UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2007/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 14 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH LỘ (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải;
Xét tình hình các đường tỉnh lộ hiện nay và theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ Trình số 936/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 8 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh lộ (ĐT) do UBND tỉnh quản lý (có bảng xếp loại chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) nêu trên, các ngành, đơn vị có liên quan áp dụng để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007 trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ (ĐT) NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số: 30/2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Tên đường | Địa phận huyện | Từ Km đến Km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
ĐT.603 | Điện Ngọc - Tứ Câu | 5,8 |
|
| 5,8 |
|
|
| Điểm đầu (Km0) Ngã.tư An Hải /TP.Đà Nẵng | |
| Điện Bàn | 009+400 - 15+200 |
|
|
| 5,8 |
|
|
| Ngã tư Điện Ngọc (Km11+315) |
ĐT.604 | Dốc Kiền - TT.Prao | 41,0 |
|
|
| 41,0 |
|
| Điểm đầu (Km0) Túy Loan /TP.Đà Nẵng | |
| Đông Giang | 024 - 065 |
|
|
|
| 41,0 |
|
| Điểm cuối (Km65) ≡ Km459 /Đ.HCM |
ĐT.605 | Điện Tiến - Điện Hồng | 7,6 |
|
|
| 7,6 |
|
| Điểm đầu (Km0) cầu Đỏ /TP.Đà Nẵng | |
| Điện Bàn | 006+400 - 014 |
|
|
|
| 7,6 |
|
| Điểm cuối (Km14) ≡ Km10+380/ĐT.609 |
ĐT.607 | Điện Ngọc - Hội An | 13,4 |
|
| 13,4 |
|
|
| Điểm đầu (Km0) ≡ Km11+315/ĐT.603 | |
| Điện Bàn | 000 - 008+520 |
|
|
| 8,5 |
|
|
| Ngã tư Thương Tín (Km8+520) |
| Hội An | 008+520 - 013+400 |
|
|
| 4,9 |
|
|
| Điểm cuối: Ngã ba bệnh viện Hội An |
- 1Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Bảng xếp loại đường bộ tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 42/2007/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Bảng xếp loại đường bộ tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 42/2007/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007
- Số hiệu: 30/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2007
- Ngày hết hiệu lực: 16/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực