| 3 775 000 |
240 | HN-01.03 | -Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT |
| 3 395 000 |
241 | HN-01.04 | -Xây gạch dày 20cm, không nắp |
| 2 754 000 |
242 | HN-01.05 | -Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT |
| 2 952 000 |
243 | HN-01.06 | -Xây gạch dày 10cm, không nắp |
| 2 310 000 |
VII.2 |
| *Hồ ươm giống thủy sản: | m3 |
|
244 | HU-01.01 | -Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành dày 20cm |
| 3 775 000 |
245 | HU-01.02 | -Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành dày 10cm |
| 3 698 000 |
246 | HU-01.03 | -Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch thẻ dày 20cm |
| 2 754 000 |
247 | HU-01.04 | -Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch thẻ dày 10cm |
| 2 310 000 |
IX |
| MƯƠNG, CỐNG, CỬA CỐNG |
|
|
IX.1 |
| *Mương thoát nước, cống hở: |
|
|
IX.1.1 |
| -Loại 1: Mương, cống rộng trên 1,6m: | m³ |
|
248 | MC-01.01 | Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 2 840 000 |
249 | MC-01.02 | Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, không nắp |
| 2 241 000 |
250 | MC-01.03 | Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT |
| 2 415 000 |
251 | MC-01.04 | Xây gạch dày 10cm, không nắp |
| 1 983 000 |
252 | MC-01.05 | Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 3 441 000 |
253 | MC-01.06 | Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, không nắp |
| 2 836 000 |
254 | MC-01.07 | Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT |
| 2 770 000 |
255 | MC-01.08 | Xây gạch dày 20cm, không nắp |
| 2 364 000 |
256 | MC-01.09 | Đổ BTCT, không nắp |
| 2 963 000 |
257 | MC-01.10 | Đổ BTCT, có nắp |
| 3 802 000 |
IX.1.2 |
| -Loại 2: Mương, cống rộng dưới 0,6m | m3 |
|
258 | MC-02.01 | Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 4 011 000 |
259 | MC-02.02 | Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, không nắp |
| 3 360 000 |
260 | MC-02.03 | Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT |
| 3 384 000 |
261 | MC-02.04 | Xây gạch dày 10cm, không nắp |
| 2 832 000 |
262 | MC-02.05 | Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 4 869 000 |
263 | MC-02.06 | Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, không nắp |
| 4 317 000 |
264 | MC-02.07 | Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT |
| 4 341 000 |
265 | MC-02.08 | Xây gạch dày 20cm, không nắp |
| 3 789 000 |
266 | MC-02.09 | Đổ BTCT, không nắp |
| 4 219 000 |
267 | MC-02.10 | Đổ BTCT, có nắp |
| 5 732 000 |
IX.1.3 |
| -Loại 3: Mương, cống rộng dưới từ 0,6m đến 1,6m: | m3 | Giá được xác định bằng công thức ghi tại phần quy định chung |
IX.2 |
| *Cống ngầm: |
|
|
IX.2.1 |
| -Loại 1: Cống ngầm bằng ống nhựa | m |
|
268 | CN-01.01 | Đường kính 114mm |
| 320 000 |
269 | CN-01.02 | Đường kính 200mm |
| 436 000 |
270 | CN-01.03 | Đường kính 250mm |
| 522 000 |
271 | CN-01.04 | Đường kính 300mm |
| 669 000 |
IX.2.2 |
| -Loại 2: Cống BTCT đúc thủ công: |
|
|
272 | CN-02.01 | Đường kính ngoài 20 cm |
| 751 000 |
273 | CN-02.02 | Đường kính ngoài 30 cm |
| 911 000 |
274 | CN-02.03 | Đường kính ống 40 cm |
| 1 252 000 |
275 | CN-02.04 | Đường kính ống 50 cm |
| 1 561 000 |
276 | CN-02.05 | Đường kính ống 60 cm |
| 1 976 000 |
277 | CN-02.06 | Đường kính ống 70 cm |
| 2 377 000 |
278 | CN-02.07 | Đường kính ống 80 cm |
| 2 797 000 |
279 | CN-02.08 | Đường kính ống 90 cm |
| 3 273 000 |
280 | CN-02.09 | Đường kính ống 100 cm |
| 3 818 000 |
IX.2.3 |
| -Loại 3: Cống ly tâm bê tông cốt thép: | m |
|
281 | CN-03.01 | Đường kính ngoài 20 cm |
| 905 000 |
282 | CN-03.02 | Đường kính ngoài 30 cm |
| 1 116 000 |
283 | CN-03.03 | Đường kính ống 40 cm |
| 1 434 000 |
284 | CN-03.04 | Đường kính ống 50 cm |
| 1 729 000 |
285 | CN-03.05 | Đường kính ống 60 cm |
| 2 084 000 |
286 | CN-03.06 | Đường kính ống 70 cm |
| 2 385 000 |
287 | CN-03.07 | Đường kính ống 80 cm |
| 2 897 000 |
288 | CN-03.08 | Đường kính ống 90 cm |
| 3 442 000 |
289 | CN-03.09 | Đường kính ống 100 cm |
| 4 072 000 |
IX.3 |
| *Cửa cống: | m2 |
|
290 | CC-01.01 | -Cửa bằng thép, khung trụ BTCT |
| 1 082 000 |
291 | CC-01.02 | -Cửa ván bằng gỗ dầu (gỗ nhóm IV), khung trụ BTCT |
| 1 099 000 |
292 | CC-01.03 | -Cửa ván bằng gỗ địa phương, khung trụ BTCT |
| 1 052 000 |
X |
| BỜ KÈ VÀ TƯỜNG CHẮN: |
|
|
X.1 |
| Bờ kè: | m (theo chiều dài kè) |
|
293 | BK-01.01 | - Kè xây đá hộc, không trụ |
| 851 000 |
294 | BK-01.02 | - Kè có tường chắn đan firoximang, trụ BTCT, giằng BTCT, cao từ 1m trở xuống |
| 2 249 000 |
295 | BK-01.03 | - Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao từ 1m trở xuống |
| 2 271 000 |
296 | BK-01.04 | - Kè có tường chắn nhựa PE, trụ BTCT, giằng BTCT, cao từ 1m trở xuống |
| 2 655 000 |
297 | BK-01.05 | - Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao hơn 1m đến dưới 2m |
| Nội suy từ đơn giá kè có chiều cao 1m và đơn giá kè có chiều cao 2m tương ứng |
298 | BK-01.06 | - Kè có tường chắn bằng tấm nhựa PE, trụ BTCT, giằng BTCT, cao hơn 1m đến dưới 2m |
| |
299 | BK-01.07 | - Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao 2m |
| 5 061 000 |
300 | BK-01.08 | - Kè có tường chắn bằng tấm nhựa PE, trụ BTCT, giằng BTCT, cao 2m |
| 5 918 000 |
301 | BK-01.09 | - Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao hơn 2m đến dưới 3m |
| Nội suy từ đơn giá kè có chiều cao 2m và đơn giá kè có chiều cao 3m tương ứng |
302 | BK-01.10 | - Kè có tường chắn bằng tấm nhựa PE, trụ BTCT, giằng BTCT, cao hơn 2m đến dưới 3m |
| |
303 | BK-01.11 | - Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao 3m |
| 6 705 000 |
304 | BK-01.12 | - Kè có tường chắn bằng tấm nhựa PE, trụ BTCT, giằng BTCT, cao 3m |
| 7 918 000 |
X.2 |
| Tường chắn: | m (theo chiều dài tường chắn) |
|
305 | TC-01.01 | - Tường chắn xây gạch dày 20cm, có trụ đà bằng BTCT. |
| 2 021 000 |
306 | TC-01.02 | - Tường chắn xây gạch dày 10cm, có trụ đà bằng BTCT. |
| 1 773 000 |
307 | TC-01.03 | - Cừ, cọc gỗ, các loại vật liệu tạm khác chắn trước hoặc sau nhà. |
| 462 000 |
XI |
| CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC: |
|
|
XI.1 |
| *Lò nấu; bệ, móng máy; ống khói: |
|
|
308 | LN-01.01 | - Lò nấu, lò quay gia súc, gia cầm (áp dụng cho trường hợp không có hóa đơn chứng từ quyết toán hợp lệ). | m3 | Tính theo đơn giá (phụ lục 3) khi đo đạc ngoài hiện trường cho 1m3 BTCT móng, xây gạch thẻ |
309 | LN-01.02 | -Bệ máy, móng máy đổ BTCT | m3 | |
310 | LN-01.03 | -Ống khói xây gạch chịu lửa, khung thép hình | m3 | |
XI.2 |
| *Sân, nền, hành lang, lộ nông thôn, đường ray: | m2 |
|
311 | SL-01.01 | -Sân, hành lang, nền lót gạch tàu, đan xi măng |
| 177 000 |
312 | SL-01.02 | -Sân, hành lang, nền lót gạch xi măng tự chèn |
| 224 000 |
313 | SL-01.03 | -Sân, hành lang, nền láng xi măng không có bê tông lót |
| 65 000 |
314 | SL-01.04 | -Sân, hành lang, nền láng xi măng có lót bê tông gạch vỡ |
| 142 000 |
315 | SL-01.05 | -Sân, hành lang, nền láng xi măng có bê tông đá 4x6 |
| 196 000 |
316 | SL-01.06 | -Sân, hành lang, nền lót gạch ceramic thông thường. |
| 399 000 |
317 | SL-01.07 | -Sân, hành lang, nền lót đá granit |
| 1 201 000 |
318 | SL-01.08 | -Lộ nông thôn đổ BTCT có lót BT đá 4x6 |
| 443 000 |
319 | SL-01.09 | -Lộ nông thôn láng xi măng |
| 196 000 |
320 | SL-01.10 | -Lộ nông thôn láng nhựa |
| 494 000 |
321 | SL-01.11 | -Lộ nông thôn bằng đất sét nung tại địa phương hoặc đất đỏ, rãi gạch vỡ, đá. |
| 113 000 |
322 | SL-01.12 | -Lộ nông thôn bằng đất đen |
| 81 000 |
323 | SL-01.13 | -Đường ray kê trên tà vẹt thép, gỗ hay BTCT dùng để kéo gỗ, hàng hóa, hạ thủy tàu ghe | m | 972 000 |
XI.3 |
| *Giếng khoan (cây nước) không bao gồm sàn nước: |
|
|
324 | GK-01.01 | Giếng khoan ống nhựa, ống tráng kẽm đường kính từ 49mm trở xuống | m | 115 000 |
325 | GK-01.02 | Giếng khoan ống nhựa, ống tráng kẽm đường kính trên 49mm đến 60mm | m | 132 000 |
326 | GK-01.02 | Giếng khoan ống nhựa, ống tráng kẽm đường kính trên 60mm đến 90mm | m | 161 000 |
327 | GK-02.01 | Đầu bơm lắc tay | bộ | 575 000 |
XI.4 |
| *Miếu thờ (dạng miếu thờ thổ thần, đặt ở góc đất); bàn thờ ông thiên: | m2 |
|
328 | MI-01.01 | -Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền BTCT |
| 1 971 000 |
329 | MI-01.02 | -Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền gạch ceramic |
| 1 988 000 |
330 | MI-01.03 | -Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền xi măng |
| 1 894 000 |
331 | MI-01.04 | -Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền BTCT |
| 1 572 000 |
332 | MI-01.05 | -Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền gạch ceramic |
| 1 588 000 |
333 | MI-01.06 | -Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền xi măng |
| 1 500 000 |
334 | MI-01.07 | -Miếu thờ vách lá, tôn, ván; mái lá, tôn. |
| 508 000 |
335 | MI-01.08 | -Bàn thờ ông thiên ngoài trời BTCT | cái | 728 000 |
336 | MI-01.09 | -Bàn thờ ông thiên ngoài trời xây gạch | cái | 405 000 |
337 | MI-01.10 | -Bàn thờ ông thiên bằng gỗ, vật liệu địa phương | cái | 171 000 |
XI.5 |
| *Cột điện (sử dụng cho hệ thống sinh hoạt do hộ gia đình, cá nhân): |
|
|
XI.5.1 |
| -Đơn giá bồi thường (áp dụng trong trường hợp xác định cột không sử dụng lại được): | m |
|
338 | TĐ-01.01 | Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn 15cmx15 cm |
| 138 000 |
339 | TĐ-01.02 | Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn hoặc bằng 15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20 cm x 20 cm (15x15 ≤MC≤ 20x20) |
| 208 000 |
340 | TĐ-01.03 | Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn 20cmx20cm |
| 270 000 |
XI.5.2 |
| -Đơn giá hỗ trợ di dời (áp dụng trong trường hợp xác định cột sử dụng lại được): | m |
|
341 | TĐ-02.01 | Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn 15cmx15 cm |
| 111 000 |
342 | TĐ-02.02 | Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn hoặc bằng 15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20 cm x 20 cm (15x15 ≤MC≤ 20x20) |
| 132 000 |
343 | TĐ-02.03 | Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn 20cmx20cm |
| 153 000 |
XI.6 |
| -Đơn giá hỗ trợ di dời điện nhánh đấu nối từ lưới điện chung đến hộ gia đình |
|
|
344 | NĐ-01.01 | Hỗ trợ di dời khi chiều dài nhánh đấu nối đến lưới điện chung dưới 20m | Bộ nhánh | 1 380 000 |
345 | NĐ-01.02 | Hỗ trợ di dời khi chiều dài nhánh đấu nối đến lưới điện chung từ 20m đến 40m | Bộ nhánh | 1 495 000 |
346 | NĐ-01.03 | Hỗ trợ di dời khi chiều dài nhánh đấu nối đến lưới điện chung từ 40m đến 60m | Bộ nhánh | 1 725 000 |
347 | NĐ-01.04 | Hỗ trợ di dời khi chiều dài nhánh đấu nối đến lưới điện chung từ 60m đến 80m | Bộ nhánh | 1 955 000 |
348 | NĐ-01.05 | Hỗ trợ di dời khi chiều dài nhánh đấu nối đến lưới điện chung từ 80m đến 100m | Bộ nhánh | 2 415 000 |
349 | NĐ-01.06 | Hỗ trợ di dời thêm khi chiều dài nhánh đấu nối đến lưới điện chung lớn 100m | m | 23 000 |
XI.7 |
| -Đơn giá hỗ trợ di dời tuyến ống cấp nước nhánh đấu nối từ mạng lưới chung đến hộ gia đình |
|
|
350 | NN-01.01 | Hỗ trợ di dời khi chiều dài nhánh đấu nối đến mạng lưới nước chung dưới 25m | Bộ nhánh | 1 380 000 |
351 | NN-01.01 | Hỗ trợ di dời khi chiều dài nhánh đấu nối đến mạng lưới nước chung dưới 50m | Bộ nhánh | 1 725 000 |
352 | NN-01.01 | Hỗ trợ di dời thêm khi chiều dài nhánh đấu nối đến mạng lưới nước chung lớn 50m | Bộ nhánh | 29 000 |
XII |
| AO NUÔI THỦY SẢN |
|
|
XII.1 |
| Ao nuôi thủy sản nổi có quy mô dưới 750m2 trở xuống | m2 |
|
353 | AT-01.01 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung sắt, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 144 000 |
354 | AT-01.02 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung sắt, vách nhựa HDPE; Không có mái che; Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 376 000 |
355 | AT-01.03 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung Composite, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 255 000 |
356 | AT-01.04 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung Composite, vách nhựa HDPE; Không có mái che; Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 486 000 |
XII.2 |
| Ao nuôi thủy sản nổi có quy mô từ 750m2 đến dưới 1250m2 | m2 |
|
357 | AT-02.01 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung sắt, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 201 000 |
358 | AT-02.02 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung sắt, vách nhựa HDPE; Không có mái che; Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 314 000 |
359 | AT-02.03 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung Composite, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 276 000 |
360 | AT-02.04 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung Composite, vách nhựa HDPE; Không có mái che; Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 389 000 |
XII.3 |
| Ao nuôi thủy sản nổi có quy mô từ 1250m2 trở lên | m2 |
|
361 | AT-03.01 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung sắt, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 188 000 |
362 | AT-03.02 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung sắt, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Không có mái che |
| 199 000 |
363 | AT-03.03 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung Composite, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 249 000 |
364 | AT-03.04 | Đáy ao bạt HDPE, xiphong nhựa; Thành ao khung Composite, vách nhựa HDPE; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Không có mái che |
| 260 000 |
XII.4 |
| Ao nuôi thủy sản chìm (thành chịu lực là đất nền) có quy mô dưới 750m2 | m2 |
|
365 | AT-04.01 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 038 000 |
366 | AT-04.02 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Không có thiết bị |
| 950 000 |
367 | AT-04.03 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Không có mái che; Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 270 000 |
368 | AT-04.04 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Không có mái che; Không có thiết bị |
| 182 000 |
XII.5 |
| Ao nuôi thủy sản chìm (thành chịu lực là đất nền) có quy mô từ 750m2 đến dưới 1250m2 | m2 |
|
369 | AT-05.01 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 127 000 |
370 | AT-05.02 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Không có thiết bị |
| 1 037 000 |
371 | AT-05.03 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Không có mái che; Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 240 000 |
372 | AT-05.04 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Không có mái che; Không có thiết bị |
| 150 000 |
XII.6 |
| Ao nuôi thủy sản chìm (thành chịu lực là đất nền) có quy mô từ 1250m2 trở lên | m2 |
|
373 | AT-06.01 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 1 147 000 |
374 | AT-06.02 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Mái che (khung thép' mái bạt, lưới nhựa,...); Không có thiết bị |
| 1 085 000 |
375 | AT-06.03 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Không có mái che; Thiết bị gắn với ao nuôi |
| 220 000 |
376 | AT-06.04 | Đáy, thành ao phủ bạt HDPE, xiphong nhựa; Không có mái che; Không có thiết bị |
| 158 000 |
XIII |
| CẦU GIA ĐÌNH (CẦU BẮT QUA KÊNH RẠCH KẾT NỐI GIỮA LỘ GIAO THÔNG CÔNG CỘNG VÀ NHÀ Ở GIA ĐÌNH - CHỈ ĐƯỢC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI ĐỦ KIỆN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG) |
|
|
XIII.1 |
| Cầu có chiều rộng từ 1,5m trở xuống | m2 |
|
377 | CG-01.01 | Móng trụ gỗ địa phương hoặc tương đương; Dầm (đà dọc, ngang cầu) chịu lực chính bằng gỗ địa phương hoặc tương đương; Mặt cầu bằng gỗ địa phương hoặc tương đương |
| 2 335 000 |
378 | CG-01.02 | Móng trụ bê tông cốt thép; Dầm (đà dọc, ngang cầu) chịu lực chính bê tông cốt thép; Mặt cầu bằng bê tông cốt thép |
| 5 363 000 |
379 | CG-01.03 | Móng trụ bê tông cốt thép; Dầm (đà dọc, ngang cầu) chịu lực chính bằng gỗ địa phương hoặc tương đương; Mặt cầu bằng gỗ địa phương hoặc tương đương |
| 3 757 000 |
380 | CG-01.04 | Móng trụ bê tông cốt thép; Dầm (đà dọc, ngang cầu) chịu lực chính bằng thép; Mặt cầu bằng thép |
| 5 760 000 |
XIII.2 |
| Cầu có chiều rộng trên 1,5m (ngoại trừ cầu xe ô tô từ 1,5T trở lên) | m2 |
|
381 | CG-02.01 | Móng trụ bê tông cốt thép; Dầm (đà dọc, ngang cầu) chịu lực chính bê tông cốt thép; Mặt cầu bằng bê tông cốt thép |
| 4 321 000 |
382 | CG-02.02 | Móng trụ bê tông cốt thép; Dầm (đà dọc, ngang cầu) chịu lực chính bằng thép; Mặt cầu bằng thép |
| 4 775 000 |
XIV |
| ĐÀI NƯỚC SINH HOẠT (< 3,0M3) |
|
|
XIV.1 |
| Đài nước cao từ 3m trở xuống | m (tính theo chiều cao từ nền nơi xây dựng đài đến mặt đáy đặt bồn nước) |
|
383 | ĐN-01.01 | Móng trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Khung giằng cột thép |
| 8 774 000 |
384 | ĐN-01.02 | Móng trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Khung giằng cột BTCT |
| 7 777 000 |
XIV.2 |
| Đài nước cao từ 6m trở lên | m (tính theo chiều cao từ nền nơi xây dựng đài đến mặt đáy đặt bồn nước) |
|
385 | ĐN-02.01 | Móng trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Khung giằng cột thép |
| 7 165 000 |
386 | ĐN-02.02 | Móng trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Khung giằng cột BTCT |
| 6 228 000 |
XIV.3 |
| Đài nước có chiều cao lớn hơn 3m đến dưới 6m | m (tính theo chiều cao từ nền nơi xây dựng đài đến mặt đáy đặt bồn nước) |
|
387 | ĐN-03.01 | Móng trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Khung giằng cột thép |
| Nội suy từ đơn giá đài nước có chiều cao 3m và đơn giá đài nước có chiều cao 6m tương ứng |
388 | ĐN-03.02 | Móng trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Khung giằng cột BTCT |
| |
XV |
| NHÀ NUÔI YẾN |
|
|
XV.1 |
| Nhà chỉ chuyên dùng nuôi yến (không có kết hợp chức năng khác | m2 (tính theo tổng diện tích sàn xây dựng các tầng) |
|
389 | NY-01.01 | Móng cọc BTCT; Khung BTCT; Nền, sàn các tầng và sàn mái BTCT, láng vữa hoàn thiện; Tường xây gạch; Phần thiết bị khu nuôi (âm thanh, camera, gỗ ốp tường và trần,…) |
| 6 076 000 |
390 | NY-01.02 | Móng cọc BTCT; Khung thép; Nền, sàn các tầng và sàn mái thép, láng vữa hoàn thiện; Tường xây gạch; Phần thiết bị khu nuôi (âm thanh, camera, gỗ ốp tường và trần,…) |
| 6 955 000 |
391 | NY-01.03 | Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm; Khung BTCT; Nền, sàn các tầng và sàn mái BTCT, láng vữa hoàn thiện; Tường xây gạch; Phần thiết bị khu nuôi (âm thanh, camera, gỗ ốp tường và trần,…) |
| 5 545 000 |
392 | NY-01.04 | Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm; Khung thép; Nền, sàn các tầng và sàn mái thép, láng vữa hoàn thiện; Tường xây gạch; Phần thiết bị khu nuôi (âm thanh, camera, gỗ ốp tường và trần,…) |
| 6 424 000 |
393 |
| Nhà nuôi yến kết hợp với nhà ở | m2 (tính theo tổng diện tích sàn xây dựng các tầng) |
|
394 | NY-02.01 | Móng cọc BTCT; Khung BTCT; Nền, sàn các tầng và sàn mái BTCT, láng vữa hoàn thiện; Tường xây gạch; Phần thiết bị khu nuôi (âm thanh, camera, gỗ ốp tường và trần,…) |
| 5 183 000 |
395 | NY-02.02 | Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm; Khung BTCT; Nền, sàn các tầng và sàn mái BTCT, láng vữa hoàn thiện; Tường xây gạch; Phần thiết bị khu nuôi (âm thanh, camera, gỗ ốp tường và trần,…) |
| 4 787 000 |
XVI |
| NHÀ ĐẬU PHƯƠNG TIỆN THỦY | m2 (tính theo tổng diện tích sàn xây dựng) |
|
396 | PT-01.01 | Cột và khung giằng BTCT hoặc thép; Vách tole; Mái che tole |
| 2 249 000 |
397 | PT-01.02 | Cột và khung giằng BTCT hoặc thép; Không vách; Mái che tole |
| 2 051 000 |
398 | PT-01.03 | Cột và khung giằng BTCT hoặc thép; Vách lá; Mái che lá |
| 2 011 000 |
399 | PT-01.04 | Cột và khung giằng BTCT hoặc thép; Không vách; Mái che lá |
| 1 880 000 |
400 | PT-01.05 | Cột và khung giằng bằng gỗ; Vách lá; Mái che lá |
| 19 571 000 |
401 | PT-01.06 | Cột và khung giằng bằng gỗ; Không vách; Mái che lá |
| 19 571 000 |
402 | PT-01.07 | Cột và khung giằng bằng gỗ; Vách tole; Mái che tole |
| 19 571 000 |
403 | PT-01.08 | Cột và khung giằng bằng gỗ; Không vách; Mái che tole |
| 19 571 000 |
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ BỘ PHẬN, CẤU KIỆN NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
SỐ THỨ TỰ | MÃ HIỆU | CÁC CẤU KIỆN, CÔNG TÁC XÂY DỰNG | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
I |
| MÁI NHÀ: | m2 |
|
1 | M-01 | -Mái ngói, xà gồ, cầu phong, li tô gỗ dầu hoặc thép |
| 618 000 |
2 | M-02 | -Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ dầu |
| 229 000 |
3 | M-03 | -Mái tôn thiếc, fibrociment; xà gồ gỗ dầu |
| 148 000 |
4 | M-04 | -Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ địa phương |
| 219 000 |
5 | M-05 | -Mái tôn thiếc, firociment; xà gồ gỗ địa phương |
| 121 000 |
6 | M-06 | Mái lá, xà gồ gỗ dầu |
| 85 000 |
7 | M-07 | -Mái lá, xà gồ gỗ địa phương |
| 61 000 |
8 | M-08 | -Mái nilon, xà gồ gỗ tạp, gỗ địa phương |
| 25 000 |
II |
| TRẦN NHÀ: | m2 |
|
9 | T-01 | -Trần hợp kim nhôm sơn tĩnh điện |
| 999 000 |
10 | T-02 | -Trần thép sơn tĩnh điện |
| 553 000 |
11 | T-03 | -Trần thạch cao các loại |
| 158 000 |
12 | T-04 | -Trần ván ép các loại |
| 107 000 |
13 | T-05 | -Trần tấm nhựa các loại |
| 152 000 |
14 | T-06 | -Trần tấm mốt xốp, giấy ép cứng |
| 19 000 |
15 | T-07 | -Trần lambri gỗ dày 1cm |
| 423 000 |
16 | T-08 | -Trần lambri gỗ dày 1,5cm |
| 541 000 |
III |
| VÁCH NHÀ: | m2 |
|
17 | V-01 | -Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 231 000 |
18 | V-02 | -Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ địa phương. |
| 216 000 |
19 | V-03 | -Vách tôn thiếc hoặc fibrociment, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 127 000 |
20 | V-04 | -Vách tôn thiếc hoặc fibrociment, khung gỗ địa phương. |
| 112 000 |
21 | V-05 | -Vách ván dầu, khung gỗ dầu (các loại gỗ nhóm IV) |
| 274 000 |
22 | V-06 | -Vách ván dầu, khung gỗ địa phương |
| 272 000 |
23 | V-07 | -Vách ván địa phương, khung gỗ địa phương |
| 215 000 |
24 | V-08 | -Vách lá, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 71 000 |
25 | V-09 | -Vách lá, khung gỗ địa phương. |
| 54 000 |
26 | V-10 | -Vách tấm bạt, tấm ni lông |
| 22 000 |
27 | V-11 | -Vách bằng tấm lắp ghép (vật liệu nhẹ, sản xuất công nghiệp) |
| 506 000 |
IV |
| GÁC LỬNG BẰNG VÁN | m2 |
|
28 | G-01 | -Ván bằng các loại gỗ xây dựng nhóm III |
| 1 088 000 |
29 | G-02 | -Ván bằng gỗ dầu hoặc các loại gỗ xây dựng nhóm IV |
| 880 000 |
30 | G-03 | -Ván gỗ tạp hoặc gỗ địa phương |
| 638 000 |
31 | G-04 | -Sàn, gác bằng tấm lắp ghép (vật liệu nhẹ, sản xuất công nghiệp) |
| 920 000 |
V |
| CÔNG TÁC XÂY: |
|
|
32 | X-01 | -Xây tường gạch ống dày 10cm không trát | m2 | 174 000 |
33 | X-02 | -Xây tường gạch ống dày 10cm trát 1 mặt | m2 | 261 000 |
34 | X-03 | -Xây tường gạch ống dày 10cm trát 2 mặt | m2 | 350 000 |
35 | X-04 | -Xây tường gạch ống dày 20 không trát | m2 | 328 000 |
36 | X-05 | -Xây tường gạch ống dày 20cm trát 1 mặt | m2 | 416 000 |
37 | X-06 | -Xây tường gạch ống dày 20cm trát 2 mặt | m2 | 505 000 |
38 | X-07 | -Xây móng bằng gạch thẻ | m3 | 2 487 000 |
39 | X-08 | -Xây móng bằng đá hộc | m3 | 1 335 000 |
38 | X-09 | -Xây trụ bằng gạch thẻ | m3 | 3 135 000 |
VI |
| CÔNG TÁC BÊ TÔNG: |
|
|
39 | B-01 | -Khối bê tông đá 4 x 6 lót móng, sân, nền, bệ máy | m3 | 1 443 000 |
40 | B-02 | -Khối bê tông đá 1 x 2 lót móng, sân, nền, bệ máy | m3 | 1 720 000 |
41 | B-03 | -Khối bê tông cốt thép đá 1x2, mác 200 | m3 | 4 302 000 |
42 | B-04 | -Trụ BTCT đá 1x2, Mác 200 (tiết diện dưới 0,1m2) | m3 | 5 627 000 |
43 | B-05 | -Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 10x10 cm | m | 62 000 |
44 | B-06 | -Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 12x12 cm | m | 101 000 |
45 | B-07 | -Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 15x15 cm | m | 148 000 |
46 | B-08 | -Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 20x20 cm | m | 193 000 |
47 | B-09 | -Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 30x30 cm | m | 337 000 |
48 | B-10 | -Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 40x40 cm | m | 496 000 |
VII |
| TÔ TRÁT, ỐP, LÁT NỀN: | m2 |
|
49 | H-01 | -Tô, trát vữa tường |
| 78 000 |
50 | H-02 | -Sơn nước có bả mastic |
| 122 000 |
51 | H-03 | -Sơn nước không bả mastic |
| 39 000 |
52 | H-04 | -Quét vôi |
| 15 000 |
53 | H-05 | -Ốp tường hoặc cột bằng gạch ceramic |
| 386 000 |
54 | H-06 | -Ốp tường hoặc cột bằng đá granit |
| 1 258 000 |
55 | H-07 | -Đóng lambri chân tường các loại |
| 643 000 |
56 | H-08 | -Nền đá granite cho nền tầng trệt |
| 1 086 000 |
57 | H-09 | -Nền gạch ceramic cho nền tầng trệt |
| 401 000 |
58 | H-10 | -Nền gạch hoa cho nền tầng trệt |
| 354 000 |
59 | H-11 | -Nền gạch tàu trên nền cát cho nền tầng trệt |
| 162 000 |
60 | H-12 | -Nền vữa xi măng cho nền tầng trệt |
| 218 000 |
61 | H-13 | -Nền bê tông cốt thép |
| 403 000 |
62 | H-14 | -Lát đá granite cho nền tầng lầu, gác |
| 928 000 |
63 | H-15 | -Lát gạch ceramic cho nền tầng lầu, gác |
| 257 000 |
64 | H-16 | -Lát gạch hoa cho nền tầng lầu, gác |
| 180 000 |
65 | H-17 | -Láng vữa xi măng cho nền tầng lầu, gác |
| 59 000 |
VIII |
| CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, NÂNG NỀN | m3 |
|
VIII.1 |
| Công tác đào, đắp |
|
|
66 | Đ-01 | -Đắp nền nhà bằng đất lấy tại chỗ chỉ có thể thực hiện bằng thủ công (không tính vật tư đất) |
| 146 000 |
67 | Đ-02 | -Đào đắp đất bằng máy (không tính vật tư đất) |
| 38 000 |
VIII.2 |
| Công tác nâng nền nhà, công trình khác (ngoại trừ nhà mồ, mộ) trong kiện đắp nền bằng |
|
|
68 | N1-01 | Nâng nền nhà, công trình bằng đất, thành xây gạch |
| 97 000 |
69 | N1-02 | Nâng nền nhà, công trình bằng đất, thành BTCT |
| 100 000 |
70 | N1-03 | Nâng nền nhà, công trình bằng cát, thành xây gạch |
| 349 000 |
71 | N1-04 | Nâng nền nhà, công trình bằng cát, thành BTCT |
| 359 000 |
72 | N1-05 | Nâng nền nhà, công trình bằng đá bụi, thành xây gạch |
| 497 000 |
73 | N1-06 | Nâng nền nhà, công trình bằng đá bụi, thành BTCT |
| 512 000 |
VIII.3 |
| Công tác nâng nền nhà, công trình khác (ngoại trừ nhà mồ, mộ) trong điều kiện chỉ có thể đắp nền bằng thủ công |
|
|
74 | N2-01 | Nâng nền nhà, công trình bằng đất, thành xây gạch |
| 97 000 |
75 | N2-02 | Nâng nền nhà, công trình bằng đất, thành BTCT |
| 100 000 |
76 | N2-03 | Nâng nền nhà, công trình bằng cát, thành xây gạch |
| 349 000 |
77 | N2-04 | Nâng nền nhà, công trình bằng cát, thành BTCT |
| 359 000 |
78 | N2-05 | Nâng nền nhà, công trình bằng đá bụi, thành xây gạch |
| 497 000 |
79 | N2-06 | Nâng nền nhà, công trình bằng đá bụi, thành BTCT |
| 512 000 |
VIII.4 |
| Công tác nâng nền nhà mồ, mộ trong điều kiện đắp nền bằng máy (nếu đắp nền khuôn viên xung quanh ngoài phạm vi chính của phần nhà mồ, mộ thì áp dụng giá theo mục VIII.1) |
|
|
80 | N3-01 | Nâng nền nhà mồ, mộ bằng đất, thành xây gạch |
| 154 000 |
81 | N3-02 | Nâng nền nhà mồ, mộ bằng đất, thành BTCT |
| 167 000 |
82 | N3-03 | Nâng nền nhà mồ, mộ bằng cát, thành xây gạch |
| 407 000 |
83 | N3-04 | Nâng nền nhà mồ, mộ bằng cát, thành BTCT |
| 420 000 |
84 | N3-05 | Nâng nền nhà mồ, mộ bằng đá bụi, thành xây gạch |
| 550 000 |
85 | N3-06 | Nâng nền nhà mồ, mộ bằng đá bụi, thành BTCT |
| 569 000 |
PHỤ LỤC 4
TỈ TRỌNG CÁC BỘ PHẬN CỦA MỘT SỐ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH KHÁC (NGOÀI NHÀ Ở)
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
SỐ THỨ TỰ | LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH KHÁC (NGOÀI NHÀ Ở) | TỈ TRỌNG (%) | Tổng cộng | |||||||
Phần móng, trụ, sàn cao cẳng | Phần khung | Phần sàn, nền hoặc gác | Phần vách | Phần mái | Phần điện | Phần nước và vệ sinh | Phần hoàn thiện (gồm cả hoàn thiện nền, sàn) | |||
I | Biệt thự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Biệt thự 1 tầng | 21,25 | 15,01 | 8,19 | 22,20 | 13,78 | 2,78 | 4,85 | 11,95 | 100,00 |
2 | Biệt thự 2 tầng | 25,37 | 14,08 | 7,57 | 20,73 | 11,47 | 4,69 | 5,89 | 10,17 | 100,00 |
II | Nhà ở khác (ngoài biệt thự) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà 1 tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà kiên cố (số thứ tự từ 25- 80) | 28,44 | 5,59 | 9,61 | 21,82 | 15,83 | 2,62 | 9,22 | 6,88 | 100,00 | |
Nhà bán kiên cố (số thứ tự từ 81-178) | 18,14 | 9,74 | 20,76 | 21,82 | 10,33 | 3,73 | 7,24 | 8,23 | 100,00 | |
Nhà tạm (số thứ tự từ 179-232) | 18,64 | 15,65 | 10,65 | 28,13 | 11,98 | 4,13 | 1,01 | 9,80 | 100,00 | |
2 | Nhà 2 tầng | 31,70 | 7,59 | 9,69 | 22,27 | 8,12 | 2,64 | 4,99 | 12,99 | 100,00 |
3 | Nhà từ 3 đến 6 tầng | 29,55 | 13,11 | 17,41 | 20,57 | 6,04 | 2,84 | 5,45 | 5,02 | 100,00 |
III | Công trình sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà xưởng, nhà kho cơ sở sản xuất hộ gia đình | 23,93 | 10,98 | 10,86 | 31,61 | 15,61 | Tổng cộng 7% | 100,00 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Những công trình có kết cấu gần tương tự được vận dụng tỉ trọng tương tự để xác định giá trị xây dựng mới.
- 1Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 21/2022/QĐ-UBND
- 4Quyết định 39/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 9Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 21/2022/QĐ-UBND
- 11Quyết định 39/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 30/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra