Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2021/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/ 01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chỉnh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày 15 tháng 6 năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm:
1. Phụ lục I: Bảng Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.
2. Phụ lục II: Bảng đơn giá nhà, công trình trên 5 tầng và phương pháp xác định giá nhà có tầng hầm.
3. Phụ lục III: Đơn giá các bộ phận nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.
4. Phụ lục IV: Bảng tỷ lệ giá trị của các kết cấu chính so với tổng giá trị của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn Tỉnh dùng làm căn cứ để tính:
a) Tính Lệ phí trước bạ.
b) Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
c) Xác định giá trong tố tụng hình sự, dân sự.
d) Xác định giá trong bán nhà thuộc Sở hữu nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng:
Áp dụng đối với cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Cơ quan Thuế; Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định; Tổ chức, cá nhân khác có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ và các tổ chức cá nhân khác có liên quan.
1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã phê duyệt hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng điều chỉnh lại theo Quyết định này.
2. Những phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã lập nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm điều chỉnh, bổ sung phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho phù hợp với Quyết định này, gửi cơ quan Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021.
Quyết định này thay thế Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh và số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 về ban hành bổ sung Đơn giá nhà và công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tư pháp, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh)
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG | Đơn vị tính (m2) | ĐƠN GIÁ (áp dụng cho thị xã, thành phố) (đồng) | ĐƠN GIÁ (áp dụng cho các huyện còn lại) (đồng) | Chiều cao chuẩn H(m) | Hệ số tăng, giảm (%) chiều cao nhà (K) ( /-1m) |
A | NHÀ, CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
1 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 3.490.000 | 3.480.000 | 3,40 | 8,06 |
2 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 3.240.000 | 3.230.000 | 3,40 | 8,06 |
3 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 3.560.000 | 3.550.000 | 3,40 | 7,61 |
4 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 3.300.000 | 3.290.000 | 3,40 | 7,61 |
5 | Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 5.350.000 | 5.320.000 | 6,70 | 4,22 |
6 | Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 5.100.000 | 5.070.000 | 6,70 | 4,22 |
7 | Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Sê nô thu nước mái bằng BTCT Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 5.810.000 | 5.780.000 | 6,70 | 4,07 |
8 | Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Sê nô thu nước mái bằng BTCT Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 5.560.000 | 5.520.000 | 6,70 | 4,07 |
B | NHÀ LIÊN KẾ |
|
|
|
| 4,69 |
1 | Nhà 1 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 4.220.000 | 4.170.000 | 3,80 | 3,20 |
2 | Nhà 2 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 5.760.000 | 5.710.000 | 7,10 | 2,76 |
3 | Nhà 2 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường , trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 6.590.000 | 6.530.000 | 7,40 | 2,28 |
4 | Nhà 3 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 8.720.000 | 8.650.000 | 10,70 | 2,07 |
5 | Nhà 3 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT, lan can tay vịn; Mái BTCT, lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 9.550.000 | 9.470.000 | 11,00 | 1,79 |
6 | Nhà 4 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường , trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 11.850.000 | 11.760.000 | 14,30 | 1,67 |
7 | Nhà 4 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn; Mái BTCT, lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 12.680.000 | 12.590.000 | 14,60 | 1,54 |
8 | Nhà 5 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 14.930.000 | 14.830.000 | 17,90 | 1,34 |
9 | Nhà 5 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Mái BTCT, lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 15.680.000 | 15.570.000 | 18,20 |
|
C | NHÀ BIỆT THỰ |
|
|
|
| 7,29 |
1 | Nhà 01 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 4.050.000 | 4.030.000 | 4,00 | 5,25 |
2 | Nhà 01 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Mái bê tông cốt thép trên dán ngói; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 5.320.000 | 5.290.000 | 4,00 | 3,40 |
3 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 6.660.000 | 6.640.000 | 7,40 | 2,76 |
4 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 8.030.000 | 8.000.000 | 7,40 | 2,35 |
5 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Nền láng xi măng; Trần, tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 9.730.000 | 9.690.000 | 11,00 | 2,07 |
6 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Nền láng xi măng; Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 11.000.000 | 10.950.000 | 11,00 |
|
D | NHÀ CÔNG SỞ |
|
|
|
| 4,94 |
1 | Nhà 01 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 4.750.000 | 4.720.000 | 3,80 | 3,29 |
2 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái); Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 6.800.000 | 6.780.000 | 7,10 | 2,89 |
3 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 7.630.000 | 7.600.000 | 7,40 | 2,37 |
4 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn; Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 9.690.000 | 9.650.000 | 10,70 | 2,17 |
5 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 10.520.000 | 10.480.000 | 11,00 | 1,87 |
6 | Nhà 04 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 12.570.000 | 12.520.000 | 14,30 | 1,75 |
7 | Nhà 04 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 13.400.000 | 13.350.000 | 14,60 | 1,56 |
8 | Nhà 05 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 15.450.000 | 15.400.000 | 17,90 | 1,48 |
9 | Nhà 05 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 16.250.000 | 16.200.000 | 18,20 |
|
E | NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG |
|
|
|
| 9,15 |
1 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 2.650.000 | 2.540.000 | 2,70 | 7,42 |
2 | Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 2.580.000 | 2.470.000 | 2,70 | 10,10 |
3 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 2.350.000 | 2.230.000 | 2,70 | 8,25 |
4 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 2.380.000 | 2.270.000 | 2,70 | 8,90 |
5 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 2.510.000 | 2.390.000 | 2,70 | 10,12 |
6 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 2.210.000 | 2.100.000 | 2,70 |
|
G | NHÀ TẠM |
|
|
|
| 10,04 |
1 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền xi măng; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 2.160.000 | 2.100.000 | 2,70 | 11,44 |
2 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền xi măng; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 2.050.000 | 2.000.000 | 2,70 | 10,43 |
3 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền đất đắp; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 2.110.000 | 2.050.000 | 2,70 | 11,94 |
4 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền đất đắp; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 2.000.000 | 1.950.000 | 2,70 | 6,13 |
5 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 2.100.000 | 2.050.000 | 2,70 | 7,14 |
6 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.990.000 | 1.940.000 | 2,70 | 6,40 |
7 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 2.050.000 | 2.020.000 | 2,70 | 7,51 |
8 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.940.000 | 1.900.000 | 2,70 | 8,55 |
9 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ | m2 | 2.060.000 | 2.010.000 | 2,70 | 9,82 |
10 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ |
| 1.950.000 | 1.900.000 | 2,70 | 8,90 |
11 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 2.010.000 | 1.960.000 | 2,70 | 10,29 |
12 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.900.000 | 1.850.000 | 2,70 | 12,41 |
13 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.930.000 | 1.890.000 | 2,70 | 12,88 |
14 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.820.000 | 1.780.000 | 2,70 | 9,37 |
15 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.880.000 | 1.830.000 | 2,70 | 12,79 |
16 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.770.000 | 1.730.000 | 2,70 | 10,40 |
17 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.830.000 | 1.780.000 | 2,70 | 14,78 |
18 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | m2 | 1.780.000 | 1.730.000 | 2,70 |
|
19 | Chái tạm, hàng quán: Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; | m2 | 610.000 | 580.000 |
|
|
20 | Chái tạm, hàng quán: Cột gỗ, Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; | m2 | 530.000 | 470.000 |
|
|
21 | Chái tạm, hàng quán: Cột gỗ. Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; | m2 | 560.000 | 520.000 |
|
|
22 | Chái tạm, hàng quán: Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; | m2 | 480.000 | 460.000 |
|
|
23 | Chuồng trại : Cột gỗ; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái). | m2 | 445.000 | 430.000 |
|
|
24 | Chuồng trại : Cột gỗ; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái). | m2 | 359.000 | 310.000 |
|
|
H | NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT |
|
|
|
| 2,20 |
1 | Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT; Tường xây gạch các loại; Khung thép chịu lực, vì kèo thép; Nền bê tông; Tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 1.970.000 | 1.920.000 | 5,00 | 2,44 |
2 | Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT; Tường xây gạch các loại; Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền bê tông; Tường quét vôi; Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ. | m2 | 2.510.000 | 2.440.000 | 5,00 | 5,19 |
3 | Nhà để xe, mái vòm chống nắng, nóng: Khung chịu lực, cột kèo thép; Không xây tường bao che; Mái lợp tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái). | m2 | 1.050.000 | 1.020.000 | 3,20 |
|
GHI CHÚ:
1. Đơn giá trên đã bao gồm: Thuế GTGT chi phí vật liệu, hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước trong nhà, khu vệ sinh, lan can cầu thang, lan can ban công, hoa sắt cửa, lanh tô cửa, ô văng cửa;
2. Công tác ốp, lát, đóng trần, nếu có thì được tính thêm áp dụng theo bảng “Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất”
3. Diện tích tính trong đơn giá này là diện tích phủ bì của tường ngoài tầng trệt (sau đây gọi là diện tích chiếm đất).
4. Phần sê nô BTCT của số hiệu A.2; A.4 được tính với bề rộng sê nô 0,4m và chiều dài sê nô bằng chiều rộng mặt tiền cộng với chiều rộng mặt sau nhà, trường hợp nhà có sê nô theo chiều dọc nhà thì được tính thêm.
5. Phần móng đỡ tường của giá Nhà tại các số hiệu A, B, C, D, E, F1 --> F18, G có chiều cao 0,8m (không bao gồm giằng móng BTCT), trong trường hợp dùng móng tường kết hợp với móng chắn đất thì ngoài chiều cao nói trên thì phần chắn đất được tính thêm phần khối xây.
6. Đối với giá nhà có số hiệu B, D phần ban công được tính ở mặt tiền nhà có chiều dài theo bề rộng mặt tiền phía trước nhà (theo mặt đường chính). Đối với nhà có 02 hoặc 03 mặt tiền và có ban công ở các mặt tiền còn lại ngoài mặt tiền nói trên (theo mặt tiền ở đường chính) thì phần ban công còn lại được tính thêm.
7. Chiều cao chuẩn của Nhà số hiệu A.1 & A.2 là 3,4m có chiều cao tăng hoặc giảm ( /-1m) được phép điều chỉnh chiều cao tăng hoặc giảm ( /-1/2m) so với chiều cao chuẩn. Trường hợp chiều cao nhà không nằm trong phạm vi điều chỉnh thì tính giá trị của nhà theo Bảng "Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất"
8. Đối với các loại nhà có kết cấu phức tạp, không nằm trong "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất" thì tính từng bộ phận của nhà áp dụng "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất" để tính giá trị của nhà.
9. Đối với Nhà, vật kiến trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu chí loại nhà để xác định. Trường hợp nằm giữa 2 loại nhà theo bảng phân loại thì chọn loại nhà có nhiều đặc điểm chính phù hợp hơn để căn cứ, sau đó tính thêm (hoặc bớt đi) phần chênh lệch theo thực tế.
- Ví dụ 1 : Nhà 02 tầng ở số hiệu B có phần kết cấu nằm giữa số hiệu 2 và 3 như phần mái có một phần BTCT và một phần lợp ngói hoặc tole thì áp dụng giá tại số hiệu .3 và tính trừ phần mái BTCT đối với phần lợp ngói hoặc tole và cộng thêm diện tích lợp mái bằng ngói hoặc tole.
- Ví dụ 2 : Nhà 01 tầng ở số hiệu A có phần kết cấu như số hiệu 1. Tuy nhiên phần tường thực tế sơn nước thì áp dụng giá tại số hiệu 1 trừ khối lượng tường quét vôi và cộng thêm khối lượng tường sơn nước.
10. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo nguyên tắc sau:
- Xác định theo mức độ hoàn thành.
- Tính khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá bộ phận Nhà và công trình.
- Tính theo đơn giá m2 Nhà sau đó trừ đi phần khối lượng các công việc chưa làm.
11. Đối với Nhà ở và công trình không đủ các bộ phận công trình:
- Trường hợp xác định được cụ thể khối lượng thừa hoặc thiếu của các bộ phận thì được áp dụng theo bảng "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình gắn liền với đất" để tính cộng ( ) hoặc trừ (-) cho các bộ phận thừa hoặc thiếu đó.
- Trường hợp không xác định được thì áp dụng bảng tỷ trọng các bộ phận nhà ở công trình để điều chỉnh.
12. Chiều cao chuẩn H là chiều cao tính từ mặt nền nhà (sàn nhà đối với nhà sàn) đến mặt trên sàn mái đối với nhà mái bằng hoặc chiều cao phòng đối với nhà cấp 4.
13. Chiều cao phả sét H được tính như hình minh họa và nếu chiều cao khác so với quy định thì được tính tăng - giảm theo nội suy tuyến tính
14. Đối với một số công trình của Nhà nước khi tiến hành xác định giá nếu bảng giá không có thì có thể căn cứ giá trị quyết toán của công trình tại thời điểm quyết toán nhân với chỉ số giá theo thời gian do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
15. Định nghĩa về nhà ở, công sở, nhà biệt thự theo quy định của pháp luật hiện hành.
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH TRÊN 05 TẦNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ NHÀ CÓ TẦNG HẦM
(Ban hành theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh Phú Yên)
1. Bảng đơn giá nhà, công trình trên 05 tầng.
a) Đơn giá nhà, công trình theo số tầng:
Đơn vị tính: đồng
STT | Số tầng của nhà, công trình | Đơn giá áp dụng cho thị xã, thành phố | Đơn giá áp dụng cho các huyện còn lại | ||
Theo 1m2 xây dựng | Theo 1m2 sàn | Theo 1m2 xây dựng | Theo 1m2 sàn | ||
A | 5 < số tầng ≤ 7 | ||||
1 | Nhà, công trình 6 tầng | 19.420.000 | 3.236.000 | 19.278.000 | 3.213.000 |
2 | Nhà, công trình 7 tầng | 22.656.000 | 22.491.000 | ||
B | 7 < số tầng ≤ 10 | ||||
1 | Nhà, công trình 8 tầng | 27.095.000 | 3.387.000 | 26.903.000 | 3.363.000 |
2 | Nhà, công trình 9 tầng | 30.482.000 | 30.266.000 | ||
3 | Nhà, công trình 10 tầng | 33.869.000 | 33.630.000 | ||
C | 10 < số tầng ≤ 15 | ||||
1 | Nhà, công trình 11 tầng | 39.900.000 | 3.627.000 | 39.613.000 | 3.600.000 |
2 | Nhà, công trình 12 tầng | 43.530.000 | 43.215.000 | ||
3 | Nhà, công trình 13 tầng | 47.157.000 | 46.816.000 | ||
4 | Nhà, công trình 14 tầng | 50.784.000 | 50.417.000 | ||
5 | Nhà, công trình 15 tầng | 54.412.000 | 54.018.000 | ||
D | 15 < số tầng ≤ 20 | ||||
1 | Nhà, công trình 16 tầng | 61.005.000 | 3.812.000 | 60.558.000 | 3.785.000 |
2 | Nhà, công trình 17 tầng | 64.818.000 | 64.343.000 | ||
3 | Nhà, công trình 18 tầng | 68.631.000 | 68.128.000 | ||
4 | Nhà, công trình 19 tầng | 72.444.000 | 71.913.000 | ||
5 | Nhà, công trình 20 tầng | 76.257.000 | 75.698.000 | ||
E | 20 < số tầng ≤ 24 | ||||
1 | Nhà, công trình 21 tầng | 89.223.000 | 4.248.000 | 88.574.000 | 4.218.000 |
2 | Nhà, công trình 22 tầng | 93.472.000 | 92.792.000 | ||
3 | Nhà, công trình 23 tầng | 97.721.000 | 97.010.000 | ||
4 | Nhà, công trình 24 tầng | 101.970.000 | 101.227.000 | ||
G | 24 < số tầng ≤ 30 | ||||
1 | Nhà, công trình 25 tầng | 111.604.000 | 4.464.000 | 110.807.000 | 4.432.000 |
2 | Nhà, công trình 26 tầng | 116.069.000 | 115.239.000 | ||
3 | Nhà, công trình 27 tầng | 120.533.000 | 119.671.000 | ||
4 | Nhà, công trình 28 tầng | 124.997.000 | 124.104.000 | ||
5 | Nhà, công trình 29 tầng | 129.461.000 | 128.536.000 | ||
6 | Nhà, công trình 30 tầng | 133.925.000 | 132.968.000 | ||
H | 30 < số tầng ≤ 35 | ||||
1 | Nhà, công trình 31 tầng | 148.951.000 | 4.805.000 | 147.896.000 | 4.770.000 |
2 | Nhà, công trình 32 tầng | 153.756.000 | 152.667.000 | ||
3 | Nhà, công trình 33 tầng | 158.561.000 | 157.438.000 | ||
4 | Nhà, công trình 34 tầng | 163.366.000 | 162.209.000 | ||
5 | Nhà, công trình 35 tầng | 168.671.000 | 166.980.000 | ||
K | 35 < số tầng ≤ 40 | ||||
1 | Nhà, công trình 36 tầng | 191.374.000 | 5.316.000 | 190.016.000 | 5.278.000 |
2 | Nhà, công trình 37 tầng | 196.690.000 | 195.294.000 | ||
3 | Nhà, công trình 38 tầng | 202.006.000 | 200.572.000 | ||
4 | Nhà, công trình 39 tầng | 207.322.000 | 205.850.000 | ||
5 | Nhà, công trình 40 tầng | 212.637.000 | 211.129.000 |
b) Giá nhà tại điểm a mục này được tính toán trên loại nhà có kết cấu như sau:
- Khung chịu lực: Móng, cột, dầm, sàn bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại.
- Tường xây gạch các loại.
- Cầu thang BTCT (bao gồm tay vịn lan can).
- Mái BTCT lát gạch chống nóng.
- Nền láng xi măng.
- Tường trần sơn nước.
- Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ đảm bảo thông gió, chiếu sáng.
- Hệ thống điện nước đầy đủ.
Giá nhà tại điểm a mục này chưa bao gồm tầng hầm và các bộ phận như: trần trang trí, hệ thống thang máy, hệ thống đèn trang trí, hệ thống điều hòa, nền lát gạch, các công tác hoàn thiện khác…. Các công tác này được tính cộng ( ) thêm vào giá nhà và phương pháp tính được xác định bằng khối lượng cấu kiện nhân (x) với đơn giá bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất (ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Phương pháp tính giá nhà có tầng hầm:
Đơn giá m2 sàn và đơn giá m2 xây dựng nêu tại mục 1 nói trên chưa bao gồm tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì đơn giá m2 sàn hoặc tổng giá trị nhà được điều chỉnh với hệ số điều chỉnh như sau:
STT | Số tầng của nhà, công trình | Hệ số điều chỉnh (Kđc) | |||
01 tầng hầm | 02 tầng hầm | 03 tầng hầm | 04 tầng hầm | ||
A | số tầng ≤ 7 | 1,13 | 1,24 | - | - |
B | 7 < số tầng ≤ 10 | 1,09 | 1,17 | 1,28 | 1,39 |
C | 10 < số tầng ≤ 15 | 1,06 | 1,13 | 1,22 | 1,31 |
D | 15 < số tầng ≤ 20 | 1,02 | 1,09 | 1,16 | 1,25 |
E | 20 < số tầng ≤ 24 | 0,99 | 1,05 | 1,09 | 1,13 |
F | 24 < số tầng ≤ 30 | 0,96 | 1.01 | 1,07 | 1,11 |
G | 30 < số tầng ≤ 35 | 0,93 | 0,97 | 1,05 | 1,08 |
H | 35 < số tầng ≤ 40 | 0,90 | 0,93 | 1,04 | 1,06 |
Hệ số Kđc ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm trùng với chỉ giới xây dựng tầng nổi.
Việc xác định Tổng giá trị nhà có tầng hầm thực hiện như sau:
B = A x Kđc hoặc B = C x S x Kđc
Trong đó:
B: Tổng giá trị Nhà có tầng hầm.
A: Tổng giá trị Nhà phần nổi.
C: Đơn giá 1m2 sàn nêu tại Mục 1.
S: Tổng diện tích sàn tầng nổi của nhà.
BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC BỘ PHẬN NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh)
STT | BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC | Đơn vị tính | Đơn giá áp dụng cho thị xã, thành phố (đồng) | Đơn giá áp dụng cho các huyện (đồng) | |||
I | Cổng -Tường rào |
|
|
| |||
I.1 | Tường rào kẽm gai (có móng đá các loại) | ||||||
I.1.1 | Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m | 1 md | 264.000 | 259.000 | |||
I.1.2 | Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m | 1 md | 371.000 | 364.000 | |||
I.2 | Tường rào lưới B40 (có móng đá các loại) | ||||||
I.2.1 | Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m | 1 md | 295.000 | 290.000 | |||
I.2.2 | Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m | 1 md | 428.000 | 421.000 | |||
I.3 | Tường rào xây gạch (có móng đá các loại) | ||||||
I.3.1 | Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.0m | 1 md | 815.000 | 800.000 | |||
I.3.2 | Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.8m | 1 md | 1.103.000 | 1.081.000 | |||
I.4 | Tường rào xây hoa bê tông (có móng đá các loại) | ||||||
I.4.1 | Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.0m | 1 md | 784.000 | 770.000 | |||
I.4.2 | Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.8m | 1 md | 1.133.000 | 1.112.000 | |||
I.5 | Tường rào song sắt (có móng đá các loại) | ||||||
I.5.1 | Tường rào song sắt chiều cao H = 1.0m | 1 md | 825.000 | 810.000 | |||
I.5.2 | Tường rào song sắt chiều cao H = 1.8m | 1 md | 1.111.000 | 1.089.000 | |||
I.6 | Tường rào lam bê tông (có móng đá các loại) | ||||||
I.6.1 | Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.0m | 1 md | 648.000 | 634.000 | |||
I.6.2 | Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.8m | 1 md | 958.000 | 932.000 | |||
I.7 | Tường rào song gỗ nhóm IV (có móng đá các loại . Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1 | ||||||
I.7.1 | Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.0m | 1 md | 694.000 | 682.000 | |||
I.7.2 | Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.8m | 1 md | 802.000 | 788.000 | |||
I.8 | Tường rào kẽm gai (không móng) | ||||||
I.8.1 | Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m | 1 md | 132.000 | 130.000 | |||
I.8.2 | Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m | 1 md | 231.000 | 227.000 | |||
I.9 | Tường rào lưới B40 (không móng) | ||||||
I.9.1 | Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m | 1 md | 164.000 | 161.000 | |||
I.9.2 | Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m | 1 md | 287.000 | 283.000 | |||
I.10 | Chông sắt hàng rào | ||||||
I.10.1 | Chông sắt hàng rào (sắt đặc) | 1 m2 | 394.000 | 389.000 | |||
I.10.2 | Chông sắt hàng rào (sắt rỗng) | 1 m2 | 309.000 | 305.000 | |||
I.11 | Cổng (không tính trụ cổng) | ||||||
I.11.1 | Cổng sắt | 1 m2 | 1.271.000 | 1.251.000 | |||
I.11.2 | Cổng Inox | 1 m2 | 1.818.000 | 1.804.000 | |||
I.11.3 | Cổng gỗ (gỗ nhóm IV). Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1 | 1 m2 | 364.000 | 359.000 | |||
I.11.4 | Cổng sắt lưới B40 | 1 m2 | 539.000 | 531.000 | |||
II | Giếng nước | ||||||
II.1 | Giếng bê tông cốt thép (vùng biển, đồng bằng) | ||||||
II.1.1 | Giếng BTCT đường kính ngoài D = 0,8m | 1 md | 946.000 | 926.000 | |||
II.1.2 | Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,4m | 1 md | 1.784.000 | 1.742.000 | |||
II.2 | Giếng bê tông cốt thép (vùng núi) | ||||||
II.2.1 | Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,1m | 1 md | 3.046.000 | 2.955.000 | |||
II.2 | Giếng xếp đá | ||||||
II.2.1 | Giếng có đường kính ngoài D = 1,0m | 1 md | 784.000 | 769.000 | |||
II.2.2 | Giếng có đường kính ngoài D = 1,4m | 1 md | 1.225.000 | 1.197.000 | |||
II.3 | Giếng bọng đất | ||||||
II.3.1 | Giếng có đường kính ngoài D = 0,6m | 1 md | 343.000 | 339.000 | |||
II.3.2 | Giếng có đường kinh ngoài D = 1,0m | 1 md | 646.000 | 635.000 | |||
II.4 | Phá đá đào giếng | 1 m3 | 870.000 | 837.000 | |||
II.5 | Giếng khoan tay | ||||||
II5.1 | Giếng có đường kính ngoài D = 60mm | 1 md | 94.000 | 94.000 | |||
II5.2 | Giếng có đường kính ngoài D = 90mm | 1 md | 123.000 | 123.000 | |||
II5.3 | Giếng có đường kính ngoài D = 114mm | 1 md | 194.000 | 194.000 | |||
II.6 | Giếng khoan máy | 1 md | 675.000 | 625.000 | |||
III | Bể tự hoại các loại | 1 m3 | 1.332.000 | 1.246.000 | |||
IV | Mộ chôn: Thời gian > 02 năm (bao gồm các chi phí: đào, chôn, xây thành mộ, hoàn thiện theo đúng như mộ ban đầu tại thời điểm mới và không bao gồm phần ốp, lát | ||||||
IV.1 | Mộ đất | cái | 1.579.000 | 1.500.000 | |||
IV.2 | Mộ xây đơn giản: thành mộ xây gạch đỏ, không có nhà để bia | cái | 4.209.000 | 3.999.000 | |||
IV.3 | Mộ xây kiên cố: thành mộ xây gạch đỏ, có nhà để bia, trang trí hoa văn đơn giản | cái | 10.522.000 | 9.995.000 | |||
IV.4 | Mộ xây kiên cố đặc biệt: mộ xây 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, trang trí hoa văn phức tạp | cái | 17.535.000 | 16.658.000 | |||
IV.5 | Nhà mộ mái ngói: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng ngói | cái | 24.549.000 | 23.322.000 | |||
IV.6 | Nhà mộ mái BTCT: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng BTCT | cái | 35.070.000 | 33.317.000 | |||
Ghi chú: Mộ chôn thời gian <= 02 năm được tính tăng thêm 500.000 đồng/mộ | |||||||
V | Công tác bê tông | ||||||
V.1 | Bê tông lót móng, nền đá 4x6 | 1 m3 | 1.016.400 | 1.016.400 | |||
V.2 | Bê tông cốt thép móng | 1 m3 | 4.517.700 | 4.442.900 | |||
V.3 | Bê tông cốt thép dầm, giằng | 1 m3 | 8.677.000 | 8.521.000 | |||
V.4 | Bê tông cốt thép trụ | 1 m3 | 14.120.700 | 13.566.300 | |||
V.5 | Bê tông cốt thép sàn (không bao gồm dầm giằng) | 1 m3 | 8.079.500 | 7.623.000 | |||
VI | Công tác xây | ||||||
VI.1 | Khối xây gạch thẻ | 1 m3 | 2.004.000 | 1.993.000 | |||
VI.2 | Khối xây gạch ống | 1 m3 | 1.291.000 | 1.287.000 | |||
VI.3 | Khối xây gạch ống câu gạch thẻ | 1 m3 | 1.476.000 | 1.470.000 | |||
VI.4 | Khối xây đá chẻ | 1 m3 | 1.075.000 | 1.065.000 | |||
VI.5 | Khối xây đá hộc | 1 m3 | 914.000 | 902.000 | |||
VI.6 | Khối xây gạch bê tông | 1 m3 | 1.099.000 | 1.098.000 | |||
VI.7 | Xếp khan đá hộc | 1 m3 | 464.000 | 454.000 | |||
VI.8 | Xếp khan đá tự nhiên | 1 m3 | 408.000 | 400.000 | |||
VII | Cấu kiện gỗ (gỗ nhóm IV). Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,4 | ||||||
VII.1 | Vì kèo gỗ | 1 m3 | 11.162.000 | 11.091.000 | |||
VII.2 | Cột gỗ | 1 m3 | 9.296.000 | 9.261.000 | |||
VIII | Vách ngăn | ||||||
VIII.1 | Vách ngăn bằng gỗ ván | 1 m2 | 303.000 | 298.000 | |||
VIII.2 | Vách ngăn bằng tre nứa | 1 m2 | 245.000 | 242.000 | |||
VIII.3 | Vách ngăn khung nhôm kính | 1 m2 | 925.000 | 922.000 | |||
VIII.4 | Vách ngăn ván ép | 1 m2 | 234.000 | 231.000 | |||
VIII.5 | Vách ngăn lambri nhựa | 1 m2 | 223.000 | 220.000 | |||
VIII.6 | Vách ngăn tôn kẽm sóng tròn | 1 m2 | 265.000 | 262.000 | |||
VIII.7 | Vách ngăn lambri gỗ nhóm III | 1 m2 | 527.000 | 524.000 | |||
VIII.8 | Vách ngăn lambri gỗ nhóm IV | 1 m2 | 450.000 | 447.000 | |||
VIII.9 | Vách ngăn kính cường lực | 1 m2 | 1.465.000 | 1.460.000 | |||
| Vách ngăn chung tính 1/2 đơn giá |
|
|
| |||
IX | Nền | ||||||
IX.1 | Nền lát khan có lớp cát đệm | ||||||
IX.1.1 | Nền lát khan gạch thẻ | 1 m2 | 177.000 | 178.000 | |||
IX.1.2 | Nền lát đá chẻ | 1 m2 | 248.000 | 249.000 | |||
IX.1.3 | Nền lát khan đan bê tông dày 5cm | 1 m2 | 130.000 | 136.000 | |||
IX.1.4 | Nền lát khan gạch con sâu | 1 m2 | 155.000 | 156.000 | |||
IX.1.5 | Nền lát khan gạch bê tông tự chèn | 1 m2 | 165.000 | 166.000 | |||
IX.1.6 | Nền bê tông | 1 m2 | 154.000 | 162.000 | |||
IX.1.7 | Nền đất đắp | 1 m2 | 120.000 | 129.000 | |||
IX.1.8 | Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 4cm có miết mạch | 1 m2 | 143.000 | 144.000 | |||
IX.1.9 | Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 8cm có miết mạch | 1 m2 | 198.000 | 200.000 | |||
IX.2 | Nền có lớp đệm đá 4x6 và lớp cát đệm | ||||||
IX.2.1 | Nền láng xi măng không đánh màu | 1 m2 | 160.000 | 168.000 | |||
IX.2.2 | Nền láng xi măng đánh màu | 1 m2 | 167.000 | 175.000 | |||
IX.2.3 | Nền lát gạch thẻ | 1 m2 | 275.000 | 282.000 | |||
IX.2.4 | Nền lát đan bê tông | 1 m2 | 228.000 | 235.000 | |||
IX.2.5 | Nền lát gạch con sâu | 1 m2 | 242.000 | 248.000 | |||
IX.2.6 | Nền lát gạch bê tông tự chèn | 1 m2 | 264.000 | 271.000 | |||
IX.2.7 | Nền lát gạch bát tràng | 1 m2 | 299.000 | 305.000 | |||
IX.2.8 | Nền bê tông | 1 m2 | 253.000 | 265.000 | |||
X | Sàn (bao gồm cả khung dầm chịu lực) | ||||||
X.1 | Sàn gỗ ván | 1 m2 | 546.000 | 536.000 | |||
X.2 | Sàn tre nứa | 1 m2 | 385.000 | 375.000 | |||
X.3 | Sàn bê tông cốt thép | 1 m2 | 1.035.000 | 1.026.000 | |||
XI | Cầu thang (bao gồm cả kết cấu chịu lực chưa bao gồm lan can, tay vịn và phần ốp, lát) | ||||||
XI.1 | Cầu thang bê tông cốt thép | 1 m2 | 988.000 | 986.000 | |||
XI.2 | Cầu thang gỗ | 1 m2 | 419.000 | 415.000 | |||
XI.3 | Cầu thang sắt | 1 m2 | 1.117.000 | 1.117.000 | |||
XII | Mái (bao gồm kết cấu mang lợp mái) | ||||||
XII.1 | Mái ngói mực (22v/ m2) | 1 m2 | 473.000 | 471.000 | |||
XII.2 | Mái ngói vảy (65v/ m2) | 1 m2 | 859.000 | 857.000 | |||
XII.3 | Mái ngói mũi hài (100v/ m2) | 1 m2 | 844.000 | 842.000 | |||
XII.4 | Mái ngói xi măng (10v/ m2) | 1 m2 | 438.000 | 436.000 | |||
XII.5 | Mái tôn fibro xi măng | 1 m2 | 224.000 | 223.000 | |||
XII.6 | Mái tôn kẽm sóng tròn | 1 m2 | 347.000 | 345.000 | |||
XII.7 | Mái tôn kẽm sóng vuông | 1 m2 | 242.000 | 241.000 | |||
XII.8 | Mái tôn lạnh, tôn màu sóng vuông | 1 m2 | 252.000 | 251.000 | |||
XII.9 | Mái tôn màu sóng ngói | 1 m2 | 265.000 | 264.000 | |||
XII.10 | Mái tranh, giấy dầu | 1 m2 | 193.000 | 190.000 | |||
XIII | Lớp chống nóng, chống thấm | ||||||
XIII.1 | Lát gạch chữ U chống nóng | 1 m2 | 162.800 | 160.600 | |||
XIII.2 | Lát gạch ống chống nóng | 1 m2 | 254.100 | 251.900 | |||
XIII.3 | Lát đan BT chống nóng | 1 m2 | 216.700 | 211.200 | |||
XIII.4 | Lát gạch lá nem chống thấm | 1 m2 | 173.800 | 172.700 | |||
XIV | Trần nhà (Bao gồm cả kết cấu chịu lực) | ||||||
XIV.1 | Trần cót ép | 1 m2 | 135.000 | 135.000 | |||
XIV.2 | Trần giấy ép | 1 m2 | 194.000 | 193.000 | |||
XIV.3 | Trần ván ép | 1 m2 | 198.000 | 197.000 | |||
XIV.4 | Trần ván ép formica | 1 m2 | 229.000 | 229.000 | |||
XIV.5 | Trần lambris gỗ (gỗ nhóm IV) Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7 | 1 m2 | 513.000 | 512.000 | |||
XIV.6 | Trần lambris nhựa | 1 m2 | 155.000 | 154.000 | |||
XIV.7 | Trần tấm nhựa hoa văn | 1 m2 | 209.000 | 208.000 | |||
XIV.8 | Trần thạch cao khung nổi (đã sơn) | 1 m2 | 281.000 | 276.000 | |||
XIV.9 | Trần thạch cao khung chìm (chưa sơn) | 1 m2 | 250.000 | 246.000 | |||
XIV.10 | Trần cốt tre trét đất | 1 m2 | 226.600 | 220.000 | |||
XIV.11 | Sơn dầu | 1 m2 | 51.000 | 50.000 | |||
XIV.12 | Đánh vecni | 1 m2 | 122.000 | 117.000 | |||
XIV.13 | Trần tole | 1 m2 | 221.000 | 221.000 | |||
XIV.14 | Trần Aluminium | 1 m2 | 631.000 | 630.000 | |||
XV | Lan can | ||||||
XV.1 | Lan can sắt tay vịn | 1 m2 | 811.000 | 798.000 | |||
XV.2 | Lan can inox tay vịn | 1 m2 | 1.040.000 | 1.035.000 | |||
XV.3 | Lan can gỗ tay vịn (gỗ nhóm IV) Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,4 | 1 m2 | 1.565.000 | 1.560.000 | |||
XV.4 | Lan can bê tông tay vịn | 1 m2 | 555.000 | 539.000 | |||
XV.5 | Lan can kính cường lực tay vịn (gỗ nhóm IV) Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,1 | 1 m2 | 1.477.000 | 1.470.000 | |||
XV.6 | Lan can kính cường lực tay vịn (inox) | 1 m2 | 1.287.000 | 1.280.000 | |||
XV.7 | Lan can xây gạch | 1 m2 | 691.000 | 680.000 | |||
XVI | Công tác hoàn thiện (tính thêm vào tường xây, nền, sàn, ..) | ||||||
XVI.1 | Trát vữa xi măng | 1 m2 | 61.000 | 42.000 | |||
XVI.2 | Trát đá rửa | 1 m2 | 205.000 | 199.000 | |||
XVI.3 | Ốp gạch ceramic | 1 m2 | 301.000 | 295.000 | |||
XVI.4 | Ốp gạch granit | 1 m2 | 382.000 | 377.000 | |||
XVI.5 | Ốp đá granit màu đen | 1 m2 | 1.209.000 | 1.200.000 | |||
XVI.6 | Ốp đá granit màu vàng | 1 m2 | 1.168.000 | 1.157.000 | |||
XVI.7 | Ốp đá granit màu đỏ thường | 1 m2 | 1.240.000 | 1.229.000 | |||
XVI.8 | Ốp đá tự nhiên | 1 m2 | 253.000 | 246.000 | |||
XVI.9 | Bả matic trần | 1 m2 | 33.000 | 32.000 | |||
XVI.10 | Bả matic tường | 1 m2 | 29.000 | 28.000 | |||
XVI.11 | Sơn nước tường trong nhà, không bả matic | 1 m2 | 63.000 | 62.000 | |||
XVI.12 | Sơn nước tường trong nhà, có bả matic | 1 m2 | 90.000 | 89.000 | |||
XVI.13 | Sơn nước tường ngoài nhà không bả matic | 1 m2 | 80.000 | 79.000 | |||
XVI.14 | Sơn nước tường ngoài nhà có bả matic | 1 m2 | 109.000 | 108.000 | |||
XVI.15 | Sơn nước trần có bả matic | 1 m2 | 86.000 | 84.000 | |||
XVI.16 | Quét vôi tường, | 1 m2 | 12.000 | 11.000 | |||
XVI.17 | Quét vôi trần | 1 m2 | 11.000 | 10.000 | |||
XVI.18 | Láng xi măng sàn bê tông | 1 m2 | 56.000 | 54.000 | |||
XVI.19 | Láng granito | 1 m2 | 502.000 | 484.000 | |||
XVI.20 | Lát gạch hoa xi măng 20x20 | 1 m2 | 158.000 | 156.000 | |||
XVI.21 | Lát gạch ceramic 20x20 | 1 m2 | 194.000 | 193.000 | |||
XVI.22 | Lát gạch ceramic 30x30 | 1 m2 | 218.000 | 216.000 | |||
XVI.23 | Lát gạch ceramic 40x40 | 1 m2 | 212.000 | 210.000 | |||
XVI.24 | Lát gạch ceramic 50x50 | 1 m2 | 221.000 | 219.000 | |||
XVI.25 | Lát gạch ceramic 60x60 | 1 m2 | 282.000 | 281.000 | |||
XVI.26 | Lát gạch granit 30x30 | 1 m2 | 263.000 | 262.000 | |||
XVI.27 | Lát gạch granit 40x40 | 1 m2 | 259.000 | 257.000 | |||
XVI.28 | Lát gạch granit 50x50 | 1 m2 | 317.000 | 316.000 | |||
XVI.29 | Lát gạch granit 60x60 | 1 m2 | 402.000 | 399.000 | |||
XVI.30 | Lát đá granit màu đen | 1 m2 | 968.000 | 966.000 | |||
XVI.31 | Lát đá granit màu vàng | 1 m2 | 873.000 | 870.000 | |||
XVI.32 | Lát đá granit màu đỏ thường | 1 m2 | 958.000 | 955.000 | |||
XVI.33 | Ốp tường Lambri gỗ (gỗ nhóm IV) Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7 | 1 m2 | 412.000 | 411.000 | |||
XVI.34 | Lát sàn gỗ ván (gỗ nhóm IV) Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7 | 1 m2 | 355.000 | 347.000 | |||
XVI.35 | Lát gạch granit 80x80 | 1 m2 | 366.000 | 365.000 | |||
XVI.35 | Lát gạch granit 100x100 | 1 m2 | 540.000 | 538.000 | |||
XVII | Công tác đào ao, kênh mương | ||||||
XVII.1 | Đào ao sâu <=1.5M, kênh m-ương rộng <=6m, (vùng núi) | 1 m3 | 57.000 | 55.000 | |||
XVII.2 | Đào ao sâu >1.5M, kênh mư-ơng rộng <=10m, (vùng núi) | 1 m3 | 53.000 | 51.000 | |||
XVII.3 | Đào ao sâu <=1.5M, kênh m-ương rộng <=6m, (vùng biển, đồng bằng) | 1 m3 | 41.000 | 39.000 | |||
XVII.4 | Đào ao sâu >1.5M, kênh m-ương rộng <=10m, (vùng biển, đồng bằng) | 1 m3 | 36.000 | 35.000 | |||
XVIII | Cửa đi, cửa sổ các loại (Đối với cửa gỗ sử dụng gỗ nhóm IV. Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,3) | ||||||
XVIII.1 | Cửa đi pano gỗ | 1 m2 | 1.601.000 | 1.593.000 | |||
XVIII.2 | Cửa đi pano kính trắng | 1 m2 | 1.601.000 | 1.593.000 | |||
XVIII.3 | Cửa đi chớp | 1 m2 | 1.483.000 | 1.475.000 | |||
XVIII.4 | Cửa đi ván ghép có nẹp | 1 m2 | 1.083.000 | 1.075.000 | |||
XVIII.5 | Cửa đi khung nhôm kính trắng | 1 m2 | 1.141.000 | 1.138.000 | |||
XVIII.6 | Cửa đi khung sắt kính trắng | 1 m2 | 1.036.000 | 1.032.000 | |||
XVIII.7 | Cửa đi sắt kéo | 1 m2 | 702.000 | 695.000 | |||
XVIII.8 | Cửa cuốn nhôm và phụ kiện | 1 m2 | 1.123.000 | 1.117.000 | |||
XVIII.9 | Cửa cuốn sắt lá màu và phụ kiện | 1 m2 | 723.000 | 717.000 | |||
XVIII.10 | Cửa cuốn sắt lá inox và phụ kiện | 1 m2 | 1.123.000 | 1.117.000 | |||
XVIII.11 | Cửa sổ pano gỗ | 1 m2 | 1.598.000 | 1.590.000 | |||
XVIII.12 | Cửa sổ gỗ kính trắng | 1 m2 | 1.516.000 | 1.508.000 | |||
XVIII.13 | Cửa sổ chớp | 1 m2 | 2.616.000 | 2.608.000 | |||
XVIII.14 | Cửa sổ ván ghép có nẹp | 1 m2 | 1.198.000 | 1.190.000 | |||
XVIII.15 | Cửa số khung nhôm kính trắng | 1 m2 | 1.141.000 | 1.138.000 | |||
XVIII.16 | Cửa sổ khung sắt kính trắng | 1 m2 | 670.000 | 666.000 | |||
| Cửa đi kính màu nhân thêm hệ số k = 1.045 |
|
|
| |||
| Cửa số kính màu nhân thêm hệ số k = 1.021 |
|
|
| |||
Ghi chú:
1. Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của vật liệu.
2. Những trường hợp các cấu kiện chưa được lập đơn giá trên đây thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm ban hành đơn giá này
3. Chiều cao tường rào tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5m; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn thì được tính cộng thêm.
4. Các trường hợp cấu kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đường chéo cho kích thước thực tế.
- Ví dụ: Tường rào xây gạch thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m = 920.000đ/md, suy ra đơn giá m2=511.111đ/m2 = 1.022.222đ/md.
5. Đơn giá mộ chôn chưa bao gồm các chi phí khác như chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí hợp lý khác có liên quan. Các chi phí này và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mả thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.
6. Trường hợp vật kiến trúc có kích thước khác nằm trong khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức:
Gt=Ga (Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)
Trong đó:
Gt: Đơn giá chi phí cần tính (đồng);
Ht: Kích thước thực tế của vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)
Ha: Kích thước cận dưới của quy mô giá trị cần tính (m)
Hb: Kích thước cận trên của quy mô giá trị cần tính (m)
Ga: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Ha (đồng)
Gb: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Hb (đồng)
7. Đối với giếng khoan ở những vùng cao, những nơi có nguồn nước khó khăn, gia ban hành tại mục II.5, II.6 không phù hợp thì xác định thực tế tại thời điểm. Đối với công tác giếng nước ngoài các kích thước như quy định tại mục II thì được tính theo thực tế tại thời điểm
8. Đối với giá công tác đào ao, kênh mương ở những vùng núi cao khó khăn mà giá tại mục XVII không phù hợp thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm
9. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn bổ sung kịp thời.
ĐƠN GIÁ BỔ SUNG | ||||
STT | BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC | Đơn vị | Vùng III Vùng IV | |
Đơn giá (bao gồm thuế 10%) | Đơn giá (bao gồm thuế 10%) | |||
I.1 | Móng tường |
|
|
|
I.1.1 | Móng xây đá chẻ cho tường 100 | 1 md | 640.000 | 630.000 |
I.1.2 | Móng xây đá chẻ cho tường =>200 | 1 md | 1.008.000 | 992.000 |
I.1.3 | Móng xây gạch thẻ cho tường 100 | 1 md | 853.000 | 842.000 |
I.1.4 | Móng xây gạch thẻ cho tường =>200 | 1 md | 1.272.000 | 1.256.000 |
I.1.5 | Móng xây đá hộc cho tường 100 | 1 md | 580.000 | 569.000 |
I.1.6 | Móng xây đá hộc cho tường =>200 | 1 md | 911.000 | 892.000 |
| - Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.07 |
|
|
|
I.2 | Móng trụ BTCT |
|
|
|
I.2.1 | Móng đơn | 1 móng | 5.245.000 | 5.124.000 |
I.2.2 | Móng trụ lệch tâm (nhà liên kế) | 1 móng | 5.844.000 | 5.718.000 |
| - Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.15 |
|
|
|
II | Tường |
|
|
|
II.1 | Tường xây |
|
|
|
II.1.1 | Xây gạch cho tường 100 | 1 m2 | 268.000 | 263.000 |
II.1.2 | Xây gạch cho tường 200 | 1 m2 | 444.000 | 438.000 |
II.1.3 | Xây gạch cho tường =>300 | 1 m2 | 568.000 | 561.000 |
II.1.4 | Xây đá chẻ cho tường =<300 | 1 m2 | 433.000 | 427.000 |
II.1.5 | Xây đá chẻ cho tường >300 | 1 m2 | 468.000 | 460.000 |
II.1.6 | Xây gạch block | 1 m2 | 323.000 | 317.000 |
II.1.7 | Tường ngăn bằng gỗ ván | 1 m2 | 537.000 | 534.000 |
II.1.8 | Vách ngăn bằng tre nứa | 1 m2 | 151.000 | 147.000 |
| - Tường chung tính 1/2 đơn giá |
|
|
|
II.2 | Công tác hoàn thiện (tính thêm vào tường xây) |
|
|
|
II.2.1 | Trát đá rửa | 1 m2 | 205.000 | 199.000 |
II.2.2 | Ốp gạch ceramic | 1 m2 | 301.000 | 295.000 |
II.2.3 | Ốp gạch granit | 1 m2 | 382.000 | 377.000 |
II.2.4 | Ốp đá granit màu đen | 1 m2 | 1.209.000 | 1.200.000 |
II.2.5 | Ốp đá granit màu vàng | 1 m2 | 1.168.000 | 1.157.000 |
II.2.6 | Ốp đá granit màu đỏ | 1 m2 | 1.240.000 | 1.229.000 |
II.2.7 | Sơn nước tường trong nhà | 1 m2 | 63.000 | 62.000 |
II.2.8 | Sơn nước tường ngoài nhà chống thấm | 1 m2 | 80.000 | 79.000 |
II.2.9 | Quét vôi tường | 1 m2 | 11.000 | 10.000 |
III | NỀN, SÀN, CẦU THANG VÀ MÁI |
|
|
|
III.1 | Nền |
|
|
|
III.1.1 | Nền xi măng | 1 m2 | 167.200 | 174.900 |
III.1.2 | Nền lát khan gạch thẻ | 1 m2 | 275.000 | 281.600 |
III.1.3 | Nền lát đá chẻ | 1 m2 | 247.500 | 248.600 |
III.1.4 | Nền lát đan bê tông | 1 m2 | 227.700 | 235.400 |
III.1.5 | Nền lát gạch con sâu (Gạch tự chèn) | 1 m2 | 242.000 | 247.500 |
III.1.6 | Nền lát gạch màu vuông (Gạch tự chèn) | 1 m2 | 264.000 | 270.600 |
III.1.7 | Nền lát gạch bát tràng | 1 m2 | 299.200 | 304.700 |
III.1.8 | Nền đất đắp | 1 m2 | 119.900 | 128.700 |
III.1.9 | Nền bê tông | 1 m2 | 253.000 | 265.100 |
III.1.10 | Nền lát khan đan bê tông | 1 m2 | 129.800 | 136.400 |
III.2 | Sàn (bao gồm cả khung dầm chịu lực) |
|
|
|
III.2.1 | Sàn bê tông cốt thép | 1 m2 | 1.035.100 | 1.026.300 |
III.2.2 | Sàn gỗ ván | 1 m2 | 545.600 | 535.700 |
III.2.3 | Sàn tre nứa | 1 m2 | 385.000 | 375.100 |
III.3 | Cầu thang (bao gồm cà dầm thang) |
|
|
|
III.3.1 | Cầu thang bê tông cốt thép | 1 m2 | 987.800 | 985.600 |
III.3.2 | Cầu thang gỗ | 1 m2 | 419.100 | 414.700 |
III.4 | Mái (bao gồm cả kết cấu mang lợp mái) |
|
|
|
III.4.1 | Mái BTCT không có lớp cách nhiệt | 1 m2 | 1.069.200 | 1.060.400 |
III.4.2 | Mái BTCT lát gạch lá nem chống thấm | 1 m2 | 1.137.400 | 1.130.800 |
III.4.3 | Mái BTCT lát gạch ống cách nhiệt | 1 m2 | 1.202.300 | 1.196.800 |
III.4.4 | Mái BTCT lát đan BT cách nhiệt | 1 m2 | 1.191.300 | 1.186.900 |
III.4.5 | Mái ngói mực (22v/m2) | 1 m2 | 473.000 | 470.800 |
III.4.6 | Mái ngói vảy (65v/m2) | 1 m2 | 859.100 | 856.900 |
III.4.7 | Mái ngói mũi hài (100v/m2) | 1 m2 | 843.700 | 841.500 |
III.4.8 | Mái ngói Xi măng (13v/m2) | 1 m2 | 437.800 | 435.600 |
III.4.9 | Mái tôn fibro xi măng | 1 m2 | 224.400 | 223.300 |
III.4.10 | Mái tôn múi | 1 m2 | 346.500 | 345.400 |
III.4.11 | Mái tôn kẽm chiều dài bất kỳ | 1 m2 | 242.000 | 240.900 |
III.4.12 | Mái tôn kẽm màu chiều dài bất kỳ | 1 m2 | 251.900 | 250.800 |
III.4.13 | Mái tranh, giấy dầu | 1 m2 | 265.100 | 264.000 |
III.4.14 | Vì kèo gỗ | 1 m3 | 11.162.800 | 11.092.400 |
III.5 | Công tác hoàn thiện (tính thêm vào nền, sàn hoặc mái) |
|
|
|
III.5.1 | Láng xi măng đánh màu | 1 m2 | 42.000 | 43.000 |
III.5.2 | Láng granito | 1 m2 | 502.000 | 484.000 |
III.5.3 | Lát gạch hoa xi măng 20x20 | 1 m2 | 158.000 | 156.000 |
III.5.4 | Lát gạch ceramic 20x20 | 1 m2 | 194.000 | 193.000 |
III.5.5 | Lát gạch ceramic 30x30 | 1 m2 | 218.000 | 216.000 |
III.5.6 | Lát gạch ceramic 40x40 | 1 m2 | 212.000 | 210.000 |
III.5.7 | Lát gạch ceramic 50x50 | 1 m2 | 221.000 | 219.000 |
III.5.8 | Lát gạch granit 30x30 | 1 m2 | 263.000 | 262.000 |
III.5.9 | Lát gạch granit 40x40 | 1 m2 | 259.000 | 257.000 |
III.5.10 | Lát gạch granit 50x50 | 1 m2 | 317.000 | 316.000 |
III.5.11 | Lát đá granit màu đen | 1 m2 | 968.000 | 966.000 |
III.5.12 | Lát đá granit màu vàng | 1 m2 | 873.000 | 870.000 |
III.5.13 | Lát đá granit màu đỏ | 1 m2 | 958.000 | 955.000 |
III.5.14 | Quét vôi trần | 1 m2 | 11.000 | 10.000 |
III.5.15 | Sơn trần | 1 m2 | 85.000 | 84.000 |
IV | CỘT (trụ) |
|
|
|
IV.1 | Cột bê tông cốt thép |
|
|
|
IV.1.1 | Cột BTCT tiết diện 200x200 | 1 md | 416.000 | 407.000 |
IV.1.2 | Cột BTCT tiết diện 200x250 | 1 md | 497.000 | 487.000 |
IV.1.3 | Cột BTCT tiết diện 200x300 | 1 md | 578.000 | 566.000 |
IV.1.4 | Cột BTCT tiết diện 200x350 | 1 md | 658.000 | 645.000 |
IV.2 | Cột gỗ |
|
|
|
IV.2.1 | Cột gỗ tròn đường kính D=< 100 | 1 m3 | 52.000 | 52.000 |
IV.2.2 | Cột gỗ tròn đường kính D= 150 | 1 m3 | 117.000 | 116.000 |
IV.2.3 | Cột gỗ tròn đường kính D= 200 | 1 m3 | 207.000 | 206.000 |
IV.2.4 | Cột gỗ xẻ tiết diện 200x200 | 1 m3 | 261.000 | 260.000 |
IV.2.5 | Cột gỗ xẻ tiết diện 250x250 | 1 m3 | 408.000 | 406.000 |
IV.2.6 | Cột gỗ xẻ tiết diện 300x300 | 1 m3 | 588.000 | 585.000 |
| - Cột có tiết diện khác nội suy theo các loại cột trên |
|
|
|
V | TRẦN NHÀ, LAN CAN |
|
|
|
V.1 | Trần nhà |
|
|
|
V.1.1 | Trần cót ép | 1 m2 | 135.000 | 135.000 |
V.1.2 | Trần giấy ép sơn | 1 m2 | 194.000 | 193.000 |
V.1.3 | Trần ván ép sơn hoặc đánh vecni | 1 m2 | 198.000 | 197.000 |
V.1.4 | Trần ván ép formica | 1 m2 | 229.000 | 229.000 |
V.1.5 | Trần lambris gỗ sơn hoặc đánh vecni | 1 m2 | 513.000 | 512.000 |
V.1.6 | Trần lambris nhựa | 1 m2 | 155.000 | 154.000 |
V.1.7 | Trần tấm nhựa hoa văn 50x50 | 1 m2 | 209.000 | 208.000 |
V.1.8 | Trần thạch cao | 1 m2 | 281.000 | 276.000 |
V.2 | Lan can |
|
|
|
V.2.1 | Lan can sắt tay vịn | 1 m2 | 811.000 | 798.000 |
V.2.2 | Lan can inox tay vịn | 1 m2 | 1.040.000 | 1.035.000 |
V.2.3 | Lan can gỗ tay vịn | 1 m2 | 1.565.000 | 156.000 |
V.2.4 | Lan can bê tông tay vịn | 1 m2 | 555.000 | 539.000 |
V.3 | Cửa đi, cửa sổ các loại |
|
|
|
V.3.1 | Cửa đi pano gỗ | 1 m2 | 1.601.000 | 1.593.000 |
V.3.2 | Cửa đi pano kính trắng | 1 m2 | 1.601.000 | 1.593.000 |
V.3.3 | Cửa đi chớp | 1 m2 | 1.483.000 | 1.475.000 |
V.3.4 | Cửa đi ván ghép có nẹp | 1 m2 | 1.083.000 | 1.075.000 |
V.3.5 | Cửa đi khung nhôm kính trắng | 1 m2 | 1.141.000 | 1.138.000 |
V.3.6 | Cửa đi khung sắt kính trắng | 1 m2 | 1.036.000 | 1.032.000 |
V.3.7 | Cửa đi sắt kéo | 1 m2 | 702.000 | 695.000 |
V.3.8 | Cửa cuốn nhôm và phụ kiện | 1 m2 | 1.123.000 | 1.117.000 |
V.3.9 | Cửa cuốn sắt lá màu và phụ kiện | 1 m2 | 723.000 | 717.000 |
V.3.10 | Cửa cuốn lá inox và phụ kiện | 1 m2 | 1.123.000 | 1.117.000 |
V.3.11 | Cửa sổ pano gỗ | 1 m2 | 1.598.000 | 1.590.000 |
V.3.12 | Cửa sổ gỗ kính trắng | 1 m2 | 1.516.000 | 1.508.000 |
V.3.13 | Cửa sổ chớp | 1 m2 | 2.616.000 | 2.608.000 |
V.3.14 | Cửa sổ ván ghép có nẹp | 1 m2 | 1.198.000 | 1.190.000 |
V.3.15 | Cửa sổ khung nhôm kính trắng | 1 m2 | 1.141.000 | 1.138.000 |
V.3.16 | Cửa sổ khung sắt kính trắng | 1 m2 | 670.000 | 666.000 |
| Cửa đi kính màu nhân thêm hệ số k=1.045 |
|
|
|
| Cửa sổ kính màu nhân thêm hệ số k=1.021 |
|
|
|
VI | GIẾNG NƯỚC |
|
|
|
VI.1 | Giếng bê tông cốt thép |
|
|
|
VI.1.1 | Giếng BTCT đường kính ngoài D<=1m | 1 md | 946.000 | 926.200 |
VI.1.2 | Giếng BTCT đường kính ngoài 1m | 1 md | 1.281.280 | 1.252.680 |
VI.1.3 | Giếng BTCT đường kính ngoài 1,2m | 1 md | 1.784.200 | 1.742.400 |
VI.1.4 | Giếng BTCT đường kính ngoài D>1,5m | 1 md | 2.119.480 | 2.068.880 |
| - Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.79 |
|
|
|
VI.2 | Giếng bộng đất hoặc xếp đá |
|
|
|
VI.2.1 | Giếng có đường kính ngoài D<=1,5m | 1 md | 1.225.400 | 1.196.800 |
VI.2.2 | Giếng có đường kính ngoài D>1,5m | 1 md | 1.405.568 | 1.371.480 |
| - Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=2.71 |
|
|
|
VII | VẬT KIẾN TRÚC KHÁC |
|
|
|
VII.1 | Tường rào kẽm gai |
|
|
|
VII.1.1 | Tường rào kẽm gai chiều cao H=1.0m | 1 md | 277.200 | 271.700 |
VII.1.2 | Tường rào kẽm gai chiều cao H=1,2m | 1 md | 303.875 | 298.100 |
VII.1.3 | Tường rào kẽm gai chiều cao H=1,4m | 1 md | 330.550 | 324.500 |
VII.1.4 | Tường rào kẽm gai chiều cao H=1,6m | 1 md | 357.225 | 350.900 |
VII.1.5 | Tường rào kẽm gai chiều cao H=1.8m | 1 md | 383.900 | 377.300 |
| - Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.02 |
|
|
|
VII.2 | Tường rào lưới B40 |
|
|
|
VII.2.1 | Tường rào lưới B40 chiều cao H=1.0m | 1 md | 163.900 | 160.600 |
VII.2.2 | Tường rào lưới B40 chiều cao H=1,2m | 1 md | 194.700 | 191.125 |
VII.2.3 | Tường rào lưới B40 chiều cao H=1,4m | 1 md | 225.500 | 221.650 |
VII.2.4 | Tường rào lưới B40 chiều cao H=1,6m | 1 md | 256.300 | 252.175 |
VII.2.5 | Tường rào lưới B40 chiều cao H=1.8m | 1 md | 287.100 | 282.700 |
| - Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.01 |
|
|
|
VII.3 | Tường rào xây gạch |
|
|
|
VII.3.1 | Tường rào xây gạch chiều cao H=1.0m | 1 md | 833.800 | 818.400 |
VII.3.2 | Tường rào xây gạch chiều cao H=1,2m | 1 md | 905.850 | 889.075 |
VII.3.3 | Tường rào xây gạch chiều cao H=1,4m | 1 md | 977.900 | 959.750 |
VII.3.4 | Tường rào xây gạch chiều cao H=1,6m | 1 md | 1.049.950 | 1.030.425 |
VII.3.5 | Tường rào xây gạch chiều cao H=1.8m | 1 md | 1.122.000 | 1.101.100 |
| - Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.04 |
|
|
|
VII.5 | Mộ |
|
|
|
VII.5.1 | Mộ đất | 1 mộ | 1.578.500 | 1.500.400 |
VII.5.2 | Mộ xây đơn giản | 1 mộ | 4.208.600 | 3.998.500 |
VII.5.3 | Mộ xây kiên cố | 1 mộ | 10.521.500 | 9.994.600 |
VII.5.4 | Mộ xây có mái che bằng ngói | 1 mộ | 24.548.700 | 16.658.400 |
VII.5.5 | Mộ xây có mái che bằng bê tông | 1 mộ | 35.070.200 | 23.322.200 |
Ghi chú:
1. Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của vật liệu.
2. Những trường hợp các cấu kiện chưa được lập đơn giá trên đây thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm ban hành đơn giá này bằng phương pháp lập dự toán
3. Chiều cao tường rào tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn thì được tính cộng thêm.
4. Các trường hợp cấu kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đường chéo cho kích thước thực tế.
- Ví dụ: Tường rào xây gạch thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m = 920.000đ/md, suy ra đơn giá m2=511.111 đ/m2 = 1.022.222đ/md.
5. Đơn giá mộ chôn chưa bao gồm các chi phí khác như chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí hợp lí khác có liên quan. Các chi phí này và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mã thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.
6. Trường hợp vật kiến trúc có kích thước khác nằm trong khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức:
Gt=Ga (Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)
Trong đó:
Gt: Đơn giá chi phí cần tính (đồng);
Ht: Kích thước thực tế của vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)
Ha: Kích thước cận dưới của quy mô giá trị cần tính (m)
Hb: Kích thước cận trên của quy mô giá trị cần tính (m)
Ga: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Ha (đồng)
Gb: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Hb (đồng)
7. Đối với giếng khoan ở những vùng cao, những nơi có nguồn nước khó khăn, gia ban hành tại mục II.5, II.6 không phù hợp thì xác định thực tế tại thời điểm
Đối với công tác giếng nước ngoài các kích thước như quy định tại mục II thì được tính theo thực tế tại thời điểm
8. Đối với giá công tác đào ao, kênh mương ở những vùng núi cao khó khăn mà giá tại mục XVII không phù hợp thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm
9. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn bổ sung kịp thời.
BẢNG TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KẾT CẦU CHÍNH SO VỚI TỔNG GIÁ TRỊ CỦA NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: %
SỐ HIỆU | LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG | MÓNG | KHUNG CỘT | TƯỜNG | NỀN, SÀN | CỬA | MÁI VÀ KẾT CẦU ĐỠ MÁI |
A | NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 22,10 |
| 37,56 | 3,74 | 16,18 | 11,33 |
2 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 22,10 |
| 37,56 | 3,74 | 16,18 | 11,33 |
3 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 21,58 |
| 36,98 | 3,66 | 14,30 | 14,39 |
4 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 21,58 |
| 36,98 | 3,66 | 14,30 | 14,39 |
5 | Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 12,9 |
| 39,75 | 14 | 17,37 | 7,17 |
6 |
Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 12,9 |
| 39,75 | 14 | 17,37 | 7,17 |
7 | Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Sê nô thu nước mái bằng BTCT Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 11,65 |
| 46,09 | 10,42 | 15,69 | 6,48 |
8 | Nhà 2 tầng: Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại Dầm, sàn gác bằng gỗ ván; Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn; Sê nô thu nước mái bằng BTCT Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 11,65 |
| 46,09 | 10,42 | 15,69 | 6,48 |
B | NHÀ LIÊN KẾ |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà 1 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần quét vôi (hoặc sơn nước); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 24,27 | 4,92 | 20,34 | 2,85 | 5,24 | 33,28 |
2 | Nhà 2 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 17,75 | 7,08 | 26,52 | 23,84 | 8,36 | 7,36 |
3 |
Nhà 2 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường , trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 14,91 | 5,95 | 22,29 | 20,03 | 7,02 | 20,70 |
4 | Nhà 3 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 11,39 | 6,75 | 29,13 | 28,83 | 9,32 | 5,49 |
5 | Nhà 3 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT, lan can tay vịn; Mái BTCT, lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 10,15 | 6,02 | 25,96 | 25,70 | 8,31 | 14,78 |
6 | Nhà 4 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường , trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 8,09 | 10,20 | 26,28 | 30,09 | 11,79 | 4,45 |
7 | Nhà 4 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn; Mái BTCT, lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 7,44 | 9,39 | 24,18 | 27,69 | 10,85 | 11,36 |
8 |
Nhà 5 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 6,35 | 11,31 | 25,99 | 31,29 | 12,07 | 3,90 |
9 | Nhà 5 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Mái BTCT, lát gạch chống nóng; Nền láng XM; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 5,97 | 10,64 | 24,45 | 29,43 | 11,35 | 9,06 |
C | NHÀ BIỆT THỰ |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà 01 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 25,51 | 6,12 | 27,26 | 3,24 | 12,85 | 15,93 |
2 | Nhà 01 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Mái bê tông cốt thép trên dán ngói; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 18,77 | 4,50 | 20,06 | 2,38 | 9,45 | 35,73 |
3 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 13,11 | 4,64 | 26,35 | 22,03 | 14,43 | 10,35 |
4 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 10,70 | 3,78 | 21,50 | 17,97 | 13,02 | 23,93 |
5 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Nền láng xi măng; Trần, tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 8,83 | 4,64 | 26,32 | 27,29 | 16,01 | 7,83 |
6 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Nền láng xi măng; Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 7,74 | 4,06 | 23,08 | 23,93 | 14,03 | 18,06 |
D | NHÀ CÔNG SỞ |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà 01 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 19,86 | 4,01 | 17,92 | 2,70 | 10,83 | 35,59 |
2 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái); Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 13,65 | 5,35 | 24,53 | 24,17 | 15,07 | 8,12 |
3 | Nhà 02 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 11,99 | 4,70 | 21,53 | 17,04 | 13,23 | 22,42 |
4 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn; Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 9,41 | 5,48 | 25,33 | 28,74 | 15,64 | 6,31 |
5 | Nhà 03 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 8,58 | 5,00 | 23,10 | 23,22 | 14,27 | 16,74 |
6 | Nhà 04 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 7,18 | 5,55 | 25,74 | 31,15 | 15,94 | 5,35 |
7 | Nhà 04 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 6,69 | 5,17 | 23,98 | 26,68 | 14,85 | 13,54 |
8 | Nhà 05 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 5,81 | 5,59 | 26,00 | 32,63 | 16,13 | 4,76 |
9 | Nhà 05 tầng: Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại; Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn); Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng; Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 5,49 | 5,28 | 24,58 | 28,78 | 15,25 | 11,52 |
E | NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 1,31 | 12,71 | 11,85 | 27,28 | 23,41 | 18,67 |
2 | Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 1,34 | 13,02 | 9,83 | 27,94 | 23,98 | 19,13 |
3 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 1,42 | 13,84 | 12,90 | 29,69 | 25,48 | 11,90 |
4 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; 8 Tường ngăn bằng tre nứa; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 1,46 | 14,20 | 10,72 | 30,48 | 26,16 | 12,22 |
5 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn); Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 1,45 | 14,11 | 10,65 | 22,32 | 25,98 | 20,73 |
6 |
| 1,60 | 15,51 | 11,70 | 24,54 | 28,56 | 13,34 |
G | NHÀ TẠM |
|
|
|
|
|
|
1 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền xi măng; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 18,07 | 9,52 | 22,41 | 6,10 | 19,28 | 19,86 |
2 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền xi măng; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 19,60 | 10,33 | 24,31 | 6,61 | 20,91 | 13,47 |
3 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền đất đắp; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 18,35 | 9,67 | 22,76 | 4,71 | 19,58 | 20,17 |
4 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván; Nền đất đắp; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 19,93 | 10,51 | 24,72 | 5,11 | 21,27 | 13,70 |
5 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; 9 Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 18,48 | 9,74 | 20,76 | 6,24 | 19,72 | 20,31 |
6 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 20,08 | 10,59 | 22,56 | 6,78 | 21,43 | 13,80 |
7 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 18,77 | 9,89 | 21,09 | 4,82 | 20,03 | 20,64 |
8 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 20,43 | 10,77 | 22,95 | 5,24 | 21,80 | 14,04 |
9 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ | 18,91 | 9,97 | 18,99 | 6,38 | 20,18 | 20,80 |
10 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 20,60 | 10,86 | 20,68 | 6,95 | 21,98 | 14,16 |
11 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 19,22 | 10,13 | 19,30 | 4,93 | 20,51 | 21,14 |
12 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; 10 Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 20,97 | 11,05 | 21,05 | 5,38 | 22,38 | 14,41 |
13 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 25,55 | 12,59 | 6,60 | 6,72 | 21,53 | 22,25 |
14 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 28,00 | 13,80 | 7,23 | 7,37 | 23,59 | 15,25 |
15 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 25,99 | 12,81 | 6,71 | 5,20 | 21,90 | 22,63 |
16 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 28,53 | 14,06 | 7,37 | 5,71 | 24,04 | 15,53 |
17 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 27,74 | 13,68 | 8,03 | 7,30 | 23,38 | 15,11 |
18 | Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ | 28,26 | 13,93 | 8,18 | 5,66 | 23,82 | 15,39 |
19 | Chái tạm, hàng quán: Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; |
| 16,41 |
| 22,76 |
| 60,83 |
20 | Chái tạm, hàng quán: 11 Cột gỗ, Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng xi măng; |
| 21,26 |
| 29,48 |
| 49,26 |
21 | Chái tạm, hàng quán: Cột gỗ. Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; |
| 17,36 |
| 18,30 |
| 64,34 |
22 | Chái tạm, hàng quán: Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đất đắp; |
| 22,88 |
| 24,12 |
| 53,00 |
23 | Chuồng trại : Cột gỗ; Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái). |
| 21,25 |
|
|
| 78,75 |
24 | Chuồng trại : Cột gỗ; Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái). |
| 30,15 |
|
|
| 69,85 |
H | NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT |
|
|
|
|
|
|
1 | Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT; Tường xây gạch các loại; Khung thép chịu lực, vì kèo thép; Nền bê tông; Tường sơn nước; Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 7,63 | 2,70 | 10,84 | 7,23 | 6,13 | 56,38 |
2 | Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT; Tường xây gạch các loại; Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền bê tông; Tường quét vôi; Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ. | 14,61 | 9,22 | 25,79 | 5,65 | 19,61 | 16,03 |
- 1Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về bổ sung Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 49/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 58/2019/QĐ-UBND
- 4Quyết định 65/2020/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 40/2020/QĐ-UBND về bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1243/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 7Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 49/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 58/2019/QĐ-UBND
- 13Quyết định 65/2020/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 40/2020/QĐ-UBND về bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 1243/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 30/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra